Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Lop 4 giua HKI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 4 Năm học 2012– 2013 Môn: Toán (Thời gian 40 phút). Mã phách. Họ và tên: ................................................................................................Lớp:................. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo. Mã phách. PHẦN I. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất: Câu 1(0,5đ) Số “Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm” được viết là: A. 12 122 000. B. 12 120 200. C. 12 012 200.. Câu 2(0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 3 052 340 là bao nhiêu? A. 500 000. B. 50 000. C. 5 000.. Câu 3(0,5đ) 4kg 54g = …..g . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 4054. B. 4504. C. 4540.. 1. Câu 4(0,5đ) 2 giờ = ….phút? Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 15. B. 30. C. 45. Câu 5(0,5đ) Số lớn nhất trong các số 582 340; 582 430; 582 403 là số nào? A. 582 403. B. 582 430. C. 582 340 .. Câu 6(0,5đ) Ghi tên góc cho mỗi hình dưới đây:. Góc………….. Góc………….. Góc………….. Câu 7(1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Diện tích hình chữ nhất đó là: A. 48m2 B. 96m2 C. 98m2 Câu 8(1đ) Một hình vuông có cạnh 15cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 30m B. 45m C. 60m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không ghi vào phần này. PHẦN II Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 291908 + 806472. b). 754321 - 523406. Câu 2. Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 425 kg gạo, ngày thứ ba bán được 371 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo? Bài giải:. Câu 3. Lớp 4A có 40 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 6 học sinh. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 4A? Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 4 Năm học 2012– 2013 Môn: Tiếng Việt (Thời gian ......... phút). Mã phách. Họ và tên: ................................................................................................Lớp:................. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo. Mã phách. I. Đoc thầm ( 5 điểm) Em đọc thầm bài “Thư thăm bạn” ( Tiếng việt 4 , tập 1 trang 25,26 ) và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu dưới đây : 1 Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì ? a . Để làm quen với Hồng . b . Để thăm hỏi sức khỏe của Hồng . c . Để thăm hỏi và chia buồn với Hồng sau khi gia đình Hồng gặp nạn lũ. 2. Câu văn nào cho thấy bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng ? a . Mình là Quách Tuấn Lương, học sinh lớp 4B Trường Tiểu học Cù Chính Lan , thị xã Hòa Bình . b . Mình hiểu Hồng đau đớn và thiệt thòi như thế nào khi ba Hồng đã ra đi mãi mãi. c. Mấy ngày nay , ở phường mình và khắp thị xã đang có phong trào quyên góp ủng hộ đồng bào khắc phục thiên tai . 3. Phần đầu bức thư có những nội dung nào ? a . Nêu rõ địa điểm , thời gian viết thư , lời chào hỏi người nhận thư. b . Nêu lời thông cảm , an ủi của người viết thư. c . Nêu lời chúc , lời nhắn nhủ, cảm ơn, hứa hẹn , kí tên , ghi họ tên người viết thư. 4. Dòng nào đươi đây viết đúng các danh từ riêng chỉ tên người , tên địa lí Việt Nam ? a . Quách Tuấn Lương , Cù chính Lan, Hòa Bình. b . Quách Tuấn Lương , Cù Chính Lan, Hòa Bình. c . Quách - tuấn - lương , Cù Chính Lan, Hòa Bình. 5. Nghĩa của tiếng “trung” trong các từ nào sau đây có nghĩa là “một lòng một dạ”? a . trung tướng. b . trung thành. c . trung học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 4 Năm học 2012– 2013 Môn: Tiếng Việt (Thời gian ......... phút). Mã phách. Họ và tên: ................................................................................................Lớp:................. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo. Mã phách. II. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả: Nghe viết bài “Chiều trên quê hương” SGK TV4- T1, trang 102..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Học sinh không ghi vào phần này. 2.Tập làm văn (5 điểm) Đề bài: Em hãy viết thư cho bạn để thăm hỏi và kể cho bạn nghe về tình hình lớp và trường em hiện nay..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 5 Năm học 2012– 2013 Môn: Toán (Thời gian ......... phút). Mã phách. Họ và tên: ................................................................................................Lớp:................. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo. Mã phách. PHẦN I. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất: Câu 1.(1 điểm) Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a. Bảy đơn vị, năm phần mười:…..…………………………………………. b. Hai trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm: …..…………………………... Câu 2. (1 điểm) Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị, chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là: A. 83,907. B. 8,379. C. 83,97. D. 839,7. 15 Câu 3.(1 điểm) Viết phân số 100 dưới dạng số thập phân là :. A. 15,0. B. 1,50. C. 0,15. D. 0,015. Câu 4. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 Câu 5. (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là : A. 6. 6 C. 10. B. 36. 6 D. 100. 2. Câu 6. (0,5 điểm) Hổn số 3 5 được chuyển thành phân số nào dưới đây? 6. A. 5. B. D.. 11 5. C.. 17 5. 