Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài tập trắc nghiệm hệ sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.08 KB, 30 trang )

Bài tập trắc nghiệm hệ sinh thái
Câu 1:
Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
sinh vật?
A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống
riêng rẽ
B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn
riêng rẽ.
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
Câu 2:
Trong môi trường sống c một ác chết c a sinh vật là ác c a một cây thân
g . ác chết c a sinh vật n m trong tổ ch c sống nào sau đây?
A. uần thể.
B. uần

.

C. Vi sinh vật
D. ệ sinh thái
Câu 3:
Khi n i về h trợ cùng loài, c bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá thể cùng loài h trợ nhau trong các hoạt động sống như lấy th c ăn,
chống kẽ thù, sinh sản,..


II. uan hệ h trợ giữa giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo cho quần thể
tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống c a môi trường,
làm tăng khả năng sống s t và sinh sản c a các cá thể.
III. Ở quần thể thực vật, những cây sống theo nh m chịu đựng được gi b o là
biểu hiện c a h trợ cùng loài.


IV.

trợ cùng loài làm tăng mật độ cá thể nên dẫn tới làm tăng sự cạnh tranh

trong nội bộ quần thể
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4:
Khi n i về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. uần thể vật ăn thịt luôn c số lượng cá thể nhiều hơn quần thể con mồi.
B. uần thể vật ăn thịt luôn c số lượng cá thể ổn định, còn quần thể con mồi
luôn biến động
C. Cả 2 quần thể biến động theo chu kì, trong đ quần thể vật ăn thịt luôn biến
động trước.
D. uần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn
thịt biến động theo
Câu 5:


C 4 quần thể c a cùng một loài c sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể
sống ở mơi trường nào sau đây c kích thước lớn nhất
A. uần thể sống trong mơi trường c diện tích m2 và c mật độ 34 cá
thể 1m2
B. uần thể sống trong mơi trường c diện tích 21䁠m2 và c mật độ 12 cá
thể 1m2
C. uần thể sống trong môi trường c diện tích 3䁠m2 và c mật độ 33 cá
thể 1m2

D. uần thể sống trong mơi trường c diện tích 3䁠m2 và c mật độ



thể 1m2
Câu 6:
Trong các thông tin sau, diễn thế th sinh c bao nhiêu thông tin sau đây?
I. uất hiện ở môi trường trống trơn (chưa c quần
II. C sự biến đổi tuần tự c a quần

sinh vật từng sống).

qua các giai đoạn tương ng với sự biến

đổi c a môi trường.
III. Song song với quá trình biến đổi quần

trong diễn thế là quá trình biến

đổi về các điều kiện tự nhiên c a môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng sẽ hình thành một quần

đỉnh cực.

V. Song song với quá trình diễn thế, c sự biến đổi về cấu trúc c a quần
sinh vật.
VI. uá trình diễn thế c thể do tác động c a nhân tố bên ngoài quần
do tác động c a quần
A. 2


.

hoặc


B. 䁠
C. 4
D. 3
Câu 7:
Sơ đồ sau đây mô tả lưới th c ăn c a một hệ sinh thái trên cạn.

C bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu i th c ăn dài nhất c 7 mắt ích.
II. uan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
III. Tổng sinh khối c a lồi A lớn hơn tổng sinh khối c a

lồi cịn lại.

IV. Nếu lồi C bị tuyệt diệt thì lồi D sẽ bị giảm số lượng cá thể.
A. 1
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 8:


uan sát số lượng cây c mực ở trong một quần

sinh vật, người ta đếm được


32 cây m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào c a quần thể?
A. Tỷ lệ đực cái.
B. Thành phần nh m tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 9:
Sinh quyển là
A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và khơng khí.
B. mơi trường sống c a tất cả các sinh vật ở trên trái đất.
C. vùng khí quyển c sinh vật sinh sống và phát triển.
D. toàn bộ sinh vật c a trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
Câu 10:
Khi n i về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong m i quần thể, phân bố đồng đều ảy ra khi môi trường khơng đồng
nhất và cạnh tranh cùng lồi diễn ra khốc liệt.
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố đồng đều c ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay
gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố theo nh m là dạng trung gian c a phân bố ngẫu nhiên và phân bố
đồng đều.


