Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bao Cao UBKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.14 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LĐLĐ HUYỆN SI MA CAI CĐ NGÀNH GIÁO DỤC Số:. /CĐN-UBKT. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Si Ma Cai, ngµy. th¸ng 10 n¨m 2012. Về việc Báo cáo công tác kiểm tra Công đoàn nhiệm kỳ 2009-2014. BÁO CÁO Công tác kiểm tra công đoàn nhiệm kỳ 2009-2014 Thực hiện Công văn số 591/CĐN-UBKT ngày 15/10/2012 của Công đoàn ngành Giáo dục tỉnh Lào Cai Về việc Báo cáo công tác kiểm tra Công đoàn nhiệm kỳ 2008-2013, UBKT công đoàn Giáo dục huyện Si Ma Cai báo cáo công tác kiểm tra công đoàn nhiệm kỳ 2009-2014 như sau: 1. Hình thức tổ chức Ban chấp hành công đoàn Giáo dục Si Ma Cai hướng dẫn các công đoàn cơ sở trực thuộc tổ chức hội nghị (đối tượng chủ yếu là UBKT, cán bộ làm công tác kiểm tra) để đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm tra từ năm 2008, 2009, 2010, 2011 và 9 tháng đầu năm 2012, sau đó hoàn chỉnh báo cáo trình Hội nghị Ban chấp hành công đoàn cùng cấp thông qua. 2. Nội dung 2.1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ từ năm 2008 đến nay - Về tổ chức: - Năm 2008: 45 UBKT/48 ủy viên UBKT, - Năm 2009: 45 UBKT/48 ủy viên UBKT, - Năm 2010: 45 UBKT/48 ủy viên UBKT, - Năm 2011: 45 UBKT/48 ủy viên UBKT, - Năm 2012: 49 UBKT/65 ủy viên UBKT, 2.2. Việc thực hiện chính sách đối với cán bộ UBKT Đã thực hiện chi trả đầy đủ, đúng quy định các chính sách đối với cán bộ UBKT (theo đúng Quyết định số 1262/QĐ-TLĐ ngày 19/9/2007 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn LĐVN về việc thực hiện phụ cấp kiêm nhiệm và phụ cấp trách nhiệm đối với cán bộ Công đoàn); theo đó 03 ủy viên UBKT Công đoàn ngành được chi trả phụ cấp trách nhiệm 0,15 so với mức lương tối thiểu; còn các ủy viên UBKT của CĐCS không được chi trả phụ cấp này (vì các CĐCS đều có số lượng đoàn viên công đoàn duới 150). 2.3. Công tác hướng dẫn, chỉ đạo với UBKT công đoàn cấp dưới Hướng dẫn, chỉ đạo Công đoàn cấp dưới thực hiện nhiệm vụ công tác kiểm tra thường xuyên hàng năm, thông qua các đợt tập huấn, các đợt kiểm tra cơ sở; đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Công đoàn ngành đã ban hành văn bản văn số 04/CĐN ngày 23/1/2009 về việc hướng dẫn công tác kiểm tra công đoàn cơ sở, trong đó có đầy đủ các biểu mẫu hướng dẫn thực hiện về công tác kiểm tra. 2.4. Đánh giá những việc làm được, chưa làm được và nguyên nhân công tác tổ chức cán bộ, kiện toàn UBKT hay cán bộ làm công tác kiểm tra ở cơ sở - Những việc làm được: BCH, BTV đã kịp thời làm tốt công tác kiện toàn công tác tổ chức cán bộ, kiện toàn UBKT và cán bộ làm công tác kiểm tra ở cơ sở. Theo đó trong nhiệm kỳ 2009-2014 đội ngũ làm công tác kiểm tra cơ bản ổn định và có chuyên môn, nghiệp vụ. - Về thực hiện nhiệm vụ: + Giúp BCH kiểm tra việc chấp hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam Số cuộc kiểm tra ở cùng cấp, các tổ công đoàn (năm 2008, 2009, 2010, 2011 và 9 tháng đầu năm 2012) là 78 cuộc, Nội dung