ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
CHUNG CƯ LÔ C
PHƯỜNG 9, QUẬN 3, TP. HỒ CHÍ MINH
GVHD KC
: NGUYỄN NGỌC HƯNG
GVHD TC
: Th.S LÊ ANH VÂN
SVTH
: ĐÀO TRƯỜNG MẪN
MSSV
: 111C670018
LỚP
: C11XD01
KHĨA
: 2011 - 2014
Bình Dương – 2015
LỜI CẢM ƠN
Đồ án Tốt Nghiệp CNXD là sự tổng hợp kiến thức sau một quá trình học tập
và rèn luyện hơn 3 năm tại Trường ĐH Thủ Dầu Một
Hơn 3 năm qua là quá ngắn so với con đường chúng em phải đi phía trước .
Nhưng những kiến thức mà các Thầy, Cô trang bị cho chúng em sẽ làm hành trang
cho chúng em bước vào đời.
Có thể nói con đường học tập là một con đường dài với đầy khó khăn, vất vả
mà em đã đi qua sắp được tới đích, đó là được bảo vệ kết quả học tập trước hội
đồng nhà trường, được công nhận tốt nghiệp Cao đẳng ngành kỹ thuật xây dựng
cơng trình, trở thành cử nhân xây dựng có cơng sức rất lớn của tất cả mọi người.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc tới các thầy cô giáo trong trường Đại học
Thủ Dầu Một nói chung và các thầy cơ giáo trong khoa Xây Dựng nói riêng đã tận
tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt
thời gian qua.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Nguyễn Ngọc Hưng và thầy Lê Anh
Vân đã tận tình giúp đỡ, trực tiếp chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt quá trình làm
đồ án tốt nghiệp. Trong thời gian làm việc với thầy, em khơng ngừng tiếp thu thêm
nhiều kiến thức bổ ích mà còn học tập được tinh thần , thái độ làm việc nghiêm túc,
hiệu quả, đây là những điều rất cần thiết cho em trong quá trình học tập và công tác
saunày.
Em xin gửi lời biết ơn chân thành tới đại gia đình em đã ni em khơn lớn
trong tình yêu thương vô vờ bến, luôn đứng sau ủng hộ, động viên em về tất cả mọi
mặt để em có được như ngày hôm nay.
Cảm ơn bạn bè đã động viên, đóng góp ý kiến và giúp đỡ trong quá trình học
tâp, nghiên cứu và hồn thành đồ án tốt nghiệp.
Sau cùng em kính chúc q Thầy Cơ, gia đình, tất cả người thân và bạn bè
luôn dồi dào sức khỏe, tâm huyết, nhiệt tình giảng dạy tạo nên nền tảng giáo dục
tiên tiến cho nước nhà.
Em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................... I
PHẦN I ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG I:TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC .................................................... 2
I) VỊ TRÍ XÂY DỰNG VÀ HIỆN TRẠNG CƠNG TRÌNH : ........................... 2
1)
Vị trí xây dựng : ........................................................................................... 2
2)
Hiện trạng cơng trình : ................................................................................ 2
3)
Đặc điểm cơng trình : ................................................................................... 2
3.1) Cơng trình xây dựng .................................................................................... 2
3.2) Cơng trình có tất cả bốn hồ nước được đặt trên tầng mái.......................... 2
3.3) Tồn bộ cơng trình ....................................................................................... 2
3.4) Cơng trình nằm trong một khu qui hoạch dân cư ...................................... 2
3.5) Một số các thông số về kích thước của cơng trình : .................................... 2
4)
Các giải pháp kỹ thuật : ............................................................................... 3
4.1) Hệ thống điện : ............................................................................................. 3
4.2) Hệ thống cấp thốt nước:............................................................................. 3
4.3) Hệ thống phịng cháy chửa cháy :................................................................ 3
PHẦN II............................................................................................................... 4
CHƯƠNG I: TÍNH TỐN SÀN ..................................................................... 5
I)
BỐ TRÍ HỆ DẦM SÀN TRÊN MẶT BẰNG: (như hình vẽ) ...................... 5
1.
Xác định kích thước các ơ sàn, điều kiện làm việc ...................................... 6
2.
Xác định tải trọng lên sàn: ........................................................................... 6
3.
2.1)
Tĩnh tải .................................................................................................. 6
2.2)
Hoạt tải: ................................................................................................ 7
Xác định nội lực cho các ô sàn: .................................................................... 9
3.1)
Sàn làm việc 1 phương: ........................................................................ 9
3.2)
Sàn làm việc 2 phương: ...................................................................... 10
4.
Tính cốt thép cho các ơ sàn: ....................................................................... 11
5.
Kiểm tra độ võng sàn : ............................................................................... 12
6.
Bố trí cốt thép:............................................................................................ 13
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN KHUNG, DẦM, CỘT TRỤC 5 ........................ 14
1.
Sơ đồ truyền tải và sơ bộ tiết diện cấu kiện khung: .................................. 15
2.
Tải trọng tác dụng lên khung .................................................................... 15
3.
Xác định nội lực ......................................................................................... 15
4.
Các trường hợp tổ hợp tải trọng và hệ số tổ hợp: ..................................... 16
5.
Xác định nội lực: ........................................................................................ 17
6.
