Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 1 tuan 10 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.18 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 10 Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2012 CHÀO CỜ SINH HOẠT ĐẦU TUẦN ------------------------------------------------------TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nhìn tranh tập nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ: Cho 2 HS lên bảng làm . 2 + 1 ... 3 - 1 2 - 1 ... 1 + 0 B. Bài mới: 1. GV giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1:(Cột 2,3) HS nêu yêu cầu Tính. GV ghi bài lên bảng : 1 + 1 = 1+2= 2- 1= 3-1= 2+1= 3-2= HS nối tiếp nêu kết quả - GV nhận xét, kết hợp khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Cột 1,4: GV ghi lên bảng và khuyến khích HS hoàn thành. Bài 2: Số? GV ghi bài lên bảng và cho 2 HS làm trên bảng 3 -1 3 -2 2 -1 2 +1 GV nhận xét và chữa bài . Bài 3:( Cột 2,3) Điền dấu +, GV cho HS làm bài vào vở .GV theo dõi nhắc HS cách trình bày, giúp đỡ thêm cho em Linh, Nhật,… Sau đó cho HS đổi bài kiểm tra kết quả GV nhận xét, chữa bài ... Cột 1,4: GV ghi bài và khuyến khích HS hoàn thành. Bài 4: HS nêu yêu cầu : Viết phép tính thích hợp. GV cho HS quan sát tranh SGK - Nhận xét tranh và nêu bài toán sau đó nêu được phép tính đúng. a. 2 - 1= 1 b. 3 - 2 = 1 HS viết phép tính vào vở. GV chấm bài, chữa bài. 3. TỔNG KẾT - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò... ----------------------------------------------------------HỌC VẦN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 39:. au âu. I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bà cháu II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh SGK . - Bộ đồ dùng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết1 A.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc lại bài 38. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: cái kéo Tổ2: leo trèo Tổ 3: chào cờ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô dạy vần au, âu. 2. Dạy vần : a. Dạy au, cây cau. GV viết lên bảmg au - Phát âm mẫu - HS phát âm, so sánh vần au với vần ai . HS ghép vần au, phân tích( Âm a đứng trước,âm u đứng sau) - Hướng dẫn đánh vần: a - u - au ( lớp, tổ, cá nhân ) HS ghép tiếng cau - Phân tích ( Âm c đứng trước, vần au đứng sau ) Hướng dẫn HS đánh vần: cờ - au - cau . Cho HS xem tranh minh họa - Nhận xét - GV giới thiệu từ khoá: cây cau - GV giải thích từ khoá. HS đọc. Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: au - cau - cây cau .( lớp, tổ, cá nhân ) b. Dạy âu, cái cầu ( Theo quy trình tương tự ) Cho HS so sánh au với âu : Giống: Đều kết thúc bởi âm u; Khác : au bắt đầu bằng âm a, âu bắt đầu bằng âm â . Cho HS đọc toàn bài : au âu cau cầu cây cau cái cầu GV theo dõi HS đọc bài , giúp đỡ HS yếu , kết hợp cho HS phân tích vần, tiếng . c. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn cách viết : vần au được viết bởi 2 con chữ a và u,…. Hướng dẫn HS viết vào bnảg con - GV theo dõi , uốn nắn, nhắc HS chú ý nét nối, giúp đỡ thêm cho em Nhật, Linh,….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. Đọc từ ngữ ứng dụng: GV viết lên bảng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu Cho 1 HS đọc, tìm tiếng có vần vừa học - Phân tích ( rau, lau, châu, chấu, sậu) GV đọc mẫu, giải nghĩa từ : lau sậy.. HS luyện đọc ( lớp, tổ, cá nhân) GV theo dõi, kết hợp cho HS phân tích 1 số tiếng. Cho 2 HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét và củng cố tiết 1. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: ? Tiết 1 cô dạy vần gì? Cho HS luyện đọc lại bài trên bảng, SGK - GV theo dõi, nhắc HS đọc to, rõ , kết hợp cho HS phân tích vần, tiếng . * Đọc câu ứng dụng HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. Cho 1 HS đọc bài - Tìm tiếng có vần vừa học - Phân tích( màu, nâu, đâu) - GV gạch chân Gv đọc mẫu - hớng dẫn cách đọc . HS luyện đọc ( lớp, tổ, cá nhân ) - GV theo dõi , chỉnh sửa thêm cho HS . Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng, sau đó cho HS đọc SGK theo N2 . b. Luyện viết : HS viết vào vở tập viết : au, âu, cây cau, cái cầu. GV theo dõi, nhắc HS các nét nối giữa c và au, c và âu. Uốn nắn cho em Linh, Hoà viết đẹp hơn. GV chấm 1 số bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Bà cháu HS quan sát tranh- luyện nói theo N2 theo sự gợi ý của GV: ? Trong tranh vẽ gì ? ? Người bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ? ? Trong nhà em, ai là ngời nhiều tuổi nhất ? ? Bà thường dạy các cháu những điều gì ? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? ? Em yêu quý bà nhất ở điều gì ? ? Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu ? Em có thích đi cùng qua không ? ? Em đã giúp bà được việc gì chưa ? GV cho 1 số cặp luyện nói, khuyến khích HS ( K,G) luyện nói được nhiều câu hơn - GV tổng kết , Liện hệ... IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho 2 HS đọc lại toàn bài . - Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. - GV nhận xét tiết học- Dặn dò... Thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niêm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Nhìn tranh viết được phép tính đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bộ đồ dùng. - Tranh SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Bài cũ: Cho 2 HS lên bảng làm : 3 + 1 + 0 = 1+2-1 = B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. Gv cùng HS thao tác trên bộ đồ dùng: Lấy ra 4 hình vuông, sau đó lấy bớt 1 hình vuông Cho HS nêu bài toán. ? Muốn biết còn lại mấy hình vuông ta làm thế nào? HS tự nêu phép tính - GV ghi bảng : 4 - 1 = 3 HS đọc - Lấy 4 chấm tròn, sau đó bớt đi 2 chấm tròn - HS nêu bài toán và phép tính: 4 - 2 - 2 HS đọc. - GV đưa ra phép tính : 4 -3 = 1 HS tự nêu bài toán . - Từ phép tính 4- 3 = 1 cho HS rút ra 4- 1 = 3 Cho HS đọc bảng trừ : GV che số cho HS đọc. Gv đính lên bảng hình chấm tròn :. 3. 4. 1. 2. 4. 2. GV nêu bài toán - HS hình thành phép tính: 3 + 1 = 4 1+3=4 4-1=3 4-3=1 GV chốt lại : 3 + 1 = 4 ; 4 - 1 = 3,.. Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3. Luyện tập: Bài 1:( Cột 1,2 ) HS nêu yêu cầu. Tính GV ghi bài lên bảng: 4-1= 4-2= 3+1= 1+2= 3-1= 3-2= 4-3= 3-1 = 2-1= 4-3= 4-1= 3-2 =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS nối tiếp nhau nêu kết quả - GV nhận xét kết hợp khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. (Cột 3, 4) khuyến khích HS nêu miệng nhanh kết quả. Bài 2: HS nêu yêu cầu. Tính Cho HS làm bài vào vở - GV theo dõi nhắc nhở HS viết số thẳng cột với nhau .Giúp đỡ thêm cho em Linh, Nhật, Hoà về cách trình bày Bài 3: GV nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp: HS quan sát tranh SGK - Nhận xét - nêu bài toán và phép tính : 4 - 1 = 3 GV nhận xét , chấm chữa bài . IV. CỦNG CỐ- DẶN DÒ : - Cho 2 HS đọc lại bảng trừ . - GV nhận xét tiết học - Dặn dò... ------------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - HS biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết yêu quý anh chị em trong gia đình. - HS biết cư xử lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. - Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - HS biết vận dụng bài học vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ: ? Đối với anh chị em phải như thế nào? ? Đối với em nhỏ em phải làm gì? B. Bài mới : 1. GTB. 2. HĐ1: Làm bài tập 3. Cho HS thảo luận theo N2 nội dung tranh ở BT3: ? Tranh vẽ gì? Việc nào nên làm, việc nào không nên làm HS dùng bút chì và nối vào vở BT. GV cho 1 số HS trình bày trước lớp. GV nhận xét- Kết luận: Tranh 1: Không nên vì anh không cho em chơi chung. Tranh 2: Nên vì anh đã biết hướng dẫn em học chữ. Tranh 3: Nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà. Tranh 4: Không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện là không biết nhường em. Tranh 5: Nên vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. 3. HĐ2: Đóng vai. GV chọn ra 4 HS chơi đóng vai theo các tình huống ở BT2( 2 HS đóng vai cho tình huống 1; 2 HS đóng vai cho tình huống 2) * Lan đang chơi với em thif được cô cho quà..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi. Các nhóm đóng vai- Cả lớp cùng theo dõi, nhận xét…. GV kết luận: - Là anh chị, cần nhường nhịn em nhỏ . - Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị 4. HĐ3: Liên hệ: Cho HS tự liên hệ về bản thân mình đã biết lễ phép với anh chị ( hoặc nhường nhịn em nhỏ) chưa. GV cho nhiều HS liên hệ- GV nhận xét và tuyên dương những em đã thực hiện tốt , nhắc nhở những em chưa thực hiện tốt. 5. Tổng kêt- dặn dò: GV tổng kết bài: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thương yêu,…. GV nhận xét, dặn dò… ----------------------------------------------------HỌC VẦN Bài 40: IU ÊU I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Đọc được câu ứng dụng: Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh minh hoạ . . - Bộ đồ dùng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết1 A.Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS đọc lại bài 39 ( Linh, Huyền ) - HS viết vào bảng con: Tổ 1: rau cải Tổ2: lau sậy Tổ 3: châu chấu B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô dạy vần iu, êu. 2. Dạy vần : a. Dạy iu, lỡi rìu . GV viết lên bảng iu - Phát âm mẫu - HS phát âm , so sánh vần iu với vần ui . HS ghép vần iu, phân tích( Âm i đứng trước, âm u đứng sau) - Hướng dẫn đánh vần: i - u - iu ( lớp, tổ, cá nhân ) HS ghép tiếng rìu - Phân tích ( Âm r đứng trước, vần iu đứng sau, thanh huyền đặt trên âm i ) Hướng dẫn HS đánh vần: rờ - iu - riu- huyền- rìu . Cho HS xem tranh minh họa - Nhận xét - GV giới thiệu từ khoá: lưỡi rìu - GV giải thích từ khoá. HS đọc. Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: iu - rìu - lưỡi rìu .( lớp, tổ, cá nhân ) b. Dạy êu, cái phễu ( Theo quy trình tương tự ) Cho HS so sánh iu với êu : Giống: Đều kết thúc bởi âm u; Khác : iu bắt đầu bằng âm i, êu bắt đầu bằng âm ê . Cho HS đọc toàn bài : iu êu rìu phễu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> lỡi rìu cái phễu GV theo dõi HS đọc bài , giúp đỡ HS yếu , kết hợp cho HS phân tích vần, tiếng . c. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn cách viết: vần iu được viết bởi 2 con chữ i và u,…. Hướng dẫn HS viết vào bảng con - GV theo dõi , uốn nắn, nhắc HS chú ý nét nối ... d. Đọc từ ngữ ứng dụng: GV viết lên bảng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi Cho 1 HS đọc, tìm tiếng có vần vừa học - Phân tích . GV đọc mẫu, giải nghĩa từ : chịu khó, kêu gọi... HS luyện đọc ( lớp, tổ, cá nhân) GV theo dõi, kết hợp cho HS phân tích 1 số tiếng. Cho 2 HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét và củng cố tiết 1. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: Cho HS nhắc lại nội dung tiết 1. Cho HS luyện đọc lại bài trên bảng, SGK - GV theo dõi, nhắc HS đọc to, rõ , kết hợp cho HS phân tích vần, tiếng . * Đọc câu ứng dụng HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Cho 1 HS đọc bài - Tìm tiếng có vần vừa học - Phân tích( đều, trĩu) - Gv gạch chân. GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc ... HS luyện đọc ( lớp, tổ, cá nhân ) - GV theo dõi , chỉnh sửa thêm cho HS . Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng, sau đó cho HS đọc SGK theo N2 . b. Luyện viết : HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi, nhắc HS các nét nối giữa r và iu, giữa ph và êu. Uốn nắn cho em Linh, Hoà viết đẹp hơn. GV chấm 1 số bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó HS quan sát tranh và luỵên nói theo gợi ý của GV: ? Trong tranh vẽ những gì ? ? Con gà và con chó ai chịu khó?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Người nông dân và con trâu , ai chịu khó ? Tại sao ? ? Con chim đang hót có chịu khó không ? Tại sao ? ? Con chuột và con mèo ai chịu khó? Gv cho HS luyện nói sau đó cho HS liên hệ . ? Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ?. GV tổng kết - liên hệ... IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học . Dặn dò... ---------------------------------------------------Thứ tư, ngày 3 tháng 11 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh SGK. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. - HS làm vào bảng con …. - 3 = 1 4 - …. = 2 - GV nhận xét . 2. Luyện tập: Bài 1: HS nêu yêu cầu . Tính . Gv ghi bài lên bảng : 4 3 4 4 2 1 2 3 2 1 Cho HS lần lượt làm vào bảng con - GV theo dõi nhắc HS viết số thẳng cột với nhau. Bài 2: ( Dòng1 ) GV gợi ý và cho HS làm bài vào vở - GV theo dõi giúp đỡ thêm cho em Linh, Nhật, Hoài . Hướng dẫn cho HS cách trình bày bài toán. Khuyến khích HS hoàn thành dòng 2. Bài 3: HS nêu yêu cầu . Tính GV ghi bài lên bảng: 4-1-1= 4-1-2= 4-2-1= HS nêu lại cách tính . Gv nhắc nhở thêm và cho HS làm bài vào vở . HS đổi vở kiểm tra kết quả . GV nhận xét . Bài 4: Gv ghi bài lên bảng và khuyến khích HS khá, giỏi hoàn thành. Bài 5 a ) HS nhìn tranh nêu bài toán và phép tính : Có 3 con vịt thêm 1 con vịt . Hỏi tất cả mấy con vịt? - HS nêu phép tính 3 + 1 = 4 Bài b : GV gợi ý và khuyến khích HS viết phép tính vào vở. GV chấm bài, chữa bài . IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Nhận xét chung tiết học - Tuyên dương những em làm bài tốt. ----------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HỌC VẦN ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Đọc , viết chắc chắn các vần và chữ ghi âm đã học. - Đọc đúng tiếng , từ có vần đã học . - Biết tạo ra từ, tiếng mới từ âm và vần đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bộ đồ dùng học vần. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ : Cho 2 HS đọc lại bài 40 HS viết bảng con : buổi tối, chịu khó, mưu trí . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu nội dung ôn tâp. 2. Hướng dẫn ôn tập: *GV cho HS tự nêu tên các âm đã học - GV hệ thống và ghi bảng : e, b, v, h, i, k, g, t, l, m, s, … HS luyện đọc ( lớp, tổ, cá nhân ) Gv kết hợp nêu tên các chữ là nguyên âm : e, ê, i … Các âm là phụ âm : b, v, l, h, … Các âm có 2 con chữ : th, ch, nh, … Cho HS luyện đọc , GV giúp đỡ thêm cho HS yếu . Giúp HS phân biệt rõ g, gh, ng, ngh. Khi nào viết g, ng; khi nào viết gh, ngh . gh, ngh chỉ kết hợp với i, e, ê để tạo thành tiếng đúng. * Cho HS nêu các vần đã học từ tuần 7 - 9 . GV hệ thống và ghi lên bảng: ia, ua,ưa, oi, ai … Cho HS đọc lại vần sau đó ghép tiếng, từ mới được tạo ra từ các âm, vần đã học Kết hợp cho HS phân tích tiếng, đọc từ . Cho HS tìm thêm những tiếng, từ có vần đã học - GV nhận xét và tổng kết tiết học. Tiết 2 1. Luyện tập: a. Luyện đọc: Cho HS đọc lại nội dung ở bảng lớp - GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ thêm cho HS .Giúp đỡ em Linh, Lý, Nhật, Ngọc,… b. Luyện viết: GV đọc cho HS viết vào bảng con : cây nêu, cái cầu, lau sậy, tờ bìa… GV theo dõi, giúp HS viết đúng, đẹp hơn; Giúp đỡ thêm cho 1 số em kĩ năng nghe viết còn yếu: Lý, Linh, Nhật,… c. Luyện ghép tiếng, từ . GV đọc 1 số tiéng, từ cho HS ghép vào bảng cài: cái còi, tưới cây, vở mới, sáo sậu… GV giúp đỡ thêm cho HS yếu. IV. CỦNG CỐ- DẶN DÒ : Cho 1 số HS đọc lại nội dung bài ôn . GV nhận xét tiết học - Dặn dò… ----------------------------------------------------Buổi chiều: LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI 39.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. MỤC TIÊU: - Củng cố về kỹ năng đọc, viết các tiếng, từ mang vần đã học. - Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, đọc trôi chảy ; kỹ năng nghe viết. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Gv nêu yêu cầu... 2. Luyện đọc: GV cho HS yếu đọc lại bài 39 trong SGK . Sau đó GV viết lên bảng 1 số tiếng, từ câu cho HS luyện đọc: cây cầu, bà cháu, mẹ nấu xôi đậu, bồ câu, lều trại, níu áo, quê em có cây cầu dài,…( HS khá giỏi đọc câu, HS yếu đọc từ) GV theo dõi, giúp đỡ thêm , khuyến khích HS đọc trơn 3. Luyện viết: GV đọc và cho HS viết vào vở : ghế đẩu, trầu cau, quả dâu, trái sấu Gv theo dõi, giúp HS viết đẹp hơn. 4. Tổng kết - Dặn dò : Nhận xét tiết học . tuyên dương, nhắc nhở... -------------------------------------------------LUYỆN TOÁN LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC TIÊU: - tiếp tục củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. - Rèn kỹ năng tính toán, cách trình bày . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Gv nêu yêu cầu... 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính 3 3 2 3 1 + 1 2 1 2 1 Bài 2: ( >, <,=) 2-1…3 5+0…5 2+2…3 4+0…5 ( K,G) 1+3…3+1 2-1…3-1 4+0…4+1 3-2…3-1 Bài 3: Số? 3 - ... = 1 2 + ... = 5 3 - ... = 2 ...- 2 = 1 ... + 2 = 3 ... - 2 = 1 K, G ) ...+ ... = 4 ... - ... = 1 ... + ... = 3 3+ ... > 2 HS làm bài , GV chấm bài, chữa lần lượt từng bài Nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở… ---------------------------------------------------TỰ HỌC HOÀN THÀNH KIẾN THỨC ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU: - Hướng dẫn HS hoàn thành các kiến thức đã học trong ngày. - Rèn ý thức tự giác cho HS . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. GV nêu yêu cầu... 2. GV cho HS tự hoàn thành các kiến thức trong ngày về toán và tiếng việt- Gv theo dõi giúp đỡ thêm cho 1 số HS về đọc viết và cách trình bày như em Lý, Linh, Nhật, Ngọc,… - GV viết lên bảng 1 số từ ngữ, câu cho HS luyện đọc: quả bầu, bó rau, lá trầu, mẹ mua cho bà trầu và cau, chú hải và bé câu cá ở hồ, bà nhổ rau má, bà bế cháu đi dạo,… - Cho Hs luyện đọc, GV theo dõi giúp em Lý, Linh,… đọc trôi chảy hơn. 3. Nhận xét tiết học . ------------------------------------------------------Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I. MỤC TIÊU: Kiểm tra HS về: - Đọc đúng tiếng, từ đã học . - Viết đúng chữ theo yêu cầu và điền đúng để tạo thành tiếng có nghĩa. - Biết trình bày đúng bài làm. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Gv nêu yêu cầu... 2. Gv ghi bảng ( Gọi HS lần lượt đọc ) kh, ng, gi, ngh, tr, ch, i, s, x, ua, oi, a, ui, uôi, ây, ai, ay tre,nghỉ, phố, quà, chịu khó, hái rau. bà kể cho bé nghe , mẹ mua khế . 3 . Kiểm tra viết : ( HS làm vào giấy) a. Viết : ( mỗi chữ 1 dòng ) kh, ngh, nghỉ hè , chịu khó . b. Điền vần ai hay ay . máy b... l... xe b... vở ng ... hội c. Nối : Bà chia chua Quả khế chơi bi Bé quà HS làm bài - GV thu bài, chữa bài ... ---------------------------------------------------TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bộ đồ dùng. - Tranh SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A.Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gọi 2 HS lên bảng làm: 4 - 1 - 3 = 4-2-1= GV cùng HS nhận xét và cho điểm. B. Dạy bài mới: 1.Thành lập bảng trừ trong phạm vi 5. GV cùng HS thao tác trên bộ đồ dùng . * Đưa ra 5 hình vuông, cất đi 1 hình vuông . HS nêu bài toán sau đó nêu phép tính: 5 - 1 = 4 HS đọc * Đưa ra 5 chấm tròn, cất 2 chấm tròn. HS nêu bài toán, phép tính : 5 - 2 = 3 HS đọc * GV đưa ra phép tính : 5 - 3 = 2 và 5 - 4 = 1 . HS nêu bài toán GV hệ thống bảng trừ lên bảng và cho HS đọc - kết hợp GV hỏi thêm để cho HS nhớ bảng trừ. 2. Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . GV đính hình chấm tròn lên bảng:. 4. 5. 1. 3. 5. 