Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

bai 21 nguyen li lam viec cua dong co dot trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giảng viên hướng dẫn: Th.s.LÊ BÁ TỨ Sinh viên thực hiện: ĐỖ THỊ DIÊN Lớp: CN44.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 21 : NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Tiết 1. NỘI DUNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. II. NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ 4 KÌ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. §iÓm chÕt cña pitt«ng Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. §iÓm chÕt cña pitt«ng Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. §iÓm chÕt cña pitt«ng Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. §iÓm chÕt cña pitt«ng Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. §iÓm chÕt cña pitt«ng  Định nghĩa : Điểm chết của pit-tông là vị trí mà tại đó pittông đổi chiều chuyển động.  Như vậy : Ta sẽ có mấy điểm chết ?  Điểm chết trên:(ĐCT ). ĐCT. Điểm chết trên là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. §iÓm chÕt cña pitt«ng  Định nghĩa : Điểm chết là vị trí mà tại đó pittông đổi chiều chuyển động.. ĐCT. Như vậy : Ta sẽ có mấy điểm chết ?. ĐCD.  Điểm chết trên:(ĐCT )  Điểm chết dưới:(ĐCD ). Điểm chết dưới là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Hµnh tr×nh cña pitt«ng ĐCT S ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Hµnh tr×nh cña pitt«ng  Hành trình của pittông chính là quãng đường pittông đi được giữa hai điểm chết.  Hành trình của pittông được kí hiệu là s. Như vậy :. S = 2R R : Bán kính quay của trục khuỷu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. ThÓ tÝch toµn phÇn ( Vtp )  Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết dưới. Nó được giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông.  Đơn vị : cm3 hoặc lít.. ĐCT Vtp. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. ThÓ tÝch buång ch¸y ( Vbc )  Là thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên.. ĐCT.  Đơn vị : cm3 hoặc lit. ĐCD. Vbc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. ThÓ tÝch c«ng t¸c ( Vct )  Thể tích công tác là thể tích xi lanh giới hạn bởi hai điểm chết. ĐCT Vct.  Như vậy :. Vct = Vtp - Vbc  Đơn vị : cm3 hoặc lit.. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 6. TØ sè nÐn (  )  Tỉ số nén là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. Vtp = Vbc  Ở động cơ xăng :.  = 6 - 10.  Ở động cơ Điêzen :.  = 15 - 21..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 7. Chu trình làm việc của động cơ. Khi động cơ làm việc phải trải qua các quá trình nạp, nén, cháy – giãn nở và thải khí. Tổng hợp các quá trình đó gọi là chu trình làm việc của động cơ.. 8. K×.  Kì là một phần của chu trình, diễn ra trong thời gian một hành trình của pittông.  Như vậy :  Động cơ 4 kì : Pittông thực hiện mấy hành trình ?  Động cơ 2 kì : Pittông thực hiện mấy hành trình ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Động cơ xăng 4 kì.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k×. 9 Động 6. cơXupap điêzen 1. Trục khuỷu nạp4 kì là loại8động cơ gì? 2. Thanh truyền 7. Vòi phun 7 8. Xupap thải 3. Pittông 4 cháy là dầu Động cơ đốt trong sửthải dụng nhiên liệu đốt 9. Ống 4. Xilanh điêzen. 1 Chu trình làm việc thực hiện trong 4 hành 5. Ống nạp trình của pit-tông 3 2 1. 5 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k×. Kì nạp. Kì nén. Kì cháy –giãn nở. Kì thải.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× a - Kì nạp ĐCT. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× a - Kì nạp  Pittông đi từ ĐCT – ĐCD được trục khuỷu dẫn động. Xupap nạp mở, xupap thải đóng.  Do sự chênh lệch áp suất trong xilanh và bên ngoài nên không khí bên ngoài bị hút vào xilanh qua cửa nạp.. ĐCT. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× b - Kì nén ĐCT. