Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Đồ án môn học nghiên cứu quy hoạch môi trường và bảo tồn tài nguyên tại làng nghề vạn phúc giai đoạn 2016 2020 định hướng đến 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.16 KB, 46 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC: NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG VÀ
BẢO TỒN TÀI NGUYÊN TẠI ÀNG NGH VẠN PH C
GIAI ĐOẠN

-2020 Đ NH HƯỚNG Đ N

Nhóm thực hiện: Nguyễn Bích Diệp
Nguyễn Ngọc Hoa
Đào Thị Hường
Nguyễn Sỹ Mạnh
Nguyễn Thị Như Quỳnh
Nguyễn Trung Tín
Lớp: ĐH QM
Giảng viên hướng dẫn: Ts.Phạm Thị Mai Thảo

Hà Nội, 2016


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯ NG : HI N TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PH T TRI N KINH - T
HỘI ................................................................................................................................. 3
. . Điều kiện tự nhiên ............................................................................................... 3
111 V

....................................................................................................... 3

1.1.2



h h........................................................................................................... 3

113

h h ............................................................................................................ 4

1 1 4 Th

......................................................................................................... 4

1 1 5 Th

h

116

g ..................................................................................................... 5

h

....................................................................................................... 5

. . Hiện trạng ph t tri n inh t –

hội ............................................................... 5

1.2.1. Dân số và mức sống ........................................................................................ 5
122 V


hó xã hội ................................................................................................ 5

1.2.3. Hiện trạng phát triển kinh tế ........................................................................... 6
1.3. Những lợi th và hạn ch trong quá trình phát tri n ...................................... 7
131
132
. .Đ

i hế ............................................................................................................. 7

i

hế ........................................................................................................... 7
sản uất

141 T hh h

àng nghề ....................................................................... 7

g ghệ

x

142 T hh h g

iệ

143 S

h ộ


g ghệ ệ

i

g

ộ g ................................. 7

................................................................. 8
........................................................................... 9

CHƯ NG : Đ NH GI HI N TRẠNG VÀ
O I N I N TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG ......................................................................................... 11
2.1. Liệt kê các vấn ề
. . Những vấn ề
2.2.1. Ơ nhiễm

ơi trường .......................................................................... 11

ôi trường ấp


h ................................................................ 18

ớc th i s n xu t ........................................................... 18


222


hiễ

2.2.3. iệ

iế g

.......................................................................................... 18

ạ g

i

g

g gh ..................................................... 19

CHƯ NG : Đ XUẤT QUY HOẠCH, GIẢI PHÁPBẢO V MÔI TRƯỜNG
GIAI ĐOẠN 2016, Đ NH HƯỚNG Đ N NĂM
..................................... 20
3.1.Mục tiêu............................................................................................................... 20
3.1.1. Mục tiêu gi i
h

3.1.2. T

ạn 2016-2020 ...................................................................... 20

ế


3.2. Giải pháp về quản ý

2030 ............................................................................... 21
ôi trường làng nghề ................................................... 21

3.2.1. Mục tiêu ........................................................................................................ 21
3.2.3. Các gi i pháp h h ộng............................................................................... 22
3 2 3 1 gi i
3232

ạn 2016-2020 .................................................................................. 22
hh ớ g ế

2030 ........................................................................ 26

3.3. Nước thải sản xuất ............................................................................................ 29
3.3.1. Mục tiêu ........................................................................................................... 29
3.3.2. Nội dung thực hiện ....................................................................................... 29
3.3.3. Các gi i pháp h h ộng............................................................................... 29
3 3 3 1 Gi i
3332

ạn 2016-2020 ................................................................................. 29

hh ớ g ế

2030 ........................................................................ 31

3.4. Ô nhiễm ti ng ồn ............................................................................................... 34
3.4.1. Mục tiêu ........................................................................................................... 34

3.4.2. Nội dung thực hiện ....................................................................................... 34
3.4.3. Các gi i pháp h h ộng............................................................................... 35
4 4 3 1 Gi i
3432

ạn 2016-2020 ................................................................................. 35

h h ớ g ến 2030 ................................................................................ 36

CHƯ NG : TR CH NHI M VÀ PH N CÔNG TH C HI N QUY HOẠCH
MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................ 38
K T U N - KI N NGH ......................................................................................... 40


TÀI I U THAM KHẢO........................................................................................... 41


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. B

thể hiện làng ngh Vạn Phúc ............................................................. 3

Hình 1. 2. S

cơng nghệ dệt nhuộm làng ngh Vạn Phúc ........................................ 10

Hình 3. 1. S

hệ thống qu


Hình 3. 2.
h3 3 S

h h h á

i

ớ h i h

công nghệ xử

ng tại
h ạ h

ớc th i gi i

ph

g ...................................... 23

g gh ...................................... 26
ạn 2016 - 2020.............................. 30


MỞ ĐẦU
Trong quá trình xây dựng các kế hoạch, dự án quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
c
ph
g ò h
â ới quy hoạ h

i
ng. Do v y, nhi ph
g
án quy hoạch phát triển kinh tế xã hội kh g m b
c tính phát triển b n vững.
Trong nhữ g
ở ớc ta nói chung và Hà Nội nói ri g ã iến hành triển khai,
thực hiện nhi
tài quy hoạch t ng thể phát triển kinh tế- xã hội c a các c p thành
phố, qu n/ huyệ h ph
g/xã h g
h
c p mộ á h ghi
ú ến b o
vệ
i
g, h
i
i
g h
ột bộ ph n quan trọng trong quy hoạch, kế
hoạch phát triển. Sự xem nhẹ ó ã ẫ ến tình trạng mâu thuẫn giữa sự phát triển các
ngành kinh tế với b o vệ
i
g ặc biệt là sự khôi phục và phát triển các làng
ngh truy n thống.
Làng ngh Vạn Phúc là một trong những làng ngh truy n thống có từ â
i
thuộ ph ng Vạ Phú ,
g,