kiểm tra: Kiểm tra việc chấp hành điều lệ Công đoàn Việt Nam, kiểm tra việc thu chi tài chính công đoàn, kiểm tra việc thực hiện các phong trào thi đua do công đoàn các cấp phát động. Nhận xét đánh giá tình hình thực hiện, tác dụng của kiểm tra: Qua kiểm tra đánh giá các công đoàn cơ sở (năm 2009, 2010, 2011 và 9 tháng đầu năm 2012) thực hiện tốt Điều lệ Công đoàn Việt Nam không có dấu hiệu vi phạm. + Công tác kiểm tra quản lý, sử dụng tài chính, tài sản và hoạt động kinh tế của Công đoàn: thực hiện tốt, đúng luật tài chính. + Giúp BCH giải quyết và tham giải quyết khiếu nại, tố cáo: Không có đơn thư khiếu nại tố cáo từ năm 2008 đến nay. + Công tác bồi dưỡng, tập huấn các bộ kiểm tra: Tổng số cán bộ được bồi dưỡng, tập huấn (năm 2008, 2009, 2010, 2011 và 9 tháng đầu năm 2012) là 194 người Công tác bồi dưỡng, tập huấn được tổ chức vào đầu các năm học 100% cán bộ làm công tác kiểm tra được tập huấn về nghiệp vụ công đoàn. - Đánh giá chung: *¦u ®iÓm : UBKT công đoàn giáo dục đợc sự quan tâm của cấp ủy ngành giáo dục, BCH, BTV c«ng ®oµn gi¸o dôc huyÖn, UBKT c«ng ®oµn gi¸o dôc vµ c¸c c«ng ®oµn c¬ së hÇu hết còn trẻ, nhiệt tình trong công tác, nhờ vậy đã nắm bắt tốt các thông tin từ các c«ng ®oµn c¬ së trong huyÖn, kÞp thêi ph¸t hiÖn c¸c tæ chøc c«ng ®oµn cßn yÕu vµ công đoàn viên có dấu hiệu vi phạm, từ đó hớng dẫn điều chỉnh kịp thời . Các CĐCS Chấp hành Điều lệ CĐVN, kiểm tra quản lý tài chính, tài sản công đoàn, tổ chức thực hiện Điều lệ CĐVN; các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, nghị quyết và quy định của Công đoàn cấp trên nghiêm túc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Tån t¹i: UBKT c«ng ®oµn gi¸o dôc huyÖn cßn gÆp rÊt nhiÒu khã kh¨n nh: - Địa bàn huyện rộng, đờng đi lại khó khăn, BCH công đoàn cơ sở các trờng học cßn cha cã kinh nghiÖm trong c«ng t¸c c«ng ®oµn, c¸c c«ng ®oµn viªn cßn cha hiÓu râ vÒ tæ chøc c«ng ®oµn, vai trß tr¸ch nhiÖm cña ®oµn viªn c«ng ®oµn. Các đồng chí cán bộ UBKT công đoàn giáo dục 100% kiêm nhiệm, cha đợc qua tËp huÊn c«ng t¸c kiÓm tra, tµi liÖu phôc vô cßn thiÕu, th«ng tin liªn l¹c 2 chiÒu còn cha thờng xuyên, công việc chuyên môn bận rộn, do vậy ảnh hởng rất lớn đến hoạt động của UBKT. UBKT còn cha đi kiểm tra đợc nhiều, việc giải đáp, hớng dẫn còn gặp khó kh¨n, cha kÞp thêi. - Những kiến nghị, đề xuất thông qua hoạt động kiểm tra (không) 2.2. Phương hướng hoạt động của UBKT, công tác kiểm tra dến năm 2013 §Ó thùc hiÖn tèt nhiÖm vô cña BCH c«ng ®oµn c¸c cÊp trong viÖc chÊp hµnh ®iÒu lÖ c«ng ®oµn ViÖt Nam, viÖc triÓn khai chØ thÞ , NghÞ quyÕt, chñ ch¬ng chÝnh sách của Đảng, pháp luật của nhà nớc tới toàn thể đoàn viên công đoàn đợc đầy đủ, kÞp thêi. Qua kiểm tra giúp các công đoàn cơ sở, công đoàn đồng cấp phát huy những thµnh tÝch, kÞp thêi kh¾c phôc nh÷ng h¹n chÕ, yÕu kÐm, thêng xuyªn cñng cè vµ x©y dùng tæ chøc c«ng ®oµn ngµy cµng v÷ng m¹nh vÒ mäi mÆt. Trong quá trình kiểm tra các đơn vị đợc kiểm tra cần báo cáo trung thực, số liệu chính xác, ngắn gọn, đầy đủ các nội dung mà đoàn kiểm tra yêu