D. Phân bố ngẫu nhiên là kiểu phân bố phổ biến nhất vì khi phân bố ngẫu nhiên
thì sinh vật khai thác tối ưu nguồn sống môi trường.
Câu 11:
Khi n i về lưới th c ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới th c ăn, m i bậc dinh dưỡng thường chỉ c 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới th c ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. ệ sinh thái nhân tạo thường c lưới th c ăn ph c tạp hơn hệ sinh thái tự
nhiên.
D. M i loài sinh vật c thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

Câu 12:
Khi n i về cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, c bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Cạnh tranh cùng lồi giúp duy trì ổn định số lượng và sự phân bố cá thể ở
m c phù hợp với s c ch a môi trường.
II. Khi môi trường khan hiếm nguồn sống và mật độ cá thể quá cao thì cạnh
tranh cùng lồi diễn ra khốc liệt.
III. Cạnh tranh cùng loài tạo động lực thúc đẩy sự tiến h a c a loài.
IV. Cạnh tranh cùng loài làm mở rộng ổ sinh thái c a loài, tạo điều kiện để loài
phân li thành loài mới.
A. 2.
B. 4.
C. 3.


D. 1.
Câu 13:
Khi n i về thành phần c a hệ sinh thái, c bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một hệ sinh thái ln c các lồi sinh vật và môi trường sống c a sinh vật.
II. Tất cả các loài thực vật đều được ếp vào nh m sinh vật sản uất.
III. Sinh vật phân giải c ch c năng chuyển h a chất vô cơ thành chất hữu cơ
để cung cấp cho các sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái.
IV. ác chết c a sinh vật được ếp vào thành phần hữu sinh c a hệ sinh thái.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 14:
Một lưới th c gồm c


lồi được mơ tả như hình bên. Theo lí thuyết, c bao

nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. C 1䁠 chu i th c ăn.
II. Chu i th c ăn dài nhất c 6 mắt ích.
III. Nếu lồi K bị tuyệt diệt thì lồi lưới th c ăn này c tối đa 7 loài.
IV. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số
lượng.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 15:
Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố theo nh m
C. phân bố đồng đều.
D. phân tầng.
Câu 16:
Trong các quần

sinh vật sau đây, quần

nhất?
A. uần

rừng lá rộng ôn đới.


B. uần

đồng rêu hàn đới.

nào thường c sự phân tầng mạnh


C. uần

đồng c .

D. uần

đồng ruộng c nhiều loài cây

Câu 17:
Khi n i về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nhân tố c a môi trường c ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được
gọi là nhân tố hữu sinh
B. Chỉ c mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là
nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới
hữu cơ c a môi trường
D. Những nhân tố vật lý, h a học c ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được ếp
vào nhân tố hữu sinh.
Câu 18:
Diễn thế nguyên sinh c bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Bắt đầu từ một môi trường chưa c sinh vật.
II. Được biến đổi tuần tự qua các quần


trung gian.

III. uá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần
A. 2.
B. 3.
C. 1.

đỉnh cực.


D. 4.
Câu 19:
Khi n i về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật, c bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài đều dẫn tới làm hại cho loài.
II. Khi mật độ cá thể c a quần thể vượt quá s c chịu đựng c a môi trường, các
cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.
III. Nhờ c cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy
trì ở m c độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển c a quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là
những trường hợp gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
V. Khi mật độ cao và nguồn sống khan hiếm, các cá thể cùng loài c khuynh
hướng cạnh tranh nhau để giành th c ăn, nơi ở, nơi sinh sản
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 20:
C bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh mối quan hệ c chế - cảm nhiễm?

I. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
II. Cây phong lan sống bám trên thân cây g .


