Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
A. Lí thuyết
A
có nghĩa khi B # 0
B
A có nghĩa khi A �0
�A
� �0
�B
�
�B � 0
A
có nghĩa khi B > 0
B
A
có nghĩa khi
B
A
co nghia khi B # 0 và A �0
B
A
co nghia khi B > 0 và A �0
B
Chú ý:
- Đối với căn bậc chẵn điều kiện là biểu thức dưới dấu căn �0
- Đối với căn bậc lẻ không cần đặt điều kiện
B. Bài tập: Tìm điều kiện xác định
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a.
5x
b.
4 3x
c.
3x 2
HD:
5 x
a) 5x có nghĩa khi �
0
3 x
b) 4 3x có nghĩa khi 4 �
x
0
0
3 x 2
c) 3x 2 có nghĩa khi �
x
0
4
3
x
2
3
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a.
1
3 2x
b.
4
2x 3
c.
2
x 1
HD:
� 3
3 2 x �0
�
� 3
3
�
�x �
�x �
1
�� 2
�� 2
� 3 2x 0 � x
a)
có nghĩa khi � 1
2
�0 �
3 2x
�
�
1. 3 2 x �0
3 2 x �0
�
�3 2 x
�
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 1
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
b)
4
có nghĩa khi
2x 3
c)
2
có nghĩa khi
x 1
�
4. 2 x 3 �0
3
� 2x 3 0 � x
�
2
2 x 3 �0
�
�
2 x 1 �0
� x 1 0 � x 1
�
�x 1 �0
Bài 4: Tìm điều kiện của x để mỗi căn thức sau có nghĩa
a.
x 1
x2
x2
b.
2x 1
x2
x2
c.
2x
x2 x 2
x 4
2
HD:
�x 2 �0
�x �2
�۳�
�
�x 2 �0
�x �2
a)
x 1
x 2 có nghĩa khi
x2
b)
2x 1
x 2 có nghĩa khi
x2
c)
�x 2 �0
�x �2
2x
2
�
� x2
x
x
2
có
nghĩa
khi
�
�
2
x2 4
�x ��2
�x 4 �0
x
2
�x 2 �0
�x �2
��
� x2
�
x
2
�
0
x
�
2
�
�
Bài 5: Tìm điều kiện của x để mỗi căn thức sau có nghĩa
x 1
x3
a.
x2
x2 1
b.
c.
x5
x7
HD:
a)
x 1
có nghĩa khi
x3
�
x 1 x 3 �0
, ta có các trường hợp sau
�
�x 3 �0
�x 1 �0
�x �1
�۳�
- Trường hợp 1: �
�x 3 0
�x 3
x 1
�x 1 �0
�x �1
��
� x 3
- Trường hợp 2: �
x
3
0
x
3
�
�
b)
x2
có nghĩa khi x 2 �0 (do x 2 1 0, x ) x 2
2
x 1
c)
x5
có nghĩa khi
x7
�x 5 �0
�x �5
�
�
�
�x 7 0
�x 7
Bài 6: Tìm điều kiện xác định
a.
x 2 3x 4
b. 1 x 2 5
Ngô Nguyễn Thanh Duy
c.
4
4x 2 3
Trang 2
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
d.
g.
1
x 4x 4
2
e.
x 1
5 x
f.
