Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De tham khao Ki 2 Toan 7 So 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90phút I/. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Cho tam giác MNP có MN = 5cm , NP = 3cm và MP = 7cm. Suy ra : A. M < N < P B. M < P < N C. N < P < M D. P < N < M Câu 2 : Cho độ dài ba cạnh là 4cm, 4cm và 9cm, ta có thể lập thành : A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Tam giác vuông cân D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3 : Cho tam giác ABC có A = 70 O, tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của góc BOC là : A. 110 O B.115 O C.125 O D.135 O Câu 4 : Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Suy ra : A. H nằm trong ABC B. H cách đều ba cạnh ABC C. H cách đều ba đỉnh ABC D. H trùng với đỉnh A của ABC nếu góc A = 90 Câu 5 : Bảng liệt kê điểm trong 1 bài kiểm tra toán lớp 7A theo bảng sau : Điểm Số bài. 0 0. 1 0. 2 1. 3 3. 4 4. 5 7. 6 5. 7 8. 8 5. Điểm trung bình của lớp 7A là : A. 40 B. 11 C. 5,98 2 Câu 6 : Đơn thức đồng dạng với 12xy z là : A. 12x2yz B. -5xyz2 C. 0,13xy2z 4 3 5 x 7  x 4 y 2  xy 3  3 x 7  2008  2 x 7 5 7 Câu 7 : Bậc của đa thức là : A. 7 B. 6 C. 4 Câu 8 : Đa thức x3– 4x2 có nghiệm là : A. 0; 2 và – 2 B. 0 và 4 C. 0 và 2 II/. Tự luận : ( 8 điểm ) Bài 1 :( 2,5đ) Cho hai đa thức : 1 x 5  3x 2  7 x 4  9 x 3  x 2  x 4 A( x ) = 1 5 x 4  x 5  x 2  2 x 3  3x 2  4 B ( x) = a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b) Tính f(x) = A(x) – B(x) c) Tính giá trị của đa thức (x) tại x = – 1 8 2 8 Bài 2 : ( 1,5đ) Cho đa thức : M = (12 x  8 x  6 x  7)  (12 x  2 x  8)  (5 . 9 4. 10 3. D. 6,35 D. 12 xy2z2. D. 1 D. 0 ; 4 và – 4. 8x 2 ). a) Thu gọn đa thức M b) Tìm x để M = 0. Bài 3 : (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , B = 60 O . Trên tia đối của tia AB , lấy điểm D sao cho AB = AD. Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho DM  BC . a) So sánh DC và BC, từ đó suy ra ABC là tam giác gì ? b) Chứng minh : CA = DM c) Gọi I là giao điểm giữa AC và DM. Tính số đo góc DIC, góc DCI d) Cho BC = 8cm . Tính AB và AC..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN TOÁN 7 1B ; 2D ; 3C ; 4D ; 5D ; 6C ; 7B ; 8A.. I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) II. Tự luận : Bài 1 : Cho hai đa thức :. x 5  3x 2  7 x 4  9 x 3  x 2  a). A( x ) =. 1 x 4. 5 x 4  x 5  x 2  2 x 3  3x 2  B ( x) =. 1 x 5  7 x 4  9 x 3  ( 3 x 2  x 2 )  x 4 A( x ) = 1 x5  7x 4  9x3  2x 2  x 4 Vậy A =. 1 4.  x 5  5 x 4  2 x 3  ( x 2  3x 2 )  B ( x) =.  x 5  5x 4  2 x 3  4x 2  Vậy B(x) =. 1 4. 1 4. Thu gọn đúng hai đa thức : 1đ. 1 1 x  x 5  5x 4  2x 3  4x 2  4 )–( 4) A(x) – B(x) = ( 1 1 x 5  7 x 4  9 x 3  2 x 2  x  x 5  5x 4  2 x 3  4 x 2  4 4 = 1 1 ( x 5  x 5 )  (7 x 4  5 x 4 )  (9 x 3  2 x 3 )  (4 x 2  2 x 2 )  x  4 4 = 1 1 x 4 = 2x5 + 2x4 – 7x3 – 6x2– 4 tính đúng f(x) = A(x) – B(x) được 1đ 1 1 x 4 Thay x = – 1 vào f(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 – 6x2– 4 1 1 ( 1)  4 f(-1) = 2(– 1)5 + 2(– 1 )4 – 7(– 1 )3 – 6(– 1 )2– 4 1 1 = -2 + 2 + 7 – 6 + 2 = 1 2 Thay x vào và tính đúng được 0,5đ. 8 2 8 2 Bài 2 : Cho đa thức : M = (12 x  8 x  6 x  7)  (12 x  2 x  8)  (5  8 x ) x5  7x 4  9x3  2x 2 . a). Thu gọn đa thức M =. (12 x 8  8 x 2  6 x  7)  (12 x 8  2 x  8)  (5  8 x 2 ) = 12 x. 8.  8 x 2  6 x  7  12 x 8  2 x  8  5  8 x 2. (12 x 8  12 x 8 )  (8 x 2  8 x 2 )  (6 x  2 x)  (8  5  7) = 4x +6 2 b) Để M = 0, suy ra 4x + 6 = 0 ; 4x = 6 vậy x t= 3 Δ ABC (0,5đ)vaø Δ ACD , ta coù : Xeù =. Bài 3 : Hình vẽ (0,5đ). CAD = CAB = 90O. C. CA laø caïnh chung AD = AB ( gt). M. Suy ra. I A. b ) Xét DMC và CAD , ta có. Δ ACD. Suy ra BC = CD. 60 O D. Δ ABC =. B c) DIC = 120 O ; DCI = 30 O (1đ). (1đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A = M = 90 O DC là cạnh huyền chung CDA = DCM = 60 O Suy ra DMC CAD ( cạnh huyền , góc nhọn ) DM = CA (0,5đ). 1 8 BA  4 2 d) AB = 2 cm AC = 48 cm (1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×