Tính tốn và bố trí cốt thép ....................................................................... 22
6.1. Tính cốt thép dầm ...................................................................................... 22
6.6.1. Tính cốt thép dọc ................................................................................ 22
6.6.2. Tính cốt thép đai ................................................................................. 25
6.2. Tính cốt thép cột ......................................................................................... 26
6.2.1. Tính cốt thép dọc ................................................................................ 26
6.2.2. Tính cốt thép đai cho cột: ................................................................... 43
CHƯƠNG III: TÍNH TỐN KẾT CẤU MĨNG XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA
CHẤT CƠNG TRÌNH ................................................................................... 44
I)
TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH : ................................................... 44
1.1) Lý thuyết tổng hợp số liệu địa chất : ......................................................... 44
1.2) Báo cáo địa chất cơng trình : ..................................................................... 46
1.3) Mơ hình kết cấu khung trong phần mềm ETABS 9.05............................ 46
1.4) Mơ tả địa chất............................................................................................. 47
II.
TÍNH TỐN THIẾT KẾ MĨNG CỌC 5A .............................................. 50
1)
tinh tốn thiết kế cho móng 5A .................................................................. 50
2)
Tính lún: ..................................................................................................... 55
PHẦN III ....................................................................................................................... 63
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU .................................................................................. 64
I.
GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH : .................................................................. 64
II.
ĐIỀU KIỆN THI CƠNG : ......................................................................... 64
1)
Điều kiện khí tượng và địa chất thủy văn : ............................................... 64
2)
Đặc điểm về điện : ...................................................................................... 65
3)
Đặc điểm về nguồn nước : .......................................................................... 65
4)
Tình hình vật liệu và máy xây dựng : ........................................................ 65
5)
Tình hình kho bãi và lán trại : ................................................................... 65
6)
Tài chính, nhân cơng và trang thiết bị thi cơng : ...................................... 65
7)
Tình hình giao thơng vận tải :.................................................................... 65
8)
Hệ thống cơng trình bảo vệ và đường giao thơng cơng trình : ................. 66
9)
Phương hướng thi cơng :............................................................................ 66
CHƯƠNG II: BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ CHỌN MÁY THI
CÔNG ............................................................................................................. 67
I)
TỔ CHỨC THI CÔNG:............................................................................. 67
1)
Gia đoạn chuẩn bị : .................................................................................... 67
2)
Giai đoạn thi cơng chính : .......................................................................... 67
3)
Giai đoạn hồn thiện: ................................................................................. 68
II) BIỆN PHÁP THI CÔNG : ......................................................................... 68
1) Thi cơng phần móng : .................................................................................... 68
1.1)
Phải xác định chinh xác vị trí và cao độ của cơng trình. ................... 68
1.2)
Thi công ép cọc ................................................................................... 68
1.3)
Thi công đào đất : ............................................................................... 68
1.4)
Thi công đào đất: ................................................................................ 68
1.5)
Thi công bê tông móng , đài móng và giằng móng: ........................... 68
1.6)
Thi cơng bê tơng lót móng: Tn thủ theo TCVN 4453 :1995 .......... 68
1.7)
Lắp dựng cốt thép: ............................................................................. 69
1.8)
Công tác cốp pha: ............................................................................... 69
1.9)
Đổ bê tông: .......................................................................................... 70
1.10) Bảo dưỡng bê tông: ............................................................................ 71
1.11) Tháo cốp pha: ..................................................................................... 71
1.12) San nền, đổ bê tơng lót sàn tầng trệt: ................................................ 71
1.13) Bê tơng sàn tầng trệt: ......................................................................... 71
2)
Thi công đúc bê tông cốt thép phần thân nhà: .......................................... 72
2.1)
Công tác cofa ...................................................................................... 72
2.1.1) Công tácchuẩn bị ...................................................................... 72
2.1.2) Coffa sàn. ................................................................................. 72
2.1.3)
Công tác chung cho coffa ......................................................... 72
2.1.4) Ưu điểm của coffa :.................................................................. 73
2.2)
Các thông số kỹ thuật : ....................................................................... 73
2.2.1) Khung coffa được làm bằng thép cán nóng, có cường độ chịu lực
cao để bảo vệ ván ép không bị gãy và xước............................................ 73
2.2.2) Ván ép không thấm nước, được bảo vệ bởi lớp nhựa phenol, dể cạo
rửa sau khi tháo dở. ............................................................................. 73
2.2.3)Các thông số kỹ thuật của một số chi tiết chính :........................... 73
2.2.3.1) Kích thước tấm coffa chuẩn : ................................................ 74
2.2.3.2) Kích thước tấm góc ngồi : .................................................. 74
2.2.3.3) Kích thước tấm đơn góc : ..................................................... 75
2.2.3.4) Kích thước tấm góc trong : .................................................. 75
2.2.3.5) Kích thước tấm góc trong dùng cho sàn :.............................. 75
2.3)
Giàn giáo và các bộ phận phụ: ........................................................... 76
2.3)
Nghiệm thu coffa, giàn giáo : ............................................................. 76
3)
4)
Công tác cốt thép .................................................................................. 76
3.1)
Công tác chuẩn bị ............................................................................... 76
3.2)
Công tác chung cho cốt thép. ............................................................. 76
Công tác bê tông ......................................................................................... 77
4.1)
Công tác chuẩn bị trước khi đổ bê tông............................................. 77
4.2)
Công tác thi công đổ bê tông .............................................................. 77
5)
Công tác bảo dưỡng bê tông ...................................................................... 78
6)
Tháo dỡ coffa : ........................................................................................... 79
