Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIAO AN TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.83 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Học kỳ : 1 Tuần :1. LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 20 / 8 / 2012 Đến ngày 24 /8 / 2012. Cách ngôn : Có chí thì nên Thứ ngày Môn Hai HĐTT 20/8 Tập đọc(T1) Tập đọc (T2) Toán. Tên bài dạy Sinh hoạt sao Có công mài sắt có ngày nên kim Có công mài sắt có ngày nên kim Ôn tập các số đến 100. Ba 21/8. LTừ& câu Toán Chính tả. Từ và câu Ôn tập các số đến 100 Có công mài sắt, có ngày nên kim. Tư 22/ 8. Tập đọc Toán Chính tả Tập viết. Tự thuật Số hạng - Tổng Ngày hôm qua đâu rồi ? Chữ hoa A. Năm 23/8. Toán Tập làm văn L. Đọc-Viết Thủ công. Luyện tập Giới thiệu câu và bài LĐ: Có công mài sắt, có ngày nên kim Gấp tên lửa (tiết 1). Chiều thứ năm. Kể chuyện L Tiếng Việt. Có công mài sắt, có ngày nên kim Ngày hôm qua đâu rồi ?. Toán L.toán HĐTT. Đề-xi-mét Luyện tập Sinh hoạt lớp. Sáu 24/8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 1 Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO I/Mục tiêu : - Sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm "Con ngoan" II/Nội dung sinh hoạt * Biên chế Sao nhi đồng : Mỗi tổ là 1 sao. Đặt tên sao : Tổ 1 : Sao Chăm chỉ ; Tổ 2 : Sao Ngoan ngoãn ; Tổ 3 : Sao Thật thà Bước 1. Lớp trưởng hướng dẫn : Lớp tập họp 3 hàng dọc - Các sao tiến hành sinh hoạt sao - Sao trưởng hướng dẫn tập họp vòng tròn và hát bài:"Sao vui của em" - Từng em nhi đồng tự kể về việc làm tốt hoặc chưa tốt theo yêu cầu của chủ điểm ( về học tập, kỷ luật, trật tự, lễ phép, vệ sinh...) - Tập thể sao hoan hô các bạn làm tốt. - Phụ trách Sao động viên các em làm chưa tốt, biểu dương các em xuất sắc và ghi vào sổ theo dõi việc làm tốt của sao. Bước 2: Sinh hoạt - vui chơi - Phụ trách Sao có thể chọn một trong các nội dung sau để sinh hoạt: + Chơi trò chơi. + Tập hát, múa. + Đọc thơ, kể chuyện. + Rèn kỹ năng Nghi thức. Bước 3: Sinh hoạt theo chủ điểm: - Sinh hoạt theo chủ đề: "Con ngoan" - Nêu ý nghĩa chủ đề và tên các ngày lễ : 2/9, 5/9 - Sao trưởng hướng dẫn HS đọc "Lời hứa đội nhi đồng" Bước 4: Kết thúc: - Phụ trách sao nhận xét buổi sinh hoat: tinh thần, thái độ các em tham gia sinh hoạt ra sao. Biểu dương các em nhi đồng làm tốt.. Tập đọc. CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.Mục tiêu : - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - KNS: Tự nhận thức về bản thân – Lắng nghe tích cực – Kiên định – Đạt mục tiêu II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy học (Tiết 1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra (Bài mở đầu) B.Bài mới : HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2.Luyện đọc đoạn 2 và 2 a/ Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, nêu các Hướng dẫn HS phát âm các từ khó đọc. từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó đọc. Nguệch ngoạc, thỏi sắt, mải miết, ngạc nhiên … b/ Đọc từng đoạn - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi các câu dài. đọc các câu khó. Mỗi khi …sách, / cậu … dòng / …dài, / …..dở. // -Luyện đọc câu hỏi, câu cảm, nhấn giọng Bà ơi, / bà làm gì thế ? // những từ in đậm Thỏi sắt to như thế, /làm sao bà mài thành kim được ? // Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp kết hợp đọc - HS đọc đoạn, giải nghĩa các từ khó. chú giải các từ khó theo SGK. c/ Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc từng đoạn trong nhóm d/Thi đọc giữa các nhóm - HS các nhóm thi đọc đoạn 1,2. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. HĐ3. Tìm hiểu đoạn 1,2 Câu 1/5 - Mỗi khi cầm sách cậu bé chỉ đọc vài dòng đã ngáp, bỏ đi chơi.Viết chỉ nắn nót được mấy chữ rồi viết nguệch ngoạc . Câu 2/5 - Bà cụ cầm … mải miết mài vào tảng đá. Bà cụ mài sắt vào đá để làm gì ? - Để làm thành một cái kim khâu Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành kim - Cậu bé không tin ngạc nhiên hỏi. Thỏi được không ? Những câu nào cho thấy sắt to như thế làm sao bà mài thành kim cậu không tin ? được. Tiết 2 HĐ4. Luyện đọc đoạn 3,4 a/ Đọc từng câu. Hướng dẫn phát âm các từ khó đọc: ôn - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, nêu các tồn, giảng giải từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó. b/ Đọc từng đoạn - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện - Hướng dẫn đọc câu khó. đọc các câu dài. Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí, / sẽ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> có ngày / nó thành kim. // Giống như cháu đi học, / mỗi …ít, / sẽ có ngày / cháu thành tài. // - Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa - Đọc đoạn, giải nghĩa từ theo chú giải. các từ khó theo chú giải SGK. c/ Đọc từng đoạn trong nhóm - HS các nhóm luyện đoạn từng đoạn d/ Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc hay. HĐ5. Tìm hiểu đoạn 3,4 Câu 3/5 - HS nhắc lời bà cụ : “ Mỗi ngày … thành Cậu bé có tin lời bà cụ không ? Chi tiết tài”. Cậu bé tin. Chứng minh : “ Cậu bé nào chứng tỏ điều đó ? hiểu ra quay về nhà học bài.” - HS thảo luận nhóm. Câu 4/5 - Chuyện khuyên em nhẫn nại, kiên trì./ Làm việc chăm chỉ, cần cù, không ngại khó, ngại khổ. - HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục - Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì ngữ Có công ......nên kim. cũng thành công HĐ6. Luyện đọc lại - Từng nhóm (3 HS) đọc phân vai. C. Củng cố, dặn dò Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ? GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau “Tự thuật”.. Toán :. ÔN `TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.Mục tiêu : - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100 - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. II.Đồ dùng dạy học : Kẻ, viết sẵn bài tập 1 trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra ( Bài mở đầu) B.Bài mới : HĐ1. Ôn tập các số trong phạm vi 10 Bài 1/3 Nêu tiếp các số có một chữ số. HS nối tiếp nhau nêu : một, hai, ba, … Gọi HS đếm xuôi, ngược các số từ 0 đến 3 HS lần lượt đếm theo yêu cầu. 9 Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp viết các số từ 0 1 HS lên bảng, các HS khác viết trên bảng đến 9 trên bảng con. con. H : + Có bao nhiêu số có một chữ số ? Có 10 số có một chữ số. + Số bé nhất có một chữ số là số nào ? Số 0 + Số lớn nhất có một chữ số là số nào Số 9 HĐ2. Ôn tập các số có hai chữ số Bài 2/3 Ghi tiếp các số có hai chữ số vào HS các nhóm thi nhau điền nhanh, điền ô trống trong bảng đã kẻ. đúng các số còn thiếu trên bảng ô vuông. - Xong cho HS đếm, đọc các số trong HS đọc số, viết số bảng theo tứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. H : + Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? - Số 10 + Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ? - Số 99 HĐ3. Ôn tập về số liền trước, số liền sau. Bài 3/3 GV vẽ lên bảng như SGK rồi hỏi : + Số liền trước số 39 là số nào ? Số 38 + Làm thế nào để tìm ra số 38 ? Lấy 39 trừ đi 1 + Số liền sau của số 39 là số nào ? Số 40. Vì sao em biết ? Lấy 39 cộng thêm 1. + Số liền trước và số liền sau của một số 1 đơn vị hơn kém số đó bao nhiêu đơn vị ? - Yêu cầu HS tự làm bài b, c, d. HS làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. C. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà viết, đọc các số từ 10 đến 99. Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ và câu: TỪ VÀ CÂU I.Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành. - Biết tên các từ có liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các sự vật, hoạt động trong SGK III. Các hoạt dộng dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra: (Bài mở đầu) B. Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/8 H: Có bao nhiêu hình vẽ ? - Gọi HS đọc 8 từ gọi tên hình. - Yêu cầu HS chọn một từ để gọi tên H1. - Cho HS tiếp tục làm bài. Bài 2/8 Yêu cầu HS lấy VD về từng loại. -Tổ chức cho HS thi tìm từ nhanh. - Cho HS làm bài vào vở. Bài 3/8 - Gọi HS đọc câu mẫu. - Câu mẫu nói về ai, cái gì ? - Tranh 1 cho ta thấy điều gì ? - Tranh 2 cho ta thấy Huệ đang làm gì ? - Theo em, cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?. Hoạt động của HS. - HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập - Có tám hình - Đọc: học sinh, nhà, xe đạp, …. - H1.trường - H2.học sinh; H3.chạy; H4.cô giáo;… - HS nêu yêu cầu bài tập. - 3HS, mỗi em 1 từ (vd: bút chì, đọc sách, chăm chỉ ). - 3 nhóm HS thi tìm từ, mỗi nhóm một loại. - HS làm bài vào VBT. - HS nêu yêu cầu bài tập - Nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1. - Vườn hoa rất đẹp. - Vd: Huệ giơ tay muốn hái hoa./Huệ định hái một bông hoa. - Cậu bé ngăn Huệ lại./Cậu bé khuyên Huệ không nên hái hoa trong vườn. - HS viết câu vào VBT.. - Cho HS làm bài vào vở. