Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tieng Viet 4 Giua ki 1 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.93 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Bế Văn Đàn Lớp 4 a: …… Hoï vaø teân:…………………………………………………………………………………. Ngaøy kieåm tra:22/10/2010. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. ÑIEÅM. Naêm hoïc: 2010 – 2011 MOÂN: CHÍNH TẢ Thời gian làm bài: 20 phút. 1 – Chính tả (nghe-viết) Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Có chú bé mồ côi…… không trả lời.” trong bài “Những hạt. thóc giống” (Trang 47, sách Tiếng Việt 4 – tập 1).. 2 – Bài tập. a) Tìm hai từ láy có chứa âm s và hai từ láy có chứa âm x:. b) Điền vào chỗ trống l hay n:. Sáng ...ay trời đổ mưa rào ... aéng trong traùi chín ngoït ngaøo bay höông Cả đời đi gió đi sương Bây giờ mẹ ...ại ...ần giường tập đi. Trường tiểu học Bế Văn Đàn. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. ÑIEÅM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp 4 a: ……. Naêm hoïc: 2010 – 2011. Hoï vaø teân:…………………………………………………………………………………. MOÂN: TAÄP LAØM VAÊN. Ngaøy kieåm tra:22/10/2010. Thời gian làm bài: 30 phút. Đề bài: Em hãy kể một đoạn trong câu chuyện “Nàng tiên Ốc”, kết hợp tả ngoại hình của nhân vật.. PTrường tiểu học Bế Văn Đàn. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. ÑIEÅM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp 4 a: ……. Naêm hoïc: 2010 – 2011. Hoï vaø teân:…………………………………………………………………………………. MÔN: ĐỌC THẦM. Ngaøy kieåm tra:22/10/2010. Thời gian làm bài: 30 phút. A – Bài đọc Em hãy đọc thầm bài sau:. CÁI CỐI TÂN Cái cối xinh xinh xuất hiện nnhư một giấc mộng, ngồi chễm chệ giữa gian nhà trống. U gọi nó là cái cối tân. Cái vành, cái áo đều bằng nan tre. Hai cái tai nó bằng tre già màu nâu. Mỗi tai có một cái lỗ tròn xoe. Lúc nào, tai cũng tỉnh táo để nghe ngóng. Cối có hai hàm răng bằng gỗ dẻ. U gọi là dăm. Răng nó nhiều, ken vào nhau. Vậy nên, người ta nói “chật như nêm cối”. Nói đến cối lại phải nói đến cần. Cái cần dài bằng tre đức vàng óng. Đầu cần là củ tre, có cái chốt. Cái chốt bằng tre mà rắn như đanh, móc vào tai cối. Từ chỗ tay cầm có cái thừng buộc vào xà nhà. Đẩy đi kéo lại, cối kêu ù ù. Chọn được ngày lành tháng tốt, u đong một gánh thóc vàng ươm về. Đổ vào lòng cối, u xay thử. Từ xung quanh cối, gạo lẫn trấu chảy xuống vành rào rào như mưa. U vốc ra một nắm, tãi ra, thổi phù phù. Cả vốc gạo chỉ còn lỏi một vài hột thóc. U gật đầu nói: “Cối tuy mới, chửa thuần nhưng mà nó xay được thế này là nhất đấy!” Cứ thế ngày lại ngày qua, đêm đêm tôi xay lúa với u. Đêm đêm tiếng cối ù ù vui cả xóm… B – Trả lời câu hỏi Dựa vào bài đọc trên, em hãy trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào ý trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Bài văn trên miêu tả cái gì? a) cái cối. b) cái cối xay lúa. c) gánh thóc vàng ươm. Câu 2: Từ “u” trong bài có nghĩa là gì? a) bác. b) dì. c) mẹ. Câu 3: Cái cối thường ngày được u xay lúa vào thời gian nào? a) ban ngày. b) ban đêm. c) những ngày lành tháng tốt.. Câu 4: Tiếng “anh” có cấu tạo như thế nào? a) có âm đầu, vần, thanh. b) chỉ có vần. c)có vần, thanh. Câu 5: Trong từ có 8 từ láy là những từ nào dưới đây? a) xinh xinh, ù ù, rào rào, phù phù, hoàn toàn, chễm chệ, đêm đêm, tỉnh táo. b) xinh xinh, rào rào, phù phù, cối kêu, chễm chệ, tỉnh