III) KỸ THUẬT THI CƠNG : ......................................................................... 79
1)
Phần ngầm .................................................................................................. 79
1.1)
Thi cơng phần cọc ............................................................................... 79
1.1.1) Chọn máy ép cọc : .................................................................... 79
1.1.2) Cẩu cọc bằng cần trục tự hành bằng bánh xích : ....................... 80
1.1.3) Các bước thi công cọc : ............................................................. 81
1.1.4) Thi công đào đất : ............................................................................... 82
1.1.4.1) Chọn máy đào :...................................................................... 82
1.1.4.2) Chọn xe ben vận chuyển đất :................................................. 83
1.1.5) Thi cơng móng : .................................................................................. 83
2) Phần thân nhà : .............................................................................................. 84
2.1)
Chọn máy thi công : ........................................................................... 84
2.1.1) Chọn cẩu tháp : ........................................................................ 84
2.1.2) Chọn máy bơm bêtông :............................................................ 84
2.1.3) Chọn xe trộn và vận chuyển bêtông: ......................................... 84
2.1.4) Chọn thùng đựng bêtông : ........................................................ 85
2.1.5) Chọn đầm dùi :......................................................................... 85
2.2)
Thi công cột: ....................................................................................... 85
2.2.1) Công tác định vị cột: ................................................................. 85
2.2.2) Công tác cốt thép cột: ............................................................... 85
2.2.3) Coffa cột: ................................................................................. 86
2.2.4) Bêtông cột: ............................................................................... 87
3)
Thi công dầm, sàn: ..................................................................................... 88
3.1)
Công tác coffa: .................................................................................... 88
3.2)
Công tác cốt thép: ............................................................................... 94
3.3)
Công tác bêtông: ................................................................................. 94
CHƯƠNG V:LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ................................. 118
I)
CÁC NGUYÊN TẮC LẬP TỔNG MẶT BẰNG :................................... 118
II) NỘI DUNG THIẾT KẾ : ......................................................................... 118
III) PHƯƠNG THỨC BỐ TRÍ : .................................................................... 119
1)
2)
Tổ chức kho bãi :...................................................................................... 120
1.1)
Xác định lượng vật liệu sử dụng lớn nhất trong 1 ngày : ................ 120
1.2)
Xác định lượng vật liệu dự trữ tại công trường : ............................ 121
1.3)
Diện tích kho bãi : ............................................................................ 122
1.4)
Diện tích khu lán trại : ..................................................................... 123
1.5)
Dân số công trường. ......................................................................... 123
1.6)
Khối lượng công tác xây dựng. ........................................................ 123
1.7)
Thời gian thi công và điều kiện địa phương. ................................... 123
Nhu cầu về điện và tầng suất tieu thụ điện : .......................................... 124
2.1)
Nhu cầu về điện chạy máy và sản xuất ở công trường : .................. 124
2.2)
Nhu cầu về điện thắp sáng ở hiện trường và điện phục vụ cho khu
nhà ở:……….. .............................................................................................. 125
3)
Tính cơng suất điện cần thiết cho công trường : ..................................... 125
4)
Chọn máy biến áp phân phối điện : ......................................................... 126
5)
Nhu cầu về nước trên công trường : ........................................................ 126
5.1)
Nước phục vụ cho sản xuất (Q1) : .................................................... 126
5.2)
Nước phục sinh hoạt ở hiện trường (Q2) : ....................................... 127
5.3)
Nước cứu hoả (Q4) : .......................................................................... 128
5.4)
Tổng lưu lượng nước cần thiết (Q): ................................................. 128
5.5)
Xác định đường kính ống nước : ..................................................... 128
CHƯƠNG VI: AN TOÀN LAO ĐỘNG ..................................................... 129
I)
AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG ĐÀO ĐẤT:.................... 129
1)
Sự cố thường gặp khi đào đất: ................................................................. 129
1.1. Đào đất bằng máy.................................................................................. 130
1.2.Đào đất bằng thủ cơng ........................................................................... 130
2)
An tồn lao động trong bê tơng cốt thép: ................................................ 130
2.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo: ................................................................. 130
2.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa :...................................................... 131
2.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép:................................................... 131
2.4.Đổ và đầm bê tông: ................................................................................ 132
2.5. Bảo dưỡng bê tơng: ............................................................................... 133
2.6. Tháo dỡ coffa: ....................................................................................... 133
3. An tồn lao động trong công tác lam mái : ................................................. 133
4. An tồn lao động trong cơng các xây tường và hồn thiện : ...................... 134
4.1. Xây tường: ............................................................................................. 134
4.2. Cơng tác hoàn thiện: ............................................................................. 134
5.An toàn thi lắp thiết bị: ................................................................................. 135
6. An toàn lao động điện: ................................................................................. 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 138
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 139
PHẦN MỞĐẦU
Trong giai đoạn hiện nay, vấn đề chỗ ở trong các thành phố lớn đã trở thành
vấn đề rất bức xúc, nhất là các thành phố có dân số khá đơng như Thành Phố Hồ
Chí Minh. Để tạo mỹ quan cho đô thị và nhất là sự phù hợp cho tình hình quy hoạch
chung của Thành Phố.
Vì vậy, cần phải giải tỏa một số khu vực trong nội ô, và đồng thời giải quyết
vấn đề cấp bách nơi ở mới cho các hộ có thu nhập trung bình ( như Công chức Nhà
nước, người làm công ăn lương,...) đây là hai việc phải thực hiện cùng một lúc.
Khu chung cư trong luận văn nầy chính là một trong những giải pháp tốt nhất
góp phần giải quyết đồng thời hai việc đã nói ở trên.
Thiết kế: CHUNG CƯ LƠ C, PHƯỜNG 9, QUẬN 3, TP. HỒ CHÍ MINH.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 2 phần:
Phần 1: Kiến trúc - Kết cấu – Nền móng 35%.
Phần 2: Thi cơng 65 %.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Cùng vớ sự nổ lực của bản thân
cộng với sự hướng dẫn tận tình của các thầy cơ giáo, cơ bản em hồn thành xong đồ
án tốt nghiệp.