Nội,
i phá iển ngh dệt nhuộm góp ph n
g h h p h g i dân. Sự khôi phục và phát triển c a các làng ngh truy n
thống trong nhữ g
g
â ã ạo nên những chuyển biến tích cự ối với phát
triển kinh tế - xã hội c
á
ph
g, gi i quyết việc làm cho hàng vạ
ộng
ph thơng, góp ph n nâng cao thu nh p c a nhân dân, gi
ói ghè , â g
â
ũ g h e ại một ngu
h á g kể cho ngân sách quốc gia. Tuy nhiên bên
cạnh những mặt tích cực c a phát triển kinh tế v
ơ nhiễ
i
g ũ g g
mộ gi
g,Xã hội càng phát triển kéo theo th hiếu c a khách hàng v s n phẩm càng
lớn, do v y các hộ s n xu t sẽ h
i thành ph
ặc tính c a thuốc nhuộm nhằm
tạo sự b n màu lâu và màu sắ
ạ g, ph g phú i
g ghĩ ới các thành
ph n hữ
g h ốc nhuộm càng phức tạp và khó phân h

ặc biệt, hiệu su t sử
dụng c a các loại thuốc nhuộm chỉ ạt kho ng 70÷80%, cao nh ũ g hỉ ạt 95% nên
mộ
ng lớn các hóa ch t, thuốc nhuộm sẽ b th i
i
ng. Mỗi
g h ệt
3
nhuộm th i
i
ng kho ng 30÷40 triệu m
ớc th i T g ó, hỉ kho ng
10%
g ớc th i
c xử
ớc khi th i
i
g Ng i ớc th i là ch t
th i chính thì ngành cơng nghiệp nhuộm cịn gây ra khí th i ( h i h ốc nhuộm, CO2,
SO2, N 3,…)
h t th i rắ (b b ựng thuốc nhuộm, v i nhuộm hỏ g,…) n
c xử lý.
Việc tiến hành một biện pháp mang tính t ng h p, ng bộ là quy hoạch môi
ng làng ngh là r t c n thiết nhằm qu n lý tốt các ch t th i c a làng ngh Vạn Phúc
g ó g

hiễ
i
ng và h h ở g ến sức khoẻ cộ g ng. Vì
v

hó hú g i ã iến hành thực hiệ
i: “Nghiên cứu qu hoạ h ôi
1


trường và ảo tồn tài nguyên tại àng nghề vạn ph
hướng n

2

gi i oạn

-

ịnh


CHƯ NG : HI N TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PH T TRI N KINH - T
HỘI
. . Điều kiện tự nhiên
. . . Vị tr



Làng Vạn Phúc nằm ở phía tây bắ
trung tâm th xã
g 1k
á h
thoi






g(
g â

ph
g Vạn Phúc), cách
Nội 10km, là một d i t hình

Ph Tâ giáp xã V
h
Ph
g giáp xã sông Nhuệ xã V Y
Ph N giáp h i ph ng Quang Trung và Yết Kiêu.
Phía Bắc giáp làng Ngọc Trụ
ại Mỗ qu n Nam Từ Liêm – Hà Nội.

Ph ng Vạn Phúc nằm trên trụ
Láng Hòa Lạ ( ạ
u quốc lộ Bắc N
Với những thu n l i v
triển kinh tế mạnh mẽ th i gian tới.

ng 430 nối qu
1B)
ng 32.

gi


h

g ới tuyế

g ó, Vạn Phúc sẽ ó i u kiện phát

Hình 1.1. Bản đồ thể hiện làng nghề Vạn Phúc
. . . Đị h nh
Làng ngh Vạ Phú

g

cách bởi con sông Nhuệ và tuyế
3

ng

ng 430.


V a hình, làng ngh Vạn Phúc nằm ở
g â
ng bằng Bắc Bộ,
hình thành do sự lắ g ọng phù sa c a hệ thống sông H g
h h
bằng phẳng phẳng:

i


c
g ối

 ộ cao từ 5
ến 6m so với mự
ớc biển, th p h
á ù gx
quanh từ 1
ến 1,5m và th p d n từ
g
g Tâ
 ộ ngiêng từ Bắc xuố g N
ó ộ dốc từ 0,2% ến 0,3%.

g

a hình tạo thu n tiện cho việc phát triển các công trình nhà cửa và các cơng trình
xây dựng khác.
. . . Kh h u
Nằm trong vung khí h
h ởng c a khí h u nhiệ
nhi h i ớc khiế h
Xibi ế
g h ù g

u c a Hà Nội thuộ ù g
g Bắc Bộ Việt Nam, ch u nh
ới gió mùa ẩ
ớ g gió
gN

h i từ biển mang
ù hè ó g,
hi ; h ớ g gió
g Bắc th i từ áp cao
ù
g ạ h, kh

ng bức xạ t ng cộ g
g b h h g
a vùng là 122,8 kcal/cm2 với
kho ng 1641 h nắng và nhiệ ộ khơng khí trung bình hằ g
kh ng 23,2oC
với:
 Nhiệ
 Nhiệ


gb h ù
g: 17,2 °C (lúc th p xuống tới 2,7 °C)
ộ trung bình mùa hạ: 29,2 °C (lúc cao nh t lên tới 43,7 °C)

Ðộ ẩ
g ối
gb h
82% ế 88%
g
gb hh g ǎ
là 1700 – 1800 mm và mỗi ǎ ó kh g 114 g
ặc biệt nhữ g i ằm ven
con sông Nhuệ, do h h ởng c h i ớc kết h p với nhiệ ộ cao cho nên khiế ộ


h
á
i khá , ẫ ến mà việc b o qu n không cẩn th n sẽ r t dễ ẩm mốc
h hỏng, gi m ch
ng v i.
. . . Th

v n

Sông Nhuệ tức Nhuệ Giang là một con sông nhỏ, phụ
a
g á S g i
kho ng 76 km, ch y ngoằn ngoèo g
h he h ớng bắc Tây Bắc -N
gN
a ph n thành phố Hà Nội và tỉnh
N , ạn ch
ph
g ó hi
i kh g 7 k , ạn ch
a ph n làng ngh Vạn Phúc có chi u
dài kho ng 1 km. ạn sơng Nhuệ ch he h ớng chính Bắc Nam, hệ số uốn khúc là
1.53.
Mự
ớc trung bình sơng Nhuệ vào kho g 5,3 ến 5,7 m, với t g
3
250m /s song chế ộ dịng ch y con sơng cịn phụ thuộc và sự i u tiết c a
4


g

ng
i.


