Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de cua Oanh 342

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN (đề số 7) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  2 y x  1 (1). Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1) . 2. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C), đường thẳng (d ) : x  2 y  5 0 cắt (C ) tại hai điểm A, B với A có hoành độ dương. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C ) vuông góc với IA. Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 4sin 3x  sin 5 x  2sin x.cos 2 x 0. 1 1  x  3 y  3 x y  x; y    .  ( x  4 y )(2 x  y  4)  36 Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình   2. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân. I  x  cos 2 x  s in xdx. 0. 0  Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, tâm O và góc BAD 60 ; D’O vuông góc với (ABCD), cạnh bên tạo với đáy một góc  = 60o . Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp C.ADC’. Câu 6 (1,0 điểm) Cho ba số thực không âm a, b, c có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. 9abc 2 PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn 0  Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(1; 2) có góc ABC 30 , đường thẳng d : 2 x  y  1 0 là tiếp tuyến tại B của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ các điểm B P a 2  b 2  c 2 . và C. Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P1 ) : x  2 y  2 z  3 0 , ( P2 ) : 2 x  y  2 z  4 0 và đường thẳng d: x +2 = y = z − 4 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I (d) −1 −2 3 và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1), (P2).. 4i 2  6i ; (1  i)(1  2i); 3  i trong mặt Câu 9.a (1,0 điểm) Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức i  1 phẳng phức. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. B. Theo chương trình Nâng cao.  E :. x2 y2  1 25 9 với hai tiêu điểm F1 , F2. Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp 0  (hoành độ của F1 âm). Điểm P thuộc elíp sao cho góc PF1 F2 120 . Tính diện tích tam giác PF1 F2 . Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;  1), B( 2;1;3) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox để tam giác AMB có diện tích nhỏ nhất. Câu 9.b (1,0 điểm) Một hộp đựng 4 viên bi xanh , 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ---------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối D (đề số 8) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 2 Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  x  3 x  2 (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2. Tìm m để đường thẳng : y (2m  1) x  4m cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm M, N phân biệt và M, N cùng với điểm P (  1;6) tạo thành tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm..  sin 2 x  cos 2 x  4 2 sin( x  )  3cos x 4 1 cos x  1 Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình .  x  3  x  4   y  y  7    x; y    . x 1  log x  1  2  y   y 2 Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  e x 4  1 ln x  2 x 3  1  I  dx 2  x ln x 1 Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ, H là Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp trung điểm ABSa,2C5 . Biết rằng tam giác SAB là tam giác đều, mặt phẳng ( SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và  SHC  bằng 2a 2 . Hãy tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a. khoảng cách từ D tới mặt phẳng 1 1   1 1 1  1 28  2  2  2  4      2013  ab bc ca  Câu 6 (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn  a b c  . Tìm giá 1 1 1 P   . 2 2 2 2 2 2 5 a  2 ab  b 5 b  2 bc  c 5 c  2 ac  a trị lớn nhất của PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (C): x 2  y 2  4 y  4 0 và cạnh AB có trung điểm M thuộc đường thẳng d : 2 x  y  1 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB và tìm tọa độ điểm C. Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1), B ( 1;1;1) . Tìm tọa độ điểm M 21 Oxy   sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích bằng 2 . thuộc mặt phẳng (1,0 điểm) Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn. . . z  3z  2  i 3 z. Câu 9.a B. Theo chương trình Nâng cao. Câu 7.b. x2 y 2  1 3 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 4 . Hai điểm M ( 2; m), N (2; n) di. động và thoả mãn tích khoảng cách từ hai tiêu điểm.  N. F1 , F2 của (E) đến đường thẳng MN bằng 3. Tính cos MF 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm 3 5 sin   M (3;0;1), N (6;  2;1) và (P) tạo với mặt phẳng (Oyz) một góc  thỏa mãn 7 . n.  3 i 3  A   3  3i   n Câu 9.b (1,0 điểm) Tìm tất cả số nguyên dương thỏa mãn là số thực. ---------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối D (đề số 9) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) xm y x  1 ( m là tham số) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m  2 . b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y 2 x  1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao 2 2 cho OA  OB 14 ( với O là gốc tọa độ). Câu 2(1,0 điểm) Giải phương trình:. (2cos x  1) sin 4 x 2sin 2 x cos x  sin x.  x 2  2 xy  x 0  x  2 y y y  2x x Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: .  x, y   .  4. cos 2 x I  dx  0 (1  sin 2 x).cos( x  ) 4 Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân : . 0   Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, BAD  ADC 90 , AB 3a , AD CD SA 2a , SA  ( ABCD) . Gọi G là trọng tâm SAB , mặt phẳng (GCD ) cắt SA, SB lần lượt tại M , N . Tính theo a thể tích khối chóp S .CDMN và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM , BC . a b c . 3 2 . Chứng minh rằng:. Câu 6 (1,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c không âm thay đổi thoả mãn  1  a 2   1  b2   1  c 2  125 64 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD tâm I , có diện tích bằng 4, phương trình đường thẳng BC : x  y 0 , biết M (2;1) là trung điểm của AB . Tìm tọa độ điểm I . 2. 2. (C ) :  x  1   y  1 4 Câu 8.a (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn . Lập phương trình ( C ) d đường thẳng cách gốc tọa độ một khoảng bằng 2 và tiếp xúc với đường tròn . n 1 n 2 n 3 2n 1 2n 2 n 1 36 Câu 9.a (1,0 điểm) Cho x  0 và C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1  ...  C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1 2 . Tìm số hạng không phụ. n.  1   5  x  x  . thuộc x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Theo chương trình nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có điểm G (2;  1) là trọng tâm, đường thẳng d : 3x  y  4 0 là đường trung trực của cạnh BC, đường thẳng AB có phương trình 10 x  3 y  1 0 . Tìm tọa độ các điểm A, B, C. x2 y 2  1 16 9 Câu 8.b (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho elíp và đường thẳng d : 3 x  4 y  12 0 . Gọi các giao điểm của đường thẳng d và elip ( E ) là A, B . Tìm trên ( E ) điểm C sao cho tam giác ABC có diện tích (E) :. bằng 6. 22 x 1 2 x y  6.4 y  log 2 ( x 3  1) log 4 (2 y  1) 2  log   Câu 9.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: ----------Hết ----------. 2. y 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×