Với tất cả tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn:
Thầy Nguyễn Ngọc Hưng và Thầy Lê Anh Vân là hai giáo viên đã hướng dẫn em
trong suốt q trình hồn thanh đồ án tốt nghiệp
Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm
trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong
được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em có thêm những kiến thức hồn thiện hơn
sau này.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong Khoa Xây
Dựng đã cho em những kiến thức vô cùng quý giá làm hành trang cho em bước vào
đời.
Thủ Dầu Một, ngày tháng năm
Sinh viên
Đào Trường Mẫn
PHẦN I
PHẦN KIẾN
(5%)
1
Chương I: Tổng quan về kiến trúc
CHƯƠNG I:TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
I) VỊ TRÍ XÂY DỰNG VÀ HIỆN TRẠNG CƠNG TRÌNH :
1)
Vị trí xây dựng :
Chung cư nằm gần đầu cầu LÊ VĂN SỸ thuộc phường 9- Quận 3 Thành
Phố Hồ Chí Minh.
2)
Hiện trạng cơng trình : khu chung cư gồm 3 lô : A – B – C
2.
Trong đồ án nầy được thực hiện cho lô C, khu đất sử dụng và mục
Formatted: Indent: First line: 0.59", Right:
0", No bullets or numbering
đích chỗ ở cho số dân chuyển cư và tạo điều kiện quy hoạch khu ở trong nội ơ
Thành Phố.
Khu đất có đủ diện tích để quy hoạch cho hạ tầng cơ sở như giao thông nội
bộ, điện, nước, cây xanh, các dịch vụ khác ...
3)
Đặc điểm công trình :
3.1) Cơng trình xây dựng
a.
Gồm 5 tầng ( Tầng trệt và lầu 2,3,4,5) nhằm phục vụ chỗ ở cho các
căn hộ. Từng căn hộ được bố trí tương đối nhu cầu tối thiểu cho ăn ở khoãng 3-4
Formatted: Indent: First line: 0.59", Right:
0", No bullets or numbering, Tab stops: Not at
0.88"
thành viên.
3.2) Cơng trình có tất cả bốn hồ nước được đặt trên tầng mái
b.3.3)
Tồn bộ cơng trình
Được dùng cho 4 thang bộ ở 2 đầu nhà nhằm phục vụ việc đi lại cho các
Formatted: List Paragraph, Level 4, Right: 0",
Numbered + Level: 1 + Numbering Style: 1, 2,
3, … + Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned
at: 0.69" + Indent at: 0.94"
căn hộ. Hộ xa nhất đến cầu thang là 24 mét ( cầu thang bộ có bề rộng 1.8 m ) đảm
bảo đủ khả năng thoát hiểm khi có sự cố hỏa hoạn.
3.3)3.4)
Cơng trình nằm trong một khu qui hoạch dân cư
Cơng trình nằm trong một khu qui hoạch dân cư với nhiều chung cư, vấn
đề thiết kế và qui hoạch kiến trúc của cơng trình cũng được quan tâm.
c.3.5)
Một số các thơng số về kích thước của cơng trình :
Formatted: List Paragraph, Level 4, Right: 0",
Numbered + Level: 1 + Numbering Style: 1, 2,
3, … + Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned
at: 0.69" + Indent at: 0.94"
Tổng chiều cao cơng trình là 17.7m ( tính từ mặt đất ).
Tổng chiều dài cơng trình là 28.4m.
Tổng chiều rộng là 24m.
Tổng diện tích xây dựng S = 681.6 m2.
Tầng trệt cao 3.3m. Tầng này bao gồm : các căn hộ và nhà giữ xe, phòng
bảo vệ.
Các tầng lầu cao 3m, bao gồm các căn hộ.
2
Chương I: Tổng quan về kiến trúc
Phần mái che được lợp bằng tolle tráng kẽm.
4)
4)
Formatted: Heading 3, Left, Right: 0", Line
spacing: single, No bullets or numbering, Tab
stops: Not at 0.79"
Các giải pháp kỹ thuật :
a.4.1)
Hệ thống điện :
Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện chính của Thành Phố .
Hệ thống dây điện bao quanh cơng trình dưới dạng lắp dựng trụ.
Tồn khu có chung một trạm hạ thế 3 pha và từng lơ có một đồng hồ tổng
có lắp đặt các dụng cụ báo quá tải, cầu dao tự động, hệ thống điều hoà điện.
Hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn , có hệ thống
phát điện riêng phục vụ cho cơng trình khi cần thiết .
4.1)4.2)
Hệ thống cấp thoát nước:
Nước trên mái và dưới đất được dẫn trực tiếp tập trung tại hố chính dẫn ra
ngồi hệ thống cơng trình.
Hệ thống thốt nước mưa từ mái đưa về sênơ mái thốt về các ống nhựa
PVC đưa thẳng xuống hố dẫn ra ngoài hệ thống cơng trình.
Hệ thống thốt nước sinh hoạt hồn tồn khác biệt với hệ thống thoát nước
mưa trên mái
Các thiết bị vệ sinh được nối nhau thành ống thoát nước ra hệ thống cống
thải chính của Thành Phố qua hệ thống lọc.
Trên mái đầu nhà trục 1 – 2 và 7 –8 theo phương ngang và CD; EF theo
phương dọc nhà có 4 hồ nước thể tích mỗi bể ( 4,2 x 3 x1,5) = 19 m3 có thể cấp cho
tồn bộ cơng trình và cấp nước cho PCCC. ( 19 m3 x 4 = 76 m3)
a.4.3)
Hệ thống phòng cháy chửa cháy :
Vị trí đặt bình chữa cháy và bảng nội quy PCCC như bình CO2, bình bột được đặt
trên từng dãy nhà của mỗi tầng.