Dòng ch
ũ: ừ tháng 6 – 10, chiếm kho ng 75 – 80%
ng dịng ch
Thá g 9
há g ó
ng dịng ch y trung bình lớn nh t và chiếm kho ng 20 – 30%
ng dòng ch
h i gi ũ ớn nh
g
h ng s y ra vào tháng 9.

g
ng th p.

Dòng ch y kiệt: vào mùa kiệt, mự
kho ng tháng 2), dịng ch y sơng nhỏ,

g ối th p (th p nh t vào

. . . Th như ng
T

ph






ng Vạn Phúc có t ng diệ

h

t tự hi

143,9744 h ,

g ó

t nơng nghiệp: 62,1259 ha (chiếm 43,1%)
t chuyên dụng: 46,3029 ha (chiếm 32,2%)
t ở: 30,8835 ha (chiếm 21,5%)
h
ử dụng: 4,6620 ha (chiếm 3,2%)

. . . Cảnh qu n
hi
hi
ãi : có con sơng Nhuệ hi hị h
ộ g
giữ những cơng trình c kính có giá tr

ch sử
h
g, … i u này giúp Vạ Phú ó i u kiện phát triể


. . Hiện trạng ph t tri n inh t –

ặc biệ ò
i h, hù ,
ch.

ng

hội

1.2.1. Dân số và mức sống
Dân số c
phố, kh â

ph

ng Vạ Phú

2013

9620 g

i với 2500 hộ dân, có 12 khu

Vạn Phúc hiện có 785 hộ dân làm ngh dệt, chiếm g n 60% trên t ng số hộ sinh
sống tại làng ngh
g
, Vạn Phúc s n xu t từ 2,5 ến 3 triệu m2 v i, chiếm 63%
doanh thu c a toàn bộ làng ngh (kho ng 27 tỷ ng). Hiện nay, Vạn Phúc có trên

1.000 máy dệt và hàng ngày có kho g 400
ộng th i vụ từ
h ù g ế â
làm việc. Cửa hàng bán lụ
ằm mọc lên ngày càng nhi u, hình thành ba dãy phố lụa
với trên 100 cửa hàng.
hế á hộ â
h
ó hệ hố g xử
h h i ệ h ộ
. . . V n hó

hội

a. Giáo dục
h i
ng.

ở hạ t ng và cơng trình phúc l i xã hội h
c chú trọ g Ph
g
b 100% á há

5

ng họ , h
g ộ tu i

hó , kh
i họ


i
ến


t
Trạm y tế c ph ng Vạ Phú ạt tiêu chuẩn c a bộ y tế ã khá h 9204
t
bệnh nhân, t chức tốt cơng tác kế hoạ h hó gi
h, ỷ lệ phát triển dân số tự nhiên
c ph ng là 1,6%. Công tác tiêm ch ng mở rộ g 100% á há
g ộ tu i quy
h
c tiêm, uố g
xi phò g bệnh.
Trạm y tế kh g ể d ch bệnh x
a bàn.

, ã phối h p kiểm tra an toàn thực phẩm trên

n
Cuộc v
ộ g“
â xâ ự g i số g
hó ” ã ở thành phong trào rộng
khắp,
c nhân dân ở các cụ
â
h ự h
gi h ởng ứng, góp ph n xây

dựng nếp số g
hó , giữ gìn b n sắc truy n thống, quan hệ xã hội, h ghĩ
g
xóm gắ bó ể chung sức phát triển làng ngh .
Cơng tác chính tr , an ninh quốc phịng,an tồn tr t tự xã hội :
Cơng tác an ninh chính tr
c giữ vững và
h, m b o an tồn tuyệ ối cho
khách tham quan, mua sắm làng ngh . Phong trào toàn dân b o vệ an ninh t quốc
â h gi h ởng ứng, tệ nạn xã hội
ẩy lùi.
1.2.3. Hiện trạng phát tri n kinh t
Thành ph

ph

u kinh tế c

ng Vạn Phúc g m :

+) S n xu t th công nghiệp
+) i h

h, h

g

: 63,0%

ại, d ch vụ


+) S n xu t nông nghiệp

: 33,2%
: 3,8%

a. Nông nghiệp
h

Diệ
-

t nông nghiệp

t c y lúa
t tr ng màu

N g

44,55 h ,

g ó:

: 33,55 ha
: 10 ha
ạt 12,2 t n/ha, giá tr s n xu t nông nghiệp ạt 35 triệu/ha

tc

u nơng nghiệp chỉ chiế

t canh tác

3,8%

g óx

hế gi m do thu hẹp diện tích

b. Sản xuất cơng nghiệp
Tạo việ

h

gx

h 2100

ộng (chiếm 21,83% dân số)
6


Thu nh p b h

â

ạ 600 000 ế 700 000

g/ g

T ng thu nh p do s n xu t th công nghiệp ạt 22 tỷ


i/tháng
ng.