3x 2
( x 1) 2
1
x 2x 1
HD:
�
�x 1 �o
�
�
1 �x �4
�
� x 4 �0
2
�
x
3
x
4
�
0
�
(
x
1)(
x
4)
�
0
�
��
a) Điều kiện:
�
x ��
�x 1 �0
�
�
�
�
� x 4 �0
�
�
x� 5
2
b) Điều kiện: x 5 �0 � ( x 5)( x 5) �0 � �
x � 5
�
�
x� 5
2
2
Hoặc x 5 �0 � x �5 � x � 5 � �
x � 5
�
A �B
�
*) Chú ý: A B ( B 0) � �
A B
�
(bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối )
� 1
�x �2
4 x 2 �0
�
�
��
c) Điều kiện: �
� 4 x 2 3 �0
�x �11
� 4
d) Điều kiện: x 2 4 x 4 0 � x �2
�
�
�x 1 �0
�x �1
�
�
�
�
�x 1
5
x
0
x5
�0
�
�
�
��
��
� 1 �x �5
e) Điều kiện: �5 x
�
�
x
1
�
0
x
�
1
�
�
�
5 x �0
�
�
(loai )
�
�
�
5
x
0
�
�
�
�x 5
�
�
�3x 2
�x �1
3 x 2 �0 �
�( x 1) 2 0 �
��
� � 2
f) Điều kiện: � �
x
�
1
�
2
�
�x � 3
(
x
1)
�
0
�
�
�x 2 �2 x 1(dung )
�x 2 x 1 �0
1
�
�� 1
� x�
g)Điều kiện: �
2
2 x 1 �0
�
�x �
� 2
Bài 7: Tìm giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
Trang 3
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
a. A
c. C
2x 1
3 4x
3x 2
4
x 1
5 7x
b. B
1 x
1
2
x 4x 3 9 x2
d. D
4x 1
x2 x 6
x
2x x 1
2
HD:
a) Biểu thức có nghĩa � 3 4 x 0 � x
3
4
�x �1
�x 1 �0
5
�
�� � 5 � x
b)Biểu thức có nghĩa � �
5 7x 0
7
x
�
�
� 7
1 x �0
�
�2
c)Biểu thức có nghĩa � �x 4 x 3 �0
�
9 x 2 �0
�
Ta có:
1�
x�
0�
x ��
1; x 2 4��
x 3 0��x 2 4 x 4 1 0
x
2
2
1 0
x
3 x 1
0
�x �1
�
�x �3
�x �3
9 x 2 �0 � 3 x 3 x �0 � �
�x �3
�x 1
là những giá trị cần tìm.
�x �3
Vậy �
2
�
�x x 6 0
d) Biểu thức có nghĩa � � 2
�2 x x 1 �0
1
2
1
4
Ta có x 2 x 6 0 � x 2 2. x
2
2
25
� 1 � �5 �
0 � �x � � � 0 � x 3 x 2 0
4
� 2 � �2 �
�
x3 0
�
�
�
x2 0
x2
x3 0
�
�
�
��
��
hoặc
�
�
x 3
x2 0
x3 0
�
�
�
�
�
x20
�
�
�
Lại có:
� 1
2
2
x�
1
1 �9
�2
� 1 � �3 �
� 1�
2 x x 1 �0 � 2 �x 2. x � �0 � �x � � ��0 � �x �
x 1 �0 � �
� 2
4
16 � 8
�
� 4 � �4 �
� 2�
�
�x �1
2
Vậy x 3 hoặc x 2 là những giá trị cần tìm.
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
Trang 4
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Bài 8: Chứng minh rằng các biểu thức sau ln có nghĩa với mọi x
2
a. A x x 1
2
2
x 2
b. B
2x 1
x 1 x
2
2x2 x 2
HD:
2
� 1� 3
a) Ta có x 2 �0 với mọi x và x x 1 �x � 0 với mọi x
� 2� 4
2
2
Do đó biểu thức đa cho ln có nghĩa với mọi x.
2
� 1 � 15
b) Ta có 2 x x 2 2 �x � 0 với mọi x.
� 4� 8
2
Lại có x 2 1 0; x 2 1 x x 2 x x x �0 với mọi x
Vậy biểu thức đã cho luôn xác định với mọi x.
Bài 9: Chứng minh rằng các biểu thức sau ln có nghĩa với mọi x
2
a. A x x 1
2
2
x 1
b. B
3x 5
x 2x 3
2
x2 x 1
HD:
2
� 1� 3
a) Ta có x 2 1 �0, x và x 2 x 1 �x � 0, x
� 2� 4
Do đó biểu thức ln có nghĩa với mọi x
2
� 1� 3
b) Ta có x 2 x 3 x 1 2 0, x và x x 1 �x � 0, x
� 2� 4
2
2
2
Đo đó biểu thức đã cho ln có nghĩa với mọi x.
Bài 10: Chứng minh biểu thức B
5x 2
x 9x2 1
luôn xác định với mọi x.
