Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE DAP AN TOAN 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN TÂN CHÂU NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC: I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1 (1 điểm): Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. 2 5  Áp dụng : Tính : 7 7. Câu 2 ( 1 điểm ): Tia phân giác của một góc là gì ? Áp dụng : Vẽ góc xOy bằng 800. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy? II/ BÀI TẬP: (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính a/ b/ c/ d/. 3 5  8 16 2 1 1 5 3 3 5  14 . 7 15 2 4 2 3 3 .  .  5 7 5 7 5 x. 1 1 1   2 3 4. Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: Bài 3: (1.5 điểm) Thời gian một ngày của An được phân phối như sau: -. 1 Học ở trường chiếm 4 ngày. 1 Tự học ở nhà chiếm 8 ngày.. - Giúp mẹ trông em chiếm 12.5% ngày. Hỏi An còn bao nhiêu thời gian rỗi? Biết rằng một ngày có 24 tiếng và An đã ngủ 8 tiếng. . 0. . 0. Bài 4: (1.5 điểm) : Trên một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOy 70 ; xOz 120 . a/ Vẽ hình đã cho. b/ Trong ba tia Ox, Oy và Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? . c/ Tính yOz = ? Bài 5: (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tìm phân số có mẫu là 19, biết rằng khi cộng tử với 2 và nhân mẫu với 3 thì giá trị của phân số đó không thay đổi. -------------HẾT-----------UBND HUYỆN TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán - Lớp: 6 Câu/ Bài Câu 1. Nội dung. Thang điểm. I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.. 0.5.  2 5  2 5 3    7 7 - Áp dụng : Tính : 7 7. Câu 2. 0.5 - Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai tia của góc và tạo với 0.5 hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. - Áp dụng :. y. m 0.5. 400 400 O Bài 1. x. II/ BÀI TẬP: (8 điểm) a/ 3 5  8 16 6 5   16 16 11  16 2 1 1 5 b/ 3 3 5 16  = 3 3 11  = 3. 0.5 0.25. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> =. 3. 0.25. 2 3. c/ 5  14 . 7 15 5.( 14)  7.15 1.(  2)  1.3 2  3 2 4 2 3 3 .  .  d/ 5 7 5 7 5 2  4 3 3  .    5 7 7 5 2 3  .1  5 5 2 3   5 5  1 1 1 1 x   2 3 4 1 1 x  2 12 1 1 x  12 2 5 x 12. Bài 2. Bài 3. 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.25. 0.5 0.25. 1 Thời gian An học ở trường là: 24. 4 = 6 tiếng một ngày 1 Thời gian An tự học ở nhà là: 24. 8 = 3 tiếng một ngày. Thời gian An giúp mẹ trông em là: 24. 12,5%= 3 tiếng một ngày Vậy thời gian An rỗi là: 24 – (8 + 6 + 3 + 3) = 4 tiếng một ngày Bài 4. a/. z. 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25. y. 0.5. 120 0 700 O. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0 0   b/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Vì xOy  xOz (70  120 ) c/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có.   xOy  yOz xOz  700  yOz 1200  yOz 1200  700  yOz 500. Bài 5. x  xZ Phân số phải tìm có dạng 19 , ta có: x x2  19 19.3. => 57x = 19x + 38 38x = 38 x=1. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 1 1 2 3   Thử lại: 19 19.3 57 1 Vậy phân số phải tìm là 19 .. 0.25. ( Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×