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Toán :. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.Mục tiêu : - Biết viết các số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị, thứ tự của các số - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy học : Kẻ sẵn nội dung bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học Hoạt dộng của GV A.Kiểm tra : Đọc, viết số từ 10 đến 100. B. Bài mới : HĐ1. Đọc, viết các số có hai chữ số. Cấu tạo số có hai chữ số. Bài 1/4 Gọi HS đọc tên các cột trong bảng. Yêu cầu 1 HS đọc hàng 1. Gọi HS nêu cách viết, đọc số 85. Bài 2/4 : Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47. ( HS khá giỏi) H : 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 5 chục là bao nhiêu ? Bài yêu cầu viết các số thành tổng như thế nào ? HĐ2. So sánh số có hai chữ số Bài 3/ 4 Viết 34 38 và yêu cầu HS nêu dấu cần điền. Vì sao ? Bài 4/4 Hướng dẫn HS nêu cách làm bài và chữa bài Bài 5/4. Trò chơi nhanh tay nhanh mắt. Hoạt động của HS HS thực hiện trên bảng con, 1 HS lên bảng. Nêu yêu cầu bài tập. Đọc : Chục, đơn vị, viết số, đọc số. Đọc : 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám mươi lăm HS nêu cách đọc, viết số. Nêu yêu cầu bài tập. 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị 5 chục = 50 Thành tổng giá trị hàng chục và tổng giá trị hàng đơn vị. HS nêu yêu cầu bài tập. Điền dấu bé. Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên 34 < 38 - Nêu cách so sánh và làm bài vào vở. Kết quả là: a) 28 ; 33 ; 45 ; 54 b) 54; 45 ; 33 ; 28 - 2 đội, mỗi đội 5 em- Tiếp sức. 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100. C. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu hS nêu cách so sánh hai số có hai chữ số. - Dặn HS làm bài tập 2 / 4 ở nhà.. Chính tả :. CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.Mục tiêu - Chép chính bài chính tả (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi chính tả - Làm được các bài tập 2,3,4 II.Đồ dùng dạy học - Chép sẵn đoạn văn cần chép và các bài tập. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn tập chép. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc đoạn văn cần chép. - 3 HS đọc lại đoạn văn. H :+ Đoạn văn chép từ bài tập đọc nào ? - …Có công mài sắt có ngày nên kim. + Đoạn chép này là lời của ai nói với - Lời bà cụ nói với bé. ai ? + Bà cụ nói gì với cậu bé ? –Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấy nhẫn nại, kiên trì thì làm việc gì cũng thành công - Đoạn văn có mấy câu ? ...hai câu - Cuối mỗi câu có dấu gì ? ..... dấu chấm - Chữ đầu đoạn đầu câu viết thế nào ? ... viết hoa chữ cái đầu tiên - Đọc cho HS viết các chữ khó vào bảng - Viết bảng con : thỏi sắt, thành kim, con. giống, cháu ... 2. Cho HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở 3. Chấm, chữa bài. - Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, ghi tổng số lỗi, chữa lỗi sai ra lề vở. - Thu và chấm một số vở, nhận xét. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k ? - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài tập - 1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào VBT. H: Khi nào viết là k ? -…khi đứng sau nó là e, ê, i Khi nào viết là c ? Viết c vào các nguyên âm còn lại Bài 3: Điền các chữ cái vào bảng. -GV hướng dẫn, gọi 1 HS làm mẫu - Đọc á – viết ă - Gọi HS đọc, viết lại đúng thứ tự 9 chữ 2HS lên bảng, cả lớp làm vào vở VBT. cái C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi” Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tập đọc: TỰ THUẬT I. Mục tiêu: - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng lớp viết sẵn một số nội dung tự thuật (theo câu hỏi 3, 4 SGK). III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: - Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi 1, 4/4 bài 2HS lần lượt đọc bài, trả lời câu hỏi “Có công mài sắt, có ngày nên kim” B. Bài mới: .HĐ1: Luyện đọc 1. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa các từ khó. a/ Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu (dòng) - GV hướng dẫn HS đọc từ khó đọc: , nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó huyện Hàn Thuyên, Hoàn Kiếm, … đọc. b/ Đọc từng đoạn: Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (từ Họ và tên: Bùi Thanh Hà đầu…trước từ “quê quán”; từ “quê Nam, nữ: nữ quán’’…hết bài. Ngày sinh: 23-4-1996 - Luyện ngắt, nghỉ hơi Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ: tự thuật; quê quán. - Đọc chú giải, giải nghĩa từ mới c/ Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS trong nhóm luyện đọc d/ Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đoạn, bài HĐ2: Tìm hiểu bài - HS đọc đoạn, nối tiếp nhau nói từng chi Câu 1/7 tiết về bạn Thanh Hà. H: Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như - Nhờ bản tự thuật cuả bạn. vậy ? - 3HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp. Câu 3/7 Nhiều HS nói về bản thân Câu 4/7 - HS nêu tên xã huyện nơi em ở HĐ3: Luyện đọc lại - Một số HS thi đọc lại bài. C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS tập tự thuật về bản thân.. Toán :. SỐ HẠNG – TỔNG.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Mục tiêu : - Biết số hạng ; tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng, một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : Kẻ, viết sẵn nội dung bài tập 1/5 trên bảng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt dộng của GV Hoạt động của hS A. Kiểm tra : bài 1, 4/ 3 B. 2 HS lên bảng làm bài. B. Bài mới HĐ1.Giới thiệu số hạng- tổng. - Viết lên bảng 35 + 24 và yêu cầu HS - Đọc phép tính. đọc. - Gọi tên các thành phần và kết quả. Trong phép cộng trên thì 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59 được gọi là tổng. - Hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc và yêu cầu HS gọi tên, thành phần, kết - Vài HS khá, giỏi tự nêu tổng, gọi tên. quả. - Nói thêm : 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Đọc yêu cầu bài tập. HĐ2. Thực hành. - Đọc 12 cộng 5 bằng 17. Bài1/ 5 - Yêu cầu HS quan sát và đọc mẫu. - Nêu các số hạng của phép cộng : - 12, 5 là số hạng; 17 là tổng; Cộng hai số 12 + 5 = 17. H : Tổng là số nào ? Muốn hạng đã cho để có tổng. có tổng phải làm thế nào ? - 3HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Nêu yêu cầu. Bài 2/ 5 - Nhận xét mẫu, nêu cách thực hiện yêu - Yêu cầu HS nhận xét mẫu, nêu cách đặt cầu đặt tính và tính. tính. - 1 HS lên bảng, lớp b/ con. - Cho HS làm bài trên bảng con. 1 HS lên bảng. - Đọc đề toán. Bài 3/5 - Buổi sáng bán 12 xe đạp, buổi chiều bán - Bài toán cho biết gì ? 20 xe đạp. - Hỏi hai buổi bán bao nhiêu xe đạp ? - Bài toán hỏi gì ? - Thực hiện phép tính cộng. - Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu xe đạp phải làm thế nào ? C. Củng cố, dặn dò - Tổ chức cho HS thi tìm nhanh kết quả của phép cộng; gọi tên thành phần, kết quả. - Dặn HS làm bài 2/5 vào vở..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chính tả : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? I.Mục tiêu Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đau rôi ? ; Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm đúng BT3, BT4, BT(2) a / b. II.Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn nội dung các bài tập lên bảng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - GV đọc các từ : kim khâu, kiên nhẫn, HS viết trên bảng con, 1 HS lên bảng. cậu bé, bà cụ, kể chuyện. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn nghe - viết - Khổ thơ là lời của ai nói với ai ? - Lời của bố nói với con. - Bố nói với con điều gì ? - Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi. - Khổ thơ có mấy dòng ? Chữ cái đầu mỗi - Khổ thơ có 4 dòng. Chữ cái đầu dòng dòng thơ viết như thế nào ?Viết mỗi dòng thơ được viết hoa. Viết mỗi dòng thơ từ ô thơ từ ô nào trong vở ? thứ 3 tính từ lề đỏ . - Hướng dẫn HS viết các chữ khó: ngày, - HS luyện viết chữ khó viết trên bảng vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn con. - GVđọc bài viết. - HS viết bài vào vở. - Chấm, chữa bài - HS dùng bút chì chấm chữa bài. HĐ2.Hướng dẫn làm bài tập - Nêu yêu cầu bài tập. 2 HS lên bảng làm Bài 2 / 11 bài, cả lớp làm bài vào VBT. a/ quyển lịch - chắc nịch nàng tiên - làng xóm. b/ cây bàng - cái bàn hòn than - cái thang - HS đọc yêu cầu bài tập Bài 3 / 11 - Đọc : giê, hát, I, ca, e lờ, em mờ, … - Viết : g, h, i, k, l, m, … Bài 4 / 11 GV các chữ, tên chữ cho HS đọc thuộc. HĐ3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS học thuộc lòng bảng chữ cái..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tập viết : CHỮ HOA A I.Mục tiêu Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II.Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ hoa A III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới HĐ1.Hướng dẫn HS viết chữ hoa A a/ Quan sát chữ chữ hoa A. - Quan sát chữ mẫu. H : Chữ A cao mấy li gồm mấy đường kẻ - Chữ cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang. ngang ? Được viết mấy nét ? - Chữ a gồm 3 nét - Nét 1 : ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét - HS quan sát móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và hơi lượn ở phía trên DB ở ĐK6. - Nét 2 từ điểm DB ở nét 1 viết nét móc phải DB ở ĐK2 - Nét 3 Lia bút viết nét lượn ngang. - Hướng dẫn cách viết và viết mẫu. b/ Hướng HS viết trên bảng con. Luyện viết chữ hoa A trên bảng con. HĐ2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng Anh em trong gia đình phải yêu thương - Anh em thuận hòa có nghĩa là gì ? nhường nhịn nhau. Chữ A : 2,5 li; h : 2,5 li; t : 1,5 li. - Chữ A (cỡ nhỏ) cao mấy li ? Các chữ h, t cao mấy li ? Các chữ còn lại cao 1 li. Nêu độ cao các con chữ còn lại. Khoảng cách giữa các chữ ? HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV. HĐ3.Hướng dẫn HS viết vào VTV - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ở lớp. C. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS tiếp tục thực hiện phần luyện viết ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012 LUYỆN TẬP. Toán : I. Mục tiêu : - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng số các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn nội dung bài kiểm tra lên bảng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV A. Kiểm tra : Bài 2,3 /5 B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1/6 - GV lưu ý HS cách đặt tính. Bài 2/6 (cột 2) - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm : 50 + 10 + 20 Bài 3 (a, c) / 6 Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm thế nào ? Bài 4 / 6 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Phải làm thế nào để tìm số HS có trong thư viện ? Bài 5 / 6 ( HS khá giỏi) C. Củng cố, dặn dò - HS về nhà làm bài tập 1 đến 5 trang 5. Hoạt động của HS. - 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài trên bảng con. - HS làm cột 2 trên bảng con. Gọi tên các thành phần và kết quả trong phép tính. - Các HS khá giỏi làm thêm cột 3. - Cộng các số hạng lại với nhau - HS nêu cách đặt tính và cách tính theo cột dọc - HS khá giỏi có thể làm thêm câu b Trong thư viện có 25 HS trai và 35 HS gái Có tất cả bao nhiêu HS - HS giải vào vở +. 32 HS chọn số điền vào ô trốngs 4 77.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tập làm văn : TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI I.Mục tiêu : - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT); nói lại những thông tin đã biết về một bạn (BT2). - KNS: Tự nhận thức về bản thân – Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp; biết lắng nghe ý kiến người khác. II.Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1/12 Nêu yêu cầu bài tập. - GV nêu lần lượt từng câu hỏi HS khá, giỏi trả lời mẫu. - Cho HS thực hành hỏi – đáp. HS thực hành hỏi - đáp theo cặp. - Cho HS thay đổi cách xưng hô (vd : Tên bạn là gì ? Tôi tên là,…) Bài 2/ 12 Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS đọc đề bài, nói những điều Từng HS nói về bạn theo yêu cầu bài tập. em biết về một bạn trong lớp. -KNS : HS tự nhận thức về bản thân, biết - GV cùng lớp nhận xét giao tiếp cởi mở, tự tin.... Bài 3/12 - Nêu yêu cầu bài tập. H:Bài tập này giống bài tập nào đã học ? - Bài tập 3 trong tiết luyện từ và câu. - Gọi HS trình bày bài. - HS làm bài theo trình tự : Kể lại nội dung từng tranh (đại trà); kể lại nội dung 4 tranh thành một câu chuyện ngắn. - Cho HS viết lại nội dung các tranh. Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp. Huệ thích lắm. Huệ giơ tay định hái một bông hồng. Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. Hoa của vườn hoa phải để cho tất cả mọi người cùng ngắm. - HS viết lại nội dung các tranh rồi đọc trước lớp . HĐ2. Nhận xét, dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Luyện đọc, viết : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM Mục tiêu : - Luyện đọc trơn được cả bài. - Luyện đọc đúng, viết đúng các từ khó, dễ lẫn : nguệch ngoạc, tảng đá. mải miết, giảng giải, … - Luyện ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Luyện cho HS khá, giỏi đọc phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật trong truyện :.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thủ công: I. Mục tiêu:. GẤP TÊN LỬA (Tiết 1). - Biết cách gấp tên lửa. - Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng . - Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa, Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được. II. Chuẩn bị: Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ công. Mẫu quy trình gấp tên lửa III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV A.Bài cũ GV kiểm tra việc chuẩn bị giấy nháp của. Hoạt động của HS -Các nhóm trưởng báo cáo.. HS. B.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi:. - HS quan sát nhận xét. + Hình dáng của tên lửa? + Màu sắc của mẫu tên lửa? + Tên lửa có mấy phần? - Chốt: Tên lửa có 2 phần đó là: phần mũi và phần thân. - Gợi ý: Để gấp được tên lửa cần tờ. -Hình chữ nhật. giấy có hình gì? - GV mở dần mẫu giấy tên lửa. Kết luận: Tên lửa được gấp từ tờ giấy có. -Gấp phần mũi trước, phần thân. hình chữ nhật.. sau.. + Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào trước phần nào sau ? HĐ 2: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. - Treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước:. -HS quan sát và theo dõi từng bước. Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4),. gấp của GV. tạo tên lửa và sử dụng (H5 và H6)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV thao tác mẫu từng bước: Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. GV thực hiện các bước gấp từ H1 đến H4. Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ ô ở trên. Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường dấu giữa (H.1). Mở tờ giấy ra, gấp theo đường dấu gấp ở hình 1 sao cho hai mép giấy mới gấp nằm sát đường dấu giữa (H.2). Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 vào sát đường dấu giữa được hình 3. - - Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 vào sát đường dấu giữa được hình 4. Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng GV thực hiệc các bước gấp từ H5 đến H6 Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa, được tên lửa (H.5). Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên lửa ngang ra (H.6) và phóng tên lửa theo hướng chếch lên không trung. C. Củng cố. Chia nhóm, yêu cầu mỗi HS trong nhóm thực hành gấp tên lửa. - Quan sát – uốn nắn và tuyên dương nhóm có tiến bộ. Dặn dò - Chuẩn bị: Giấy màu (10 x 15ô) - Tập gấp nhiều lần và tập phóng tên lửa để học tiết 2.. HS thực hành theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kể chuyện : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I.Mục tiêu : - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện II.Đồ dùng dạy học : 4 tranh minh họa trong sGK. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV A. KTBC: B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn HS kể chuyện a/ Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm. - Kể chuyện trước lớp. - Sau mỗi lượt HS kể, cả lớp và GV nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện. b/Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu chuyện. Tổ chức cho HS kể lại câu chuyện theo vai. GV và lớp bình chọn cá nhân, nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học.Giáo dục HS làm theo lời khuyên của câu chuyện. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. Luyện Tiếng Việt : Mục tiêu :. Hoạt động của HS. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS kể chuyện trong nhóm : quan sát tranh, đọc thầm lời gợi ý dưới tranh, nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện trước nhóm, các HS khác lắng nghe, nhận xét. - Đại diện các nhóm thi kể chuyện. Thực hành kể nối tiếp nhau.. - 4 HS nối tiếp kể toàn câu chuyện 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện Từng nhóm 3 HS dựng lại câu chuyện. HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.. LUYỆN ĐỌC NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Luyện đọc trơn được cả bài. - Luyện đọc đúng, viết đúng các từ khó, dễ lẫn : lịch cũ, ngoài sân, xoa đầu, tỏa hương, ước mong, … - Luyện ngắt nghỉ hơi đúng các dòng thơ, khổ thơ - Luyện cho HS đọc thuộc khổ thơ em thích Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 Toán : ĐỀ- XI- MÉT I.Mục tiêu : - Biết đề- xi- mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề- xi- mét. II Đồ dùng dạy học : Thước thẳng có vạch chia theo cm, dm; một băng giấy dài 10cm. III Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1,3/6 - 2HS lên bảng thực hiện. B. Bài mới : HĐ1.Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề- ximét -Yêu cầu HS đo băng giấy - HS đo băng giấy rồi nêu độ dài là 10cm. - Nêu : 10cm còn gọi là một đề- xi-mét và viết tắt là 1dm 1dm = 10cm - HS nhắc lại 10cm = 1dm - Yêu cầu HS dùng phấn vạch trên thước các đoạn thẳng có độ 1dm, 2dm. HĐ2.Thực hành : Bài 1/ 7 - Đọc đề bài, so sánh độ dài các đoạn thẳng, làm bài. a/ Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm. Độ dài đoạn thẳng CD ngắn hơn 1dm. b/ Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. Bài 2/ 7 - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS nhận xét các số trong bài - Đây là các số đo độ dài có đơn vị dm. tập. - Lấy 1 cộng 1 bằng 2 rồi viết dm vào sau số 2. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài trên bảng con. Bài 3/7 (HS khá giỏi) Sau khi ước lượng xong có thể kiểm tra mức chính xác của ước lượng bằng đo độ C. Củng cố, dặn dò dài..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Cho HS nêu mối quan hệ giữa dm và cm. - Nhận xét tiết học. Dặn HS đo độ dài quyển Toán 2, làm bài 3/7. Luyện Toán : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Luyện viết số, đặt tính, tính nhẩm. Giải toán có lời văn. II.Luyện tập Bài 1. Tính : + 23 42 41 + 76 + + 16 30 13 35. +. 60 37. Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 43 + 25; 32 + 50; 19 + 30; 45 + 24 Bài 3. Viết các số 37, 42, 58, 70 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4. Tính nhẩm : 60 + 20 + 10 = 50 + 10 + 10 = 40 + 20 + 20 = 50 + 20 = 50 + 20 = 40 + 40 = Bài 5. Mẹ nuôi 26 con gà và 3 con vịt. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ? Bài 6 Điền số thích hợp vào chỗ trống : 35 6 5 +4 + + 3 32 24 6 56 66 4 78 Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 1. - Kế hoạch tuần 2 II.Nội dung sinh hoạt: - Hát tập thể - Nêu lí do - Đánh giá các mặt học tập tuần qua : học tập, nề nếp, vệ sinh, giờ ra vào lớp - Các tổ trưởng lên nhận xét đánh giá. - Các lớp phó phụ trách lần lượt lên đánh giá - Lớp phó học tập ( hồ sơ kèm theo) - Lớp phó lao động ( hồ sơ kèm theo) - Lớp phó văn thể mĩ ( hồ sơ kèm theo) - Lớp trưởng tổng kết xếp loại chung III. Kế hoạch tuần 2 - Dạy và học chương trình tuần 2 - Tiếp tục duy trì và ổn định nề nếp học tập của nhà trường và của lớp đề ra..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Thực hiện vệ sinh khu vực và trực nhật sạch – đẹp. - Ôn luyện thể dục, các bài hát múa tập thể theo kế hoạch. - Thực hiện trò chơi dân gian. - Ôn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm bài, học bài cho ngày sau trước khi đến lớp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×