III. Cây t i tiết chất gây c chế hoạt động c a các sinh vật ung quanh.
IV. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm th c ăn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21:
Giả sử một quần

c lưới th c ăn gồm 7 lồi được kí hiệu là: A, B, C, D, E,

G, . Trong đ loài A là sinh vật sản uất, các lồi cịn lại là sinh vật tiêu thụ.
Theo lí thuyết, c bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi n i về lưới th c ăn
này?

I. Chu i th c ăn dài nhất c 6 bậc dinh dưỡng.
II. C tổng số 11 chu i th c ăn.
III. Nếu loại b bớt cá thể c a lồi A thì tất cả các lồi cịn lại đều giảm số
lượng cá thể.
IV. Nếu loài A bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì lồi
độ cao hơn so với loài A.

sẽ bị nhiễm độc ở nồng


A. 1.

B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22:
Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?
A. Khoảng cực thuận
B. Khoảng chống chịu.
C. Điểm gây chết trên
D. Điểm gây chết dưới
Câu 23:
ét chu i th c ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chu i
th c ăn này, loài nào được ếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 2?
A. Rắn.
B. Đại bàng
C. Nhái.
D. Sâu.
Câu 24:
Khi n i về tỉ lệ giới tính c a quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng c a quần thể, ln được duy trì ổn định và
khơng thay đổi theo thời gian
B. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một mơi trường thì c tỉ lệ giới tính
giống nhau.
C. Ở tất cả các lồi, giới tính đực thường c tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.
D. Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản c a quần thể.
Câu 25:
Khi n i về chu trình tuần hồn vật chất trong tự nhiên, c bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.

II. Cacbon từ môi trường đi vào quần

dưới dạng cacbon đio it.

III. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
IV. Vật chất từ môi trường đi vào quần

, sau đ trở lại môi trường.

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 26:
Khi n i về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái c a các loài, c bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Các lồi sống trong một mơi trường thì sẽ c ổ sinh thái trùng nhau.


II. Các loài c ổ sinh thái giống nhau, khi sống trong cùng một mơi trường thì
sẽ cạnh tranh với nhau.
III. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ c a các loài sống ở vùng nhiệt đới thường
rộng hơn các lồi sống ở vùng ơn đới.
IV. Lồi c giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường c vùng phân
bố hạn chế.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27:

Khi n i về thành phần cấu trúc c a hệ sinh thái, c bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Tất cả các loài thú đều được ếp và nh m sinh vật tiêu thụ.
II. Tất cả các loài vi khuẩn đều được ếp vào nh m sinh vật phân giải.
III. ác chết c a sinh vật được ếp vào thành phần vơ cơ c a mơi trường.
IV. Chỉ c các lồi thực vật mới được ếp vào nh m sinh vật sản uất.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1


Câu 28:
Một quần thể s c sống trong môi trường c tổng diện tích 1 䁠 ha và mật độ cá
thể tại thời điểm cuối năm 212 là 12 cá thể ha. Cho r ng không c di cư,
không c nhập cư. Theo lí thuyết, c bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tại thời điểm cuối năm 212, quần thể c tổng số 222 cá thể.
II. Nếu tỉ lệ sinh sản là 12% năm; tỉ lệ tử vong là % năm thì sau 1 năm quần
thể c số cá thể ít hơn 22䁠.
III. Nếu tỉ lệ sinh sản là 1䁠% năm; tỉ lệ tử vong là 1% năm thì sau 2 năm quần
thể c mật độ là 13,23 cá thể ha.
IV. Sau một năm, nếu quần thể c tổng số cá thể là 211䁠 cá thể thì ch ng t tỉ
lệ sinh sản thấp hơn tỉ lệ tử vong.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29:
Khi n i về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. ai loài c ổ sinh thái khác nhau thì khơng cạnh tranh nhau.

B. Cùng một nơi ở luôn chỉ ch a một ổ sinh thái.
C. Sự hình thành lồi mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng lồi là ngun nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái c a m i
loài.


