Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KT chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>- Giáo án Đại số 9 Tuần 9 Tiết 17. Năm học 2012 - 2013 Ngày soạn: 10/10/2012. KIỂM TRA MỘT TIẾT. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS tái hiện lại các kiến thức cơ bản trong chương về căn bậc hai. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng khai phương một số, một tích,một thương và rút gọn, chứng minh đẳng thức, giải phương trình chứa căn thức bậc hai… 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trung thực khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Đề kiểm tra cho từng HS 2.Học sinh: Ôn lại các kiến thức trong chương. III. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA : Cấp độ Vận dụng Tên Chủ đề (nội dung, chương) 1. Căn bậc hai và hằng đẳng thức. A A. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2.Các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. TNKQ TL Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học. Biết điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai 2 1 =10% Nhận biết công thức biến đổi đơn giản căn bậc hai. Tính toán đơn giản các căn bậc hai. 1 0.5 =5%. 3 1,5 điểm 15%. 1 1=10%. 1 1điểm 10%. 4 2,5 điểm 25%. Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam. TNKQ. TL. Hiểu được hằng đẳng thức. A A 1 0.5 =5% Hiểu các công thức nhân chia căn bậc hai, các phép biến đổi đưa thừa số ra ( vào )dấu căn, trục căn thức ở mẫu. Tính toán ( rút gọn) các biểu thức đơn giản. 2 2 1 =10% 2 =20%. 3 1.5 điểm 15%. 2 2 điểm 20%. 5 3.5 điểm 35%. TNKQ. TL. Cấp độ cao TNKQ. TL. Vận dụng hđt. A A. giải. bài toán tìm x 1 1=10%. 4 2,5điểm=25%. Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, cộng trừ các căn thức đồng dạng, tìm x. 1 1=10% Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức (chứa chữ) và tính giá trị của biểu thức. 1 1 1=10% 1=10% 3 1 3 điểm 1 điểm 30% 10% 3 1 3,0 điểm 1.0 điểm 30% 10%. - Trường THCS Đức Lân -. 7 5,5điểm=55%. 2 2 điểm=20%. - 47 -. 13 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo án Đại số 9 -. Năm học 2012 - 2013. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng: (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. 4 và –4 C. –4 Câu 2: Điều kiện xác định của căn thức 12  4x A. x = 3 B. x  3 C. x  3. 3  2 2 . Câu 3: Kết quả của phép tính. 2. . D. 256 D. xác định với mọi x. 3  2 2 . 2. là:. A. 6 B. –6 C. 4 2 D. – 4 2 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? (Điều kiện A  0; B  0 ) A.. A  B. B.. A. B  AB. A B. C.. D.. A  B  A B. A2  A. Câu 5: Kết quả của phép tính 7  2 6 là: A. 6  1 B. 1  6 C. 2  3 D. 3  2 Câu 6: Cho a = 2 3 ; b = 3 2 ; c = 4. Khẳng định nào sau đây đúng: A. a < b < c ; B. a < c < b C. b < a < c D. c < a < b II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a, 75  243 . 84 7. b, 3  2 2  3  2 2. 1 3  5 1 3  5. c,. Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết: 2. a,  2  x   5 Câu 3: (2 điểm) Cho biểu thức:. b, 2 3x  3 12 x  75 x  3.  x x  3 x P    với x  0; x  1   x  1 1  x 1  x  . a, Rút gọn P. b, Tìm x khi P = –1. II.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ. 1-A. 2-C. 3-D. 4-C. 5-A. 6-B. Phần tự luận (7đ) Bài. Lời giải vắn tắt. 1a. 75  243 . 84  5 3  9 3  2 3  2 3 7. 3 2 2  3 2 2 . 1b. Điểm. . . 2. 2 1 . . . 2 1. 1 2. 1.  2 1 2 1  2 2. 1. . 3. 5 1 3  5. 1c. . . . 5 1 3 3  5  5 1 95.  1. 5  1 9  3 5 10  2 5 5  5    4 4 4 2. Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam. - Trường THCS Đức Lân -. - 48 -.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giáo án Đại số 9 -. 2  x 2a. 2. Năm học 2012 - 2013. 5. 1. 2 - x = 5 với x  2  x = -3  2x =5     x - 2 = 5 với x  2 x = 7. 2 3x  3 12 x  75 x  3 2b. 3. 1.  2 3 x  6 3 x  5 3x  3  3x  3  x  9  x x  3 x 3 x 3 3 a) Q    =    1 x 1 x  1 x 1  x  x 1 b) 3 Q  1   1 1 x. 1. 1.  1 x  3  x 2 x4. THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp 9C 9D 9G TC. Tổng số 29 27 27 83. Dưới 2 SL % 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00. Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam. 2 - <3,5 SL % 1 3,45 0 0,00 1 3,70 2 2,41. 3,5 - < 5 SL % 3 10,34 11 40,74 4 14,81 18 21,69. 5 - < 6,5 SL % 14 48,28 7 25,93 11 40,74 32 38,55. - Trường THCS Đức Lân -. 6,5 - < 8 SL % 6 20,69 3 11,11 7 25,93 16 19,28. 8 - 10 SL % 5 17,24 6 22,22 4 14,81 15 18,07. Trên TB SL % 25 86,21 16 59,26 22 81,48 63 75,90. - 49 -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×