HD:
�
�x 9 x 2 1 �0
Biểu thức B có nghĩa khi � 2
9 x 1 �0
�
Ta có 9 x 2 1 0, x và x 9 x 2 1 x 9 x 2 x 3 x �x x �x x 0, x
� x 9 x 2 1 �0, x
Bài 11: Bài tập học sinh tự giải
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 5
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
A
1 2x
x 3
1 2x
2x 4
B
E
4 2x
3x 8
F 5x 8
N
9
x 2
M
C 2 3x 9
D
4x
2x 4
3x 2
2x 1
H
2
2x 9
G
2
1
x
3
5
L 3x 5
K x2 2
Q x 2 x 3
T 5x x 2
2x 2
Z
x 1
9 4x
V
5
4
2x 5 x 3
2
x4
R 2x 6 3 4x
J 1
2
x 1
Dạng 2: Rút gọn biểu thức số
Dạng 2.1: Rút gọn biểu thức sử dụng các cơng thức khai phương một tích, một thương
Lí thuyết:
+ Với A �0 và B �0 ta có:
A.B A. B
+ Đặc biệt với A �0 ta có ( A )2 A2 A
+ Với mọi A �0 và B > 0 ta có:
A
B
A
B
Bài tập: Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 1) A (2 9 3 36) : 6 4
Hướng Dẫn:
A (2 9 3 36) : 6 4
(2.3 3.6) : 6 2 24 : 6 2 2
Câu 2) A 2(5 16 4 25) 64
Hướng Dẫn:
2(5 42 4 52 ) 82 2(5.4 4.5) 8 2(20 20) 8 8
Câu 3) A 12 3
Hướng Dẫn:
A 12 3 22.3 3 2 3 3 3
Câu 4) A 2015 36 25
Hướng Dẫn:
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 6
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
A 2015 62 52 = 2015 + 6 – 5 = 2016
Câu 5) A 5 8 50 2 18
Hướng Dẫn:
A 5 4.2 25.2 2 9.2 =
5.2 2 5 2 2.3 2 10 2 5 2 6 2
(10 5 6) 2 9 2
Câu 6) H= (3 5)2 5
Hướng Dẫn:
H (3 5) 2 5 | 3 5 | 5 3 5 5 3
Câu 7) A 27 2 12 75
Hướng Dẫn:
A 9.3 2 9.3 25.3 32.3 2 32.3 52.3 3 3 4 3 5 3 6 3
Câu 8) A 2 3 4 27 5 48
Hướng Dẫn:
A 2 3 4 9.3 5 16.3 2 3 4 32.3 5 42.3 2 3 12 3 20 3 10 3
Câu 9) P 8 18 2 32
Hướng Dẫn:
P 22.2 32.2 2 4 2.2 2 2 3 2 8 2 7 2
Câu 10) M (3 50 5 18 3 8) 2
Hướng Dẫn:
M (3 25.2 5 9.2 3 4.2) 2
(3 52.2 5 32.2 3 2 2.2) 2
(15 2 15 2 6 2) 2
6 2. 2 12
Câu 11) A (2 3 5 27 4 12) : 3
Hướng Dẫn:
A (2 3 5 9.3 4 4.3) : 3 (2 3 5 32.3 4 2 2.3) : 3 (2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
5 3 : 3 5
Câu 12) A 125 4 45 3 20 80
Hướng Dẫn:
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 7
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
A 25.5 4 9.5 3 4.5 16.5 52.5 4 32.5 3 2 2.5 4 2.5
5 5 12 5 6 5 4 5 5 5
Câu 13) B 20 45 2 5
Hướng Dẫn:
B 22.5 32.5 2 5 2 5 3 5 2 5 5
Câu 14) A 3( 27 4 3)
Hướng Dẫn:
A 3( 27 4 3) 81 4 9 9 2 4 32 9 4.3
Câu 15) P 2( 8 2 3) 2 6
Hướng Dẫn:
P 2( 8 2 3) 2 6 16 2 6 2 6 4 2 2 6 2 6 4
Câu 16) 3 20 45 2 80
Hướng Dẫn:
3 20 45 2 80 3 4.5 9.5 2 16.5 3 22.5 32.5 2 4 2.5 6 5 3 5 8 5
5
Câu 17) 2 32 5 27 4 8 3 75
Hướng Dẫn:
2 42.2 5. 32.3 4. 22.2 3. 52.3 = 8 2 15 3 8 2 15 3 = 0
Câu 18) B 2 3 3 27 300
Hướng Dẫn:
B 2 3 3 9.3 100.3
2 3 3 32.3 102.3
2 3 3.3. 3 10 3
3
Câu 19) A 3 2 4 18
Hướng Dẫn:
A 3 2 4 9.2
3 2 4 32.2
A 3 2 12 2
A 15 2
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 8
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Câu 20) A (3 2) 2 2
Hướng Dẫn:
A (3 2) 2 2 | 3 2 | 2 3 2 2 3
Câu 21) A 8 7 32 5 50
Hướng Dẫn:
A 2 2 28 2 25 2 2
Câu 22) C (1 2) 2 8 2
Hướng Dẫn:
C (1 2) 2 8 2 1 2 2 2 2 2 2 1
Câu 23) 3 16 5 36
Hướng Dẫn:
3 16 5 36 3.4 5.6 12 30 42
12
3
Câu 24) P 16 3 8
Hướng Dẫn:
12
42 4 422 4
3
P 16 3 8
Câu 25)
A 5
20 5 1
Hướng Dẫn:
A 5. 20 5. 5 1 10 5 1 6 . Vậy A 6 .
