Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan 3Cuoinam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm. Người chấm. Bài Kiểm tra cuối năm Năm học 2012-2013 Trường Tiểu học Nghĩa Phong Môn: Toán – Lớp: 3 (Thời gian làm bài 40 phút). Phòng SBD. Người coi. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó. Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là: A. 87. B. 870. C. 8700. D. 87000. Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 2935 ; 3914 ; 2945. B. 6840 ; 8640 ; 4860. C. 8763 ; 8843 ; 8853. D. 3689 ; 3699 ; 3690. Bài 3. Biểu thức 4 + 16 A. 100. 5 có giá trị là: B. 320. C. 84. D. 94. Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11. B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6. C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11. D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10. Bµi 5. Lan ®i tõ nhµ lóc 7 giê kÐm 5 phót, Lan tíi trêng lóc 7 giê 10 phót. Hái Lan ®i tõ nhà đến trờng hết bao nhiêu phút? A. 5 phót B. 10 phót C. 15 phót D. 20 phót Bài 6. Cho hình vẽ.. A. C. B. D. Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là: A. 5350 m. B. 2700 m. C. 3350 m. D. 5000 m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần tự luận (7 điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính 16427 + 8109. 93680 - 7245. 1614. 5. 28360 : 4. Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………..…………….. 1. Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2012-2013 Trường Tiểu học Nghĩa Phong Biểu điểm môn: Toán – Lớp: 3 (Thời gian làm bài 40 phút). Phần trắc nghiệm (3 điểm) - Mỗi lần khoanh đúng cho 0.5 điểm - Bài nào khoanh thừa đáp số thì không cho điểm. Bài 1. D. Bài 2. C. Bài 3. C. Bài 4. A. Bài 5. C. Bài 6. D. Phần tự luận (7 điểm) Bài 7. (2 điểm) - Mỗi phép toán đúng cho 0.5 điểm - Trong mỗi phép toán, bước đặt tính cho 0.25 điểm, bước tính cho 0.25 điểm. - Đặt tính sai thì không chấm bước tính. Bài 8. (2.5 điểm) - Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm quãng đường đi được trong mỗi phút cho 1.25 điểm (Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm; Viết phép toán đúng cho 0.25 điểm; Tính kết quả đúng cho 0.5 điểm) - Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm quãng đường đi được trong 8 phút cho 1 điểm (Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm; Viết phép toán đúng cho 0.25 điểm; Tính kết quả đúng cho 0.25 điểm) - Đáp số đúng cho 0.25 điểm - Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị trừ 0.25 điểm - Trong bước thứ nhất, nếu trả lời sai mà phép tính đúng thì không cho điểm bước thứ nhất vẫn chấm bước thứ hai; nếu câu trả lời đúng mà phép tính sai thì không chấm bước thứ hai. Bài 9. (2.5 điểm) Biểu điểm và cách chấm tương tự bài 8. Điểm toàn bài là tổng điểm của các bài rồi làm tròn theo nguyên tắc số nguyên..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×