Kin do n , t ương mại, dịch vụ
Chiế

33,2%

uc

ph

ng Vạn Phúc

Hiệ
,
ph ng có 110 cửa hàng bán, giới thiệu s n phẩm lụa. Ngoài ra các
cửa hàng kinh doanh s n phẩm c a làng ngh , các hoạ ộng v
kh , n t i phục vụ
cho s n xu t làng ngh và các hoạ ộng phục vụ
ống, xây dựng phát triển mạnh
Bình quân thu nh p ạ 1,1 ến 1,3 triệ / g
T ng doanh thu c a hoạ

ộ g ki h

h, h

i/tháng

g

ại, d ch vụ ạt 39 tỷ

ng.

1.3. Những lợi th và hạn ch trong quá trình phát tri n
. . . ợi th
- Có truy n thống là làng ngh â
i với s n phẩm lụa Vạ Phú i â
ò g
g i
- Lự
g
ộng trẻ d i dào
- Th
ng tiêu thụ rộng lớn
- Ng i â ph ng Vạn Phúc t p trung phát triển ngh theo chi u sâu
- Diện tích t nông nghiệp thu hẹp, h ng chỗ cho phát triển d ch vụ và th
công nghiệp
- V
việc làm c
ộ g
ph
g
c gi i quyết tại chỗ, ngồi ra cịn
h hú
ộ g
ph
g khá

. . . Hạn h
- Ng i â h
c trang b kiến thức v tiếp th nên hiệu qu khai thác du
l h h
- Nhi u hộ l i dụ g h
g hiệ ể bán hàng gi , hang kém ch
ng cho khách
- Việc truy n ngh cho các thế hệ sau gặp khó khan do ti n dệt q th p
- Do ơ nhiễ
i
g,
ộng khơng có dụng cụ b o hiểm và hang ngày
sống chung với
i
ng s n su t nên sức khỏe g i dân b
h h ởng nghiêm
trọng.
. .Đ
i
sản uất
àng nghề
. . . T nh h nh ông nghệ sản uất và ôi trường o ộng
T ớ â Vạ Phú hỉ ệ bằ g kh g ệ h
g ới h
100 kh g ệ ,
ã
g
1000 kh g ệ
ã
giới hó 100 h

á hự ế ại
á

x
iế h h phỏ g
15 hộ â
kh g
gh h ặ

7





hỏ
g gh Vạ Phú h h
bộ á x ở g ệ h ộ xe kẽ
g kh â
ó

hỏ (
g b h 5-6 á ệ /hộ gi
h), h ạ
ộ g
g h h ki h ế hộ gi
h i

ố g
(10h/ g )

h
h ở g
á ế ố
x
iế g
ự iếp ối ới g i
ộ g ũ g h
á h h i hộ gi
h
â
x g
h
The kh
á kh g gi
x
á hộ gi
h
g
g gh
hỏ
ới
x
i hh ạ
hế á hộ gi
h
ụ g
h
h ể xâ ự g h x ở g Nh x ở g
xâ ự g ạ b , kh g ó kh xử
ớ h i

x
i g T
bộ ớ h i
x
ự iếp
ù g ới
ớ h i i hh ạ
ố ố
hb
h h x ở g, á
ó
hiế b
g b h kh g
80 – 100 iệ
g/hộ gi
h Giá h h á ệ ũ g ó ự gi
ộ g ũ g ó ự
gi
ộ g khá ớ ừ 7 - 20 iệ
g S
g á
á ệ ũ g khá h
á
ệ Việ N
h
g kh g 30 ụ / há g
á
Q ố h
g
kh g 40 ụ / há g hi

á
á ệ g i
hỉ

ộb
g i hứ kh g hú
ế
g h i
á
á ệ h i
iệ
khâ
h ộ
i
ố ẫ ò h
gh
khi ph i ù g bếp ò h
g
hỏ
ối ới á h
á h
g ghệ ử ụ g hiệ ại h
g á
h
xâ ự g ũ g ã hú
ế
g á ệ i h
i
g h b ớ
ã ó ộ ố

biệ pháp
gi
ứ ộ
hiễ
ớ h i
g
ớ khi h i
hệ
hố g h á
ớ h g
h h phố, kế h p ự họ ử ụ g á
ại hó h
h ố h ộ kh g g hại ế
i
g, â g
h
g
ố… T
hi , á biệ pháp
ẫ ò
i, ứ ộ
hiễ
ớ h i ẫ ò
. . . T nh h nh ngu ên v t iệu ầu vào
Ng
iệ h ế
i he ừ g h g ại i
h ệ ụ hể ể ệ
i
h

g i
ử ụ g i
gh pP e e
i ph P / , ệ kh
ặ ù g i
b g
, ệ gạ ử ụ g
i ph P /
ó h h ph
h
ỗi
g
x
ph
g ạ 2,5 iệ
ụ á
ại T g
ó ó 1,5 iệ
ph i
g gệ ẩ h ộ
ể ó
1 ụ
2 gi i


ẩ h ộ T gb h1
ạ ph i ù g ừ 8 – 10
ớ Số
ớ ù g h iệ ẩ h ộ ó hể ẽ ớ h
ị ù h ộ

iệ h ộ
h
hạ
Ng
h
ú,

i â ử ụ g h ố h ộ ó g
gố ừ T g Q ố ,

g p
g Q á
h ệ, h ộ ,i h
ó ử ụ g hó h , h ố h ộ
h
e , 2O, CH3COOH, H2S, h ố h ộ
xi , h ố h ộ
h
h ( á,
8


Na2S), h ố h ộ
ự iếp…
hi

g
g ạ
x
hâ ữ góp ph gâ

hiễ
i
g
ằ , bởi
khâ ẩ , h i
h 1 ụ ó ọ g
g 80g ẽ h i
g i ớ 20g ạp h
Ng
hại

i
ộ g ại
g gh
g h i ại kh g ó ự b hộ

. . .S

iệ
g

g

i

g hứ

hi




ộ á
2% ạp
h

ắ bệ h

ồ ông nghệ ệt nhuộ

Ch p

N ớc, nhiên liệu, hóa
Hóa ch ,

ớc

Hóa ch , ớc, thuốc
nhuộm, nhiên liệu(than)