cầu, tạo mọi điều kiện cho đoàn kiểm tra hoàn thành nhiệm vụ. Nếu đơn vị nào báo cáo không trung thực, sai số liệu, không đầy đủ nội dung chịu trách nhiệm trớc BCH Công đoàn Gi¸o dôc. + Néi dung kiÓm tra. + Chơng trình hoạt động của UBKT và công tác kiểm tra Công đoàn cơ sở trong viÖc thùc hiÖn ®iÒu lÖ C«ng ®oµn ViÖt Nam. + KiÓm tra c«ng ®oµn cÊp díi gåm: - Thùc hiÖn Quy chÕ phèi hîp gi÷a c«ng ®oµn vµ chuyªn m«n trong c«ng t¸c. - Thùc hiÖn nguyªn t¾c tËp chung d©n chñ trong c«ng t¸c c«ng ®oµn. - X©y dùng vµ thùc hiÖn quy chÕ lµm viÖc cña BCH C«ng ®oµn c¬ së. - Thực hiện chế độ sinh hoạt của BCH công đoàn. - Công khai tài chính và công tác phát triển đoàn viên mới, giúp đỡ đoàn viên u tú để tạo nguồn phát triển Đảng - Công tác tham mu, đề xuất với cấp ủy, chuyên môn, và BTV công đoàn cấp trªn. - Chơng trình thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hå ChÝ Minh n¨m 2012, 2013. - KiÓm tra viÖc triÓn khai thùc hiÖn c¸c ChØ thÞ, NghÞ quyÕt cña c«ng ®oµn c¸c cÊp + KiÓm tra vÒ tµi chÝnh:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Công tác chỉ đạo, quản lý, sử dụng kinh phí và các khoản thu, chi do công ®oµn qu¶n lý. - Chấp hành việc thu, chi tài chính công đoàn theo quy định của Nhà nớc và Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam quy định. + Kiểm tra tình hình hoạt động của UBKT và công tác kiểm tra công ®oµn c¬ së: + Kiểm tra hồ sơ lu trữ, hồ sơ của công đoàn cơ sở, chế độ báo cáo: - Thêi gian nép b¸o c¸o, chÊt lîng b¸o c¸o. - Sæ s¸ch ghi chÐp nh: Sæ NghÞ quyÕt, sæ thu-chi quü c«ng ®oµn, b¸o c¸o quyÕt toán, các loại sổ sách khác theo quy định. + Công tác giải quyết và tham gia giải quyết đơn th KN-TC của cán bộ c«ng chøc, ®oµn viªn c«ng ®oµn. - UBKT- Công đoàn các cấp chủ động tham mu cho cấp ủy đồng cấp, phối hợp với chuyên môn chủ động việc tổ chức tiếp đoàn viên, CNVCLĐ, theo quy định của Luật khiếu nại tố cáo. Đề xuất các phơng án giải quyết và tham gia giải quyết đơn th khiếu nại tố cáo kịp thời nhằm bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng cho CNVCL§, ®oµn viªn c«ng ®oµn. Trên đây là báo cáo Tổng kết nhiệm kì của UBKT Công đoàn Giáo dục huyện Si Ma Cai. Nơi nhận:. TM. BAN CHẤP HÀNH Chủ tịch. - Như trên; - TT CĐN GD Lào Cai; - LĐLĐ Si Ma Cai; - Lưu: CĐN, UBKT.. Nguyễn Trọng Sáng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Biểu mẫu số 1. TỔ CHỨC ỦY BAN KIỂM TRA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ. (KÌm theo b¸o c¸o sè................. ngµy........../10/2012 cña UBKT C«ng ®oµn GD huyÖn Si Ma Cai). Số TT (1) 1 1.1 1.2. 1.3. 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.20. Nam. Nữ. (3). (4). (5). (6). (7). x x x x x x x x x x x x x x. 22 22 22 25 28 16 21 14 16 21 21 22 32 17 24 33 27 30 21 23. 