Câu 30:
Khi n i về chu i th c ăn và lưới th c ăn trong quần

sinh vật, phát biểu nào

sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, chỉ c một loại chu i th c ăn được khởi đầu b ng sinh vật
tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc c a lưới th c ăn ở các hệ sinh
thái càng trở nên ph c tạp hơn.
C. Trong một quần

sinh vật, m i loài c thể tham gia vào nhiều chu i th c

ăn khác nhau.
D. uần

sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chu i th c ăn càng

c ít mắt ích chung.
Câu 31:
Khi n i về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cạnh tranh cùng loài c thể sẽ g p phần làm tăng tỉ lệ sinh sản c a quần thể.
B. Cạnh tranh cùng loài chỉ ảy ra khi mật độ cá thể cao và mơi trường cung

cấp đ nguồn sống.
C. Cạnh tranh cùng lồi giúp duy trì ổn định số lượng cá thể c a quần thể, phù
hợp s c ch a c a mơi trường.
D. Cạnh tranh cùng lồi là ngun nhân làm cho lồi bị suy thối và c thể dẫn
tới diệt vong.
Câu 32:
Mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ kí sinh ln c chung đặc điểm nào sau
đây?


A. C ít nhất một lồi c lợi.
B. ai lồi c kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một lồi ln c hại.
D. Chỉ ảy ra khi hai lồi c ổ sinh thái trùng nhau.
Câu 33:
Khi n i về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái c a các loài, c bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Khi sống trong cùng một mơi trường, các lồi đều c giới hạn sinh thái giống
nhau.
II. Những loài c ổ sinh thái trùng nhau thì sẽ c sự cạnh tranh nhau.
III. Lồi c giới hạn sinh thái rộng về nhân tố sinh thái này thì sẽ hẹp về nhân
tố sinh thái khác.
IV. Các nhân tố sinh thái c a môi trường thường rộng hơn giới hạn sinh thái
c a loài.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34:
Khi n i về diễn thế sinh thái c a quần

đây đúng?

trên cạn, c bao nhiêu phát biểu sau


I. trình diễn thế ngun sinh ln dẫn tới làm thay đổi cấu trúc c a mạng
lưới dinh dưỡng.
II. Trong một quần

đỉnh cực, tổng sinh khối c a sinh vật sản uất luôn lớn

hơn tổng sinh khối c a sinh vật tiêu thụ.
III. Kết quả c a quá trình diễn thế th sinh ln dẫn tới hình thành quần

suy

thối.
IV. Nếu lồi ưu thế bị tiêu diệt thì thường sẽ dẫn tới diễn thế sinh thái.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 35:

I. C 11 chu i th c ăn.
II. Chu i th c ăn dài nhất 6 mắt ích.
III. Lồi

tham gia vào 7 chu i th c ăn.


IV.Nếu tăng sinh khối c a A thì tổng sinh khối c a cả hệ sinh thái sẽ tăng lên.


A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 36:
Khi n i về đặc trưng cơ bản c a quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể c a cùng một lồi thường c kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nh m tuổi thường uyên ôn định, không thay đổi theo điều kiện mơi
trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện
c a môi trường sống.
D. Mật độ cá thể c a quần thể thường được duy trì định, khơng thay đổi theo
điều kiện c a môi trường.
Câu 37:
Khi n i về độ đa dạng c a quần
A. Độ đa dạng c a quần

, phát biểu nào sau đây đúng?

thường được duy trì ổn định, khơng phụ thuộc điều

kiện sống c a mơi trường.
B. Trong q trình diễn thế ngun sinh, độ đa dạng c a quần
C. uần

c độ đa dạng càng cao thì cấu trúc c a quần


giảm dần.

càng dễ bị biến

động.
D. Độ đa dạng c a quần
tạp.

