Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

truong hop dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.81 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÌNH HỌC 8 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT. Người thực hiện : Nguyễn Tất Chiến Trường THCS Đồng Quang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? Câu 2: Hai tam giác hình vẽ bên dưới có đồng dạng với nhau không ? (kích thước có cùng đơn vị đo) A 4 B. ABC. MNO vì . M. 6 2 8. C. N.  M;  B  N;  C  O  và A AB BC CA Suy ra ABC   MN NO OM. 3 4. O O. MNO . ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Định lí.. ?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình vẽ bên dưới (có cùng đơn vị đo). A N 6. 4 M. B. 8. 2. C. B’. A’ 4. 3. C’. - Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M,N sao cho AM = A’B’ = 2; AN = A’C’ = 3 - Tính độ dài MN. AM AN 1  ( )  MN//BC (ta let đảo) AB AC 2 AN MN 1     AM AB AC BC 2  MN  1  MN=4 (do BC=8) BC 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Định lí.. ?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình vẽ bên dưới (có cùng đơn vị đo). A. 4 M. B. N 6 8. 2. C. B’. A’ 4. 3. C’. - Tính độ dài MN. MN = 4 và MN // BC - Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tam giác ABC và AMN ?  AMN (1)  ABC (Theo định lí về tam giác đồng dạng) -  AMN và A’B’C’ có quan hệ gì ? AMN = A’B’C’ (c.c.c)  AMN A’B’C’ (2) -  ABC và  A’B’C’ có quan hệ gì ? Từ (1) và (2)  ABC A’B’C’ (Cùng đồng dạng với tam giác AMN).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Định lí.. ?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’ có - Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba kích thước như hình vẽ bên dưới (có cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó cùng đơn vị đo). A. đồng dạng.. 6. 4. B. 8. 2. C. A’. B’. 3. 4. Từ hình vẽ ở ?1 so sánh tỉ số các cạnh tương ứng của  ABC và  A’B’C’. B 'C ' A' B ' A 'C ' = = (=1/2) BC AB AC Ở bài tập ?1  ABC. A’B’C’. Vậy kết quả của bài tập ?1 cho ta dự đoán gì ?. C’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Định lí.. . - Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A A’ B. M. GT. N. C.  ABC và A’B’C’. B’. C’. A ' B ' A 'C ' B 'C '   AB AC BC. Do đó:. AM AN  AB AC. Ta được AMN. AC. . MN//BC (ta let đảo).  ABC. . . Vậy A’C’ = AN; B’C’ = MN và AM = A’B’ Do đó : AMN = A’B’C’ (c.c.c)  AMN. A’B’C’. Từ (*) và (**)  ABC. ABC A’B’C’ KL Dựng AMN đồng dạng với ABC và bằng A’B’C’ Chứngminh Trên tia AB, đặt đoạn thẳng AM = A’B’ Trên tia AC, đặt đoạn thẳng AN = A’C’ Theo GT A ' B '  A ' C ' AB. kết. MN AM  BC AB ( t/c tg dồng dạng) A ' B ' B 'C '  hợp GT và AM=A’B’ AB BC MN B 'C '  MN=B’C’ BC BC. (*). Theo định lí về tam giác đồng dạng. (**) A’B’C’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Từ (1) và (2) , ta có: A ' C '  AN và B ' C '  MN. 1. Định lí.. AC. AC. BC. BC. - Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba Suy ra A’C’ = AN; B’C’ = MN và AM = A’B’ cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó Do đó :  AMN = A’B’C’ (c.c.c) đồng dạng.  AMN A’B’C’ (**) A A’ A’B’C’ Từ (*) và (**)  ABC B GT KL. M. N. C.  ABC và A’B’C’ A ' B ' A 'C ' B 'C '   AB AC BC. ABC. B’. A. (1). Do đó: AM  AN  MN (2) AC. Do AM = A’B’. BC. 6. 4. A’B’C’. Chứng minh Trên tia AB, đặt đoạn thẳng AM = A’B’ Vẽ đường thẳng MN // BC, N  AC Theo định lí về tam giác đồng dạng Ta được AMN  ABC (*) AB. 2. Áp dụng. ?2 Tìm trong hình 34 các cặp tam giác C’ đồng dạng: H. B. 8 a). Giải. ABC. E. 3. D. 4. 6. 2 F. 5. 4. b). C. Hình 34 DFE vì. K. I. c). BC AB AC   2 EF DF DE. DEF không đồng dạng với  HKI vì EF 4 2   HK 6 3. DF 2 1   IK 4 2. DE 3  HI 5. ABC không đồng dạng với  HKI vì BC 8 4   HK 6 3. AB 4  1 IK 4. AC 6  HI 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 29 -SGK/74 a) Lập tỉ số:. A A’ 6. 9. BC 12 3   B 12   BC 8 2 AB 6 3   AB 4 2 AC 9 3 AB AC BC 3       AC  6 2 AB AC  BC  2. ∆ABC. 6. 4 C. B’. 8. C’. ∆A’B’C’. b) Ta có:. 6 + 9 +12 3 AB AC BC AB  AC  BC =     A 'B' A 'C' B'C ' A' B'A' C'B' C' 4+6+8 2. (Tính chất dãy tỉ số bằng nhau). * Nhận xét: Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CỦNG CỐ * Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất ? * So sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác ? Trả lời: Giống nhau: Đều xét đến điều kiện ba cạnh. Khác nhau: Trường hợp bằng nhau Trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác thứ nhất của 2 tam giác. Ba cạnh của tam giác này Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác tỉ lệ với ba cạnh của tam kia. giác kia..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học thuộc định lí trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, cần nắm kĩ hai bước chứng minh định lí: * Dựng ∆AMN ∆ABC * Chứng minh AMN = A’B’C’  ∆AMN. ∆ A’B’C. + BTVN: 30; 31/75 (SGK) Hướng dẫn baì 30 vì 2 tam giác đồng dạng nên AB AC BC    AB  AC  BC  3  5  7 15  3 A 'B' A 'C' B'C' A' B'A' C'B' C' 55 55 11. 3 5 7 3     A ' B ', A ' C ', B 'C ' A ' B ' A ' C ' B ' C ' 11. + Xem trước bài: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KÝnh chóc c¸c thÇy, c« m¹nh khoÎ ,H¹nh phóc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×