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12. TC TC TC ĐH CQĐT TC TC TC TC TC CĐ TC TC TC CĐ CĐ CĐ CĐ TC ĐH. HỌ VÀ TÊN. (2) Năm học 2008-2009 Vũ Thị Hoà Dương Thị Dung Đỗ Thị Nhung Lê Thị Bích Giảng Nguyễn Thị Vân Nguyễn Thu Hoài Nguyễn Thị Thu Hương Vàng Thị Xen Đồng Thị Được Lê Thị Thuỳ Dương Phan Thị Hồng Hà Đỗ Tiên Phong Lê Thị Thuý Linh Sầm Thị Hiệp Nguyễn Trọng Hà Phạm Thị Kim Anh Hoàng Thị Lệ Ngân Nguyễn Duy Hợp Phạm Văn Hiếu Vũ Thị Lan. Trong đó UBKT. Tổng số công đoàn viên. Năm sinh. x x x x x x. Phân xếp loại. Học vấn. Chuyên môn. Lý luận Chính trị. Đảng viên. Số đã được bồi dưỡng nghiệp vụ. Loại Xuất sắc. Loại Khá. Loại T.B. Loại Yếu. (8). (9). (10). (11). (12). (13). (14). x. x x. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26 1.27 1.28 1.29 1.30 1.31 1.32 1.33 1.34 1.35 1.36 1.37 1.38 1.39 1.40 1.41 1.42 1.43 1.44 1.45 1.46 1.47 1.48. 2 2.1 2.2.. Phạm Thị Tâm Chu Thị Hằng Phạm Văn Giáp Mạc Văn Sìn Nùng Văn Đàn Ma Diu Quan Thào Thị Tứ Trần Thu Hiển Lù Chá Dâu Nguyễn Thị Tình Vũ Duy Dương Nguyễn Văn Dũng Vũ Thị Kim Oanh Đoàn Thị Tình Nghĩa Phạm Thị Thương Nguyễn Hữu Lễ Nguyễn Thị Hạnh Hoàng Tiến Hải Nguyễn Hồng Yến Hoàng Văn Khắn Mai Thị Nhung Hoàng Thị Phương Phí Thị Liên Ngải Seo Vư Phạm Thị Cảnh Nguyễn Đức Toản Lê Thị Ngọc Ánh Nguyễn Thanh Hải Năm học 2009- 2010 Vũ Thị Hoà Giàng A Lềnh. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. 23 19 18 27 33 31 28 21 27 16 22 22 24 25 29 20 22 19 30 20 13 16 20 21 12. 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12. CĐ TC TC TC TC TC CĐ TC TC CĐ CĐ CĐ ĐH CĐ CĐ CĐ ĐH ĐH ĐH CĐ CĐ CĐ TC TC ĐH CĐ ĐH CĐ. 22 22. 12 9/12. TC SC. x x x x x. x x x. x. X x x x x. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. x. x x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.3. 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20 2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30 2.31 2.32 2.33. Đỗ Thị Nhung Lê Thị Tuyết Nguyễn Thị Vân Trần Thị Thu Huyền Lương Thị Thuỳ Bùi Thị Hà Bùi Duy Thịnh Lê Thị Thuỳ Dương Vàng Thị Thương Đỗ Tiên Phong Lê Thị Ngà Vàng Thị Vế Nguyễn Trọng Hà Lâm Văn Quỳnh Hoàng Thị Lệ Ngân Nguyễn Duy Hợp Phạm Văn Hiếu Nguyễn Thị Thoa Hà Thị Kim Chu Thị Hằng Cu Seo Lồng Mạc Văn Sìn Cù Hương Lan Lê Đức Long Nguyễn Thị Đỏ Trần T.Thu Hiển Vàng Văn Yên Nguyễn Đức Lưu Vũ Duy Dương Nguyễn Văn Dũng Trần Ngọc Hưng. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. 22 25 28 16 21 14 16 21 21 22 32 17 24 33 27 30 21 23 23 19 18 27 33 31 28 21 27 16 22 22 24. 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 9/12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12. TC ĐH CQĐT TC CQĐT TC TC TC CĐ TC TC TC CĐ TC CĐ CĐ TC TC CĐ TC TC TC CĐ TC CĐ TC CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ. x. x x x. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.34 2.35 2.36 2.37 2.38 2.39 2.40 2.41 2.42 2.43 2.44 2.45 2.46 2.47 2.48. 3 3.1 3.2. 3.3. 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 3.11 3.12 3.13 3.14 3.15. Đoàn Thị Tình Nghĩa Nguyễn Thị Ngọc Lan Lê Văn Tuấn Trần Xuân Quang Hoàng Tiến Hải Quan Văn Hiệu Trần Thu Thuỷ Trần Ước Thoả Lù Thanh Tuấn Nguyễn Duy Hưng Ngải Seo Vư Trần Huy Cường Nguyễn Đức Toản Lê Thị Ngọc Ánh Nguyễn Thanh Hải Năm 2010- 2011 Vũ Thị Hoà Giàng A Lềnh Đỗ Thị Nhung Lê Thị Tuyết Nguyễn Thị Vân Trần Thị Thu Huyền Lương Thị Thuỳ Bùi Thị Hà Bùi Duy Thịnh Lê Thị Thuỳ Dương Vàng Thị Thương Đỗ Tiên Phong Lê Thị Ngà Vàng Thị Vế Nguyễn Trọng Hà. x x x x x x x x x x X x x. 25 29 20 22 19 30 20 13 16 20 21 12. x x x x x x x x x x x x x x x X x. 22 22 22 25 28 16 21 14 16 21 21 22 32 17 24. 