2. HS hình thành phép cộng và trừ từ hình chấm tròn : 4 + 1 = 5 3+2=5 1+4=5 2+3 =5 5-4=1 5-3 =2 5-1=4 5-2 =3 Cho HS nhận xét về các phép tính; GV kết luận: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3. Luyện tập: Bài 1:HS nêu yêu cầu . Tính GV ghi bài lên bảng: 2-1= 3-2= 4-3= 5-4= 3-1= 4-2= 5-3= 4-1= 5-2= 5-1= HS nối tiếp nêu kết quả, GV ghi bảng . Bài 2: ( cột 1 ) Gv ghi bài và cho HS làm vào vở - Gv theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS yếu , nhắc HS trình bày đẹp. Cột 2, 3 khuyến khích HS khá, giỏi hoàn thành . Bài 3: HS nêu yêu cầu . Tính GV ghi bài lên bảng cho HS làm 2 bài vào bảng con : 5 5 5 5 4 3 2 1 4 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các bài còn lại cho HS làm vào vở - GV theo dõi và nhắc nhở HS viết số thẳng cột . Cho HS đổi bài kiểm tra kết quả - GV nhận xét Bài 4 a, Cho HS quan sát tranh SGK - nêu bài toán và phép tính. HS viết phép tính vào vở - GV chữa bài : 5 - 2 = 3 Bài 4b, GV gợi ý, Khuyến khích HS viết phép tính vào vở- GV nhân xét chữa bài: 5-1=4 GV chấm bài , nhận xét ... IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. - GV nhận xét tiết học- Tuyên dương những em làm bài tốt. -----------------------------------------------------THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. MỤC TIÊU: - Ôn 1 số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được đúng động tác chính xác hơn tiết trớc. - Học động tác kiểng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƠNG TIỆN: Sân trường, tranh thể dục. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Phần mở đầu. - Lớp trưởng tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, sau đó chuyển thành hàng ngang . GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ” 2. Phần cơ bản. * Ôn tập phối hợp: - Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang . Gv hô - HS ôn tập , Gv theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. - Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. GV hô - HS ôn tập , Gv theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng ( Nhật, Quân,… * Học đứng kiểng gót, hai tay chống hông. Gv nêu tên động tác, GV làm mẫu và giải thích . Sau đó GV làm và hướng dẫn HS làm theo . GV hô - HS làm - GV nhận xét và sữa sai. * Ôn trò chơi : Qua đường lội . GV kẻ sân chơi và cho HS chơi. 3.Phần kết thúc. - GV cùng HS hệ thống lại bài. - Nhận xét chung giờ học. --------------------------------------------------------Buổi chiều LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI 40 I. MỤC TIÊU: - Củng cố về đọc, viết bài 41( iu, êu).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, trôi chảy và kĩ năng nghe viết . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. GV nêu yêu cầu... 2. Luyện đọc: GV cho HS đọc lại bài 40 theo N 2 - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu( Linh, Lý, Nhật, Ngọc,… GV viết lên bảng 1 số từ ngữ và cho HS luyện đọc : sếu bay, cây vải sai trĩu quả, lều trại, mẹ địu bé, đồ chơi nhỏ xíu, bể đầy rêu,… Gv theo dõi , giúp đỡ thêm cho HS . 3. Luyện viết: Gv đọc cho HS viết vào vở : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi Gv nhắc HS viết cẩn thận, trình bày đẹp, giúp đỡ em Linh, Nhật, Trung viết nét khuyết đẹp hơn. 4. Tổng kết- Dặn dò... --------------------------------------------------LUYỆN TOÁN LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU: - Củng cố phép trừ trong phạm vi 4. - Rèn kĩ năng làm tính và cách trình bày cho HS. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. GV nêu yêu cầu... 2. Luyện tập : Bài 1: Tính: 4-1= 2+2 = ( K,G) 4 - 1 + 2 = 3-1 = 4- 3 = 3+1-3 = 4- 2= 3-1 = 2+1-2= Bài 2: Điền dấu < , > , = 1 + 2.....3 4......4 - 1 4 - 2.... 3 4..... 4 + 1 (K,G) 4 - 3 … 4 - 1 3+1…3+2 4_2…2+1 2+1…4-1 Bài 3 : Số? 4 -.... = 2 .....- 1 = 3 2 - ... = 1 3 - ... ..= 1 ....- 1 = 3 4 -...... = 2 (K,G) 3 > 2 + ... 3 + ...< 5 4 > 1 + ... - HS làm bài tập vào vở, GV theo dõi và giúp đỡ em Linh, Nhật ,Lý - GV chấm bài, chữa lần lượt từng bài - GV nhận xét tiết học, dặn dò… -------------------------------------------------------LUYỆN VIẾT. ngày hội, kêu gọi, lưỡi rìu,… I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng: ngày hội, kêu gọi, lưỡi rìu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Rèn kỹ năng viết và cách trình bày cho HS. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.GV nêu yêu cầu… 2. Luyện viết: Gv viết mẫu lên bảng: ngày hội, kêu gọi, lưỡi rìu GV cho HS nhận xét về độ cao, khoảng cách ,…. Hướng dẫn HS viết vào bảng con sau đó viết vào vở- GV theo dõi, nhắc HS viết cẩn thận, chú ý nết khuyết, nét nối giữa ng và ay, con chữ h và vần ôi, con chữ k và vần êu,…đặt dấu đúng; khoảng cách đều ( GV sửa nét khuyết cho em Hoà, Linh, Ngọc; hướng dẫn cách đặt dấu cho em Đức, Ngọc) GV chấm bài viết, nhận xét… ------------------------------------------------------Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN. Bài 41:. iêu yêu. I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh minh hoạ. . - Bộ đồ dùng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết1 A.Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con: Tổ 1: líu lo Tổ2: chịu khó Tổ 3: cây nêu Cho 3 HS đọc lại bài 40 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiêụ trực tiếp vần iu, êu 2. Dạy vần : a. Dạy iêu,diều sáo. GV viết lên bảng iêu - Phát âm mẫu - HS phát âm , so sánh vần iêu với iu. HS ghép vần iêu. Phân tích ( Âm đôi iê đứng trước, âm u đứng sau ) - Hướng dẫn đánh vần: i - ê - u - iêu ( lớp, tổ, cá nhân ) HS ghép tiếng diều - Phân tích ( Âm d đứng trước, vần iêu đứng sau, thanh huyền đặt trên âm ê) Hướng dẫn HS đánh vần: dờ- iêu- diêu- huyền- diều . Cho HS xem tranh minh họa - Nhận xét - GV giới thiệu từ khoá: diều sáo - GV giải thích từ khoá. HS đọc. Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: iêu - diều- diều sáo .( lớp, tổ, cá nhân ) b. Dạy yêu, yêu quý ( Theo quy trình tương tự ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cho HS so sánh iêu với yêu : Giống: Đều kết thúc bởi âm u; Khác : iêu bắt đầu bằng âm iê, yêu bắt đầu bằng âm yê . Cho HS đọc toàn bài : iêu yêu diều yêu diều sáo yêu quý GV theo dõi HS đọc bài , giúp đỡ HS yếu , kết hợp cho HS phân tích vần, tiếng . c. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn cách viết liền nét, nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút.... Hướng dẫn HS viết vào bảng con - GV theo dõi , uốn nắn, nhắc HS chú ý nét nối, cách đặt dấu ... d. Đọc từ ngữ ứng dụng: GV viết lên bảng : buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu Cho 1 HS đọc, tìm tiếng có vần vừa học - Phân tích( chiều, hiểu, yêu, yếu ) GV đọc mẫu, giải nghĩa từ : yêu cầu... HS luyện đọc ( lớp, tổ, cá nhân) GV theo dõi, kết hợp cho HS phân tích 1 số tiếng. Cho 2 HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét và củng cố tiết 1. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: Cho HS nhắc lại nội dung tiết 1. Cho HS luyện đọc lại bài trên bảng, SGK - GV theo dõi, nhắc HS đọc to, rõ , kết hợp cho HS phân tích vần, tiếng- Gv giúp đỡ thêm cho em Linh, Lý,… * Đọc câu ứng dụng HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. Cho 1 HS đọc bài - Tìm tiếng có vần vừa học - Phân tích( hiệu, thiều) - GV gạch chân GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc ... HS luyện đọc ( lớp, tổ, cá nhân ) - GV theo dõi , chỉnh sửa thêm cho HS . Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng, sau đó cho HS đọc SGK theo N2 . b. Luyện viết : HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi, nhắc HS các nét nối giữa d và iêu. Uốn nắn cho em Linh, Hoà viết đẹp hơn. GV chấm 1 số bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HS quan sát tranh , thảo luận N2 theo sự gợi ý của GV: ? Trong tranh vẽ gì ? ? Bạn nào trong trang đang tự giới thiệu? HS luyện nói - sau đó cho HS tự liên hệ . ? Con tên là gì? ? Con năm nay lên mấy tuổi ? ? Con đang học lớp nào ? ? Nhà con ở đâu? ? Nhà con có mấy anh em ? ? Con thích học môn gì nhất ? ? Con có thích hát và vẽ không? Nếu biết hát em hát cho cả lớp nghe 1 bài nào? GV khuyến khích HS (K,G) luyện nói. GV tổng kết - Liên hệ.. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho 2 HS đọc lại bài . - GV nhận xét tiết học .Dặn dò... ------------------------------------------------------TỰ NHIÊN XÃ HỘI ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I. MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi về sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục hành vi có hại cho sức khoẻ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh về các hoạt động học tập vui chơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. GTB: 2.HĐ1: Thảo luận nhóm. GV nêu câu hỏi - HS thảo luận N2: ? Cơ thể ngời gồm có mấy phần? ? Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ( Đầu, mắt, mũi, tay...) ? Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? ? Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn nh thế nào ? Cho HS trả lời - GV nhận xét và kết luận - Liện hệ về ý thức giữ gìn cơ thể hàng ngày. 3.HĐ2: Kể về một ngày của em Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biét về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. GV nêu câu hỏi - HS trả lời: ? Buổi sáng em thức dậy mấy giờ ? làm nhữngviệc gì? ? Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ? ăn xong em làm gì? ? Buổi chiều em đi đâu? làm gì? ? ăn cơm tối lúc mấy giờ? ăn xong làm gì? ? Em đi ngủ lúc mấy giờ? ... HS trả lời . Sau đó cho 1 số em kể về 1 ngày của em ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gv nhận xét - Kết luận : ... kết hợp nhắc nhở HS sống có nề nếp để có sức khoẻ tốt . 