Hệ thống PCCC do đội PCCC Thành Phố lắp đặt.
3
Formatted: List Paragraph, Level 4, Indent:
Left: 0.69", Hanging: 0.2", Right: 0", Outline
numbered + Level: 2 + Numbering Style: 1, 2,
3, … + Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned
at: 0" + Indent at: 0.5", Tab stops: Not at
1.77"
PHẦN II
PHẦN KẾT
CẤU
(30%)
4
Chương I: Tính Tốn Sàn
CHƯƠNG I: TÍNH TỐN SÀN
Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kiến trúc và cách sắp
xếp các kết cấu chịu lực chính.
Sàn được đúc bằng bêtơng cốt thép tồn khối đổ tại chỗ. Quan điểm xem bản sàn
liên kết với các dầm dọc, dầm ngang, vách cứng là liên kết cứng. Bản sàn nhận tải,
sau đó truyền xuống hệ dầm, tùy theo kích thước từng ơ sàn mà sàn có thể làm việc
một phương hoặc hai phương.
Trên sàn, hệ tường ngăn khơng có hệ dầm đỡ có thể được bố trí ở bất kỳ vị trí nào
trên sàn mà khơng làm tăng đáng kể độ võng sàn. Kích thước tiết diện các bộ phận
sàn phụ thuộc vào nhịp của sàn trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
3.I)
BỐ TRÍ HỆ DẦM SÀN TRÊN MẶT BẰNG: (như hình vẽ)
Formatted: Level 3, Numbered + Level: 1 +
Numbering Style: I, II, III, … + Start at: 1 +
Alignment: Left + Aligned at: 0.31" + Indent
at: 0.81"
5
Chương I: Tính Tốn Sàn
301.
Xác định kích thước các ơ sàn, điều kiện làm việc
Kích thước
Chức năng
Ơ sàn
-
Phân loại
L1
L2
1
3500
4000
2
3000
4000
3
4150
4200
Phịng ngủ
Sàn 2 phương
4
1300
3500
Hành Lang
Sàn 1 phương
5
1850
4000
Hành Lang
Sàn 1 phương
6
1300
1850
Hành Lang
Sàn 1 phương
7
1850
4200
Hành Lang
Sàn 1 phương
8
1200
4000
Balcon
Sàn 1 phương
9
1200
4200
Balcon
Sàn 1 phương
Phòng
sinh
hoạt chung
Nhà bếp và
nhà vệ sinh
Formatted: Heading 4, Left, Space Before: 12
pt, After: 0 pt, Add space between paragraphs
of the same style, Line spacing: single, Outline
numbered + Level: 1 + Numbering Style: 1, 2,
3, … + Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned
at: 0.25" + Indent at: 0.5"
Sàn 2 phương
Sàn 2 phương
Chiều dày sàn được chọn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng, có thể sơ bộ
xác định chiều dày sàn theo công thức sơ bộ như sau:
1
1
hs lmax
45 55
Trong đó: lmax = 4200 mm
312.
÷
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
1" + Indent at: 1.25"
ì 4200 = (93.3 ữ 76.4)
3
=
4
Chn hs = 10 cm.
Xác định tải trọng lên sàn:
3.6)2.1) Tĩnh tải
Formatted: Heading 4, Left, Space After: 0
pt, Add space between paragraphs of the same
style, Line spacing: single, Outline numbered +
Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start
at: 2 + Alignment: Left + Aligned at: 0" +
Indent at: 0.29"
Formatted: Level 5, Outline numbered +
Level: 2 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start
at: 1 + Alignment: Left + Aligned at: 0.75" +
Indent at: 1.25"
6
Chương I: Tính Tốn Sàn
Tải trọng các lớp cấu tạo sàn (văn phòng, kho, hành lang…)
gs = g stt i i ni
(mm) (daN / m3 )
STT Lớp cấu tạo
g stc
n
2
(daN/m )
g stt (daN/m2)
1 Gạch Ceramic 400x400
0.007
1800
1.1
12.6
13.86
2 Vữa lót
0.02
1600
1.2
33
38.4
3 Sàn BTCT
0.10
2500
1.1
250
275
4 Vữa trát trần
0.015
1600
1.2
24
28.8
319.6
356.06
Tổng cộng
Trọng lượng tường xây trên sàn gây ra:
-
Tải trọng do tường xây trên sàn gây ra được quy đổi thành tải phân bố, xác
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.25" + Indent at: 0.5"
định bởi công thức sau :
gt
Gt lt ht t n
A
L1 L2
(daN/m2)
Trong đó :
lt , ht , t : chiều dài, chiều cao và chiều dày tường (m)
Formatted: Indent: Left: 1.13", Bulleted +
Level: 1 + Aligned at: 0.75" + Tab after: 1" +
Indent at: 1", Tab stops: 1.5", List tab
: trọng lượng riêng (daN/m3) = 1800 daN/m3
L1 L2 : diện tích ơ sàn (m2)
I.- Ơ sàn có tải trọng tường xây trên sàn gây ra:
Ô sàn L1 (m)
L2 (m)
lt (m)
ht (m)
t (m)
2
4
3.8
3.3
0.1
3
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.29" + Tab after: 0.54" + Indent at: 0.54"
(daN/m3)
1800
n
1.2
gt
(daN/m2)
225.72
3.7)2.2) Hoạt tải:
Formatted: Level 5, Outline numbered +
Level: 2 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start
at: 1 + Alignment: Left + Aligned at: 0.75" +
Indent at: 1.25"
4.- Tiêu chuẩn về hoạt tải tùy thuộc vào chức năng sử dụng của ô sàn.
