Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Nghiên cứu và rút ra bài học kinh nghiệm khi hoạt động kinh doanh ở Newzealand

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 44 trang )

NGHIÊN CỨU MƠI TRƯỜNG VĂN HĨA
VÀ RÚT RA BÀI HỌC KINH NGHIỆM
KHI KINH DOANH TẠI NEWZEALAND

NEW ZEALAND

GVHD: TS. Đinh Thị Thu Oanh
Lớp: LT22-FT01
Nhóm 4


VIDEO
GIỚI THIỆU

TỔNG QUAN
QUỐC GIA
I.

YẾU TỐ VĂN HÓA
QUỐC GIA
II.

MÔI TRƯỜNG
KINH TẾ
III.

BÀI HỌC KINH
NGHIỆM
IV.



I. TỞNG QUAN Q́C GIA
1. Vị trí địa lý:
• Diện tích: 268,680 Km2
• Diện tích nước: 1.6%

• Tḥc Châu Đại Dương, đảo thuộc biển Nam Thái Bình
Dương, phía đông nam của Úc.
• Thủ đơ: Wellington
• Thành phố lớn: Auckland, Wellington, Christchurch


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
1. Vị trí địa lý:
• Bao gồm 2 hịn đảo chính: đảo phía
bắc, đảo phía nam.
• Các sơng chính: Sơng Oai-ka-tơ,
435 km, sơng Clu-tha, 338 km
• Múi giờ: NZST (UTC+12); 
• Múi giờ mùa hè: NZDT (UTC+13)


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
2. Q́c kỳ:

• Gồm cờ hiệu của khối Liên hiệp Anh (Union Jack) trên góc phải trên
nền cờ màu xanh dương đặc trưng mang ý nghĩa rằng đất nước này có
lịch sử gắn liền với nước Anh và khối Liên hiệp Anh.
• Phía dưới góc trái là hình chòm sao Phương Nam (Southern Cross Crux) màu đỏ viền trắng nhắc tới vị trí đất nước nằm tại Nam bán cầu.
• Quốc kỳ này được sử dụng từ năm 1901 cho đến nay



I. TỞNG QUAN Q́C GIA
3. Q́c huy:
• Huy hiệu của New Zealand (1956-hiện tại)


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
4. Biểu tượng q́c gia:

Chim Kiwi

Lá dương sỉ bạc


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
5. Dân sớ:
• Số dân: 4.69 triệu người (1/2016)
• Cấu trúc dân số:
0-14 t̉i: 20.1%
15-24 t̉i: 14.1%
25-54 t̉i: 40.6%
55-64 t̉i: 11.3%
Trên 65 t̉i: 14%
• Tỷ lệ tăng dân số: 0.85%


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
5. Dân sớ:
• Dân tợc: Người Maori (14.9%), người Châu Á(11.8%), người Châu
Âu (74%), người thuộc đảo Thái Bình Dương (7.4%), da màu _Trung

Đông/Mỹ Latinh/Châu Phi (1.2%), dân tợc khác (1.7%).
• Tơn giáo: 55,6% dân cư theo đạo Cơ đốc; người không theo đạo nào
là 34,7%; đạo Hindu chiếm 1,5%, Phật giáo 1,3%; Hồi giáo 0,8%.


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
6. Khí hậu:
New Zealand có khí hậu ôn đới với mùa đông lạnh và ẩm, mùa hè ấm và
khô.
Mùa thu   : Tháng 3 – 5 
Mùa hè     : Tháng 12 – 2 
Mùa xuân : Tháng 9 – 11 
Mùa đông : Tháng 6 – 8 – Vào thời điểm này môn thể thao được ưa chuộng
nhất là trượt tuyết và leo núi.


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
7. Chế đợ chính trị:
• Theo thể chế Quân chủ nghị viện, chế độ một viện từ năm 1907
• Chưa có hiến pháp thành văn, có các bợ hình của Quốc hợi
• Tồn quyền của New Zealand là đại diện của Nữ Hoàng Anh. Toàn
quyền  chỉ định Thủ tướng. Thủ tướng chỉ định các thành viên của
Nội các. Nội các chịu trách  nhiệm  trước Viện đại biểu.


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
7. Chế đợ chính trị:

Nữ hồng Anh Elizabeth II 


Dame Patsy Reddy
(Toàn quyền)


I. TỞNG QUAN Q́C GIA
7. Chế đợ chính trị:

Simon William Bill English
(Thủ tướng)

David Catter
(Chủ tịch quốc hội)

Andrew Little
(Lãnh tụ đối lập – Công Đảng)


II. CÁC ́U TỚ VĂN HÓA
1. Ngơn ngữ:

Tiếng Anh


II. CÁC ́U TỚ VĂN HÓA
1. Ngơn ngữ:

Tiếng Maori


II. CÁC ́U TỚ VĂN HÓA

1. Ngơn ngữ:
Kia ora – Hello
Kia ora tatou – Hello everyone
Tena koe – Greetings to you (said to one person)
Tena koutou – Greeting to you all
Haere mai – Welcome
Nau mai – Welcome
Kei te pehea koe? – How’s it going?
Kei te pai – Good
Tino pai – Really good
Haere ra – Farewell
Ka kite ano – Until I see you again (Bye)
Hei konei ra – See you later
Tiếng Maori – Tiếng Anh


II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
2. Các ngày lễ:
STT

Ngày lễ

Ngày tháng

1

Tết Dương Lịch

0103-Jan


2

Ngày Waitangi (Quốc Khánh)

06-Feb

3

Thứ sáu tốt lành

14-Apr

4

Thứ hai phục sinh

17-Apr

5

Ngày Anzac

25-Apr

6

Sinh nhật của nữ hoàng Anh

05-Jun


7

Thứ hai đầu tiên của tháng 6

 

8

Ngày lao động

23-Oct

9

Thứ tư thứ hai của tháng 10

 

10

Lễ giáng sinh

25-Dec

11

Ngày quà tặng

26-Dec



II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
3. Ẩm thực:

Nướng đá Hangi


II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
3. Ẩm thực:

Món kem trái cây Pavlova


II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
3. Ẩm thực:

Kiwi


II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
3. Ẩm thực:

Anzac Biscuit


II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
3. Ẩm thực:

Món cá rán người Maori



II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
3. Ẩm thực:

Món bánh mì trắng


II. CÁC ́U TỚ VĂN HÓA
4. Cách ăn mặc:
Trong cơng việc:
 Nam giới thường mặc đồ vest
lịch sự.
 Phụ nữ phù hợp với những bộ
váy vest, váy và áo kiểu, áo sơ
mi, đầm kết hợp với áo vest và
mang giày.


II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
4. Cách ăn mặc:
Trang phục truyền thống Maori:
 Nam mặc khố, áo choàng
thường được may bằng
lơng chim và khơng có tay


×