4.Tổng kết - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. ---------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP SƠ KẾT TUẦN 10 - KẾ HOẠCH TUẦN 11 I.MỤC TIÊU: - Sơ kết các hoạt động tuần 10. - Kế hoạch tuần 11. II. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP : 1. GV nêu yêu cầu ... 2. Sơ kết tuần 10: GV cho lớp trưởng nhận xét trong tuần qua về các hoạt động học tập và sinh hoạt: Cho các tổ tự bình chọn mỗi tổ 1 em tuyên dương . GV nhận xét chung về các mặt: học tập, vệ sinh, thể dục, đi học...... ………… - Khen những em có tiến bộ trong học tập như em ……………………………. - Nhắc nhở những em còn chậm, chưa chăm chỉ học tập như em ……………… Cả lớp bình chọn 4 bạn xuất sắc để ghi vào bảng danh dự: ……………………. 2. Kế hoạch tuần 11: - Tiếp tục dạy và học theo chương trình, TKB . Kèm HS yếu nhiều hơn ; tiếp tục kiểm tra 15 phút hàng ngày. - Thực hiện tốt ý thức giữ gìn trường lớp xanh, sạch , đẹp . - Tiếp tục thu các khoản quỹ . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ----------------------------------THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀCON( tiết 1 ) I. MỤC TIÊU: - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản - Xé đợc hình con gà con , dán cân đối, phẳng. II. CHUẨN BỊ: - Bài mẫu xé dán hình con gà, giấy thủ công ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bịcủa HS. B. Bài mới: 1.GV hớng dẫn quan sát, nhận xét: - GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho HS trả lời câu hỏi về đặc diểm, hình dáng, màu sắc của gà con. ? gà con có màu gì? Gà gồm mấy phần? Mỏ màu gì, chân màu gì? ? Gà con có gì khác gà lớn? Cho HS nhận xét để phân biệt các bộ phận của gà, thân, đầu, mắt, mỏ, cánh. Phân biệt gà con với gà trống, gà mẹ. 2. GV hớng dẫn mẫu: a. Xé hình thân gà: GV thao tác - HS theo dõi . Lấy tờ giấy màu vàng lật mặt sau vẽ 1 hình chữ nhật cạnh tuỳ ý ( không quá to )xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu, xé chỉnh 4 góc để đợc thân gà. b.Xé hình đầu gà: Xé từ hình vuông có cạnh 5 ô sau đó xé ra thành hình tròn rồi chỉnh sửa cho thành hình đầu gà. c. Xé hình đuôi gà: ( cùng màu với đầu gà ) Từ hình vuông có cạnh 4 ô xé hình tam giác đều. d. Xé hình mỏ, chân và mắt gà: Dùng giấy màu khác để xé hình mỏ, mắt, chân gà ( chỉ ớc lợng không xé theo ô ) đ. Dán hình: GV làm thao tác bôi hồ và lần lợt dán theo thứ tự thân gà, đầu gà, mỏ gà lên giấy nền. - HS quan sát hình con gà hoàn chỉnh. 3. HS thực hành. - GV nhắc lại các bớc xé, dán và cho HS thực hành trên giấy vở ô ly . - GV theo dõi hớng dẫn thêm. IV. TỔNG KẾT - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học . - Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành xé dán vào vở..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Học vần. Bài 41: iêu yêu I.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : diều sáo, yêu quý. . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1.Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc ở bảng con: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: líu lo Tổ2: chịu khó Tổ 3: cây nêu 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần : iêu * Nhận diện vần - HS cài âm iê sau đó cài âm u . GV đọc iêu. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần iêu có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? * Đánh vần: iê - u - iêu HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: iêu GV: Vần iêu có trong tiếng diều. GV ghi bảng ? Tiếng diều có âm gì và dấu gì. - HS đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều - theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: diều theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV: Tiếng diều có trong từ diều sáo . GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc : iêu- diều - diều sáo - diều sáo - diều - iêu. GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS Dạy vần yêu (Quy trình dạy tương tự như vần iêu ) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV: + Trong tranh vẽ gì ? + Bạn nào trong trang đang tự giới thiệu ? + Em năm nay lên mấy tuổi ? + Em đang học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ? + Nhà em ở đâu? + Nhà em có mấy anh em ? + Em thích học môn gì nhất ? + Em có thích hát và vẽ không? Nếu biết hát em hát cho cả lớp nghe 1 bài nào? c. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần iu, êu vừa học IV. Cũng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học ______________________________ Thủ công. Xé, dán hình con gà. I. Mục tiêu: - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản - Xé được hình con gà con , dán cân đối, phẳng. II. Chuẩn bị: - Bài mẫu xé dán hình con gà, giấy thủ công ... III. Các hoạt động dạy học: 1.GV hướng dãn quan sát, nhận xét: - GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho HS trả lời câu hỏi về đặc diểm, hình dáng, màu sắc của gà con. - Phân biệt các bộ phận của gà, thân, đầu, mắt, mỏ, cánh - Phân biệt gà con, gà trống, gà mẹ. 2. GV làm mẫu: a. Xé hình thân gà: Giấy màu vàng, hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, ngắn 8 ô. Xé HCN Xé thành hình hơi tròn ra thân gà. b.Xé hình đầu gà: Xé từ hình vuông có cạnh 5 ô sau đó xé ra thành hình tròn rồi chỉnh sửa cho thành hình đầu gà. c. Xé hình đuôi gà: ( cung màu với đầu gà ) Từ hình vuông có cạnh 4 ô xé hình tam giác đều. d.Xé hình mỏ, chân và mắt gà:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dùng giấy màu khác để xé hình mỏ, mắt, chân gà ( chỉ ước lượng không xé theo ô) đ. Dán hình: GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự thân gà, đàu gà, mỏ gà lên giấy nền. - HS quan sát hình con gà hoàn chỉnh. 3. Thực hành trên giấy nháp - GV theo dõi hướng dẫn thêm. IV. Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành xé dán vào vở. __________________________________ Hoạt động tập thể. Sinh hoạt lớp 1. Nhận xét tuần qua: - GV cho cán sự lớp nhận xét trong tuần qua tuyên dương và phê bình những bạn nào ? - Cho các tổ tự bình chọn mỗi tổ 1 em tuyên dương . GV nhận xét chung về các mặt: học tập, vệ sinh, thể dục, đi học...... Khen những em có tiến bộ trong học tập như: Khánh, Chương, Tuân, Đạt....... - Nhắc nhở những em còn chậm như: Đức ,Bé ......... 2. Kế hoạch tuần tới: - Tiếp tục thi đua dạy tốt học tốt dành nhiều bông hoa điểm mười. - Thực hiện tốt các nội quy của trường, của lớp đề ra. - Hoàn thành các khoản thu. -----------------------------------------------------------. HĐ1: HS làm bài tập 3 - GV đọc yêu cầu bài tập 3: Em hãy nối các bức tranh với chữ “ nên ” hoặc “ không nên ” cho phù hợp. - HS làm việc cá nhân. - Gọi 1 số HS làm bài tập ở bảng. - GV chốt ý nêu được: Tranh 1, 4 : Không nên. Tranh 2, 3, 4: Nên HĐ2: HS chơi đóng vai _ GV chia nhómvà yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2 ( mỗi nhóm đóng 1 tình huống ) - Các nhóm thảo luận. Các nhóm lên đóng vai thể hiện các tình huống đã thảo luận. - Cả lớp nhận xét cách xử sự của anh chị đối với em nhỏvà ngược lại. - GV kết luận: + Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. + Là em phải lễ phép vâng lời anh chị HĐ3: HS tự lên hệ và kể các gương em lễ phép với anh chị, nhường nhịn em của anh chị mình. - HS nêu - Gv theo dõi và nhận xét: GV khen những em đã có hành vi đúngvề việc lễ phép với anh chị mình..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nhắc những HS thực hiện chưa đúng. GV kết luận chung: Anh chị trong gia đình là người ruột thịt vì vậy các em phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhau có như vậy bố mẹ mới vui lòng. 5. Nhận xét tiết học - dặn dò: - Tuyên dương những em có ý thức học tập. ______________________________ Luyện toán. Luyện phép trừ trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: - Củng cố phép trừ trong phạm vi 4 để các em nắm vững. - Rèn kĩ năng tính và đặt tính cho HS. II. Lên lớp: 1. Ôn lí thuyết: - Bảng con: 5 -. 5 -. 1. 5 -. 2. 5 -. 3. 4. - 3 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 ( ) 2. Thực hành: Bài 1: Tính: 4+1= 2+3 = 5-1 -2= 5-1 = 5- 3 = 4+1-3 = 5- 4= 4-1 = 5 -1-4= 3+1= 5- 2 = 4+1-3 = Bài 2: Điền dấu < > = 4 + 1.....1 + 4 3 - 1......4 - 1 5 - 2.... 5 - 3 4 + 1.....5 - 2 Bài 3: Điền số: 5 -.... = 4 2 + ......= 5 5 - ... = 3 5 - ... .. = 1 ....- 3 = 2 5 -.....- 2 = 1 5 -......= 1 5 - ...- 1 .= 1 Bài 4: Điền các số 2, 3, 5 vào chổ chấm để có phép tính đúng .....+....= ........- .......= .....+....= .........-.........= - HS làm bài tập vào vở, GV theo dõi và giúp đỡ. - Chấm bài một số em. - Chữa bài 2, 3 ( 3 em) - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------Luyện tiếng việt. Đọc, viết bài iêu yêu.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. Mục tiêu: - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần iêu, yêu. - Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS. II. Các hoạt động dạy - học: 1. Đọc bài ở SGK - HS đọc bài en ên theo cá nhân , nhóm , cả lớp - GV nhận xét - cho điểm. 2. HS viết bài vào bảng con: - GV đọc cho HS viết 1 số từ : kính yêu, biếu quà, vải thiều liều thuốc ..... - GV theo dõi và giúp đỡ thêm. 3. Thực hành : HS làm bài tập vào vở BTTV - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 , 2 , 3 VBT - HS nêu yêu cầu của từng bài . Bài 1: Nối từ ở bên trái với từ ở bên phải để tạo thành câu. Bài 2: Điền vần iêu hay yêu? Bài 3: Viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài . - Nhận xét tiết học - dặn dò. -----------------------------------------------------------Tự học. Hoàn thành bài học trong ngày.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×