táo, xà nhà. c) xinh xinh, ù ù, rào rào, phù phù, chễm chệ, đêm đêm, tỉnh táo, xà nhà.. HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I – ĐỌC THẦM: 5 điểm Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 1 điểm. Caâu 1 a. Caâu 2 c. Caâu 3 b. Caâu 4 c. Caâu 5 a. II – CHÍNH TAÛ: 5 ñieåm 1 - Baøi vieát: 3 ñieåm a) Hình thức: 1 điểm: Chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, kiểu chữ, vị trí dấu thanh, khoảng cách các chữ phù hợp, trình baøy saïch seõ, khoâng taåy xoùa. Tùy thuộc vào tình hình thực tế, giáo viên đánh giá phù hợp với trình độ học sinh. b) Noäi dung: Sai mỗi lỗi (âm, vần, thanh điệu, viết hoa) trừ 0,5 điểm. Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần điểm. 2 – Baøi taäp chính taû: 2 ñieåm a) Tìm đúng mỗi từ: đạt 0,25 điểm. b) Điền đúng mỗi chữ đạt 0,25 điểm. III – TAÄP LAØM VAÊN 1) Hình thức: - Sai không quá 2 lỗi chính tả, bài viết có 3 phần riêng biệt, chữ viết rõ ràng đúng cỡ chữ và kiểu chữ, trình bày bài sạch sẽ: 1 điểm 2) Noäi dung:  Giới thiệu được câu chuyện thể hiện rõ yêu cầu của đề bài: 0,5 điểm  Kể được nội dung một đoạn kết hợp tả hình dáng đúng yêu cầu và nội dung câu chuyện: 2 ñieåm  Nêu được tình cảm của bản thân (hoặc ý nghĩa câu chuyện, có nhận xét đánh giá về nhân vật hoặc câu chuyện.): 0,5 điểm 3) Diễn đạt: - Biết dùng từ, lựa chọn từ phù hợp, sử dụng dấu câu phù hợp, liên kết ý các caâu chaët cheõ: 1 ñieåm * Tùy thuộc vào yêu cầu đạt được và trình độ học sinh để đánh giá phù hợp, linh hoạt.. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - LỚP 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC. NAÊM HOÏC 2010 - 2011 I- Ngày kiểm tra : Thực hiện trong các tiết Luyện tập Tiếng Việt (tuần 10). II – Đọc thành tiếng : 5 điểm a) Chọn bài : Học sinh bốc thăm 1 trong 5 sau để đọc và trả lời câu hỏi 1/ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (trang 4 / Tieáng Vieät 4 – Taäp 1). 2/ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Trang 15 / Tieáng Vieät 4 – Taäp 1). 3/ Một người chính trực (Trang 36 / Tieáng Vieät 4 – Taäp 1). 4/ Trung thu độc lập (Trang 66 / Tieáng Vieät 4 – Taäp 1). 5/ Ñoâi giaøy ba ta maøu xanh (Trang 81 / Tieáng Vieät 4 – Taäp 1). a) Cho ñieåm * Đọc đúng : rõ ràng, rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp với văn bản STT. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Học sinh đọc sai dưới 3 tiếng Học sinh đọc sai 3 – 8 tiếng Học sinh đọc sai 9 – 15 tiếng Học sinh đọc sai 16 – 20 tiếng Đọc sai trên 20 tiếng. ĐIỂM ĐẠT 2,0 1,5 1,0 0,5 0. * Ngaét nghæ hôi STT. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. ĐIỂM ĐẠT. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ ở 1 – 3 dấu câu) Không ngắt nghỉ đúng ở 4 – 6 dấu câu Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên. 1,0 0,5 0. *Tốc độ: STT. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Khoảng 65 tiếng/ phút Từ 55 - 64 tiếng/ phút Dưới 55 tiếng/ phút. ĐIỂM ĐẠT 1,0 0,5 0. * Trả lời câu hỏi STT. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Đúng, đủ, phù hợp nhận thức của học sinh Trả lời chưa đầy đủ Không trả lời được câu hỏi. [[. ĐIỂM ĐẠT 1,0 0,5 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LỚP 4A2. LỚP 5A1. LỚP 5A2. 30. 31. 4A1. 26. 24. 32. 31. 30. 15. LỚP 3A2. LỚP 3A1. LỚP 2A2. LỚP 2A1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×