Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thi Thu hic ki 1 so 2239

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI THỬ HỌC KÌ I Môn: Hóa học - 12 CB -------------------------------------------------------------------------------------Họ và tên:……………………………………… Phiếu trả lời: 1 2 3 16 17 18. 4 19. 5 20. 6 21. 7 22. 8 23. 9 24. 10 25. 11 26. 12 27. 13 28. 14 29. 15 30. Cho K=39; O=16; H=1; M=24; Al=27; Zn=65; Ni=59 ; Pb=207; Br=80; Fe=56; Ag=108; Cl=35,5 Câu 1: Sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là ? A. Ag+ < Cu2+ < Fe3+ < Fe3+ B. Ag+ < Cu2+ < Fe3+ < Fe2+ C. Fe2+ < Cu2+< Fe3+ < Ag+ D. Fe2+ < Fe3+ < Cu2+ < Ag+ Câu 2: Cho anilin tác dụng đủ với 250 ml dung dịch Br2 a M thu được 26,4 gam kết tủa. Tính a ? A. 0,84 M B. 0,32 M C. 0,64 M D. 0,96 M Câu 3: Cho kim loại M hóa trị II tác dụng với HCl thì thu được 3,136 lít H 2 và 13,3 gam muối(đktc). Kim loại M là ? A. Mg B. Fe C. Ni D. Zn Câu 4: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 80 ml dung dịch NaOH 2 M thu được 15,52 gam muối. Công thức aminoaxit là ? A. C4H9NO2 B. C3H7NO2. C. C5H11NO2 D. C2H5NO2 Câu 5: Cho 50,68 gam hỗn hợp gồm ZnO, Fe2O3, MgO, Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch HCl a M thì thu được 55,63 gam muối ? Tính a ? A. 0,72 M B. 0,36 M C. 2,88 M D. 0,54 M Câu 6: Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO 3 sau một thời gian lấy thanh Zn ra rữa nhẹ, sấy khô nhận thấy khối lượng thanh Zn tăng 27,18 gam. Khối lượng thanh Zn bị tan ra là ? Biết tất cả Ag tạo thành đều bám vào thanh Zn. A. 16,36 gam B. 19,44 gam C. 18,12 gam D. 11,7 gam Câu 7: Nhóm kim loại nào thụ động hóa với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội ? A. Al, Ag, Mg B. Fe, Al, Cr C. Fe, Cu, Cr D. Cr, Zn, Cu Câu 8: Cho 1 nonapeptit có ct: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn thì thu được bao nhiêu tripeptit có khả năng chứa phe ? A. 4 B. 5. C. 6. D. 3. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không chính xác : A. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được axit và ancol C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. D. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. Câu 10: Cho 280 gam chất béo cần 945 ml dung dịch KOH 1 M để xà phòng hóa.Tính chỉ số xà phòng của loại chất béo này ? A. 198 B. 200 C. 186 D. 189 Câu 11: Cho 5,84 gam lysin tác dụng với ml dung dịch 60 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch X. Tính số mol HCl tác dụng đủ với dung dịch X. A. 0,16 mol B. 0,14 mol C. 0,18 mol D. 0,1 mol Câu 12: Điện phân nóng chảy nhôm oxit thì các quá trình oxi hóa - khử xảy ra lần lượt ở catot và anot là ? A. quá trình khử Al và oxi hóa O2 B. quá trình khử O2- và oxi hóa Al3+ 3+ 2C. quá trình khử Al và oxi hóa O D. quá trình oxi hóa Al3+ và khử O2Câu 13: Hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và còn bột Cu. Trong dung dịch X có muối nào ? A. CuCl2, FeCl2, FeCl3 B. FeCl2, FeCl3 C. FeCl2 D. CuCl2, FeCl2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Phản ứng nào có xảy ra ? A. Cu + FeCl2 B. Ag + HCl C. Fe(NO3)2 + AgNO3 D. Zn + MgCl2 2+ 2+ Câu 15: Cho phản ứng: Zn + Cu →Zn + Cu↓. Tìm phát biểu sai về phản ứng trên ? A. kẽm có thể đảy đồng ra khỏi dung dịch muối. B. kẽm khử được ion Cu2+ C. ion Cu2+ oxi hóa được kẽm D. đồng khử được ion Zn2+ Câu 16: Để phân biệt các dung dịch không màu: glyxin, etyl amin, axit acrylic. Cần dùng 1 thuốc thử là A. Quì tím B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 17: Cho hỗn hợp Cu, Ag không thể dùng thuốc thử nào sau đây để tinh chế Ag ? A. H2SO4 loãng B. Fe2(SO4)3 C. AgNO3 D. FeCl3 Câu 18: Cho este có ctpt C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được hh 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia pứ tráng gương. Công thức cấu tạo este là ? A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2-CH=CH2 Câu 19: Cho thanh kim loại hóa trị II có khối lượng 50 gam nhúng vào dung dịch HCl một thời gian cho đến lúc thu được lít 1,792 lít H2 (đktc) thì khối lượng thanh kim loại giảm 3,84% về khối lượng? Xác định tên thanh kim loại ? A. Pb (207) B. Fe(56) C. Mg (24) D. Zn (65) Câu 20: Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,4 % sắt, biết rằng 1 phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. A. 15000 đvC. B. 13000 đvC. C. 14000 đvC. D. 12500 đvC. Câu 21: Cho m gam hỗn hợp kim loại Mg, Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí (đktc). Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg, Zn và Al thu được 16,8 g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là A. 16 gam B. 11,2 gam C. 12,0 gam D. 16,2 gam. Câu 22: Polime nào có nguồn gốc từ xenlulozơ ? A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ capron D. tơ poliacrylonitrin Câu 23: Độ dẫn điện theo chiều giảm dần là ? A. Au > Cu > Ag > Al B. Ag > Cu > Au > Al C. Ag > Al > Au > Cu D. Ag > Au > Al > Cu Câu 24: Cho các chất: tinh bột, triolein, phenyl amoniclorua, axit panmitic, saccarozơ, protein, etyl axetat, glixerol. Có bao nhiêu chất có tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit ? A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 25: Sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là ? A. Ni<Sn<Cr<Fe B. Cr<Fe<Ni<Sn C. Sn<Ni<Fe<Cr D. Ni<Fe<Sn<Cr Câu 26: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. K, Cu, Mg B. Ag, K, Zn C. Fe, Na, Al D. Na, Al, Ca Câu 27: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y đi qua CuO (t 0) thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là A. CH3(CH2)4 NO2 B. NH2CH2CH2COOC2H5 C. NH2CH2COOCH(CH3)2 D. NH2CH2COOCH2CH2CH3. Câu 28: Lấy 0,18 mol Gly-Ala-Gly có khối lượng là bao nhiêu ? A. 36,54 gam B. 24,36 gam C. 43,02 gam D. 21,54gam Câu 29: Thủy phân tristearin trong môi trường axit thì thu được sản phẩm là ? A. Glixerol và axit stearic B. Etilen glicol và axit oleic C. Glixerol và axit oleic D. Etilen glicol và axit panmitic 2+ 6 Câu 30: Cấu hình của R là ...2p . R là nguyên tố nào sau đây ? A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×