Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tiet 69 70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.87 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 32:. Ngày soạn: 07/04/2013 Ngày dạy: 10/04/2013. TIẾT 61 - 62: KIỂM TRA THỰC HÀNH I. Yªu cÇu cña bµi : 1. KiÕn thøc : - KiÓm tra kiÕn thøc vÒ c¸c hµm sö dông trong ch¬n tr×nh b¶ng tÝnh - KiÓm tra l¹i kiÕn thøc vÒ c¸ch định dạng trang tính - Kiểm tra lại kiến thức vẽ biểu đồ. 2. Kü n¨ng : - Trình bày trang tính đẹp, các lề trái, phải, trên, dưới đã được cân chỉnh - Vẽ biểu đồ đúng yêu cầu - Sắp xếp, định dạng đúng quy định 3. Thái độ: Có thái độ tích cực làm bài, tự giác trong học tập, trung thực trong khi lµm bµi kiÓm tra. II. Ma trận đề : Mức độ BiÕt HiÓu VËn dông Tæng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chủ đề 1 1 2 Định dạng trang tính 1 2 3 1 1 2 Trình bày và in trang tính Sắp xếp và lọc dữ liệu. 1. 2. 1. 3. 1 1. 2 2. 3. 1 Vẽ biểu đồ. 1 1. 2 Tæng. 1. 1. 4. 2. 7. 1. 7. 10. ĐỀ BÀI. TỔNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT Năm. Nông nghiệp. Công nghiệp. Dịch vụ. Tổng cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2001. 1,640.31. 542.155. 1,049.45. ?. 2002. 1,703.66. 740.99. 1,263.81. ?. 2003. 1,749.27. 1,361.65. 1,397.81. ?. 2004. 1,880.45. 1,597.52. 1,577.53. ?. 2005. 2,009.32. 1,886.06. 1,789.94. ?. 2006. 1,924.60. 2,356.67. 2,151.85. ?. Trung bình. ?. ?. ?. Yêu cầu: 1. Nhập dữ liệu “tổng giá trị sản xuất” vào trang tính.. (1 điểm). 2. Tính tổng cộng giá trị sản xuất theo năm. (1 điểm). 3. Tính trung bình 6 năm theo nghành. (1điểm). 4. Định dạng trang tính như: màu nền, màu chữ, kẻ đường biên…. (2 điểm). 5. Nháy vào Print Preview xem và trình bày trang tính.. (2điểm). 6. Vẽ biểu đồ thể hiện trung bình chung của 6 năm theo từng ngành (2 điểm) 7. Lưu trang tính với tên mình, tên lớp.. TUẦN 33:. (1 điểm). Ngày soạn: 14/04/2013 Ngày dạy: 17/04/2013 TIẾT 63: ÔN TẬP. I. Mục tiêu cần đạt:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Về kiến thức - Tổng hợp lại kiến thức định dạng trang tính - Ôn tập lại kiến thức trình bày trang tính 2. Về kỹ năng - Hiểu được vì sao cần định dạng trang tính - HiÓu kü n¨ng chỉnh sửa, trình bày trang tính 3. Thái độ. - Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học - Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. Chuẩn bị. 1. Thầy. Giáo án, SGK, SBT, sách tham khảo và các đồ dùng khác. 2. Học sinh: SGK, Vở và các đồ dùng khác III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Ổn định tổ chức lớp. (2 phút) - Ổn định lớp - Yêu cầu lớp trưởng kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (0 phút) Kết hợp kiểm tra trong khi ôn tập 3. Bài mới * Đặt vấn đề (0ph): * Nội dung bài giảng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG BÀI GIẢNG. HĐ I: Ôn tập cách định dạng trang tính GV: Gợi mở + hỏi ? Nói đến định dạng trang tính, nghĩa là em có thể làm những thao tác nào?. 18. 1. Định dạng trang tính - Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. - Tô màu chữ, màu nền - Làm tăng, giảm số chữ số thập phân. HS: Trả lời. - Kẻ đường biên cho trang tính - Gộp ô, căn lề cho ô tính…. ? Với các dữ liệu là tiêu đề của trang tính. Em cần nháy vào nút lệnh nào để có thể căn lề cho tiêu đề..