Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra 45 Cong nghe 9 co ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n : 18/10/2012 TiÕt 11:. KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. KiÕn thøc: - HS tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng từ bài 1 đến bài 5, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho các bài tiếp theo. 2. Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng trình bày, kĩ năng làm bài kiểm tra. 3. Thái độ : Trung thực trong học tập và thi cử. II. ĐỀ KIỂM TRA : *MA TRẬN ĐỀ: Tên chủ đề Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL. Giới thiệu nghề điện dân dụng. Yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Vật liệu dùng trong lắp đặt mạch điện trong nhà. 1 2,0 20 %. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Biết được một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạch điện.. Nắm được công dụng tính năng và tác dụng của từng loại vật liệu.. Cấp độ cao TNKQ TL. Tổng điểm. 1 2,0đ 20 % Mô tả cấu tạo dây dẫn điện.. 1. 2. 1. 4. 0.25 2.5%. 1.0 1.0%. 2.0 20 %. 3,25đ 32.5 %. Dụng cụ dùng Biết được một số trong lắp đặt dụng cụ điện,chức năng và công dụng mạch điện của chúng.. 8 Số câu hỏi 2.0 Số điểm 20.0 % Tỉ lệ % Sử dụng đồng Biết công dụng và Biết sử cách sử dụng một dụng hồ đo điện. 8 2.0đ 20 %. số đồng hồ đo điện ĐHVN thông dụng để đo R. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Nối dây dẫn điện Số câu hỏi Số điểm. 2 0.5 5%. 1 0.25 2.5 % - Biết được quy trình nối dây dẫn bọc đơn lõi 1 sợi, lõi nhiều sợi.. 1 1.0. 3 0.75đ 7.5 % Yêu cầu mối dẫn dẫn điện tốt. 1 1.0. 2 2.0đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10 %. Tỉ lệ % 11 TS câu hỏi 2.75đ TS điểm 27.5% Tỉ lệ % ** NỘI DUNG ĐỀ: a. 4 2.25đ 22.5%. 1 2.0đ 20%. 10 % 2 2.0đ 30%. 20 % 18 10.đ 100%. A-TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ). I/ Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ( 2 đ ) : 1- Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện là : A. Ampe kế ; B. Ôm kế; C. Oát kế; D. Vôn kế 2- Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở của cuộn dây, điều chỉnh núm ở thang đo 100, kim chỉ trên mặt đồng hồ là 4Ω vậy cuộn dây có điện trở là: A. 0.4Ω B. 4Ω C.40Ω D.400Ω 3- Ampe kế có thang đo 10A,cấp chính xác 2,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của Ampe kế đó là: A. 25,0A B. 2,5A C. 0,25A D. 250,0A 4- Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết : A. Phương đặt dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo. C. Cấp chính xác của dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo. 5- Công tơ điện là thiết bị dùng để đo: A. Công suất của các đồ dùng điện B. Điện áp của các đồ dùng điện. C. Dòng điện trên các đồ dùng diện. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. 6- Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện: A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện B. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ của mạch điện. C. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, đường kính dây dẫn điện. D. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, công suất tiêu thụ của mạch điện. 7- Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là: A. Pu li sứ ,vỏ đui đèn,thiếc. B. Mica,pu li sứ,vỏ đui đèn. C. Dây chì, đồng, thiếc. D. Cao su tổng hợp,nhôm,chất PVC. 8- Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ,trên gỗ,bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Máy khoan. B. Tua vít. C. Búa. D. Cưa. II/Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau để được câu đúng (2 đ ) 9- Có nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện,dây dan điện được chia thành dây dẫn………………………………………………và dây dẫn ……………………………………… 10- Dựa vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi,dây……………………..lõi,dây lõi một sợi và lõi ................................sợi. 11- Qui trình nối dây dẫn điện: ………… ………… Bóc vỏ ………… ………… Kiểm tra ………… ………… cách ………… ………… mối nối … …… điện … … III / Hãy điền các ký hiệu của dụng cụ đo điện vào ô trống trong bảng sau:( 1điểm ) Tên gọi Ký hiệu Tên gọi 12.Ampe kế. Ký hiệu. 13.Oát kế. 15.Công tơ điện 14.Ôm kế B- TỰ LUẬN:(5 điểm ). 