Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra HK2 Hoa 12GDTX2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – HÓA 12 – GDTX – 2012 Mã đề 595 Câu 1: Để phân biệt dung dịch Cr 2(SO4)3 và dung dịch FeCl 2, người ta dùng một lượng dư dung dịch A.NaNO 3. B.NaOH. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 2: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng giữa các cặp kim loại và dung dịch muối sau đây? A. Fe + CuCl2. B. Cu + FeCl3. C. Zn + FeCl2. D. Cu + FeCl2. Câu 3: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: A. +2, +3, +6. B. +2, +4, +6. C. +2,+3,+4. D. +1, +2, +4. Câu 4: Sắt có thể hòa tan trong dung dịch nào sau đây? A. AlCl 3. B. FeCl 3. C. FeCl2. D. MgCl 2. Câu 5: Dung dịch chỉ có thể phản ứng với Al trong hỗn hợp Al, Fe là: A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch AlCl3. C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 6: Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: А. K. В. Fe. C. Sn. D. Cu. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm? A. Bán kính nguyên tử B. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử C. Điện tích.hạt nhân nguyên tử D. Số lớp electron Câu 8: Hòa tan m gam Na kim loại vào nước, thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H 2SO4 1M. Giá trị của m là A. 9,2. B. 2,3. C. 4,6. D. 6,9. Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl 3và dung dịch MgCl 2, thuốc thử cần dùng là A. dung dịch KОН. B. dung dịch K2SO4. C. dung dịch KCl. D. dung dịch KNO 3. Câu 10: Hòa tan Fe trong HNO 3 (dư), sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là: A. 1,68 gam. B. 1,12 gam. C. 2,24 gam. D. 0,56 gam. Câu 11: Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4? A. Sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu xanh B. Có kết tủa màu xanh, bề mặt kim loại có màu đỏ C. Dung dịch nhạt màu, bề mặt kim loại có màu đỏ D. Sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu đỏ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Cho 5 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thoát ra 2,8 lít khí (đktc). Kim loại kiềm, thổ đó là: A. Ca. B. Ba. C. Mg. D. Sr. C. MO. D. M2O3. Câu 13: Oxit của nguyên tố nhóm IA có dạng A. MO2. B. M2O. Câu 14: Cho 7,5 gam hỗn hợp gồm bột Zn, Cu vào dung dịch HC1 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc) và Ш gam kim loại không tan. Giá trị của m là: A. 1,10. B. 1,00. C. 3,20. D. 4,25. Câu 15: Cho 12 lít hỗn hợp CO 2 và N 2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 4,14 gam K 2CO3 và 12 gam KHCO 3. Thành phần phần trăm thể tích của CO 2 trong hỗn hợp là A. 50%. B. 56%. C. 28%. D. 42%. Câu 16: Dung dịch của chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ? A. KA1(SO4)2.12H 2O. B. AlCl 3. C. K2SO4. D. NaA1O2. Câu 17: Sắt không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. HNO3 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. HC1 loãng. Câu 18: Kim loại nào sau đây có thể được dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép? A. Cu. B. Mg. C. Sn. D. Ni. Câu 19: Kim loại có những tỉnh chất vật lí chung nào sau đây? A. Dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim B. Ánh kim, rất cứng C. Dẻo, nhiệt độ nóng chảy cao D. Dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn Câu 20: Tính oxi hóa của các ion. kim loại giảm dần theo thiỉ .tự: A. Fe2+, Cu2+, Fe3+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2, Fe3+. Câu 21: Để làm sạch một loại thủy ngân có lân các tạp chất kẽm, thiếc, chỉ có thể dùng cách A. khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch HgSO 4 loãng (dư) rồi lọc dung dịch B. hòa tan loại thủy ngân này trong dung dịch HNO 3 (dư) rồi điện phân dung dịch C. hòa tan loại thủy ngân này ttong dung dịch HCl (dư) D. đốt nóng loại thủy ngân này và hòa tan sản phẩm bằng dung dịch HCl Câu 22: Câu hình electron nào sau đây là của nguyên tử crom? A. [ Ar] 4s23d4. B. [ At] 3d54s1. C. [ Ar] 3d44s2. D. [ Ar] 4s13d5. Câu 23: Dung dịch FeCl 3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? A. Cu. B.Ag. C. Fe. D. Al.