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12. CĐ CĐ CĐ ĐH ĐH ĐH CĐ CĐ CĐ CĐ TC ĐH CĐ ĐH CĐ. 12 9/12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 9/12 12. TC SC TC ĐH CQĐT TC CQĐT TC TC TC CĐ TC TC TC CĐ. x x x x. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. x x x x x x x x x x x x x x x. x. x x x x x x x x. x x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.16 3.17 3.18 3.19 3.20 3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 3.26 3.27 3.28 3.29 3.30 3.31 3.32 3.33 3.34 3.35 3.36 3.37 3.38 3.39 3.40 3.41 3.42 3.43 3.44 3.45 3.46. Lâm Văn Quỳnh Hoàng Thị Lệ Ngân Nguyễn Duy Hợp Phạm Văn Hiếu Nguyễn Thị Thoa Hà Thị Kim Chu Thị Hằng Cu Seo Lồng Mạc Văn Sìn Cù Hương Lan Lê Đức Long Nguyễn Thị Đỏ Trần T.Thu Hiển Vàng Văn Yên Nguyễn Đức Lưu Vũ Duy Dương Nguyễn Văn Dũng Trần Ngọc Hưng Đoàn Thị Tình Nghĩa Nguyễn Thị Ngọc Lan Lê Văn Tuấn Trần Xuân Quang Hoàng Tiến Hải Quan Văn Hiệu Trần Thu Thuỷ Trần Ước Thoả Lù Thanh Tuấn Nguyễn Duy Hưng Ngải Seo Vư Trần Huy Cường Nguyễn Đức Toản. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. 33 27 30 21 23 23 19 18 27 33 31 28 21 27 16 22 22 24 25 29 20 22 19 30 20 13 16 20 23 12. 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12. TC CĐ CĐ TC TC CĐ TC TC TC CĐ TC CĐ TC CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ ĐH ĐH ĐH CĐ CĐ CĐ CĐ TC ĐH CĐ. x. x x x. x x. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.47 3.48 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. Lê Thị Ngọc Ánh Nguyễn Thanh Hải Năm học 2011-2012 Vũ Thị Hoà Giàng A Lềnh Đỗ Thị Nhung Lê Thị Tuyết Nguyễn Thị Vân Trần Thị Thu Huyền Lương Thị Thuỳ Bùi Thị Hà Bùi Duy Thịnh Lê Thị Thuỳ Dương Vàng Thị Thương Đỗ Tiên Phong Lê Thị Ngà Vàng Thị Vế Nguyễn Trọng Hà Lâm Văn Quỳnh Hoàng Thị Lệ Ngân Nguyễn Duy Hợp Phạm Văn Hiếu Nguyễn Thị Thoa Hà Thị Kim Chu Thị Hằng Cu Seo Lồng Mạc Văn Sìn Cù Hương Lan Lê Đức Long Nguyễn Thị Đỏ Trần T.Thu Hiển. x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x. 22 22 22 25 28 16 21 14 16 21 21 22 32 17 24 33 27 30 21 23 23 19 18 27 33 31 28 21. 12 12. ĐH CĐ. 12 9/12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 9/12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12. TC SC TC ĐH CQĐT TC CQĐT TC TC TC CĐ TC TC TC CĐ TC CĐ CĐ TC TC CĐ TC TC TC CĐ TC CĐ TC. x x. x. x x x. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. x x. x. x x x x x x x x. x x x x x x x x x x X x x x x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Vàng Văn Yên Nguyễn Đức Lưu Vũ Duy Dương Nguyễn Văn Dũng Trần Ngọc Hưng Đoàn Thị Tình Nghĩa Nguyễn Thị Ngọc Lan Lê Văn Tuấn Trần Xuân Quang Hoàng Tiến Hải Quan Văn Hiệu Trần Thu Thuỷ Trần Ước Thoả Lù Thanh Tuấn Nguyễn Duy Hưng Ngải Seo Vư Trần Huy Cường Nguyễn Đức Toản Lê Thị Ngọc Ánh Nguyễn Thanh Hải Năm học 2012-2013 Vũ Thị Hoà Giàng A Lềnh Đỗ Thị Nhung Lê Thị Tuyết Nguyễn Thị Vân Trần Thị Thu Huyền Lương Thị Thuỳ Bùi Thị Hà Lý Thị Hoài Vân Lê Thị Thuỳ Dương. x x x x x x x x x x x x x x x x x x. 27 16 22 22 24 25 29 20 22 19 30 20 13 16 20 23 12. x x x x x x x x x x x x. 22 22 22 25 28 16 21 14 16 21. 