, xe

,

Chuội

Giặt

Nhuộ

T


ụn, tiếng n

N ớc th i, kh ốt than,
hóa ch t
N ớc th i, xỉ than

N ớc th i chứa hóa
ch t, xỉ h , kh ốt
than

N ớc

Giặt

N ớc th i chứa hóa

D ch h (keo)

Mắc s i, á h
ống

N ớc th i chứa d ch h ,
ụn

Dệt lụa

Lụa thành phẩm

9


T

ụn, tiếng n




Hình 1. 2. Sơ đồ cơng nghệ dệt nhuộm làng nghề Vạn Phúc
Tại Vạn Phúc công nghệ s n xu ũ g
c c i thiện và nâng c p ẻ
g
su
ũ g h h
ng c a s n phẩ
áp ứng nhu c u th hiế khá h h g,
s n phẩm dệt ra ph i qua tẩy nhuộm màu với nhi u loại hóa ch h
nhi

i
h

ế

g ghĩ ới việ
ng hóa ch t khi th i ra
h kh g ó biện pháp nhằm xử lý ch t th i.

i


g
ó

ng ngàng càng

Trong h u hế á
g ạn c a qáu trình dệt nhuộ T g ó ớc th i là v n
nghiêm trọng nh N ớc th i có chứa hóa ch t sử dụ g ể tẩy trắng, nhuộ
h
Javen, xút, CH3COOH và các tạp ch t có chứ
g
ằ … Ph n lớn các ch t này
u có những h h ởng x
ối với sức khỏe
g i.
Ngồi ram do q trình giặt nhuộ
g i dân vẫn sử dụ g ph
sử dụng nhiên liệu chính là than với hiệu su kh g
ó
than khá lớn. Tiếng n từ cac máy móc thiết b ũ g
ột v
Phúc.

10

g pháp h cơng
ng khí than và xỉ
nan gi i ở Vạn



CHƯ NG : Đ NH GI HI N TRẠNG VÀ
2.1. Liệt kê các vấn ề
STT

1

Vấn ề

â



O I N I N TÀI NGUN MƠI TRƯỜNG

ơi trường
Hiện trạng



o

Đ nh gi

- Vạ Phú có diện tích 143,97ha,
dân số
2016 15713 g i, m t Dân số trong xã có xu h ớng
khơng
h
h ế
â

ộ dân số ạ 6 043 g i/km².
h p
ế h

- Tỷ ệ gi
g â ố họ

Việ kiể
ố h
hự

á â
ự ố

- Vạ Phú hiệ ã ó hệ thống cống
ã h i
h á h g ù g h g h
c
ớc th i s n xu t và sinh hoạt,
h
i
2

Th á



-Xâ ự g, â g p, á h i g hệ
Khắc phụ
c

hố g ố g ã h i
h á
ớ h
nhu c
h á
ớc
x
i hh ạ
trong khu vực, tránh
hế á ố g ã h h á

- T chức nạ
, kh i h g hệ
c hiệ
ng tràn
h i ự iếp
g Nh ệ
thống cố g ã h
g
g h ng
ng p do không tiêu
- Nhi
ạ k h i
ớc b l p xuyên.
h á
c.
y rác, gây ứ tắc tr m trọng.

-N ớc c p
c dùng tại ph ng -Ngu

ớc sử dụ g ã
g
Vạn Phúc g m 2 ngu n
ớc máy b ô nhiễ
g
g i
ớc ng m.
g i dân trong khu vực làng ngh
ó
g
hiế
ớc sinh hoạt và
-N ớc máy sử dụ g
g
ớc
s n xu t.
sạch Hà Nội cung c p
hi
hộ gi
h ử dụng cho mụ
sinh hoạt.
3

p



h

- Các hộ s n xu t sử dụ g

ớc
ng m từ các giếng khoan có từ lâu.
11

- Nhu c u sử dụ g
â ố g
g
-Nh
g i â

ớ gi
g

ử ụ g ớ
á
g
g i g

-Ng

g
ọ gh


g
hiễ



ó


- Ph
ớ khắ
c tình trạng
g phụ
thiế
ớc sạ h h
i hh ạ
x
ừ iệ ử ụ g ớ
g
á


- Ngu
ớc ng m ở â ã b ô cao.
nhiễm khá nghiêm trọng, th m chí có
nhi u giế g ã kh g hể sử dụng do
b ô nhiễm, bốc mùi hôi thối, không
sử dụ g
c nữa.
- N ớ h i h
ế ừ á
g
ạ ẩ
h ộ : O
c tại
Vạ Phú
ộng từ 380 - 890 mg/l,
h

i
h ẩn cho phép từ 3 - 8
l n.
- ộ
h
i

c là 750 Pt- Co, cao
h ẩn cho phép nhi u l n.

-Ngu
ớc ch y ra từ á

nhuộm ở làng lụa Vạn Phúc chứa
n g ộ các ch t hóa họ ộc hại h :
N2CO3, CH3COOH, H2S, NA2S...
h
i
h ẩn cho phép từ 3 - 8
l n.

