Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

PhNam gui NgThi Hoi cau 262735454849

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 26: Khi kích thích một bình khí Hiđrô bằng một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 102,7 nm thì bình khí này chỉ phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 < λ2 < λ3 = 656,3 nm. Giá trị của λ2 : A. 122,6 nm B. 127,6 nm C. A. 121,8 nm* D. 125,6 nm BÀI GIẢI:. * Bình khí Hiđrô chỉ phát ra 3 bức xạ => trạng thái kích thích cao nhất là M và 1 =  M hc hc hc 1 1 1 L nm * Ta có : 1 = 2 + 3 => = + => = => 2  121,8 λ1 λ2 λ3 λ2 λ1 λ3 K. 3. 1 2. Câu 27: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10 – 12 W/m2 và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là A. 24µJ B. 12µJ C. 24π µJ* D. 12π µJ BÀI GIẢI:. * LA = 5B => IA = I0.105 * IA.0A2 = IB.0B2 => IB = IA/4 = 0,25I0.105 = 0,25.10-7 P *I => P = IB. 4 π . 0 B2 => E = P.t = IB. 4 π . 0 B2 t = 24.10-6 J B = 2 4 πR Câu 35: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280V B. 210V.* C. 220V. D. 240V. BÀI GIẢI:. np (n+60) p = 50Hz ; f 2 = = 60Hz => p = 10 và n = 300 60 60 E1 f 1 E1 2 π fNBS 5 = = *E= => => => E1 = 150V E f E +30 6 2 √ 2 2 1 E1 f 1 5 (n+120) p = = => E3 = 210V * f 2= = 70Hz => E3 f 3 7 60 *f1=. Câu 45: Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36cm , người ta thấy có 6. điểm trên dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25s. Khoảng cách từ bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng nửa biên độ của bụng sóng là A. 4cm B. 2cm* C. 3cm D. 1cm BÀI GIẢI:. * l=6/2 => = 12cm ; T/2=0,25 => T = 0,5s * aM = abcos(2d/) = ab/2 => cos(2d/) = 1/2 => (2d/) = /3 => d = /6 = 2 cm Câu 48: Dưới tác dụng của tia gamma , hạt nhân Đơtêri đứng yên bị tách thành các hạt có cùng động năng 0,22 MeV. Biết khối lượng của hạt nhân Đơtêri ; của proton và của nơtron lần lượt là mD = 2,0141 u; mP = 1,0073 u; m(n) = 1,0086 u và 1u = 931,5 MeV / c2 . Tần số của tia gamma là: A. 5,45. 10 20Hz B. 5,34. 10 20Hz C. 5,26. 10 20Hz D. 5,11. 10 20Hz.* BÀI GIẢI: 2 1. 1. 1. D+ γ → 1 p+ 0 n.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * W = (mD – mp –mn)c2 = -1,6767MeV * Theo định luật bảo toàn NL : W +  = 2K =>  = 2K – W = 2,1167MeV = 3,38672.10-13J *Tần số của tia gamma là:  = hf => f = /h = 5,11. 10 20Hz Câu 49: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm.và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2. A. 57,3cm/s B. 83,12cm/s.* C. 87,6cm/s D. 106,45cm/s BÀI GIẢI:. * Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3 => l < A (Fđhmin = 0) * T/3 = T/4 + T/12 => l = A/2 g Mà : l = => 2 = 2g/A = 2/0,04 = 252 -A ω2 * A2 = x2 + v2/2 => v2 = (82 – 62)252 => v =83,12cm/s. -A/2 T/12. l. O T/4 A x (A > l).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×