16: ( 2 đ ) Để làm được công việc của nghề điện dân dụng người lao động cần có những yêu cầu cơ bản naøo?. 17: ( 2 ñ) Mô tả cấu tạo của dây dẫn điện và dây cáp điện? 18: ( 1 ñ ) Để mối nối dây dẫn điện dẫn điện tốt ta phải làm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ** NỘI DUNG ĐỀ: b A-TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ). I/ Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ( 2 đ ) : 1- Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết : A. Cấp chính xác của dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo. C. Phương đặt dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo. 2- Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là: A. Pu li sứ ,vỏ đui đèn,thiếc. B. Cao su tổng hợp,nhôm,chất PVC. C. Dây chì, đồng, thiếc. D. Mica,pu li sứ,vỏ đui đèn. 3- Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện là : A. Ôm kế; B. Ampe kế ; C. Oát kế; D. Vôn kế 4 Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ,trên gỗ,bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Búa. B. Cưa. C. Máy khoan. D. Tua vít. 5- Ampe kế có thang đo 10A,cấp chính xác 2,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của Ampe kế đó là: A. 25,0A B. 2,5A C. 0,25A D. 250,0A 6- Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện: A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện B. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, công suất tiêu thụ của mạch điện. C. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ của mạch điện. D. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, đường kính dây dẫn điện. 7- Công tơ điện là thiết bị dùng để đo: A. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. B. Dòng điện trên các đồ dùng diện C. Công suất của các đồ dùng điện D. Điện áp của các đồ dùng điện. 8- Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở của cuộn dây, điều chỉnh núm ở thang đo 100, kim chỉ trên mặt đồng hồ là 4Ω vậy cuộn dây có điện trở là: A. 0.4Ω B. 4Ω C.400Ω D.40Ω II/Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau để được câu đúng (2 đ ) 9- Dựa vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi,dây……………………..lõi,dây lõi một sợi và lõi ................................sợi. 10- Có nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện,dây dan điện được chia thành dây dẫn………………………………………………và dây dẫn ……………………………………… 11- Qui trình nối dây dẫn điện: ………… ………… ………… laømsaïchl kieåmtra ………… ………… ………… oõi……… moáinoái … …… … ………… …… III / Hãy điền các ký hiệu của dụng cụ đo điện vào ô trống trong bảng sau:( 1điểm ) Tên gọi. Ký hiệu. Tên gọi. 12. Ôm kế. 13. Ampe kế. 14. Oát kế. 15.Công tơ điện. Ký hiệu. B- TỰ LUẬN:(5 điểm ). 16: ( 2 đ ) Để làm được công việc của nghề điện dân dụng người lao động cần có những yêu cầu cơ bản naøo?. 17: ( 2 ñ) Mô tả cấu tạo của dây dẫn điện và dây cáp điện? 18: ( 1 ñ ) Để mối nối dây dẫn điện dẫn điện tốt ta phải làm như thế nào?. III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ** ĐỀ: a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A-TRAÉC NGHIEÄM: ( 3 ñieåm ). I-Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,25đ: Câu Đáp án. 1 A. 2 D. 3 C. 4 C. 5 D. 6 D. 7 B. 8 A. II/Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau để được câu đúng (2 đ ) Điền đúng mỗi cụm từ được 0,25 điểm: 9/ trần – bọc cách điện ( hoặc: bọc cách điện - trần ) ;10/ nhiều - nhiều; 11/ làm sạch lõi - nối dây - hàn mối nối - cách điện mối nối. III- Hoàn thành ký hiệu ( 1,0 đ ). Điền đúng mỗi chữ trong hình tròn hoặc hình chữ nhật được ( 0,25đ ). 1. A 2. W 3. Ω 4. kWh B- TỰ LUẬN: ( 5 điểm ). 16: ( 2ñ ) Nêu được 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động .Đúng mỗi yêu cầu được 0, 5 điểm. ( Nếu chỉ nêu đúng được 4 cụm từ: về kiến thức,về kĩ năng, về thái độ,về sức khoẻ) được 0,50đ  Kiến thức:Tối thiểu có trình độ văn hoá thức, hiểu biết kiến thức cơ bản của lĩnh vực kĩ thuật điện……  Kĩ năng:Có kĩ năng đo lường sử dụng, bảo dưỡng , lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện.  Thái độ: Yêu thích nghề, có ý thức bảo vệ môi trường,làm việc khoa học , kiên trì.  Sức khoẻ: Đủ điều kiện sức khoẻ, không mắc bệnh tim mạch, huyết áp, thấp khớp. 17: ( 2đ ) Cấu tạo dây dẫn điện: Gồm 2 phần chính là lõi và vỏ cách điện. ( 0,25 đ ) Lõi: Làm bằng đồng hoặc nhôm ,lõi gồm một sợi hoặc nhiều sợi. ( 0,25 đ ) Vỏ cách điện: Gồm 1 lớp hoặc nhiều lớp được làm bằng cao su hoặc chất cách điện tổng hợp PVC. ( 0,50 đ ) Cấu tạo dây cáp điện: Gồm 3 phần lõi, vỏ cách điện và vỏ bảo vệ. ( 0,25 đ ) Lõi cáp: làm bằng đồng hoặc nhôm ( 0,25 đ ) Vỏ cách điện: làm bằng cao su tự nhiên, cao su tổng hợp ( 0,25 đ ) Vỏ bảo vệ: được chế tạo phù hợp với môi trường lắp đặt của cáp. ( 0,25 đ ) 18: ( 1 ñ ) Để mối nối dây dẫn điện dẫn điện tốt. - Trước khi nối phải làm sạch lõi bằng giấy ráp - Khi nối chặt chẽ,các vòng dây phải nằm sát bên nhau. - Sau khi nối phải hàn mối nối. ( đúng cả 3 ý được 1,0đ; đúng 1 ý được 0,25đ ) ** ĐỀ: b tương tự như đề a nhưng đổi vị trí IV- KẾT QUẢ :. K.Lớp. 9A3 9A4 9A5 9A6 K9. S.Soá. 0 - dưới 2. 2 - dưới 3,5. SL. SL. %. %. 3,5 - dưới 5,0. SL. %. 5,0-dưới 6,5. 6,5-dưới 8,0. SL. SL. %. %. 8,0-10,0. SL. %. TB trở lên SL. %. Ghi chuù.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V-NHẬN XÉT,RÚT KINH NGHIỆM: ( Sau khi chấm bài xong ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×