càng cao thì lưới th c ăn c a quần

càng ph c


Câu 38:
Trong khu bảo tồn đất ngập nước c diện tích là 1 ha. Người ta theo dõi số
lượng c a quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm th nhất ghi nhận được mật
độ cá thể trong quần thể là 1,2䁠 cá thể ha. Đến cuối năm th hai, đếm được số
lượng cá thể là 13䁠 cá thể. Biết quần thể c tỉ lệ tử vong là 3% năm. Trong
điều kiện không c di - nhập cư, quần thể c tỉ lệ sinh sản là bao nhiêu?
A. %.
B. 1,16%.
C. 11%.
D. 1%.
Câu 39:
Khi n i về sự phân bố cá thể trong không gian c a quần

, c bao nhiêu phát

biểu sau đây đúng?
I. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên c


u hướng làm giảm bớt m c

độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao m c độ sử dụng nguồn sống c a môi
trường.
II. Sự phân bố cá thể trong không gian c a quần

tùy thuộc vào nhu cầu sống

c a từng lồi.
III. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở
vùng c điều kiện sống thuận lợi.
IV. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đ ng
chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
A. 1.


B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40:
Khi n i về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, c bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng
lồi giảm.
II. Cạnh tranh cùng lồi giúp duy trì ổn định số lượng cá thể c a quần thể, cân
b ng với s c ch a c a môi trường.
III. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái c a loài.
IV. Sự gia tăng m c độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng c a
quần thể.

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 41:
Khi n i về thành phần cấu trúc c a hệ sinh thái, c bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Sinh vật phân giải c vai trò phân giải ác chết và các chất hữu cơ.


II. ác chết c a sinh vật được ếp vào thành phần hữu cơ c a môi trường.
III. Tất cả các loài vi sinh vật đều được ếp vào nh m sinh vật phân giải.
IV. ầu hết các loài động vật được ếp vào nh m sinh vật tiêu thụ.
V. Tất cả sinh vật sản uất đều thuộc nh m thực vật.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 42:
Theo lí thuyết, c bao nhiêu quá trình sau đây sẽ gây ra diễn thế sinh thái?
I. Khai thác các cây g già, săn bắt các động vật ốm yếu ở rừng.
II. Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao hồ, đầm lầy.
III. Đổ thuốc sâu, chất độc hoá học uống ao nuôi cá, đầm nuôi tôm.
IV. Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 43:



Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây c đang sinh sống trên một cánh đồng c
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở ồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
Câu 44:
Giả sử một chu i th c ăn trong quần

sinh vật được mô tả b ng sơ đồ sau: C

→ Sâu → Gà → Cáo → ổ. Trong chu i th c ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3
là:
A. Cáo.
B. Gà.
C. Th .
D. ổ.
Câu 45:
Kiểu phân bố nào sau đây chỉ c trong quần
quần thể sinh vật?
A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nh m.
C. Phân bố theo chiều thẳng đ ng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.

sinh vật mà không c trong


Câu 46:
Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?

A. Cây tầm gửi và cây thân g .
B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. ải quỳ và cua.
D. Chim sáo m đ và linh dương.
Câu 47:
Khi n i về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, c bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. uan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phân bố c a các cá thể duy trì ở
m c độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
II. uan hệ h trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống c a môi trường,
làm tăng khả năng sống s t và sinh sản c a các cá thể.
III. Cạnh tranh ảy ra khi mật độ cá thể c a quần thể tăng lên quá cao dẫn đến
quần thể bị diệt vong.
IV. Cạnh tranh cùng loài g p phần nâng cao khả năng sống s t và thích nghi
c a quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Câu 48:
ét một lưới th c ăn c a hệ sinh thái trên cạn. C bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Chu i th c ăn dài nhất c 7 mắt ích.
II. uan hệ giữa lồi C và lồi E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
III. Trong 1 loài n i trên, loài A tham gia vào tất cả các chu i th c ăn.
IV. Tổng sinh khối c a loài A lớn hơn tổng sinh khối c a

loài cịn lại.


V. Nếu lồi C bị tuyệt diệt thì lồi D sẽ bị giảm số lượng cá thể.

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 49:
C bao nhiêu biện pháp nào sau đây g p phần phát triển bền vững tài nguyên
thiên nhiên?
I. Duy trì đa dạng sinh học.


×