Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

nguon de kiem tra chuong I Hinh 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.91 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM TỔ: TOÁN – LÝ – TIN. THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ TỔ: XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN ĐỀ VÀ CHUẨN KIẾN THỨC CHƯƠNG :I Môn: Hình học Lớp:9 A/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Cấp độ Chủ đề 1. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (4T) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.. (5T). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Ứng dụng thực tế. Nhận biết TNKQ. TL. Nắm được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 1 0.5. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng hệ thức tính được các yếu tố: độ dài cạnh, đường cao, hình chiếu. 2 1. Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot. Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau Hiểu mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác 1 1 0.5 1.5. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TN TL TL KQ KQ Vận dụng hệ thức tính được các yếu tố: độ dàicạnh, đường cao, hình chiếu ở mức cao hơn 1 0,5. Tổng. 4 2.0 20%. Biết dựng góc nhọn  khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. 1 0.5. 1 1.5. Biết hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.. 4 4.0 40% Vận dụng hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông để giải tam giác vuông.. Ứng dụng hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông vào trong thực tế. (6T) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ %. 1 0,5. 1 3 4. 4 3 30%. 2 3 30%. 3,5 35%. 1 0.5 1 0.5 5%. 3 4.0 40% 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT MÔN:HÌNH HỌC 9 - CHƯƠNG I: A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: I/CHỦ ĐỀ :Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Nhận biết: 1. Ở hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng: A. AB2 = BC.HB B. AB.AC = BH. HC 1 1 1  2 2 AB AC 2 D. AH. C.AH2 = HB.HC 2.Ở hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng: A. AB2 = BC.HB B. AB.AC = BC. AH 2. A. 1 1 1  2 2 AB AC 2 D. AH. C.AH = AB.AC 3. Ở hình 1:Hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB2 = BH.HC B. AB.AC = BC. AH 2 C.AH = AB.AC D.AC2= BH.BC 4. Ở hình 1:Hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB2 = BH.HC B. AB.AC = BH. HC 2 C.AH = AB.AC D.AC2= HC.BC 5.Ở hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng: A. BC2 = AB2 +AC2 B. AB.AC = BC. AH. 3. B. 8. H. C. Hình 1. 1 1 1  2 2 AB AC 2 D. AH. C.AH2 = HB.BC 6.Ở hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng: A. AC2 = AB2 +BC2 B. AB.AC = BC. AH C.AH2 = HB.HC Thông hiểu: 1. Ở hình 1: độ dài AC bằng: A. 24 B. 33 2. Ở hình 1: độ dài AH bằng: A. 24 B. 4 6 3. Ở hình 1: độ dài AB bằng: A. 24 B. 24 Vận dụng: 1. Ở hình 2: độ dài HC bằng: A. 25 B. 15 2. Ở hình 2: độ dài EC bằng: A. 20 B. 15 3. Ở hình 2: độ dài EH bằng: A. 5 3 B. 15 4. Ở hình 2: độ dài FC bằng:. 1 1 1  2 2 AB AC 2 D. AH. C. 88. D. 88. C. 2 6. D. 6 2 E. C.. 33. D. 33. 10 5. C. 10. D. 5. F. H. Hình 2 C. 10. D. 10 3. C. 50. D. 5 2. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 20 B. 20 5. Ở hình 3: độ dài x bằng: A. 2 B. 5 6. Ở hình 3: độ dài y bằng: A. 12 B. 15 7. Ở hình 3: độ dài AD bằng: A. 4 3 B. 58 8. Ở hình 3: độ dài AC bằng: A. 5 3 B.256 9. Ở hình 4: độ dài EG bằng: A. 48 B.48. C.. 10. D. 15. C. 4. D. 3. C. 10. D. 5. C. 48. D. 5 2. C. 192. D. 8 3. C. 4,8. D. 3,6. Hình 3 E. 8. 6. 10. Ở hình 4: độ dài FG bằng: A. 3,6 B.48 C. 4,8 D. 36 II/CHỦ ĐỀ :Tỉ số lượng giác, ứng dụng thực tế: Nhận biết: 1.Cho  và  là hai góc phụ nhau.Hệ thức nào sau đây không đúng: A. sin2  + cos2  = 1 B.sin  = cos . F. G. H. Hình 4. sin  C. cot  cos D. cos  = sin(900-  ) 2.Cho  và  là hai góc phụ nhau.Hệ thức nào sau đây không đúng: A. cos  = sin(900-  ) B.sin2  + cos2  = 1 sin   C. tan  cos D. tan  = cot  3.Cho  và  là hai góc phụ nhau.Hệ thức nào sau đây là đúng: . A. sin2  + cos2  = 1. B.sin2  = 1- cos2 . sin  C. cot  = cos. D. cos  = sin(900-  ). 