Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

TIET 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.15 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>m«n Sinh häc líp 8. Gi¸o viªn: NguyÔn Thanh Ph¬ng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quan sát hình vẽ, nghiên cứu thông tin về các bước thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thành phần của máu. Ly tâm. Huyết tương. các tế báo máu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hồng cầu (4,1 – 4,6 triệu/ml máu). C. Bạch cầu các loại 3 (5.000 – 8.000/ mm ) Tiểu cầu 3. (300.000 – 400.000/. mm ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Chức năng của huyết tương và hồng cầu. Thành phần chủ yếu của huyết tương Các chất - Nước - Các chất dinh dưỡng: protein, gluxit, lipit, vitamin … - Các chất cần thiết khác: hoocmon, kháng thể…. - Các loại muối khoáng - Các chất thải của tế bào: ure, axit uric …. Tỷ lệ 90%. 10%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Môi trường trong cơ thể:. Mao mạch bạch huyết. NƯỚC MÔ (huyết tương, bạch cầu và tiểu cầu) Mao mạch máu. O2 và các chất dinh dưỡng CO2 và các chất thải. Tế bào.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC. -Máu gồm:huyết tương(55%) và các tế bào máu(45%) -Các tế bào máu gồm: hồng cầu,bạch cầu và tiểu cầu -Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải. - Hồng cầu vận chuyển O2 và CO2 . -Môi trường trong cơ thể gồm máu ,nước mô và bạch huyết. - Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ. Câu 1 : Máu gồm các thành phần cấu tạo nào? Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. b. Protein, lipit và muối khoáng. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. c. Nguyên sinh chất, huyết tương Hoan hô ! Bạn đã đúng.. d. Các tế bào máu và huyết tương. 5 4 3 2 1 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2 : Môi trường trong cơ thể gồm: Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. a. Máu, huyết tương Hoan hô ! Bạn đã đúng.. b. Máu, nước mô, bạch huyết 5 4 3 2 1 0. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. c. Bạch huyết, máu Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 3 : Vai trò của môi trường trong cơ thể Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế tào Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. b. Giúp tế bào thải chất thừa trong quá trình sống.. 5 4 3 2 1 0. Hoan hô ! Bạn đã đúng.. c. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường bên ngoài. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. d. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. - Đọc mục “Em có biết” - Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK. - Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×