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.25" + Indent at: 0.5"
5.- Xác định giá trị hoạt tải trong “Tải trọng và tác động, TCVN 2737 – 1995”
ptt n ptc (daN/m2)
7
Chương I: Tính Tốn Sàn
Trong đó :
ptc : tải trọng tiêu chuẩn lấy trong bảng 3 TCVN 2737-1995
n : hệ số độ tin cậy
n = 1.3 khi ptc< 200 (daN/m2)
n = 1.2 khi ptc 200 (daN/m2)
Giá trị hoạt tải của sàn:
ptc
n
p tt (daN/m2)
150
1.3
195
Hành lang
300
1.2
360
3
Nhà bếp và nhà vệ sinh
150
1.3
195
4
Phòng ngủ
150
1.3
195
5
Balcon
400
1.2
480
STT
Chức năng ơ sàn
1
Phịng sinh hoạt chung
2
(daN/m2)
BẢNG THỐNG KÊ TẢI TRỌNG TÍNH TỐN TÁC DỤNG LÊN SÀN
Ơ sàn
1
2
Chức năng
Phịng sinh hoạt
chung
Nhà bếp và nhà vệ
sinh
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổng tải
g (daN/m2)
p (daN/m2)
q (daN/m2)
356.06
195
551.06
356.06
195
551.06
3
Phòng ngủ
356.06
195
551.06
4
Hành Lang
356.06
360
716.06
5
Hành Lang
356.06
360
716.06
6
Hành Lang
356.06
360
716.06
7
Hành Lang
356.06
360
716.06
8
Balcon
356.06
480
836.06
9
Balcon
356.06
480
836.06
8
Chương I: Tính Tốn Sàn
323.
Xác định nội lực cho các ô sàn:
a.3.1) Sàn làm việc 1 phương:
Formatted: Heading 4, Left, Space After: 0
pt, Add space between paragraphs of the same
style, Line spacing: single, Outline numbered +
Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start
at: 3 + Alignment: Left + Aligned at: 0" +
Indent at: 0.29"
6.- Xét liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm.
7.- Bản làm việc theo phương cạnh ngắn. Cắt một dải rộng 1m theo phương
cạnh ngắn chịu tải phân bố đều q = g + p . Sơ đồ tính là 2 đầu ngàm :
Formatted: Level 5, Outline numbered +
Level: 2 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start
at: 1 + Alignment: Left + Aligned at: 0.75" +
Indent at: 1.25"
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.25" + Indent at: 0.5"
q
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.25" + Indent at: 0.5", Tab stops: 0.75", List
tab
L1
Mg
Mg
Mnh
0.5L1
0.5L1
1. Monment lớn nhất tại gối:
2. Monment lớn nhất tại nhịp:
=
×
=
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
1.07" + Indent at: 1.32"
(daN.m)
×
(daN.m)
BẢNG TÍNH MOMENT SÀN 1 PHƯƠNG
q
Mnh
Mg
(daN/m2)
(daNm)
(daNm)
3.5
716.1
50.42
100.8
1.85
4
716.1
102.1
204.2
6
1.3
1.85
716.1
50.42
100.8
7
1.85
4.2
716.1
102.1
204.2
8
1.2
4
836.1
50.16
100.3
9
1.2
4.2
836.1
50.16
100.3
Ơ sàn
L1 (m)
L2 (m)
4
1.3
5
9
Chương I: Tính Tốn Sàn
b.3.2) Sàn làm việc 2 phương:
Formatted: Level 5, Outline numbered +
Level: 2 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start
at: 1 + Alignment: Left + Aligned at: 0.75" +
Indent at: 1.25"
- Xét liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm.
- Ta xác định môment âm ở gối và moment dương ở giữa bản theo sơ đồ số 9
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.25" + Indent at: 0.5", Tab stops: 0.75", List
tab
- Moment dương giữa bản:
=
×
(daN.m)
=
×
(daN.m)
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1"
- Moment âm ở gối:
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1"
=
×
(daN.m)
=
×
(daN.m)
Trong đó:
P = q L1 L2 (daNm/m) : tồn bộ tải phân bố trên bản
,
,
,
: hệ số tính momen, phụ thuộc tỷ số L2 / L1
L1, L2 : kích thước của ơ sàn (m).
Sơ đồ tính bản 2 phương:
Mg
MI
Mg
L1
MII
Mnh
M1
M2
MII
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.25" + Indent at: 0.5"
MI
L2
Mg
Mg
Mnh
10
Chương I: Tính Tốn Sàn
BẢNG TÍNH MOMENT SÀN 2 PHƯƠNG
Ơ
P
sàn
L2
L1
1
1.14
551.1
7715
0.02
0.016
2
1.33
551.1
6613
0.021
3
1.01
551.1
9605
0.018
2
q (daN/m )
334.
(daN)
Moment nhịp
Moment gối
Mnh (daN.m)
Mg (daN.m)
M1
M2
MI
MII
0.046 0.037
153.5
123.4
354.1
283.9
0.012
0.047
138.2
79.35
310.8
195.1
0.018
0.042 0.042
171
171
403.4
398.6
0.03
Tính cốt thép cho các ơ sàn:
Ơ bản được tính như cấu kiện chịu uốn.