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12. CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ ĐH ĐH ĐH CĐ CĐ CĐ CĐ TC ĐH CĐ ĐH CĐ. 12 9/12 12 12 12 12 12 12 12 12. TC SC TC ĐH CQĐT TC CQĐT TC TC TC. x x x x. x. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. x. x x x x x x x x. x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41. Vàng Thị Thương Đỗ Tiên Phong Lê Thị Ngà Vàng Thị Vế Nguyễn Trọng Hà Lâm Văn Quỳnh Hoàng Thị Lệ Ngân Nguyễn Duy Hợp Phạm Văn Hiếu Nguyễn Thị Thoa Hà Thị Kim Chu Thị Hằng Cu Seo Lồng Mạc Văn Sìn Cù Hương Lan Lê Đức Long Nguyễn Thị Đỏ Trần T.Thu Hiển Vàng Văn Yên Nguyễn Đức Lưu Vũ Duy Dương Nguyễn Văn Dũng Trần Ngọc Hưng Đoàn Thị Tình Nghĩa Nguyễn Thị Ngọc Lan Lê Văn Tuấn Trần Xuân Quang Hoàng Tiến Hải Quan Văn Hiệu Trần Thu Thuỷ Trần Ước Thoả. x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. 21 22 32 17 24 33 27 30 21 23 23 19 18 27 33 31 28 21 27 16 22 22 24 25 29 20 22 19 30 20 13. 12 12 12 9/12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12. CĐ TC TC TC CĐ TC CĐ CĐ TC TC CĐ TC TC TC CĐ TC CĐ TC CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ ĐH ĐH ĐH CĐ CĐ. x. x x x. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> x x x x x. 47. Lù Thanh Tuấn Nguyễn Duy Hưng Ngải Seo Vư Trần Huy Cường Nguyễn Đức Toản Lê Thị Ngọc Ánh. 48. Nguyễn Thanh Hải. x. 49. Phạm T Như Quỳnh. X. 42 43 44 45 46. 16 20 23 12. 12 12 12 12 12 12. CĐ CĐ TC ĐH ĐH ĐH. 12. CĐ TCMN. 36. 12 12. x 16. x x x x. 1 1 1 1 1 1 1 1. x x x x x x x X. 12. CĐ CĐ. 1 1. X. 26. 12. CĐ. 1. X. 12. CĐ. 1. Nguyễn Duy Hợp. X X. 25 24 32. 12 12. ĐH CĐ. x. 1 1. X X X. 56. Ly Seo Lồng. X. 32. 12. CĐ. x. 1. X. 57. Vũ Thị Lụa. 32. 12. ĐH. x. 1. Xx. 58. Đoàn Văn Thiểm. 48. 12. ĐH. 1. X. 48. 12. CĐ. x. 1. X. 48 21 18 23 17 23. 12. CQĐT TCMN TCMN TCMN CĐMN CĐ. x. 1. X X x. 50. Hà Thị Toan. 51. Nguyễn Văn Hưng. X. 26. 52. Dương Văn Sáng. X. 53 54. Nguyễn Thị Chất Quan Văn Hiệu. 55. 59. Lê Hoài Nam. 60. 64. Nguyễn T. Thuý Điệp Vàng Thị Thu Hà Hải Quỳnh Trần Thị Kim Dung Nguyễn Thị Ninh. 65. Giàng Seo Phủ. 61 62 63. X. X. X X X x X X X X x. 12 12 12 12 12. x. 1 1 1 1 1. x. X X X.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Biểu mẫu số 2. KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤP HÀNH ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM (KÌm theo b¸o c¸o sè................. ngµy........../5/2011 cña UBKT C«ng ®oµn GD huyÖn Si Ma Cai) Số TT. Năm thực hiện. Tổng số cuộc kiểm tra 23. 1 Năm 2009. Trong đó. Qua kiểm tra việc chấp hành Điều lệ Công đoàn cho thấy. Kiểm tra đồng cấp. Kiểm tra cấp dưới. 1. 22. Những điều chấp hành tốt. Những điều chấp hành chưa tốt. Chấp hành nghiêm túc Không ĐLCĐ Việt Nam. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. 3. Năm 2010. 31. 1. 30. Chấp hành nghiêm túc Không ĐLCĐ Việt Nam. 6th đầu năm 2011. 11. 0. 10. Chấp hành nghiêm túc Không ĐLCĐ Việt Nam. .. Biểu mẫu số 3. KẾT QUẢ KIỂM TRA KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM ĐIỀU LỆ, NGHỊ QUYẾT, CHỈ THỊ VÀ CÁC QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ĐOÀN (KÌm theo b¸o c¸o sè................. ngµy........../5/2011 cña UBKT C«ng ®oµn GD huyÖn Si Ma Cai). Số TT. Năm thực hiện. Tổ số cuộc kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm. Trong đó Kiểm tra ở cùng cấp Đối với tổ chức. Đối với cá nhân. Kiểm tra cấp dưới Đối với tổ chức. Đối với cá nhân. Tổng số tổ chức, cán nhân ó vi phạm. Trong đó Đối với tổ chức. Đối với cá nhân. Trong đó Tổ chức phải xử lý kỷ luật Khiển trách. Cảnh cáo. Giải tán. Cá nhân phải xử lý kỷ luật Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Khai trừ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Năm 2009. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 2. Năm 2010. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 3. 6th đầu năm 2011. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Biểu mẫu số 4. KẾT QUẢ KIỂM TRA QUẢN LÝ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH, TÀI SẢN VÀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CÔNG ĐOÀN. (KÌm theo b¸o c¸o sè................. ngµy........../5/2011 cña UBKT C«ng ®oµn GD huyÖn Si Ma Cai) Kiểm tra đồng cấp. Số TT. Năm thực hiện. Số lần KT. Truy thu 2% KPCĐ (đ). Truy thu 1% ĐPCĐ (đ). Truy thu để ngoài sổ kế toán (đ). Kiểm tra cấp dưới Truy thu khác (đ). Tổng số truy thu (đ). Số lần KT. Truy thu Truy thu 2% 1% KPCĐ ĐPCĐ (đ) (đ). Truy thu Truy để ngoài thu sổ kế khác toán (đ) (đ). Tổng số truy thu (đ). Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Năm 2009. 1. 0. 0. 0. 0. 0. 23. 0. 0. 0. 0. 0. 2. Năm 2010. 1. 0. 0. 0. 0. 0. 31. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 3. 6th đầu năm 2011. 1. 0. 0. 0. 0. 0. 11. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Biểu mẫu số 5. KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT VÀ THAM GIA GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO. (KÌm theo b¸o c¸o sè................. ngµy........../5/2011 cña UBKT C«ng ®oµn GD huyÖn Si Ma Cai). Số TT. Cấp công đoàn. Số lượt người đến KNTC. Số đơn thư KNTC thuộc thẩm quyền giải quyết của công đoàn. Số đơn Số đơn khiếu tố cáo nại. Số đơn đã được giải quyết. Số đơn thư KNTC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chức năng và các tổ chức khác. Số đơn khiếu nại. Số đơn tố cáo. Số đơn đã được công đoàn tham gia giải quyết. Kết quả Số người được trở lại làm việc. Số người được hạ mức kỷ luật. Số người được giải quyết về các quyềt lợi khác.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Năm 2009. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 2. Năm 2010. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 3. 6th đầu năm 2011. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×