Câu 26) A 2 20 3 45 4 80
Hướng Dẫn:
A 2 20 3 45 4 80 2 4.5 3 9.5 4 16.5 .
2.2 5 3.3 5 4.4 5 4 5 9 5 16 5 3 5 .
Câu 27) A
5 2
2
40
Hướng Dẫn:
A
5 2
2
40 5 2 10 2 2 10 7
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 9
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Câu 28) A
6 2 . 2 16 12
Hướng Dẫn:
A
6 2 . 2 16 12 12 2 4 12 6 .
Câu 29) A 3.
3 3 12 2 27
A 3.
HD:
3.
3 3 12 2 27 3.
3 3.2 3 2.3 3
3 6 3 6 3 3
Câu 30)
3 1 .
3 3
2 3
Hướng Dẫn:
31 .
3 3
2 3
31 .
Câu 31) So sánh 2 3 27 và
3(1 3)
2 3
31 .
2
74 .
Hướng Dẫn:
2 3 27 2 3 3 3 5 3 25.3 75
Câu 32) A
3 18 2 8
50
Hướng Dẫn:
A
Câu 33)
3 18 2 8 3.3 2 2.2 2 9 2 4 2 5 2
1
50
5 2
5 2
5 2
B 2 22.5 3 32.5 4. 42.5
Hướng Dẫn:
B 2. 22.5 3 32.5 4 4 2.5 2.2 5 3.3 5 4.4 5
4 5 9 5 16 5 11 5
Câu 34) A 2 48 3 75 2 108
Hướng Dẫn:
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 10
31
3 1
1
2
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
A 2 48 3 75 2 108
2 16.3 3 25.3 2 36.3
2.4 3 3.5 3 2.6 3
8 3 15 3 12 3
11 3
Câu 35) A
20 45 3 5 : 5
Hướng Dẫn:
A
4.5 9.5 3 5 : 5
22.5 32.5 3 5 : 5
2 5 3 5 3 5 : 5 2 5: 5 2
Câu 36) A 8 2 18 5 2
Hướng Dẫn:
A 8 2 18 5 2 2 2 2.3 2 5 2 3 2
Câu 37) A 5
20 3 45
Hướng Dẫn:
A 5.