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS: Trình bày nháy Merge and center. ? Với các số liệu khi tính nhưng lại không hiển thị kết quả mà xuất hiện các kí hiệu ####. Lỗi do đâu? HS: lỗi do số quá dài so với độ rộng của ô. ? Để kẻ đường biên cho ô tính. Em sử dụng nút lệnh nào? HS: Nút lệnh Borders. GV: Đưa ra các câu hỏi HS: Thảo luận nhóm. Ôn tập lại GV: Gợi mở + Hỏi. HĐ II: Ôn tập cách trình bày trang in. 20 2. Trình bày và in trang tính. ? Hãy kể tên nội dung của trình bày trang tính HS: Trả lời. ? Một trang in thường ở các trạng thái nào. HS: 2 trạng thái: ngang hoặc đứng. - Xem trước khi in (Print Preview) - Tạo ngắt trang (Page break preview) - Đặt hướng giấy in - Thiết đặt lề và trang in - In trang tính ….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Làm như thế nào để biết trang văn bản của mình đã vừa khít với khổ giấy A4 hay chưa? HS: Nháy Print Preview. ? Thiết đặt lề trên trang in là sử dụng nút lệnh nào? HS: Nút lệnh Page setup ? Trình bày cách in trang tính HS: Nháy Print. GV: Đưa ra các câu hỏi, HS: Thảo luận nhóm 4. Cñng cè (3ph): GV: Đặt câu hỏi – chốt lại kiến thức cần nhớ trong tiết ôn tập HS: Trả lời cầu hỏi và ghi nhớ nội dung 5. DÆn dß (2ph): Ôn tập lại kiến thức Đọc trước bài chuẩn bị cho tiết ôn tập sau.. Ngày soạn: 14/04/2013 Ngày dạy: 17/04/2013 TIẾT 64: ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Mục tiêu cần đạt: 1. Về kiến thức - Tổng hợp lại kiến thức Sắp xếp dữ liệu - Ôn tập lại kiến thức Vẽ biểu đồ 2. Về kỹ năng - Hiểu ý nghĩa của việc sắp xếp dữ liệu - HiÓu kü n¨ng vẽ và chỉnh sửa biểu đồ 3. Thái độ. - Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học - Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. Chuẩn bị. 1. Thầy. Giáo án, SGK, SBT, sách tham khảo và các đồ dùng khác. 2. Học sinh: SGK, Vở và các đồ dùng khác III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Ổn định tổ chức lớp. (2 phút) - Ổn định lớp - Yêu cầu lớp trưởng kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (0 phút) Kết hợp kiểm tra trong khi ôn tập 3. Bài mới * Đặt vấn đề (0ph): * Nội dung bài giảng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG BÀI GIẢNG. HĐ I: Ôn tập sắp xếp và lọc dữ liệu GV: Gợi mở + Hỏi. ? Em hiểu như thế nào là sắp xếp dữ liệu. HS: Trả lời ? Có mấy nút lệnh dùng để sắp xếp. 18. 1. Sắp xếp và lọc dữ liệu - Sắp xếp: Là sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. với bảng chữ cái thì được sắp xếp theo vần A  Z.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HS: nút tăng dần Nút giảm dần. ? Lọc dữ liệu là gì? - Lọc dữ liệu HS: Trả lời. ? Lọc dữ liệu khác với sắp xếp ở những điểm gì? HS: Trả lời dựa vào K Niệm ? Nêu cách mở chế độ lọc dữ liệu. HS: Nêu HĐ I: Ôn tập vẽ biểu đồ GV: Hướng dẫn + Hỏi ? Biểu đồ dùng để làm gì? ? Có mấy dạng biểu đồ mà em biết. 20. 2. Vẽ biểu đồ - Mục đích + Dễ so sánh + Dễ dự đoán + Trình bày trực quan. ? Nêu cách tạo biểu đồ. HS: Trả lời. - Dạng biểu đồ + Biểu đồ cột + Biểu đồ hình trò + Biểu đồ đường gấp khúc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Khi tạo biểu đồ, mà nó che vào dữ liệu em sẽ làm gì? ? Biểu đồ đã tạo, có thay đổi mà không cần xóa được ko?. - Cách tạo + Chọn vùng + Nháy Chart Wizard + Finish. HS: Trả lời ? Trình bày cách sao chép biểu đồ sang một văn bản word. HS: Trình bày GV: Đưa ra các câu hỏi, HS: Thảo luận, trả lời. 4. Cñng cè (3ph): GV: Đặt câu hỏi – chốt lại kiến thức cần nhớ trong tiết ôn tập HS: Trả lời cầu hỏi và ghi nhớ nội dung 5. DÆn dß (2ph): Ôn tập lại kiến thức Đọc trước bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ.. TUẦN 35:. Ngày soạn: 21/04/2013 Ngày dạy: 24/04/2013 TIẾT 65 - 66: KIỂM TRA HỌC KỲ II.