4

Th h ph
h h
ớ h i
h ạ g
xử

h i


-N ớ h i h
g if

i h

g óh

-Tồn bộ
g ớc th i khơng qua
xử lý, th i trực tiếp ra cống rãnh, kênh
g i
vào sông Nhuệ.
g
ớc th i dùng trong các
khâu dệt lụa, tẩy, nhuộm ở Vạn Phúc
khá lớn. Trung bình một hộ làm ngh
dệt dùng 2,84m3/ngày cho s n xu t,
bao g
ớc th i d ch chuội
12

-Nếu khơng có hệ
thố g h g
ớc
th i riêng biệt giữa
s n xu t và sinh hoạt
-N g ộ các ch t ô nhiễm ngày sẽ gâ khó kh
g
g

g (BO , O ,
if
…) q trình xử lý.
dẫ
ếntình trạng ô nhiễm ngày
- Khi áp dụng biện
càng nghiêm trọng.
pháp s n xu t sạch
-Dự h ế
2020
g ớc h
g n xu t thì
th i c a làng ngh
g g p 2 l n so
g
ớc tiêu thụ
với hiện tại với tố ộ
g
ởng
ớc th i sinh ra
c a ngành s n xu t dệt nhuộm là sẽ gi m xuống và
6,9%
n g ộ các ch t ô
ũ g ẽ
c
-Trong th i gian tới sẽ xây thêm hệ nhiễ
kiểm
soát.
thống xử
ớc th i

ng th i
nâng cao hiệu qu xử lý c a các -Tiếp xúc lâu dài
trạm xử
b
áp ụ g với các hóa ch

á biệ pháp
x
ạ hh
hại ó hể dẫn tới các
bệnh v hơ h p, mắt,
i
ũi,
i
x g
ặc biệt là
g h
-Tình trạng ơ nhiễm

g
g i


0,18 3,
ớc th i nhuộm 0,22m3,
ớc th i giặt một l n 0,4m3 và các
ớc th i khác 2,04m3.

c c i thiện. Hàm
ng các ch t ô

nhiễm sẽ gi

-T g
g ớc sau s n xu t và
ớc th i sinh hoạt ở Vạn Phúc từ
235,3 - 285,3 m3/ngày.
-Xã h
ó hệ thố g h á
ớc
th i sinh hoạt và s n xu t riêng biệt.
-V
ù kh ò g
g ạn,
ớc bốc lên mùi hắc khó ch u, những
hơm tr i
,
ớc th i dệt nhuộm
ch y tràn xuống ruộng canh tác khiến
lúa b "lốp" nhi u lá, ít hạt.

5

Rá h i

- Bình qn mỗi g
ng rác th i, -Nâng cao nh n thức, kiến thức và
ch t th i th i
i
g
a trách nhiệm cho cán bộ, hội viên

bàn xã kho ng 8 t ,
g ó á h i nơng dân trong việc phâm loại rác
làng ngh 1,2 t n/ngày; rác th i sinh tại ngu n, sử dụng ngu n tài nguyên
hoạt 4,8 t n/ngày; ch t th i h
i rác hữ
phâ bó , góp ph n
2 t n/ngày. Ngồi ra, cịn mộ
ng gi m ô nhiễ
i
ng.
lớ
ớc th i h
i h
xử
lý th i trực tiếp
i
ng.
- Thơng qua mơ hình, giúp các hộ
- T ớc thực trạ g
i
ng ô
s n xu t nông nghiệp thành thạo
nhiễ
h
, ội Nông dân TP Hà
trong việc phân loại rác h i tại
Nội ã họ ph
g Vạn Phúc thực
ngu n và cách rác hữ
hiệ

h h iể “Th g , phâ
phân bón.
loại rác th i tại ngu , h ớng dẫn sử
dụng rác th i hữ
phâ bó ”
-Phát sinh ch

yếu từ các phân
13

- Áp dụng biệ

pháp h

i

-Qua mơ hình giúp
g i â h
i
hành vi, lối số g
i h i
g ộng,
khắc phục tình trạng
ơ nhiễ
i
ng
a bàn.

Tiế kiệ


hi ph


x ởng dệ , ò h i
á ò u tẩy
nhỏ ù g h
ể phục vụ cho q
trình giặt nóng, n u, s y, nhuộm...

g

hiễ kh g kh h ế
bụi
h i hó h
Bụi b g i h
g á
h gi
i, á h ố g, xe
i, ệ
i
i hó h phá i h
g á
h
, ẩ h ộ

ụ g hó h ở hiệ ộ
h
hế á hiế b
x
hiế b

hở
i hó h
h
ế
b ,
HCl, Cl2,
3 OO , h ẩ giặ

-Xâ

-

6

h h i

ph
h

h h i ò ố hứ hi
hiễ
i
g kh
O2, SO2, NOx, O…

iệ
g ghệ
g
ểb


i

h
i
n xu t sạ h h
g kh g kh

ự g hệ hố g xử

kh h i

Ch
ng mơi
ng khơng khí
c c i thiện, n ng
ộ các ch t ô nhiễm
gi m hạn chế nh
h ởng tới
g i.

h h
g kh

g h ệ ự iếp h
Mỗi g
á
ở s n xu t c a Vạ Phú h
i từ 4.000-5.000m h h i ừ hó h ẩ ử , hó
h ộ
b

hiễ
ghi
lụ ,
g
g ới 400kg lụa. h
T g khi ó ứ mỗi kg lụa thành ọ g
phẩm ph i m t tới 30
ớc tẩy rửa, g ẫ
ớc th i ch
số hóa ch
phục vụ cho lực c a Vạn Phúc liên tụ
i màu
quá trình nhuộm tạo màu cho lụa ln hế x h, ỏ r i lại chuyển qua
chiếm một tỷ lệ cao, cứ 10kg lụa ph i những màu tím tái kinh s .
m t tới 300g hóa ch t nhuộm
14

- Mẫ
ớc ng m c a
ph
g
ã
g b nhiễm quá
nhi u các thành ph n
hóa ch T g ó
nhi u nh t là các ch t
h N2 O3,
CH3COOH, H2S,
Na2S.