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Trường hợp nào sau đây tạo kết tủa sau phản ứng? A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl 3 B. Thêm dư AlCl 3 vào dung dịch NaOH C. Thêm dư HC1 vào dung dịch NaAlO 2 D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH Câu 25: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2 2p6. Số electron có trong vỏ nguyên tử R là: A.7. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 26: Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 39 gam crôm từ Cr 2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm? A. 13,00 gam. B. 20,25 gam. C. 27,00 gam. D. 33,75 gam. Câu 27: Có kết tủa tạo thành khi cho Na 2CO3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. NaOH. C. HC1. D. BaCl2. Câu 28: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl 2 và HNO 3. C. HC1 và AlCl3. D. HC1 và AgNO3. Câu 29: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. Fe + CuCl 2 → Cu + FeCl 2. B. MgCl2 → Mg + Cl2. C. 2A12O3 → 4Al + 3O2. D. C + ZnO → Zn+ CO. Câư 30: Mg được điều chế bằng cách A. điện phân nóng chảy MgCl 2 B. điện phân dung dịch Mg(NO3)2 C. khử MgO bằng H 2 ở nhiệt độ cao D. cho Na vào dung dịch MgSO4 Câu 31: Kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO 3 đặc, A. Na. B. Cr. C. Ag. nguội là. D. Mg. Câu 32: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế muối Fe3+? A. Fe + HNO3 (loãng). B. FeO + HNO 3 (loãng). C. FeO + H2SO4 (đặc, nóng). D. FeO + HC1. '. Câu 33: Dãy chất nào sau đây tan tốt trong nước? A. BeSO 4, MgSO 4, CaSO 4, SrSO 4 B. BeCO3, MgCO 3, CaCO 3, SrCO 3 C. BeCl 2, MgCl 2, CaCl2, SrCl2 D. Be(OH) 2, Mg(OH) 2, Ca(OH)2 Câu 34: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nừớc được dung dịch A và 336 ml khí H 2 (đktc). Thể. tích dung địch HC1 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 100 ml. B. 150 ml. C. 50 ml. D. 300 ml. Câu 35: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: A. Na. B. Al. C. W. D. Fe. Câu 36: Kim loại được điều chế từ quặng boxit là A. Fe. B.A1. C. Mg. D. Cu. Câu 37: Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử kim loại kiềm thổ có sốelectron hóa trị bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 38: Câu nào sau đây không đúng? A. Al khử được FeCl 2. B. Al khử được FeCl 3. C. Cu khử được FeCl 3. D. Cu khử được FeCl 2. Câu 39: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của sắt? A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn B. Có tính nhiễm từ C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Kim loại nặng, khó nóng chảy Câu 40: Kim loại tan trong dung dịch HCl là A. Ag. B.Sn. C. Hg. D. Cu. Cho: C = 12 ; H= 1; O = 16 ; Cl= 35,5 ; N = 14 ; S = 32 ; Na = 23; Ca = 40; K = 39; Mg = 24; Ba = 137; Al = 27; Ag = 108; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cr = 52; Sr = 87,5 HẾT Đáp án:. Câu. 595. 676. 767. 838. Câu. 595. 676. 767. 838. 1. B. B. B. A. 21. A. D. C. C. 2. D. C. B. D. 22. B. B. A. B. 3. A. C. D. C. 23. B. B. D. D. 4. B. C. C. C. 24. B. B. D. C. 5. A. A. B. A. 25. D. B. C. C. 6. A. B. C. B. 26. B. C. C. B. 7. B. A. D. A. 27. D. B. A. D. 8. C. B. B. B. 28. A. B. D. C. 9. A. B. A. B. 29. D. D. B. C. 10. A. A. C. B. 30. A. B. C. C. 11. A. B. A. B. 31. B. B. D. D. 12. A. C. B. C. 32. D. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 13. B. B. A. D. 33. C. A. C. D. 14. B. A. C. B. 34. A. B. C. C. 15. C. D. D. C. 35. C. D. B. B. 16. D. A. C. A. 36. B. D. C. C. 17. A. B. A. A. 37. C. D. B. D. 18. B. B. D. C. 38. D. B. D. C. 19. A. A. D. D. 39. A. A. D. B. 20. A. B. A. D. 40. B. A. B. D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×