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Yªu cÇu cña bµi : 1. KiÕn thøc : - KiÓm tra kiÕn thøc vÒ c¸c hµm sö dông trong ch¬n tr×nh b¶ng tÝnh - KiÓm tra l¹i kiÕn thøc vÒ c¸ch định dạng trang tính - Kiểm tra lại kiến thức vẽ biểu đồ. 2. Kü n¨ng : - Trình bày trang tính đẹp, các lề trái, phải, trên, dưới đã được cân chỉnh - Vẽ biểu đồ đúng yêu cầu - Sắp xếp, định dạng đúng quy định 3. Thái độ: Có thái độ tích cực làm bài, tự giác trong học tập, trung thực trong khi lµm bµi kiÓm tra. II. Ma trận đề : Mức độ BiÕt HiÓu VËn dông Tæng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chủ đề 2 6 8 Định dạng trang tính 1 6 7 1 2 Trình bày và 2 in trang tính Sắp xếp và lọc dữ liệu. 1. 0.5. 1.5. 1. 1 0.5. 0.5. 2 Vẽ biểu đồ. 1 3. Tæng. 2 1. 10 2. 7 8. 10. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Trong chế độ ngầm định các dữ liệu văn bản được nhập vào ô tính thì sẽ được căn lề gì? A. Căn trái B. Căn giữa C. Căn phải D. Căn đều dòng Câu 2: Khi in trang tính ra giấy, theo ngầm định Excel sẽ đặt trang giấy theo hướng? A. Đứng B. Ngang C. Phải thiết đặt D. Cả 3 đều sai Câu 3: Để đặt lề và hướng giấy in ta cần thực hiện: A. Mở Edit / Page Setup C. File / Page Septup B. Insert / Page Setup D. File / Page break preview Câu 4: Định dạng trang tính nghĩa là: A. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ C. Tô màu nền, màu chữ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. Làm tăng, giảm số chữ số phần thập phân D. Cả 3 đều đúng Câu 5: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu trình bày đẹp hơn B. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó C. Để hiển thị theo thứ tự tăng dần hay giảm dần D. Cả 3 đều đúng Câu 6: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là? A. Trình bày dữ liệu trực quan, sinh động B. Dữ liệu được trình bày trực quan, dễ so sánh C. Trình bày trực quan, dễ so sánh, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm D. Trình bày trực quan, dễ so sánh, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm và dùng để so sánh tổng thể Câu 7: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra dữ liệu trước khi in B. Kiểm tra lỗi chính tả C. Kiểm tra nội dung D. Cả 3 đều đúng Câu 8: Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em nhận được một khung trắng là do? A. Chọn một ô trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ B. Chưa viết chú thích C. Do em nháy Finish ngay từ hộp thoại đầu tiên D. Chọn ô ngoài vùng dữ liệu II. Điền nội dung thích hợp vào các biểu tượng (6 điểm). 2. 1. 3. ĐÁP 4 ÁN. 5. 6. I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. A. A. C. D. B. C. A. D. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Điền nội dung thích hợp vào các biểu tượng Câu 1. Lệnh sao chép. 1 điểm. Câu 2. Định dạng phông chữ. 1 điểm. Câu 3. Kẻ đường biên cho trang tính. 1 điểm. Câu 4. Căn lề giữa cho ô tính. 1 điểm. Câu 5. Lệnh gộp ô và căn giữa cho ô tính. 1 điểm. Câu 6. Lệnh làm giảm bớt số chữ số phần thập phân. 1 điểm. TUẦN 36:. Ngày soạn: 12/05/2013 Ngày dạy: 15/05/2013 TIẾT 67: HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA. I. Mục tiêu cần đạt: 1. Về kiến thức - Bước đầu tìm hiểu các đối tượng hình học động cơ bản - Làm quen với phần mềm 2. Về kỹ năng - Thao tác được với một số lệnh cơ bản.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Hiểu ý nghĩa của từng lệnh 3. Thái độ. - Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học - Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. Chuẩn bị. 1. Thầy. Giáo án, SGK, SBT, sách tham khảo và các đồ dùng khác. 2. Học sinh: SGK, Vở và các đồ dùng khác III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Ổn định tổ chức lớp. (2 phút) - Ổn định lớp - Yêu cầu lớp trưởng kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (0 phút) Không 3. Bài mới * Đặt vấn đề (0ph): * Nội dung bài giảng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. - HS đọc