12 8 4. Câu 7. (0,5 điểm) Phân số 25 được chuyển thành phân số thập phân nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.. 14 50 ¿❑ ❑. 16. 100. B. 100. C. 25. Học sinh không ghi vào phần này. PHẦN II Câu 1.(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 30 dam2 = ................. m². 1. b) 10 km² = ........... ha. Câu 2. (3 điểm) Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải. 2001. Câu 3.(1 điểm) Hiệu của hai phân số là 2002 . Phân số thứ nhất gấp 3 lần phân số thứ hai . Tìm hai phân số đó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 5 Năm học 2012– 2013 Môn: Tiếng Việt (Thời gian ......... phút). Mã phách. Họ và tên: ................................................................................................Lớp:................. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo. Mã phách. I. Đoc thầm (5 điểm) Em đọc thầm “ Kì diệu rừng xanh ” ( Tiếng việt , tập 1 trang ) và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu dưới đây : 1. Tại sao tác giả lại đặt tựa đề cho bài văn là “Kì diệu rừng xanh”? a. Vì rừng mang lại cho tác giả nhiều khám phá mới mẻ. b. Vì tác giả yêu thích rừng. c. cả a và b sai. d. cả a và b đúng. 2. Sự có mặt của muôn thú mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng ? a. Làm cho rừng thêm sinh động. b. Làm cho rừng trở nên sống động, đầy những điều bất ngờ, kì thú. c. Làm cho rừng thêm đẹp. 3. Vì sao rừng khộp được gọi là “giang sơn vàng rợi” ? a. Vì nhiều lá vàng. b. Vì nắng vàng. c. Vì có rất nhiều màu vàng như: lá vàng, con mang vàng, nắng vàng. 4. Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên ? a. Chị ngã, em nâng. b.Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa c. Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết. d. Đói cho sạch, rách cho thơm. 5. Tả chiều rộng của không gian thì nên dùng nhóm từ ngữ nào sau đây? a. Mênh mông, bát ngát, bạt ngàn, bao la. b. Chất ngất, chót vót, vòi vọi, vút. c. Sâu hoắm, hun hút, thăm thẳm. d. Vô tận, loằng ngoằng, vô cùng tận..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 5 Năm học 2012– 2013 Môn: Tiếng Việt (Thời gian ......... phút). Mã phách. Họ và tên: ................................................................................................Lớp:................. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo. Mã phách. II. Kiểm tra viết (10 điểm ) 1. Chính tả (5 điểm) Nghe viết bài “Kì diệu rừng xanh” SGK TV5- T1/ trang 75.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Học sinh không ghi vào phần này. 2. Tập làm văn ( 5 điểm ) Đề bài: Ngôi nhà là nơi em và những người thân đang sinh sống và có nhiều kỷ niệm đáng nhớ. Em hãy tả ngôi nhà của gia đình em..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 5 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 1013 A. ĐỌC: (10 điểm) I.Đọc thành tiếng ( 5 điểm) * GV cho HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. Yêu cầu: Mỗi HS đọc một đoạn khoảng 95  100 tiếng/phút và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời. + Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) : 1 điểm + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm * Lưu ý : Tùy theo đối tượng học sinh mà GV ghi điểm cho phù hợp. II. Đoc thầm ( 5 điểm) 1.d 2.b 3.c 4. b 5. a B. VIẾT: (10 điểm) I. Chính tả (5 điểm) * Lưu ý : Tùy theo đối tượng học sinh mà GV ghi điểm cho phù hợp. II. Tập làm văn (5 điểm ) - Viết được đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết luận đúng yêu cầu đã học. * Lưu ý : Tùy theo mức độ sai sót bố cục, về ý, về nội dung diễn đạt, chữ viết... mà GV chấm điểm cho phù hợp.. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN : TOÁN LỚP 5 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 1013 PHẦN I ( 5 điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng ( 1 điểm ) PHẦN II ( 5 điểm ) 1. ( 1 điểm ) 2. ( 3 điểm ) 3. ( 1 điểm ) Giải: Phân số thứ hai là: 2001 2001 :(3 −1)= 2002 4004. Phân số thứ hai là:. 2001 6003 ×3= . 4004 4004.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Lưu ý học sinh có thể là cách khác HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 1013 A. ĐỌC: (10 điểm) I.Đọc thành tiếng ( 5 điểm) * GV cho HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. Yêu cầu: HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc . * Lưu ý : Tùy theo đối tượng học sinh mà GV ghi điểm cho phù hợp. II. Đoc thầm ( 5 điểm) 1.c 2.b 3.a 4. b 5. b B. VIẾT: (10 điểm) I. Chính tả (5 điểm) * Lưu ý : Tùy theo đối tượng học sinh mà GV ghi điểm cho phù hợp. II. Tập làm văn (5 điểm ) - Viết được đủ 3 phần đúng yêu cầu đã học về văn viết thư. * Lưu ý : Tùy theo mức độ sai sót bố cục, về ý, về nội dung diễn đạt, chữ viết... mà GV chấm điểm cho phù hợp.. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN : TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 1013 PHẦN I ( 5 điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng ( 1 điểm ) PHẦN II ( 5 điểm ) 1. ( 2 điểm ) 2. ( 1 điểm ) 3. ( 2 điểm ) Giải: Chiều rộng hình chữ nhật là: 12: 3 = 4 ( m ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 12 + 4 ) x 2 = 32 ( m ) Diện tích hình chữ nhật là : 12 x 4 = 48 ( m2 ) Đáp số: 32m 48m2..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×