20 3 45
5. 20 3 5 9.5
100 3 5 3 5
10
Câu 38) A 12 18 8 2 3
Hướng Dẫn:
A 12 18 8 2 3
3.4 9.2 4.2 2 3
2 33 2 2 2 2 3
2
Câu 39) A 32 6. 3
22
11
Hướng Dẫn:
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 11
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
22
11
A 32 6. 3
22
11
16.2 18
4 2 3 2 2 2 2
Câu 40) A 45 20 5
Hướng Dẫn:
A 45 20 5 3 5 2 5 5 4 5
Câu 41) A
5 3
5 3 6
Hướng Dẫn:
A
Câu 42) A
5 3
5 3 659 6 2
12 2 5
3 60
Hướng Dẫn:
12 2 5
A 2 3 2 5
A
3 60
3 2 15
2 3. 3 2 15 2 15
6
Câu 43) A
3 18 2 8
50
Hướng Dẫn:
A
3 18 2 8 3.3 2 2.2 2 9 2 4 2 5 2
1
50
5 2
5 2
5 2
Câu 44) B 2 22.5 3 32.5 4. 42.5
Hướng Dẫn:
B 2. 22.5 3 32.5 4 4 2.5 2.2 5 3.3 5 4.4 5
4 5 9 5 16 5 11 5
Dạng 2.2: Rút gọn biểu thức bằng cách đưa ra khỏi căn bậc hai
Lí thuyết: : +
A2 A nếu A �0
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 12
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
+
A2 A nếu A < 0
Các dạng toán
Dạng
m 2. n
Phương pháp giải:
Cách 1: Nhẩm hai số a và b sao cho a.b = n và a + b = m
Sử dụng các hằng đẳng thức: a2 + 2ab + b2 = (a + b)2
a2 - 2ab + b2 = (a - b)2
Cách 2: Dùng máy tính:
Nhấn Mode/5/3: Nhập a = 1; b = -m ; c = n sẽ cho được hai số a và b cần tìm
Sử dụng các hằng đẳng thức như cách 1.
Chú ý: Sử dụng công thức:
a.b a. b Với a, b không âm.
Bài tập mẫu: Rút gọn
a)
3 2 2
Hướng Dẫn:
Bấm máy Mode/5/3: nhập a = 1, b = -3; c = 2 ta được a = 2; b = 1
3 2 2 3 2 2.1 3 2 2 1
b)
2
2
2 2 2. 1 1 ( 2 1) 2
2 1 2 1
8 2 15
Hướng Dẫn:
Bấm máy Mode/5/3: nhập a = 1, b = -8; c = 15 ta được a = 5; b = 3
8 2 15 8 2 5.3 8 2 5 3
2
2
5 2 5. 3 3 ( 5 3) 2
5 3 5 3
c) 23 2 120
Hướng Dẫn:
Bấm máy Mode/5/3: nhập a = 1, b = -23; c = 120 ta được a = 15; b = 8
23 2 120 23 2 15.8 23 2 15. 8
15 8 15 8 15 2 2
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 13
2
2
15 2 15. 8 8 ( 15 8) 2
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Bài tập tự luyện: Rút gọn (bài tập tự luyện)
a)
5 2 6
b)
42 3
c) 11 2 30
d)
12 2 27
e)
23 2 120
f)
2 84 20
g)
7 2 10
h)
8 2 15
l) 12 2 35
r)
14 2 33
n) 10 2 21
m) 11 2 18
t) 16 2 55
Dạng
m �k n
Trường hợp: Nếu k là số chẵn thì tách sao cho k = 2k’.
Đưa k’ vào căn bậc hai bằng công thức: k ' k '2
Bài tốn về dạng 2.
Chú ý: Sử dụng cơng thức đưa vào căn bậc hai: a =
a 2 với a là một số không âm
Bài tập mẫu: Rút gọn
a)
27 10 2
Hướng Dẫn:
Ta tách số 10 = 2.5 và đưa số 5 =
52 25
27 10 2 27 2.5. 2 27 2. 25 2
2
2
25 2 25 2 2 ( 25 2) 2
25 2 25 2 5 2
Nhận xét: Ta thấy 25 + 2 = 27 vậy a = 25 và b = 27
b)
36 12 5
Hướng Dẫn:
Ta tách số 12 = 2.6 và đưa số 6 =
62 36
36 12 5 36 2.6. 5 36 2. 36. 5 36 2 180 36 2 30. 6
36 2 30. 6
30 2 30. 6 6 ( 30 6) 2
30 6) 30 6
Nhận xét: Ta thấy 36 + 5 # 36 nên ta phải nhân 36.5 = 180 để đưa bài tốn về dạng
Bài tập tự luyện: Rút gọn
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
Trang 14
m 2. n
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
a) 11 4 7
b)
e) 14 8 3
n)
q)
Dạng:
21 6 6
d) 17 12 2
f) 13 4 10
g) 12 6 3
h) 15 216
25 4 6
m)
21 6 6
l)
33 20 2
r)
46 6 5
w)
29 12 5
u)
27 12 2
49 20 6
c)
38 12 5
m �k n
Trường hơp: Nếu k là số lẻ thì nhân cả tử và mẫu của m �k n cho 2
a
a
Với a là một số không âm, b là một số dương.