thông tin SGK. TG. NỘI DUNG BÀI GIẢNG. HĐ I: Giới thiệu về phần mềm 1. Giíi thiÖu phÇn mÒm. - GV giíi thiÖu vÒ phÇn mÒm øng dông trong viÖc häc To¸n.. - Geogebra lµ phÇn mÒm vÏ h×nh h×nh häc động tơng đối đơn giản nhng rất hay và phù hîp víi m«n To¸n (h×nh häc ph¼ng) trong trêng THPT.. HĐ II: Làm quen với phần mềm Geogebra - YCHS đọc thông tin SGK. 2. Lµm quen víi Geogebra. - NhËn biÕt biÓu tîng ch¬ng tr×nh trªn mµn h×nh nÒn.. a. Khởi động. - Khởi động chơng trình.. Nháy đúp chuột tại biểu tợng động chơng trình.. b. Giíi thiÖu mµn h×nh. để khởi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - QS h×nh 150 SGK - NhËn xÐt mµn h×nh -> ph¸t biÓu.. - Thanh b¶ng chän - Thanh c«ng cô - Khu vùc trung t©m lµ n¬i thÓ hiÖn c¸c h×nh h×nh häc.. 4. Cñng cè (3ph): GV: Đặt câu hỏi – chốt lại kiến thức cần nhớ trong tiết ôn tập HS: Trả lời cầu hỏi và ghi nhớ nội dung 5. DÆn dß (2ph): Ôn tập lại kiến thức Đọc trước bài.. Ngày soạn: 12/05/2013 Ngày dạy: 15/05/2013 TIẾT 68: HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA I. Mục tiêu cần đạt: 1. Về kiến thức - Hiểu các phần mềm ứng dụng vẽ hình học động - Làm quen với phần mềm 2. Về kỹ năng - Thao tác được với một số lệnh cơ bản - Hiểu ý nghĩa của từng lệnh 3. Thái độ. - Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học - Học sinh ngày càng yêu thích môn học.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Chuẩn bị. 1. Thầy. Giáo án, SGK, SBT, sách tham khảo và các đồ dùng khác. 2. Học sinh: SGK, Vở và các đồ dùng khác III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Ổn định tổ chức lớp. (2 phút) - Ổn định lớp - Yêu cầu lớp trưởng kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (0 phút) Không 3. Bài mới * Đặt vấn đề (0ph): * Nội dung bài giảng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG BÀI GIẢNG. HĐ I: Làm quen với phần mềm Geogebra 2. Lµm quen víi Geogebra - QS h×nh 151 SGK. c. C¸c c«ng cô vÏ vµ ®iÒu khiÓn h×nh. - §äc th«ng tin SGK trang 120 - NhËn biÕt c¸c c«ng cô vÏ trªn mµn h×nh.. d. Më vµ ghi tÖp vÏ h×nh * Ghi tÖp: Nh¸y chuét vµo nót lÖnh (Save) trªn thanh c«ng cô hoÆc File ->Save hoÆc nhÊn Ctrl+S. 1. Gâ tªn tÖp vµo « nµy. - YCHS nhắc lại các bớc đã ghi văn bản và mở tệp văn bản đã học ở lớp 6.. 2. Nh¸y nút Save để l u 2.. Nháy nút Save để lu. - HS ph¸t biÓu -> GV nhËn xÐt. * Më tÖp:. - Nh¸y chuét vµo nót lÖnh (Open) trªn thanh c«ng cô hoÆc File -> Open hoÆc Ctrl +O.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> e. Tho¸t khái phÇn mÒm - Nh¸y chuét vµo b¶ng chän File vµ chän lÖnh Close. 4. Cñng cè (3ph): GV: Đặt câu hỏi – chốt lại kiến thức cần nhớ trong tiết ôn tập HS: Trả lời cầu hỏi và ghi nhớ nội dung 5. DÆn dß (2ph): Ôn tập lại kiến thức Đọc trước bài. TUẦN 37:. Ngày soạn: 19/05/2013 Ngày dạy: 22/05/2013 TIẾT 69: HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA. I. Mục tiêu cần đạt: 1. Về kiến thức - Bước đầu tìm hiểu các đối tượng hình học động cơ bản - Làm quen với phần mềm 2. Về kỹ năng - Thao tác được với một số lệnh cơ bản - Hiểu ý nghĩa của từng lệnh 3. Thái độ. - Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học - Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. Chuẩn bị. 1. Thầy. Giáo án, SGK, SBT, sách tham khảo và các đồ dùng khác. 2. Học sinh: SGK, Vở và các đồ dùng khác III. Tổ chức các hoạt động dạy và học..