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× b - Kì nén  Pittông đi từ ĐCD – ĐCT được trục khuỷu dẫn động.Cả ĐCT hai xupap đều đóng.  Thể tích xi lanh giảm, không ĐCD khí trong xilanh bị nén làm áp suất và nhiệt độ trong xilanh tăng.  Cuối kì nén vòi phun phun một lượng nhiên liệu Điêzen có áp suất cao vào buồng cháy..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× c. Cháy – giãn nở ĐCT. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× c. Cháy – giãn nở  Cả hai xupap đều đóng.  Nhiên liệu được phun tơi vào buồng cháy hoà trộn với khí nóng tạo thành hoà khí. Trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao hoà khí tự bốc cháy sinh ra áp suất cao đẩy pitông đi từ ĐCT xuống ĐCD làm trục khuỷu quay và sinh công. Kì này là kì sinh công.. ĐCT. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× c. Cháy – giãn nở  Cả hai xupap đều đóng.  Nhiên liệu được phun tơi vào ĐCT buồng cháy hoà trộn với khí nóng tạo thành hoà khí.Trong ĐCD điều kiện áp suất và nhiệt độ cao hoà khí tự bốc cháy sinh ra áp suất cao đẩy pitông đi từ ĐCT xuống ĐCD làm trục khuỷu quay và sinh công. Kì này là kì sinh công..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× d. Kì thải ĐCT. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× d. Kì thải  Pittông đi từ ĐCD – ĐCT. Xupap nạp đóng, xupap thải mở.  Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên đẩy sản vật cháy trong xilanh qua cửa thải ra ngoài.  Khi pittông đi đến ĐCT, xupap thải đóng, xupap nạp mở, trong xilanh diễn ra kì 1 của chu trình mới.. ĐCT. ĐCD.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Kì Nạp. ĐCTĐCD. Mở. Đóng. Tăng Giảm. Nén. ĐCDĐCT. Đóng. Đóng. Giảm. ĐCTCháygiãn nở ĐCD. Đóng. ĐCDĐCT. Đóng. Thải. Tăng. Tăng Đóng Tăng sau đó giảm Mở. Giảm. Không khí vào xilanh Cuối kì nén, vòi phun phun NL vào buồng cháy Hoà khí tự bốc cháy.(Kì sinh công). Giảm Khi pit-tông đến ĐCT,diễn ra chu trình mới.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× e - Chú ý : trong thực tế  Để nạp được nhiều môi chất mới và thải được sạch sản vật cháy thì các xuppap được thiết kế mở sớm hơn và đóng muộn hơn.  Để quá trình cháy giãn nở được tốt hơn thì vòi phun được bố trí phun sớm hơn, trước khi pit – tông đi đến ĐCT..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× 2. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ X¨ng 4 k×. 1. Trục khuỷu. 6. Xupap nạp. 3. Pittông. 8. Xupap thải. 9 8. 5. Động cơ xăng 4 kì là loại động 2. Thanh truyền 7. Bugi cơ gì? 7. 4 9. Ống thải 4. Xilanh Động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu đốt cháy là xăng.1 chu nạp trình làm việc được thực hiện trong 5. Ống 3 4 hành trình của pít-tông 2 1. 6.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ §iªzen 4 k× 2. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ X¨ng 4 k×. Mô hình động cơ diezen 4 kì: Mô hình động cơ xăng 4 kì:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì tương tự như động cơ điêzen 4 kì chỉ khác ở hai điểm:  Trong kì nạp :  Động cơ điêzen 4 kì : nhiên liệu nạp vào là không khí.  Động cơ xăng 4 kì : nhiên liệu nạp vào là hoà khí ( hỗn hợp xăng + không khí ) tạo bởi bộ chế hoà khí lắp trên đường ống nạp.  Cuối kì nén :  Động cơ điêzen 4 kì : Hoà khí tự bốc cháy nhờ áp suất và nhiệt độ cao.  Động cơ xăng 4 kì : Bugi bật tia lửa điện để châm cháy hoà khí..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. Nguyªn lÝ lµm viÖc cña §éng c¬ X¨ng 4 k×.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Động cơ đốt trong 4 kì thường được dùng trong các loại động cơ nào?. ứng dụng : Trong động cơ ô tô, xe máy, tàu thủy....

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Củng cố - dặn dò: - Xem lại toàn bộ nội dung bài học. - Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì dựa vào động cơ điêzen 4 kì. Chú ý đến điểm khác của hai loại động cơ này..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ THAM GIA TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×