b
b
Sử dụng cơng thức:
Bài tốn về dạng 2
Bài tập mẫu: Rút gọn
a)
5 21
Hướng Dẫn:
Ta nhân vào trong căn thức cả tử và mẫu cho 2
5 21
2(5 21)
10 2 21
10 2 21
10 2 7. 3
2
2
2
2
( 7 3) 2
2
7 3
2
2
7 2 7. 3 3
2
2
7 3
2
Bài tập tự luyện: Rút gọn
a)
8 35
b)
2 3
c)
7 33
d)
73 5
e)
6 35
f)
3 5
g)
21 3 48
h)
4 15
n)
8 55
m)
23 3 5
Bài tập tổng hợp : Rút gọn các biểu thức sau:
1) N 6 2 5 6 2 5
Hướng Dẫn:
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 15
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
N 62 5 62 5
5 2 5 1 5 2 5 1
( 5 1) 2 ( 5 1) 2
| 5 1| | 5 1| 5 1 5 1 2
2) A 7 2 10 20
1
8
2
Hướng Dẫn:
2
2
1
1
4.2
5 2 5. 2 2 2 5 .2 2
2
2
1
( 5 2) 2 2 5 .2 2
2
| 5 2 | 2 5 2 5 2 2 5 2( Do 5 2 0) 3 5
A 7 2 10 4.5
3) B (3 2 6) 6 3 3
Hướng Dẫn:
B (3 2 6) 6 3 3 (3 3) 12 6 3 (3 3) | 3 3 | (3 3)(3 3) 9 3 6
4) P ( 3 2) 2 ( 3 2) 2
Hướng Dẫn:
P | 3 2 | | 3 2 | 3 2 3 2 = 4
5) B ( 2 1) 2 2
Hướng Dẫn:
B | 2 1| 2 2 1 2 1
6) A (2 5 1) 2 20
Hướng Dẫn:
(2 5 1) 2 4.5 2 5 1 2 5 2 5 1 2 5 = 1
7) 7 4 3 4 2 3
Hướng Dẫn:
7 4 3 4 2 3 (2 3) 2 (2 3) 2
| 2 3 | | 3 1|
2 3 3 1 3
8) A ( 22 7 2) 30 7 11
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 16
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Hướng Dẫn:
A ( 22 7 2) 30 7 11 ( 2 11 7 2) 30 7 11
2( 11 7) 30 7 11 2 (30 7 11)(30 7 11)
2 2.192 2.19 38
74 3
32
9) A ( 5 2)( 5 2)
Hướng Dẫn:
(2 3) 2
A ( 5) 2
2
10) A
2
32
54
2 3
1 (1) 2
3 2
2 3
2 3
2
2
Hướng Dẫn:
2 3
2 3
42 3
42 3
2
2
4
4
A
1
( ( 3 1) 2 ( 3 1)2 )
2
1
1
(| 3 1| | 3 1|) ( 3 1 3 1) 1
2
2
11) B 21( 2 3 3 5 ) 2 6( 2 3 3 5 ) 2 15 15
Hướng Dẫn:
21
( 4 2 3 6 2 5 ) 2 3( 4 2 3 6 2 5 ) 2 15 15
2
21
( 3 1 5 1) 2 3( 3 1 5 1) 2 15 15
2
15
( 3 5) 2 15 15 60
2
B
12) A
2 3
1 4 2 3
2 3
1 4 2 3
Hướng Dẫn:
A
2 3
1 4 2 3
2 3
1 ( 3 1)
2
2 3
1 4 2 3
2 3
1 ( 3 1)
2
2 3
1 3 2.1. 3 1 1 3 2.1. 3 1
2 3
2 3
1 3 1 1 3 1
2 3 2 3 (4 4 3 3) (3 4 3 3) 14
14
4 1
1
2 3 2 3
Ngô Nguyễn Thanh Duy
2 3
Trang 17
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
13) B ( 5 1) 6 2 5
Hướng Dẫn:
B ( 5 1) 6 2 5 ( 5 1) ( 5 1) 2
( 5 1) | 5 1|
( 5 1)( 5 1)
5 1 4
14) A
2 3
74 3
2 3
74 3
Hướng Dẫn:
2 3
2 3
(2 3) 2
(2 3) 2
2 3 2 3
2 3 2 3
(2 3) 2 (2 3) 2 ( 3 2 2 3)(2 3 2 3) 8 3
15) B (13 4 3)(7 4 3) 8 20 2 43 24 3
Hướng Dẫn:
B (13 4 3)(7 4 3) 8 20 2 43 24 3