4.Khẳng định nào sau đây là sai: A.Sin 250 < sin 700 C.tan 300 > tan200 5.Ở hình 4 : sin F bằng:. B. cos600 > cos700 D. cot 650 > cot 300. EG A. EF. FH C. EH. EH D. GH. FE C. FH. EG D. EF. FE C. EH. EG D. EF. EH B. EF. 6.Ở hình 4 : cos F bằng: GH A. EH. FH B. EF. 7.Ở hình 4 : cos F bằng: GF A. EF. FH B. EF. 8.Ở hình 4 : khẳng định nào sau đây là sai:. E. F. G. Hình 4. H.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> EG A. sin H = EH. EF B.cosH = FH. EG C. tanH = GH. EH D.cotH = EF. Thông hiểu: 1. Ở hình 5: cotQ bằng: A. 3 B. 3a 2.Ở hình 5: sinN bằng: A. 3 B. 3a 3.Ở hình 5: cosQ bằng: 10 A. 10. B. 3a 4.Ở hình 5: tanN bằng:. M. 1 C. 3. 3a. a. D. 10. N. Q. a 10. 3 10 C. 10. D. 10. 3 10 C. 10. D. 10. Hình 5. 1 C. 3. A. 3a B. 3 D. 10 5. Cho  và  là hai góc phụ nhau. Biết Sin   0,9063. Vậy Cos  bằng : A.0,2588 B. 0,2679 C. 0,9063 D. 0,7320 6. Cho  và  là hai góc phụ nhau. Biết Tan   0,5774. Vậy Cot  bằng : A.0,2588 B. 0,2679 C. 0,7320 D. 0,5774 Vận dụng: 1.Cho biết sinx 0,9659 .Vậy cosx xấp xỉ bằng bao nhiêu? E A. 0,9659 B. 0,2589 C.0,7432 D.0,9478 a 2.Ở hình 6: tanF bằng: 10 C. 10. A. 3 B. 3a D. 10 3. Rút gọn biểu thức: sinx – sinx.cos2x được kết quả là: A. sinx B. cos2x C. sin2x D.sin3x 4. Rút gọn biểu thức: cosx – sin2x.cosx được kết quả là: A. cosx B. cos3x C. sin2x D.sin3x 5. Rút gọn biểu thức: tan2x –sin2x. tan2x được kết quả là: A. cosx B. cos3x C. sin2x D.sin3x 6. Rút gọn biểu thức: cos2x + cos2x. tan2x được kết quả là: A. 1 B. 0 C. sin2x D.cosx. F. H. a 10. Hình 6. III/CHỦ ĐỀ :Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông,ứng dụng thực tế: Nhận biết: 1. Ở hình 7: Hệ thức nào sau đây là đúng: A. c = a.sinB B. b = a.cosC C. c = b.tan B D.c = b.cotC B 2. Ở hình 7: Hệ thức nào sau đây là sai: a A. c = a.sinB B. b = a.cosC C. c = b.tan C D.c = b.cotB c 3. Ở hình 7: Hệ thức nào sau đây là đúng: A b. Hình 7. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. c = a.sinC B. b = a.cosB C. c = a.tan B 4. Ở hình 7: Hệ thức nào sau đây là đúng: A. c = b.sinC B. b = c.cosB C. c = b.tan B. D.c = a.cotC D.c = b.cotB. Thông hiểu: 1.Ở hình 8: AB có độ dài xấp xỉ là: A. 6,7128 B. 6,7127 C. 5,1423 D. 4,2314 2.Ở hình 8: BC có độ dài xấp xỉ là: A. 12,4457 B.12,4458 C. 10,4432 D. 10,4433 3. Ở hình 9: góc C xấp xỉ bằng: A. 510 B. 500 C. 390 D. 380 4. Ở hình 9: góc B xấp xỉ bằng: A. 510 B. 520 C. 530 D. 540 5. Ở hình 10: góc B xấp xỉ bằng: A. 310 B. 320 C. 570. D. 580. 5. Ở hình 10: góc C xấp xỉ bằng: A. 310 B. 320 C. 570. D. 580. A 8. 40. B. C. Hình 8. Vận dụng: 1.Bóng của một cái cây trên mặt đất dài 6m, các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xĩ bằng 400.Chiều cao của cây (làm tròn đến m) là: A. 6 B.4 C.7 D.5 2.Một cái thang dài 5m, cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng là bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an toàn 650? A. 2,1131 B. 4,5315 C. 3,1254 D.1,2584 II/TỰ LUẬN : II/CHỦ ĐỀ :Tỉ số lượng giác, bảng lượng giác, ứng dụng thực tế: Thông hiểu: 1. (1.5 đ) Dựng góc nhọn  2. (1.5 đ) Dựng góc nhọn  3. (1.5 đ) Dựng góc nhọn  4. (1.5 đ) Dựng góc nhọn  5. Cho tan. . 3 biết cos  = 4 2 biết sin  = 3 3 biết tan  = 4 3 biết cotg  = 5. 1 2 hãy tính cot  , sin  , cos .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 4 hãy tính tan  , sin  , cos  6. Cho cot 2  3 hãy tính cos  , tan  , cot  7. Cho sin 3  5 hãy tính sin  , tan  , cot  8. Cho cos . III/CHỦ ĐỀ :Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông,ứng dụng thực tế: Vận dụng: B 1. ( 3 đ) Cho hình vẽ bên có: 0 · 0 · µA = 900; ACB 55 ; CDB 30 ;BD = 14cm. 14 cm. a) Tính AB, AD? b) Tính BC ,CD? 55. A. 30. C. D D. 2.( 3 đ) Cho hình vẽ: a) Tính DH, AH, BH, AB? b)Diện tích tam giác ACD. 12cm. A. 20. 