7




i
phá
ghiệp

ụ g
h

h h ở g
g
iể

ới
g
g

- ối e ọ ới ứ
khỏe g i â

- á h h á h phá iể b
g gh ệ ụ

h
hú ọ g


iệ
8

ữ g

-Th i gian qua UBND TP Hà Nội ã
t p trung chỉ ạo thực hiện nhi u gi i
pháp trong công tác b o vệ môi
ng làng ngh
b
h
tuyên truy n, ph biến, giáo dục, nâng
cao ý thức c a cộ g
g â
ạ g trong b o vệ
i
g;
g
ng
i thanh tra, kiểm tra, kiểm sốt ơ nhiễm
g
và xử lý vi phạm pháp lu t v B o vệ
i
ng tại các làng ngh , song
việc xử lý v
ơ nhiễ
i
ng
cịn gặp nhi khó kh


- Tiếng n sinh ra ch yếu do v n
hành máy dệt và qu n s i, sự va chạm
c a thoi và khi gu ng s i vào các ống
s i. Kết qu quan trắc tiếng
15

-Nh

g
g
g gh Vạ Phú
i ới
hiế b phụ ụ
x
h
g ụ h
g ạ h


g
hế

- h ế kh h á

x
g
g gh áp ụ g á gi i
- ở ộ g
pháp
g

x
ạ hh
x h
- Xâ ự g, b h h
áp ụ g - e ại hiệ
á
b
phạ pháp
ki h ế
b

i
g g gh
- i hiệ
i
-Th i gian tới
Hà Nội sẽ sớm
g gh
b
hoàn thành xây dựng và phê duyệt ứ khỏe
g
“ án b o vệ
i
ng làng ngh
b TP ế
2020, nh
h ớ g ế
2030”
h ạch
các cụm công nghiệp làng ngh ể

di d i á
ở gây ô nhiễm ra khỏi
khu vự â
Tiế g
ại
g gh Vạ Phú
ó x h ớ g gi
ó
g ghệ
á
ó hiệ ại h

g
g hộ â h
gi
x


h h ở g ới
ố g i h h ạ
g i â

g

i




c tại Vạn Phúc g n 100 dBA,

ứng thứ 2/10 iể
g ỉnh.

9

10

Tiế g

V

sức
khỏe

h ộ

- H u hết các hộ gi
h kh g ó
khu s n xu t riêng mà s n xu t trực
tiếp ngay trong khu sinh hoạt c a gia
h
g i u kiệ
i ở các làng
ngh ch t hẹp khiến mứ
ộ nh
h ởng trực tiếp c a ô nhiễm mơi
g gâ
h g i
ộng r t
lớn. Ngồi ra, chính vì s n xu t lẫn

trong các khu sinh hoạt và không t p
trung quy hoạch vào một khu riêng
biệt nên r t khó có thể

dựng khu xử lý ch t th i t p trung.
-Qua kh o sát, tại làng ngh dệt,
nhuộm các bệ h h ng gặp v
ng
-Tu i thọ trung bình c
g i dân
hơ h p là 10- 20%, bệnh v mắt 10trong xã vẫn ở mức th p vào giai
20%, bệnh phụ khoa 10- 30%, bệnh

2020
hệ lụy c a ô Tu i thọ g i dân
v
ng tiêu hóa 10- 20%.
nhiễ
i
ng làng ngh giai ở mức th p do ch u
h h ởng
-T g
2011, ph ng có 463

ớc gây ra
hiễ
,
ớ ,
g i mắc bệnh viêm hô h p, 36
-Các loại bệnh ph biến : bệnh kh g kh ,…

g i viêm phế qu , 87 g i viêm
ngoài da , bệnh v mắt ,bệ h h h p,
ph i, 82 g i mắc bệnh tiêu ch y...
bệ h
g ộ, g h
15/42 g i tử vong do mắc bệnh ung
h
ớc th i b ô nhiễm ng m d n
16

Sắp tới nh

các biện pháp gi m

Kiể

á

c tình


11

Hiện trạng
i
ng
t

xuố g
g


t khiế h
t b thối hóa, hi
ớc th i và ý thức c
g i hình ơ nhiễm mơi
t cây tr ng v t nuôi gi m sút. dân trong việc x th i tiến bộ sẽ
g t
S n xu
g i u kiệ
i h t giúp ph n hạn chế q trình ơ nhiễm
i
g t.
hẹp khiến mứ ộ h h ởng trực tiếp
c a ô nhiễ
i
ng gây ra cho
g i dân làng ngh r t lớn.

17


. . Những vấn ề

ơi trường ấp

2.2.1. Ơ nhiễm nướ

o nước thải sản xuất

Nhu c u sử dụ g

làng ngh ã gâ
Trung bình mỗi

h

ớc lớ

hi u khó kh
, g
g



he

ó



g

ớc th i ũ g kh g hỏ c a

h iệc tiêu thoát ngu
ớc th i h g
ớc th i
ế h 4 iệu m3.

Vạ Phú


N ớ h i ệ h ộ g
ó á h
hiễ
h h: hiệ ộ
, á ạp h á h
ừ i i h
, á h p h hứ i , pe i , á h bụi bẩ
h
i; á
hó h ử ụ g
g
h
g ghệ h h i h bộ , 2SO4, CH3COOH, NaOCl,
NaOH, H2O2, Na2CO3, Na2SO3… á
ại h ố h ộ , h
, h
g , h
, h ẩ giặ
g hó h ử ụ g ù h ộ
i,
h ế i
ớ h i
á
g ạ
x
ộ ki
gp
ớ Nế p
9 ẽ gâ ộ hại ối ới h
i h,

ò á
g
h p h á

hệ hố g xử
ớ h i
ối
g h
gh
g
g ắ
g h i ớ gâ á hại ới i ố g
h
i h
g áp
hẩ h , h h ở g ế
á
h
i
ếb
i h bộ biế
h
g BO , O
g
ớ gâ á hại ối ới i
ố g h
i h
gi
x hò
g g



g h ố h ộ
i
ớ h i gâ
h ò g iếp h ,
h h ở g ới á
h
gh p
á
i h
i h, h h ở g x ới
h
g
hiễ
á h hữ

gi
x hò
g ớ
h
h ở g ới ự ố g
á
i h
i h
T ớc tình trạ g ớc th i ơ nhiễ
h
ại khơng có hệ thống xử
ớc th i mà
trực tiếp ra các cố g ã h,

g á g i hịa vào sơng Nhuệ ã
h hệ thống
ớc mặt c ph
g
á ù g â
n b suy thoái nghiêm trọng v ch
g
ng
th i n ớc th i ô nhiễm sẽ ng m xuố g t, h h ởng tới ngu
ớc ng m c a vùng.
Nhi u giế g kh i
g ù g ến nay nhiễm bẩn không thể sử dụ g
c, các hộ ã ph i
chuyể
g ù g ớ á
Gi
g ỉ lệ mắc bệ h i
bệnh ngoài da , bệnh phụ khoa,...
. . . Ơ nhiễ