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Ổn định tổ chức lớp. (2 phút) - Ổn định lớp - Yêu cầu lớp trưởng kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (0 phút) Không 3. Bài mới * Đặt vấn đề (0ph): * Nội dung bài giảng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG BÀI GIẢNG. HĐ I: Vẽ hình tam giác GV: Treo b¶ng phô híng dÉn HS c¸ch vÏ tam gi¸c ABC. F. HS : Chó ý quan s¸t vµ nghe gi¶ng. B. GV: Yêu cầu HS khởi động phần mÒm Geo vµ tõng HS thùc hiÖn thao t¸c vÏ tam gi¸c trªn m¸y tÝnh.. A E. G. C. D. ? §Ó thùc hiÖn thao t¸c di chuyÓn ta sö dông nót lÖnh nµo? HS: Thùc hµnh vÏ theo yªu cÇu cña GV. GV: Yªu cÇu HS thùc hiÖn di chuyÓn c¸c ®iÓm A, B, C. HS: Thùc hiÖn lu tÖp. GV: Yêu cầu HS lu lại các tệp hình đã vÏ.. A. GV: Yêu cầu HS mở lại các tệp đã lu. ? §Ó tho¸t khëi phÇn mÒm ta lµm ntn? HS: Thực hiện mở tệp đã có. GV: Yªu cÇu HS tho¸t khái phÇn mÒm Geo. HS: Tr¶ lêi vµ tiÕn hµnh thao t¸c tho¸t khái phÇn mÒm.. B. H C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐ II: Tìm hiểu quan hệ giữa các đối tượng hình học GV: Em h·y kÓ tªn c¸c quan hÖ gi÷a các đối tợng hình học đã học trong m«n to¸n H×nh. HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.. GV: Treo b¶ng phô giíi thiÖu mét sè quan hÖ vµ c¸ch thiÕt lËp trong phÇn mÒm.. HS: Quan s¸t, chó ý l¾ng nghe vµ ghi chÐp. 4. Cñng cè (3ph): GV: Đặt câu hỏi – chốt lại kiến thức cần nhớ trong tiết ôn tập HS: Trả lời cầu hỏi và ghi nhớ nội dung 5. DÆn dß (2ph): Ôn tập lại kiến thức Đọc trước bài. =========================================================== Ngày soạn: 19/05/2013 Ngày dạy: 22/05/2013 TIẾT 70: HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA I. Mục tiêu cần đạt: 1. Về kiến thức - Bước đầu tìm hiểu các đối tượng hình học động cơ bản - Làm quen với phần mềm 2. Về kỹ năng - Thao tác được với một số lệnh cơ bản - Hiểu ý nghĩa của từng lệnh 3. Thái độ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học - Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. Chuẩn bị. 1. Thầy. Giáo án, SGK, SBT, sách tham khảo và các đồ dùng khác. 2. Học sinh: SGK, Vở và các đồ dùng khác III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Ổn định tổ chức lớp. (2 phút) - Ổn định lớp - Yêu cầu lớp trưởng kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (0 phút) Không 3. Bài mới * Đặt vấn đề (0ph): * Nội dung bài giảng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. TG. NỘI DUNG BÀI GIẢNG. HĐ I: Tìm hiểu một số lệnh hay dùng a) Dịch chuyển nhãn của đối tợng - Dïng c«ng cô chän vµ thùc hiÖn thao t¸c kéo thả chuột xung quanh đối tợng đến vị trí GV: Giíi thiÖu thao t¸c di chuyÓn míi. nhãn của đối tợng.. b) Làm ẩn một đối tợng hình học GV: Giới thiệu thao tác làm ẩn 1 đối tîng h×nh.. - Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Show Object.. c) Làm ẩn/hiện nhãn của đối tợng GV: Giíi thiÖu thao t¸c lµm Èn/hiÖn nhãn 1 đối tợng hình.. - Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Show label.. d) Xoá một đối tợng GV: Giới thiệu thao tác xoá 1 đối tợng hình.. C1 : Nháy chọn đối tợng và nhấn phím Delete. C2: Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Delete..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> e) Thay đổi tên, nhãn của đối tợng GV: Giới thiệu thao tác đổi tên, nhãn đối tợng hình.. g) Phóng to, thu nhỏ các đối tợng trên mµn h×nh GV: Giíi thiÖu thao t¸c phãng to, thu nhỏ đối tợng hình.. - Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Rename. Gâ tªn míi -> Apply. - Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Room.. h) Di chuyển toàn bộ các đối tợng h×nh häc trªn mµn h×nh GV: Giới thiệu thao tác di chuyển đối tîng h×nh. - Gi÷ Ctrl + Chuét tr¸i vµ thao t¸c kÐo th¶ chuét.. 4. Cñng cè (3ph): GV: Đặt câu hỏi – chốt lại kiến thức cần nhớ trong tiết ôn tập HS: Trả lời cầu hỏi và ghi nhớ nội dung 5. DÆn dß (2ph): Ôn tập lại kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×