150. B. 5cm. C. H. 3. (3 đ) Cho tam giác ABC vuông tai A , đường cao AH .Biết HB = 25 cm, HC= 64cm. a) Tính AH, AB, AC b)Tính góc B, góc C? µ 4.( 3đ) Cho tam giác ABC có BC = 12 cm, Bµ = 600 , C = 400 a)Tính đường cao CH và cạnh AC b) Diện tích tam giác ABC. 5.(3đ) Cho hình vẽ bên có:. 0 · 0 · µ F = 900; EGF 60 ; EHF 40 ; EH = 20cm. a) Tính EF, FH? b) Tính EG ,GH?. 6. (3 đ) Cho hình vẽ bên có:. 0 · 0 · µA = 900; ADB 50 ; ACB 30 ; BC = 15cm. a) Tính AB, AC? b) Tính BD ,CD?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7. cho tam giác ABC có µA = 200 ; Bµ = 300 AB =60 cm. Đường vuông góc kẻ từ C đến AB cắt AB tại P. Hãy tính: AP, BP , CP ( DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI). Điểm. Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm. BÀI KIỂM TRA I TIẾT. Họ và tên :....................................... CHƯƠNG I. Lớp : 9/............................................ Môn :Hình học 9. ĐỀ I. I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1. Cho hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng: A. AB2 = BC.BD B. AB.AC = BC. AD C.AD2 = AB.AC 2. Ở hình 1: độ dài AB bằng: A. 12 B. 8 3. Ở hình 1: độ dài AD bằng: A. 8 B. 2 2. 1 1 1  2 2 2 D. AD AB AC. 4. Ở hình 2: độ dài HO bằng: A. 5 B. 9 5. Ở hình 2: số đo góc N xấp xĩ: A. 420 B. 410. Hình 1. C. 3 2. D. 2 3. C. 2 3. D.12. C. 13. D.24. C. 400. D. 480. 6.Rút gọn biểu thức: tan2  - sin2  . tan2  được kết quả là: sin  C. cos. A. cos2  B.sin2  7. Ở hình 3: Hệ thức nào sau đây là đúng: A. c = a.sinC B. b = c.cosC C. c = b.tan B. Hình 2 B a. c. D. tan  D.c = b.cotgC. A. b. C. Hình 3. 8. Một cái thang dài 4m, cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng là bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an toàn 650? A. 2,1131 B. 3,6252 C. 1,6905 D.1,6904 II/TỰ LUẬN (6 đ): . 3 4 hãy tính cos  , tan  , cot . 1.(1.5 đ.) Cho sin …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. 2 2. (1.5 đ)Dựng góc nhọn  biết cos  = 3. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. 0 µ 3.(3đ) Cho tam giác ABC có: Bµ = 600; C 50 ; BC = 18cm. Kẻ đường cao CH a) ( 2đ) Tính CH, BH, AC ? b) (1đ) Tính diện tích tam giác ABC? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Điểm. Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm. BÀI KIỂM TRA I TIẾT ĐỀ II. Họ và tên :....................................... CHƯƠNG I. Lớp : 9/............................................ Môn :Hình học. I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1. Cho hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng: A. AB2 = BC.DC B. AB.AC = AD. BC C.AD2 = BD.DC 2. Ở hình 1: độ dài AC bằng: A. 14 B. 63 3. Ở hình 1: độ dài AD bằng: A. 14 B. 2 7. 1 1 1  2 2 2 D. AD AB AC. C. 49 C.. 14. D. 3 7. Hình 1. D. 2. 4. Ở hình 2: độ dài NO bằng: A. 16 B. 4 C. 20 D. 12 5. Ở hình 2: số đo góc P xấp xĩ: A. 600 B. 500 C. 300 D. 400 6.Rút gọn biểu thức: cotg2  - cos2  . cotg2  được kết quả là: 2. 2. sin  C. cos. A. sin B.cos 7. Ở hình 3: Hệ thức nào sau đây là đúng: A. b = a.sinC B. b = a.cosC C. c = b.tan B. Hình 2 B. D. tan  D.c = b.cosB. a. c A. b. C. Hình 3 8.Bóng của một cái cây trên mặt đất dài 5m, các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xĩ bằng 500.Chiều cao của cây (làm tròn đến m) là: A. 3 B.4 C.6 D.5 II/TỰ LUẬN (6 đ): . 3 4 hãy tính sin  , tan  , cot . 1.(1.5 đ.) Cho cos …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ......................................................................................................................................................... 3 2.(1.5 đ) Dựng góc nhọn  biết sin  = 5. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. 0 µ ¶ 3.(3đ) Cho tam giác MNO có: N = 650; M 55 ; BC = 15cm. Kẻ đường cao MH a) ( 2đ) Tính MH, NH, MO? b) (1đ) Tính diện tích tam giác OMN? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×