Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HOA 8 Co dap an ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài :. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : HÓA HỌC 8. A / MỤC TIÊU : - Đánh giá trình độ nhận thức của HS từ đó phân loại HS - Kiểm tra kiến thức về oxi , hiđro , dung dịch và nồng độ dung dịch - Kiểm tra hiểu biết của HS về các loại phản ứng hóa học , các loại hợp chất vô cơ - Rèn luyện kĩ năng lập PTHH và giải bài tập tính theo PTHH - Rèn luyện thái độ trung thực , tự lực khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống B / MA TRẬN :. Nội dung kiến thức. Nhận biết. 1/ oxi và hidro. TN 3câu 0,75đ. 2/ họp chất vô cơ. 4câu 1,0đ. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng. TL TN 3câu 0,75đ. 8câu 2,0đ. 3/ phản ứng hóa học 4 / Dung dịch. TL. 4câu 1đ 2 câu 0,5đ. 4câu 1đ. 9câu 2,25đ (22,5%). 7câu 12câu 1,75đ 3,0đ (17,5%) (30%). 5 / Tổng hợp Tổng số câu và tổng số điểm. TN. Vận dụng Cộng ở Mức cao hơn TL TN TL 6câu 1,5đ (15%) 12câu 3đ (30%) 4câu 1,0đ (10%) 6câu 1,5đ (15%) 12câu 12 câu 3đ 3,0đ (30%) 12câu 40 câu 3đ 10,0đ (30%) (100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C / ĐỀ KIỂM TRA. Trường THCS An Hải Lớp …………… Họ và tên : ……………………… ĐIỂM :. ĐỀ THI HỌC KÌ III ( Năm học 2011-2012) MÔN : HÓA HỌC 8 THỜI GIAN : 45 PHÚT. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN :. A.Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 4,0 ®iÓm) Câu I : H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i A , B, C, D đứng trước c©u tr¶ lêi đúng (3đ) 1/ Khí Hiđro nhẹ hơn khí Oxi bao nhiêu lần ? A. 2 B . 16 C. 32 D. 0,0625 2/ Trong phòng thí nghiệm dùng chất nào sau đây để điều chế oxi ? A . KClO3 B . Zn , NaCl C . H2O D . Tất cả đều sai 3/ Trong phòng thí nghiệm dùng chất nào sau đây để điều chế Hiđro ? A . Zn ,HCl B . Zn , NaCl C . H2O D . Tất cả đều sai 3/ Chất nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ ? A . NaOH B. K2CO3 C . H2SO4 D . CaO 4/ Khi tăng nhiệt độ , giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước là : A . Đều giảm B . Đều tăng C . Phần lớn là giảm D . Phần lớn là tăng º 5/ Ở 20 c , 20 gam nước hòa tan tối đa được 7,18 gam muối ăn . Vậy , độ tan của muối ăn ở 20ºc là : A . 27,18 g B . 36 g C .35,9 g D. 35 6/ 500ml dung dịch NaOH 2M. Có số mol là : A . 1M B . 1,5M C .1,6 M D. Tất cả đều sai Câu II : Các câu sau đúng hay sai ? (1đ ) 1 / Oxi là chất khí , không màu , không mùi , không vị , ít tan trong nước và nhẹ nhất trong các chất khí 2/ Thành phần hóa học của nước theo tỉ lệ khối lượng là một phần hidro và tám phần oxi 3/ Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit 4/ Phân tử muối gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit B . Tù luËn: (6,0 ®iÓm). C©u III : (2,0 ®iÓm) Gọi tên và phân loại các chất sau : SO 2, H2SO4 , CaCO3 , KOH , FeCl3 , ZnO , HNO3 , NaH2PO4 C©u IV : (2,0 ®iÓm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau : 1/ P + O2 ---→ P2O5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2/ Fe + HCl ---→ FeCl2 + H2 3/ CaO + H2O ---→ Ca(OH)2 4/ KMnO4 ---→ K2MnO4 + MnO2 + O2 C©u V : (2,0 ®iÓm ) Cho Nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit Clohidric thu được Nhôm clorua và 6,72 lít khí Hiđro (ở đktc ) a/ Viết phương trình hóa học b/ Tính khối lượng nhôm phản ứng ( Biết : H = 1 , Cl = 35,5 , Al = 27 ) ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1 : (3đ) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm 1/D 2/A 3/ C 4/ A 5/ AC 6/ A Câu 2 : (1đ) Ghi đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm 1/ S 2/ Đ 3/ Đ 4 / S B/ Tự Luận : (6 đ ) Câu 3 : (2đ) HS phân loại và đọc đúng tên mỗi chất ghi 0,25 điểm Câu 4 : (2đ) HS viết và phân loại đúng mỗi PTHH ghi 0,5 điểm 1 / 4 P + 5O2 → 2P2O5 2/ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3 / CaO + H2O → Ca(OH)2 4/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng hóa hợp : 1,3 Phản ứng thế : 2 Phản ứng phân hủy : 4 Câu 5 : (2đ) a- PTHH : 2Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2. nH = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol + nAl = 2/3 nH = 0,2 mol. - Số mol của nhôm : - Theo PTHH :. 2. 2. b/Thể tích khí Hidro thu được là :. mAl. =. 0,2 x 27 = 5,4 (l).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×