Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.18 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Văn bản Nội dung. Hình ảnh Âm thanh Film Biểu đồ. Các slide. Bảng biểu, … Hiệu ứng. Hoạt hình Chuyển slide. File PPT Hyperlink Liên kết Nút lệnh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Văn bản Chứa VB. Ô. giữ chỗ (Placehoder) Ô Text box Nội. Lưu ý. dung: nhập / copy từ Internet Chia ý thành nhóm liên quan Phần. Hỗ trợ. mềm hỗ trợ nhập tiếng Việt + chuyển đổi mã (code): Unikey, Vietkey….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình ảnh Nguồn. Lưu ý. Chụp,. Scan, File hình có sẵn Lấy từ Internet (có trích dẫn nguồn) Mang. tính trực quan Ảnh rõ nét Các. Hỗ trợ. PM dùng cắt ảnh, thay đổi cỡ… (Paint, MS Picture Manager, Phoshop…).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Âm thanh Vị trí. Lưu ý. Đối. tượng độc lập trên slide Gắn với hiệu ứng của đối tượng Gắn với hiệu ứng chuyển slide Phải. kiểm soát và điều khiển được Vừa đủ, cần thiết Các. Hỗ trợ. PM xử lý âm thanh (cắt, ghép, mix, điều chỉnh…): Sound Forge, Jet Audio….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Film Nguồn. Lưu ý. Các. đoạn video clip từ máy quay Tải về từ Internet Clip tự tạo từ các file hình ảnh Không. chèn quá nhiều File hoạt động chậm (vì size lớn) . Hỗ trợ. . Các PM xử lý video (cắt, ghép…) : Ulead VideoStudio, Windows Movie Maker,… PM chuyển đổi định dạng file: Total Video Converter, ….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Biểu đồ B1:. Các Bước Thực hiện. Ra lệnh chèn biểu đồ ([Menu] Inser → Chart…) B2: Trong cửa sổ Datasheet: Xoá dữ liệu cũ → Nhập dữ liệu cần vẽ biểu đồ B3: Khai báo các dãy dữ liệu được bố trí theo dòng hay cột ([Menu]Data → Series in rows / Series in column).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Biểu đồ B4:. Các Bước Thực hiện. Chọn dạng của biểu đồ ([Menu] Chart → Chart Type…) B5: Thay đổi các tùy chọn cho biểu đồ ([Menu] Chart → Chart Options…) B6: Định dạng các thành phần của biểu đồ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hiệu ứng hoạt hình Entrance. Có 4 loại. (xuất hiện / đi vào): có 52. hiệu ứng Emphasis (nhấn mạnh / gây sự chú ý): 31 hiệu ứng Exit (đi ra / thoát): 52 hiệu ứng Motion Path (di chuyển theo quỹ đạo): 64 hiệu ứng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hiệu ứng hoạt hình B1:. Tạo hiệu ứng cho Đối tượng. Nhắp chọn đối tượng B2: [Menu] Slide Show → Custom Animation… B3: Trong hộp thoại Custom Animation: Add. Effect: chọn hiệu ứng Start: điều kiện thi hành hiệu ứng Direction: hướng xuất hiện đối tượng Speed:. tốc độ của hiệu ứng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hiệu ứng hoạt hình Thời. lượng phù hợp. Chậm:. gây buồn ngủ Nhanh: không theo dõi kịp Lưu ý. Không Sử. làm rối mắt.. dụng vừa đủ để tránh mỏi mắt.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Liên kết (Hyperlink) B1:. Các Bước Thực hiện. Quét chuột để tô đen dòng chữ cần tạo Hyperlink B2: [Menu] Insert → Hyperlink… B3: Chọn nơi đến của liên kết và nhắp nút OK.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nút lệnh (Command Button) B1:. Các Bước Thực hiện. Vẽ nút lệnh bằng công cụ Autoshape trên toolbar Drawing B2: Nhắp chọn nút lệnh → [Menu] Slide Show → Action Settings B3: Hộp thoại Action Settings Hyperlink. to Run program.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sound Forge Audio Studio.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Total Video Converter.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Windows Movie Maker.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ulead VideoStudio.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>