Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KT HOC KI II TOAN 7 CO MT VA DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN I. Chuẩn KTKN 1. Kiến thức: Chủ đề I: Thống kê - Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số - Biết bảng tần số Chủ đề II: Biểu thức đại số - Biết khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, khái niệm đa thức, cộng trừ đa thức, đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến Chủ đề III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác. - Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông - Biết các khái niệm đường trung trực, đường trung tuyến, đường phân giác, đường cao và các tính chất. 2. Kỹ năng: 2.1. Biết cách thu thập số liệu thống kê, biết lập bảng tần số, biết tính số trung bình cộng 2.2. Biết làm các phép tính cộng, trừ đơn thức đồng dạng - Biết cách thu gọn đa thức một biến, biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần của biến, biết cộng trừ đa thức một biến. 2.3. Biết cách chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau - Biết sử dụng tính chất các đường đồng quy trong tam giác.. II. Khung ma trận. Tên chủ đề chính (Nội dung chương) Chủ đề I: Thống kê Số tiết: 10 Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Chủ đề II: Biểu thức đại số Số tiết: 15 Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Chủ đề III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác. Số tiết: 24 Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tổng Số câu: 5 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100%. Nhận biết (Cấp độ 1). Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp (Cấp độ 2) (Cấp độ 3). KN 2.1 Câu 3a 0,25 2,5%. KN 2.1 Câu 3b 0,75 7,5%. KN 2.2. KN 2.3. KN 2.2. KN 2.2. Câu 1b 0,5 5%. Câu 4b 2 20%. KN 2.3. Câu 2a 0,5 5%. KN 2.3 Câu 5, Câu 2b 3,5 35%. 1 2,25 22,5%. Câu 3c 1 10%. KN 2.2. Câu 1a, 4a 1,5 15%. 3. KN 2.1. 3 0,75 7,5%. 1 5. 2 50%. 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Hướng Linh Họ và tên: ...................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN. Lớp: ……... Thời gian: 90phút Ngày kiểm tra: ...........12/2012 Ngày trả bài: ............/01/2013. Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. MÃ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (1điểm) a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3 Câu 2: (1điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: Cho ABC, AM là đường trung tuyến (M  BC). G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Câu 3: (2điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau: 8 9 6 5 6 6 7 6 8 7 5 7 6 8 4 7 9 7 6 10 5 3 5 7 8 8 6 5 7 7 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng. Câu 4: (3điểm) Cho hai đa thức: 3 5 2 4 Cho P(x)= 3 x − x −5 x +2 x − x +. 1 ; 2. Q(x)=x2 +5 x 5 − 7 x − x 3 −. 1 4. a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).. Câu 5: (3điểm) Cho  ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (D  AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: a) AD=HD b) BD KC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÃ ĐỀ SỐ 1 Câu 1 2. Ý 1 2 1 2. Đáp án a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. b. 3x2yz .( –5xy3)=-15x3y4z a. Nêu đúng tính chất. 1. a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán .. 2. b. Bảng “tần số”: Điểm (x) 8 Tần số (n) 5 c. Số trung bình cộng:. 3 3. Điểm (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm). AG 2 2.AM 2.9   AG   6(cm) 3 3 b. AM 3. 9 2. 6 7. 7 8. 5 5. 3 1. 10 1. 4 1. (0,25 điểm) (0,75 điểm) N =30. 8 . 5+9 . 2+ 6 .7+7 . 8+5 . 5+3 .1+10 . 1+ 4 . 1 =6,6 30 1 5 4 3 2 a. P(x)= − x − x +3 x −5 x +2 x + ; 2 1 Q(x)=5 x 5 − x 3 + x 2 −7 x − 4 1 1 5 4 b .∗ P(x)+Q( x)=(− x − x +3 x 3 −5 x 2 +2 x + )+(5 x 5 − x 3+ x 2 −7 x − ) 2 4 1 5 4 3 2 4 x − x +2 x − 4 x −5 x + 4 1 1 5 4 3 2 5 3 2 b .∗ P(x)−Q ( x)=(− x − x +3 x −5 x +2 x + )−(5 x − x + x −7 x − ) 2 4 3 5 4 3 2 − 6 x − x + 4 x − 6 x −9 x + 4. (1 điểm). X=. 1. 2 4. 1. (1 điểm). (1 điểm) (1 điểm). Vẽ hình đúng.. (0,5 điểm). a) Chứng minh được ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn). =>AD=HD ( Cạnh tương ứng). (1điểm). b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC => BD vuông góc KC. (1,5 điểm). 5. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN I. Chuẩn KTKN 1. Kiến thức: Chủ đề I: Thống kê - Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số - Biết bảng tần số Chủ đề II: Biểu thức đại số - Biết khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, khái niệm đa thức, cộng trừ đa thức, đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến Chủ đề III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác. - Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông - Biết các khái niệm đường trung trực, đường trung tuyến, đường phân giác, đường cao và các tính chất. 2. Kỹ năng: 2.1. Biết cách thu thập số liệu thống kê, biết lập bảng tần số, biết tính số trung bình cộng 2.2. Biết làm các phép tính cộng, trừ đơn thức đồng dạng - Biết cách thu gọn đa thức một biến, biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần của biến, biết cộng trừ đa thức một biến. 2.3. Biết cách chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau - Biết sử dụng tính chất các đường đồng quy trong tam giác.. II. Khung ma trận. Tên chủ đề chính (Nội dung chương) Chủ đề I: Thống kê Số tiết: 10 Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Chủ đề II: Biểu thức đại số Số tiết: 15 Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Chủ đề III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác. Số tiết: 24 Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tổng Số câu: 5 Số điểm:10. Nhận biết (Cấp độ 1). Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp (Cấp độ 2) (Cấp độ 3). KN 2.1 Câu 3a 0,25 2,5%. KN 2.1 Câu 3b 0,75 7,5%. KN 2.2. KN 2.2. Câu 1a, 4a 1,5 15%. Câu 3c 1 10% KN 2.2 Câu 1b 0,5 5%. KN 2.3 Câu 2a 0,5 5% 3 2,25 22,5%. KN 2.1. KN 2.3. 1 0,75 7,5%. KN 2.2 Câu 4b 2 20%. KN 2.3 Câu 5, Câu 2b 3,5 35% 3 1 5 2 50% 20%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tỉ lệ: 100% Trường THCS Hướng Linh Họ và tên: ..................................... Lớp: ……... KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN Thời gian: 90phút Ngày kiểm tra: ...........12/2012 Ngày trả bài: ............/01/2013. Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. MÃ ĐỀ SỐ 2 Câu1: (1 điểm) a. Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tổng của 3x2y và –5x2y Câu 2: (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác. b. Áp dụng: Cho ABC, M là giao ba đường trung trực. Tính MB,MC biết AM = 7,5cm. Câu 3: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau: 7 9 6 2 7 6 7 6 8 7 5 7 5 8 4 7 9 7 10 6 8 5 6 7 8 8 6 5 4 7 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng. Câu 4: (2 điểm) Cho hai đa thức: 3 5 2 Cho P(x)= 2 x − x − 4 x +5 x+. 1 ; Q( x)=7 x2 −3 x 5+ 6 x 4 − x 3 −2 3. a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).. Câu 5: (3điểm) Cho  ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (D  AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: a) AD=HD b) BD KC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÃ ĐỀ SỐ 2 Câu 1 2. Ý 1 2 1 2 1. Đáp án. 2. b. Bảng “tần số”: Điểm (x) Tần số (n). 3 3 1 2 4. 1. Điểm (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,25 điểm). a. Nêu đúng cách cộng hai đơn thức đồng dạng. b Tính tổng của 3x2y +( –5x2y)=-2 x2y a. Nêu đúng tính chất b. M là giao ba đường trung trực: MA=MB=MC=7,5 a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán .. (0,75 điểm). 8 5. 9 2. 6 6. 7 9. 5 4. 2 1. 10 1. 4 2. N =30. c. Số trung bình cộng:. 8 . 5+9 . 2+ 6 .6+ 7. 9+5 . 4 +2 .1+10 .1+ 4 . 2 X= =6 ,57 30 1 5 3 2 Q(x)=−3 x 5+ 6 x 4 − x3 +7 x 2 − 2 a. (x)= − x +2 x − 4 x +5 x + 3 ; 1 b .∗ P(x)+Q( x)=(− x 5 +2 x 3 − 4 x 2+5 x + )+(− 3 x 5 +6 x 4 − x 3 +7 x 2 −2) 3 5 −4 x5 +6 x 4 + x 3 +3 x 2+5 x − 3 1 5 3 2 5 4 3 2 b .∗ P(x) −Q( x)=(− x +2 x − 4 x +5 x + )−(− 3 x +6 x − x +7 x −2) 3 7 5 4 3 2 2 x − 6 x + 3 x −11 x + 5 x + 3. (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm). Vẽ hình đúng.. (0,5 điểm). a) Chứng minh được ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn). =>AD=HD ( Cạnh tương ứng). (1điểm). b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC => BD vuông góc KC. (1,5 điểm). 5. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×