ến ngu

ớc ơ nhiễm : bệnh v

g h h p,

ti ng ồn

Không giố g h hững làng ngh khác, ngồi ơ nhiễm cơng nghiệp và sinh hoạ , g
dân ở Làng lụa Vạ Phú

g ph i ch u ô nhiễm tiếng n tr m trọng.
18

i


Làng lụa Vạn Phúc hiệ ó h 1000 hộ gi
h
g
gh dệt lụa, trung bình,
mỗi gi
h ó ừ 3 – 4 máy, nhà ít nh t là 1 máy. Do nhu c u v may mặ
g
h
h á
á
n hành c ngày lẫ
ột kết qu nghiên cứ á h â kh g â
ã chỉ ra rằng, tiếng n ở â ã
t quá nhi u l n tiêu chuẩn cho phép từ 10 – 35
xibe T g khi,
g ộ tiếng n ở â ẫ g
g g
The

á h giá a một số nhà khoa học, tiếp xúc lâu với tiếng n có thể
g
g
ột quỵ. Ngồi ra, có thể gây ra các bệnh v tai, bệnh tim mạch, rối loạn gi c
ng , h h ởng tới á

ội tiết và sự học hỏi c a trẻ em, h h ởng lên hành vi
g i trong cộ g
g…
2.2.3. Hiện trạng quản ý

ôi trường àng nghề

Trong nhữ g
g
â , n
ơ nhiễ
i
ng tại làng ngh Vạ Phú
g
n i
h
ột v
nóng, c p bách. Cùng với sự gi
g phá iển c v số
ng và
các loại hình s n xu t, kinh doanh, ơ nhiễ
i
g g
g
g Nh n thứ
c
v
ó, UBN
g ãb h h á
b n quy phạm pháp lu ,

g ó
có nêu trách nhiệm, quy n hạn c a các bên liên quan trong công tác BVMT làng ngh .
Song qu
i
ng làng ngh vẫ
g ò hi u t n tại, b t c p h
c gi i
quyết ở các mứ ộ và c p ộ qu
khá h
h ế
h
ó
b n quy phạm
pháp lu
h i g ối với v
BVMT làng ngh he
ại h h
x
á
b h ớng dẫn hiệ h h
nh chung cho t t c các loại hình s n xu t kinh
h,
ó, ể áp dụng vào làng ngh nhi u khi không phù h p hoặc khó áp dụng.
á
g
iệ
ữ g h

i


g g gh Vạ Phú
ó hữ g biệ pháp xử
,
g
g gh Vạ Phú

g ó hữ g b ớ

19

g

p bá h ối ới
h hh p
i hằ

h ớ g ế

ự phá

iể b


CHƯ NG : Đ XUẤT QUY HOẠCH, GIẢI PHÁP BẢO V MÔI TRƯỜNG
GIAI ĐOẠN 2016, Đ NH HƯỚNG Đ N NĂM
3.1.Mục tiêu
3.1.1. Mụ tiêu gi i oạn 2016-2020
a. Mục tiêu chung
- Phát triển ngh , làng ngh theo chi
i

ng, phát triển b n vững.
- Phát triển lự
việc làm
h,
h ộ qu
,
các làng ngh .

h ớng phát triển làng ngh gắn li n với b o vệ

g
ộng có tay ngh
h ộ chuyên môn kỹ thu t cao. Tạo
g h nh p h g i
ộ g
h h h ội gũ
h hâ ó
h ộ t chức kinh doanh, tiếp th s n phẩm, tạo mẫu mã s n phẩm tại

- ặt v
b o vệ
i
g
h g u trong các kế hoạch phát triển c a làng
ngh Ng n ngừ , ẩy lùi, hạn chế ô nhiễ
i
ng và xử lý triệ ể ch t th i rắ , ớc
th i trong quá trình s n xu t c a làng ngh
ớc khi th i
g i

i
ng.
- Từ g b ớc c i thiện ch
c u hạ t ng v h g ,
i
ng làng ngh ; â g
a bàn làng ngh .

g
i
ng làng ngh ,
xâ ự g ng bộ kết
hứa, trung chuyển, v n chuyển, xử lý ch t th i và b o vệ
g ực và hiệu qu hoạ ộng công tác qu n lý ch t th i

- Quy hoạch và di d i hết các hộ s n xu
ở s n xu t ô nhiễm c a làng ngh vào
các cụm s n xu t b
m b o vệ
i
ng và hiệu qu s n xu t kinh doanh.
- Nâng cao nh n thức v b o vệ
i
ng làng ngh , xây dựng lối sống thân thiện
i
ng; triển khai hệ thống giáo dục toàn dân v b o vệ
i
ng làng ngh ;
g
ng xây dựng nông thôn mới, chú trọng quy họach xây dự g á kh ghĩ

g, ghĩ
i h
-T g
ph
g

g

g ực qu

h

ớc v b o vệ

i

ng làng ngh

ối với

a

b. Mục tiêu cụ thể
- Xử lý triệ ể á
ở s n xu t gây ô nhiễm nghiêm trọ g ế
i
ng làng
ngh ã
i u tra, phát hiện, tuân th nghiêm túc Quyế nh số 64/2003/Q -TTg c a
Th

ớng Chính ph .

20


×