Bêtơng có cấp độ bền chịu nén B20 (M250) : Rbt = 0.9 Mpa; Rb
3.1)1.-
Formatted: Heading 4, Left, Space After: 0
pt, Add space between paragraphs of the same
style, Line spacing: single, Outline numbered +
Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start
at: 3 + Alignment: Left + Aligned at: 0" +
Indent at: 0.29"
=11.5 Mpa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại A – II : Rs = 225 Mpa
3.1)2.-
Ta cho: a = 20mm – là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo.
5
m
-
ho = hs – a = 100 – 20 = 80 (mm)
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
1" + Indent at: 1.25"
M
R bh
; 1 1 2 m ; As b b o
Rs
b R b bh2o
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
μ
= 0.05% ≤ μ =
Formatted: Indent: Left: 0.5", Hanging:
0.13", Bulleted + Level: 1 + Aligned at: 0.75"
+ Tab after: 1" + Indent at: 1"
ℎ
× 100% ≤ 0.9%
-
Thép mũ chịu lực tính từ mép dầm kéo ra bản sàn có độ dài L/4
-
Với những ô bản nằm kề nhau lấy cốt thép mũ ở ơ lớn hơn bố trí cho
ơ bản cịn lại.
-
Với những ơ bản có nhịp < 1.5 m: cho cốt thép mũ chạy hết ơ sàn.
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN 1 PHƯƠNG
ho
Ơ
Tiết
M
Bản
diện
(daN.m)
Mnh
50.42
80
0.007
Mg
100.8
80
Mnh
102.1
80
4
5
(mm
m
As
CỐT THÉP CHỌN
As
(mm2)
THÉP
0.007
28.1
Ø8a200
252
0.03
0.014
0.014
50.7
Ø8a200
252
0.06
0.014
0.014
51.4
Ø8a200
252
0.06
)
(mm2)
µmin
11
Formatted: Indent: Left: 0.5", Hanging:
0.13", Bulleted + Level: 1 + Aligned at: 0.75"
+ Tab after: 1" + Indent at: 1"
Chương I: Tính Tốn Sàn
6
7
8
9
Mg
204.2
80
0.028
0.028
103.6
Ø8a200
252
0.12
Mnh
50.42
80
0.007
0.007
25.3
Ø8a200
252
0.03
Mg
100.8
80
0.014
0.014
50.7
Ø8a200
252
0.06
Mnh
102.1
80
0.014
0.014
51.4
Ø8a200
252
0.06
Mg
204.2
80
0.028
0.028
103.6
Ø8a200
252
0.12
Mnh
50.16
80
0.007
0.007
25.2
Ø8a200
252
0.02
Mg
100.3
80
0.014
0.014
50.5
Ø8a200
252
0.04
Mnh
50.16
80
0.007
0.007
25.2
Ø8a200
252
0.02
Mg
100.3
80
0.014
0.014
50.5
Ø8a200
252
0.04
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN 2 PHƯƠNG
Ô
Tiết
M
ho
Bản
diện
(daNm/m)
(mm)
M1
153.5
80
0.021 0.021
M2
123.4
MI
1
2
3
345.
m
CỐT THÉP CHỌN
As
As
(mm2)
THÉP
69.3
Ø8a200
252
0.09
80
0.017 0.017 636.4
Ø8a200
252
0.08
354.1
80
0.048 0.049 181.5
Ø8a200
252
0.22
MII
283.9
80
0.039 0.039 144.8
Ø8a200
252
0.18
M1
398.6
80
0.054 0.056 205.0
Ø8a200
252
0.08
M2
79.35
80
0.011 0.011
39.9
Ø8a200
252
0.05
MI
310.8
80
0.042 0.043 158.8
Ø8a200
252
0.19
MII
195.1
80
0.027 0.027
98.9
Ø8a200
252
0.12
M1
171
80
0.023 0.024
86.5
Ø8a200
252
0.10
M2
171
80
0.023 0.024
86.5
Ø8a200
252
0.10
MI
403.4
80
0.055 0.056 207.6
Ø8a200
252
0.25
MII
138.2
80
0.019 0.019
Ø8a200
252
0.25
69.8
(mm2)
µmin
Formatted: Heading 4, Left, Space After: 0
pt, Add space between paragraphs of the same
style, Line spacing: single, Outline numbered +
Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start
at: 3 + Alignment: Left + Aligned at: 0" +
Indent at: 0.29"
Kiểm tra độ võng sàn :
Kiểm tra ô sàn: ô 3 (4.15 x 4.2) m
Tải trọng tiêu chuẩn: qtc = 319.6 + 195 = 514.6 daN/m2
Độ cứng của sàn:
=
×
(
)
=
×
× .
(
.
)
= 2472527.47
.
12
Chương I: Tính Tốn Sàn
Trong đó: E – là mơ đun đàn hồi của bê tông B30
= 0.3
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
=
5
×
384
=
5
514.6 × 4.2
×
= 0.0008
384 2472527.47
Độ võng tiêu chuẩn:
[ ]=
6
200
=
4.2
= 0.021
200
<[ ]
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
1" + Indent at: 1.25"
Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
35
6.
Formatted: Heading 3, Left, Space After: 0
pt, Add space between paragraphs of the same
style, No bullets or numbering
Bố trí cốt thép:
- Thép theo phuơng cạnh ngắn đặt ở dưới để chịu lực
- Thép theo phuơng cạnh dài đặt ở trên
- Thép phân bố (Ø8a200÷300) chọn Ø8a200
- Bố trí cốt thép xem bản vẽ.
13
Chương 2: Tính tốn khung, dầm, cột trục 5
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN KHUNG, DẦM,
CỘT TRỤC 5
Khung là kết cấu chịu lực quan trọng nhất của cơng trình, khung nhận tồn bộ
tải trọng ngang (gió), cộng với tải trọng đứng ... Hai bộ phận chính của khung là cột
và xà ngang, tùy theo yêu cầu kiến trúc mà xà ngang có thể cong hay là thẳng.