(2 3 1) 2 (2 3) 2 8 20 2 (4 3 3) 2
(3 3 4) 2 8 20 2(4 3 3)
(3 3 4) 2 8 (3 3 1) 2
43 24 3 8(3 3 1) 35
2
16) N ( 5 1) 5
Hướng Dẫn:
N ( 5 1) 2 5
17)
B
3 2 5
2
5 1 5 5 1 5 1
20
Hướng Dẫn:
B
3 2 5
2
20 3 2 5 4.5 2 5 3 2 5 3
18) Chứng minh rằng: 24 16 2 24 16 2 4 2
Hướng Dẫn:
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 18
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
VT 24 16 2 24 16 2
16 2.4.2 2 8 16 2.4.2 2 8
4 2 2
2
4 2 2
2
42 2 42 2
42 2 42 2
( do
4 2 2 0)
42 2 42 2
4 2 VP( dfcm)
20)
A
4 8 2 3 6
2 2 3
Hướng Dẫn:
4 8 2 3 6
2 2 3
A
4 2 2 2 3 6 4 2 2 2 3 2.3
2 2 3
2 2 3
2 2 3 2 2 2 2.3
4 3 2 3 2. 3
2 2 3
2 2 3
2. 2 2 3
2 2 3
1 2
2 2 3
2 2 3
21) A
5 3
5 3 6
Hướng Dẫn:
A
5 3
5 3 6596 2
22)
5
6 5
2
Hướng Dẫn:
5
6 5
2
5 6 5 5 6 5 6
23)
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 19
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
A 3 2 2 3 2 2
Hướng Dẫn:
A 3 2 2 3 2 2
2 1
2
2 1
2 1 2 1 2 1 2
5 1 2018
2 1
2
24)
A 2 56
2
Hướng Dẫn:
A 2 56
12 2.1. 5
5
1 5
2
2
5 1 2018
2
5 1 2018
5 1 2018
1 5 5 1 2018 2020 � A ��
25) B 19 8 3 19 8 3
Hướng Dẫn:
B 19 8 3 19 8 3
B 42 2.4. 3 3 42 2.4. 3 3
B
4 3
2
4 3
2
B 4 3 4 3
B 4 3 4 3(4 3)
B 8
26)
B
3 2 5
2
20
Hướng Dẫn:
B
3 2 5
27) Chứng minh:
2
20 3 2 5 4.5 2 5 3 2 5 3
24 16 2 24 16 2 4 2
Hướng Dẫn:
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 20
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
VT 24 16 2 24 16 2
16 2.4.2 2 8 16 2.4.2 2 8
4 2 2
2
4 2 2
2
42 2 42 2
42 2 42 2
4 2 2 0)
( do
42 2 42 2
4 2 VP( dfcm)
28) A 3 2 2 3 2 2
Hướng Dẫn:
A 3 2 2 3 2 2
29)
2 1
A 2 56
2
2 1
2 1
2
2 1 2 1 2 1 2
2
5 1 2018
Hướng Dẫn:
A 2 56
12 2.1. 5
1 5
2
2
5 1 2018
5
2
5 1 2018
5 1 2018
1 5 5 1 2018 2020 � A ��
30) A 6 2 5 14 6 5
Hướng Dẫn:
A 6 2 5 14 6 5
2
5 1
3 5
2
5 1 3 5 2
Dạng 2.3: Rút gọn biểu thức sử dụng trục căn thức
Lí thuyết:
Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Với hai biểu thức A, B mà B �0, ta có
A2 B A B , tức là
+ Nếu A �0 và B �0 thì
A2 B A B
+ Nếu A < 0 và B �0 thì
A2 B A B
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
Trang 21
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Đưa thừa số vào trong dấu căn
+ Nếu A �0 và B �0 thì A B A2 B
+ Nếu A < 0 và B �0 thì A B A2 B
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
+ Với các biểu thức A, B mà A.B �0 và B �0, ta có
A
B
Trục căn thức ở mẫu
Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có
A
A B
B
B
Với các biểu thức A, B, C mà A �0 và A �B 2 , ta có
C
C ( A �B )
A B2
A �B
Với các biểu thức A, B, C mà A �0, B �0 và A �B , ta có
C ( A � B)
C
A B
A� B
Bài tập:
2
3
27
3 1
3
1) P
Hướng Dẫn:
P
2
3 1
3 1
3 1
3 3 3
2
2
3 1
3 1
5
2 5
5 2
2) P
Hướng Dẫn:
:
5 2 5( 5 2)
5 10 4 5
5 2
52
5 5 10 5( 5 2)
5
5 2
5 2
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 22
3 3 1 2 3 1 3
AB
B
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
3) B
1
1
3 7 3 7
Hướng Dẫn:
B
1
1
6
6
3
2
97
3 7 3 7 32 7
1
1
6 2
6 2
4) A
Hướng Dẫn:
A
5) A
1
1
6 2 6 2 2 6
6
6 2
6 2 ( 6 2)( 6 2) 6 4
1
74 3
2 3
Hướng Dẫn:
6) (
1
1
44 3 3
(2 3) 2
2 3
2 3
1
2 3
2 3
2 3
2 3
2 3 4
1
2 3
(2 3)(2 3)
21 7
10 5
1
):
3 1
2 1
7 5
Hướng Dẫn:
� 7( 3 1)
5( 2 1) �
A�
�( 7 5)
3
1
2
1
�
�
A ( 7 5)( 7 5) 7 5 2
7) P ( 3 1)
3 3
2 3
Hướng Dẫn:
P ( 3 1)
3 3
3( 3 1) ( 3 1)( 3 1) 3 1
( 3 1)
1
2
2
2 3
2 3
2
28 54
7 6
8) B
Hướng Dẫn:
B
2
2( 7 6)
28 54
7.4 9.6
7 6
( 7 6)( 7 6)
2 7 2 6
2 7 3 6 2 7 2 6 2 7 3 6 5 6
76
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 23
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
4
2
8
3 1
2 3
9) A
Hướng Dẫn:
10)
4( 3 1) 2( 3 2)
2 2 2 3 x2 32 2 2 2 2
3 1
32
50 25
36
Hướng Dẫn:
1.
11) A
50 25 50 5 15
6
2
36
5 5
5
3 5
52
5 1 3 5
Hướng Dẫn:
A
5 5
5
3 5
52
5 1 3 5
(5 5)( 5 2)
5( 5 1)
3 5(3 5)
( 5 2)( 5 2) ( 5 1)( 5 1) (3 5)(3 5)
5 5 9 5 15
4
4
5 5 9 5 15
3 5 5
3 5 55 2 5 5
4
3 5 5
12) P
42 3
1 3
Hướng Dẫn:
( 3 1) 2 | 3 1|
42 3
P
1
1 3
1 3
1 3
13) M
6
(2 3) 2 75
2 3
Hướng Dẫn:
M
6
| 2 3 | 75
2 3
6(2 3) 2 3 5 3 14
14)
2
1
. 18
22 3
Hướng Dẫn:
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 24
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
2
1
2
9.2
2( 2 1) 3 2
18
3
1 2
3
22 3
1 2
2 2
2 2 2 2 2
1
12 3
3 2 2
;N
3
2 1
15) M
Hướng Dẫn:
N
16) P (
3 2 3
12 3
2 3;
3
3
M
3 2 2
3 2 2
2 1
2 1
3
2 1
2 1
2 3 2 2 2 2 2
2
2
12
1
1
3 1
).
2 3 2 3 3 3
Hướng Dẫn:
17)
A
2 3
2 3
2 3
2 3
Hướng Dẫn:
A
2 3
2 3 2 3 2 3
2 3.
43
43
2 3
2 3
18) A 9 4 5
1
5 2
Hướng Dẫn:
9 4 5
2 5
1
5 2
2 5
2
5 2
5 2
5 2
5 2 5 2 2 5
5 4
19)
A
1
2 3
Ngô Nguyễn Thanh Duy
5 2
Trang 25
2 3 4
2 1;
2 1