Khung toàn khối là dạng khung được dùng nhiều nhất cho các cơng trình xây
dựng dân dụng và cơng nghiệp. Trong đồ án này, cơng trình được thiết kế với giải
pháp kết cấu là khung chịu lực chính. Với liên kết cứng thì độ cứng của khung càng
cao, biến dạng ít, mơmen phân phối đều đặn hơn.
Trong đồ án này, ta chỉ xét 2 tầng để hiểu về cách tính tốn.
-
Chọn sơ bộ tiết diện:
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1"
- Sàn: hs = 100mm, đã chọn ở chương 1.
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1"
- Dầm chính: Lmax = 4200 mm.
1 1
hdc Lmax 525 280 mm chọn hdc = 400 mm
8 15
1 1
bdc hdc 200 100 mm chọn b dc = 200 mm.
2 4
- Dầm phụ: Lmax = 4150 mm.
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1"
1 1
hdp Lmax 518.8 276.7 mm chọn hdp = 300 mm
8 15
1 1
bdp hdp 150 75 mm chọn bdp = 200 mm.
2 4
Cột: có tiết diện (300 x 400)mm.
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1"
Kiểm tra chuyển vị:
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1"
Chuyển vị theo phương X:
x
x
[U max
0.0048m;U min
0.0046m]
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1"
1
15.3
H
0.0306m
500
500
Chuyển vị theo phương Y:
y
y
[U max
0.0012m;U min
0.0017m]
1
15.3
H
0.0306m
500
500
14
Chương 2: Tính tốn khung, dầm, cột trục 5
Vậy u cầu về chuyển vị của cơng trình thoả.
Quan niệm tính khung :
- Xem khung ngàm tại vị trí đài móng.
- Liên kết cột với dầm là nút cứng.
- Chuyển vị của nút trên cùng một xà ngang là như nhau.
- Sàn không tham gia chịu lực trong khung.
- Hoạt tải gió tác dụng xuống đến chân cột.
1. Sơ đồ truyền tải và sơ bộ tiết diện cấu kiện khung:
Vật liệu sử dụng :
Formatted: Bulleted + Level: 3 + Aligned at:
0.38" + Tab after: 0.63" + Indent at: 0.63"
i. Bêtơng B20 (M250) có : Rb = 11.5 Mpa ; Rbt = 0.9 Mpa
Formatted: Bulleted + Level: 3 + Aligned at:
0.88" + Indent at: 1.13", Tab stops: 1.13",
List tab
ii. Thép đai sử dụng loại A-I có : Rs = 225 Mpa ; Rsw = 175 Mpa
iii.
Thép dọc sử dụng loại A-II có : Rs = 280 Mpa ; Rsw = 225 Mpa
iv.
Thép dọc sử dụng loại A-III có : Rs = 365 Mpa ; Rsw = 290
Formatted: Bulleted + Level: 3 + Aligned at:
0.88" + Indent at: 1.13"
Mpa
Sơ bộ tiết diện dầm đã được chọn trong chương 1, 2.
1.2.
Tải trọng tác dụng lên khung
Do trong q trình tính tốn ra sử dụng phần mềm Etabs để tính tốn nên ta
khơng cần tính tốn trọng lượng bản thân vật liệu. Vì trong phần mềm Etabs
khi tính tốn đã xét đến trọng lượng bản thân vật liệu
Tải trọng tác dụng lên khung bao gồm tải trọng đứng và tải trọng ngang (gió)
thể hiện bằng các lực phân bố trên dầm, cột .
2.3.
Xác định nội lực
Khi tính nội lực thường dùng nguyên tắc cộng tác dụng. Tính nội lực
riêng với từng loại tải trọng với từng trường hợp tác dụng của hoạt tải rồi
dùng cách tổ hợp để tìm ra những giá trị nội lực.
Chia ra các trường hợp chất tải rồi dùng phần mềm Etabs để phân tích nội
lực cho từng trường hợp. Sau đó tổ hợp lại để tìm nội lực nguy hiểm nhất
tại các tiết diện. Đơn vị tính: T, T.m, T/m.
Các trường hợp chất tải:
Formatted: Numbered + Level: 4 +
Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start at: 1 +
Alignment: Left + Aligned at: 1.38" + Indent
at: 1.63"
1. Tĩnh tải
15
Chương 2: Tính tốn khung, dầm, cột trục 5
2. Hoạt tải
1. Hoạt tải gió theo trục X theo hướng dương trục X
2. Hoạt tải gió theo trục X theo hướng âm trục X
3. Hoạt tải gió theo trục Y theo hướng dương trục Y
4. Hoạt tải gió theo trục Y theo hướng âm trục Y
3.4.
Các trường hợp tổ hợp tải trọng và hệ số tổ hợp:
1
2
3
4
5
THTT 1
1
THTT 2
1
THTT 3
1
THTT 4
1
THTT 5
1
THTT 6
1
0.9
THTT 7
1
0.9
THTT 8
1
0.9
THTT 9
1
0.9
THTC 1
0.9
0.83
THTC 2
0.9
THTC 3
0.9
THTC 4
0.9
THTC 5
0.9
THTC 6
0.9
0.75
THTC 7
0.9
0.75
THTC 8
0.9
0.75
THTC 9
0.9
0.75
6
1
1
1
1
1
0.9
0.9
0.9
0.9
0.83
0.83
0.83
0.83
0.75
0.75
0.75
0.75
Tổ hợp bao:
16