Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TOAN SO 6 TIET 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> HOẠT ĐỘNG HỌC: LÀM QUEN VỚI TOÁN</b>
<b> Chủ đề: Gia Đình</b>


<b> Đề tài: Nhận biết mối quan hệ hơn kém</b>
<b> về số lượng trong pham vi 6</b>


<b> Lứa tuổi : Mẫu giáo lớn</b>
<b> Thời gian : 40 phút</b>


<b> </b>
<b>I – Mục đích - yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6.
- Trẻ biết quan hệ về vị trí của 2 số tự nhiên liền kề.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Trẻ so sánh , thêm bớt 1 – 2 đối tượng được theo yêu cầu của cô.
- Rèn trẻ kỹ năng sử dụng đồ dùng, đồ chơi thành thạo. Lấy và cất
đồ dùng đúng nơi quy định.


- Trẻ trả lời câu hỏi của cô to, rõ ràng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Trẻ có ý thức trong giờ học.


- Trẻ tham gia trò chơi nhanh nhẹn và hứng thú.
<b>II – Chuẩn bị: </b>


<i><b>1. Đồ dùng:</b></i>



<b>* Đồ dùng của cô: </b>


- Một hộp đựng các thẻ số.
- Các thẻ số 2, 3, 4, 5, 6.


- Máy tinh, phần mềm PowerPoint
- Bảng gài


<i><b>* Đồ dùng của trẻ:</b></i>


- Một rổ đựng 6 cái áo, 6 cái quần, 1thẻ số 6, 2 thẻ số 5, thẻ số 4
- Que tính.


<b>III – Tiến hành:</b>


Hoạt động của cô Hoạt động của
<b>cháu</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cô giới thiệu đại biểu.


- Cô dẫn dắt nội dung câu truyện: Ai đáng khen
nhiều hơn


<b>2. Dạy nội dung chính:</b>


<b>* Ơn số lượng trong phạm vi 6</b>


Để xem thỏ anh và thỏ em mua được những đồ


dùng gì cho mẹ thì các con hướng lên nhìn màn


- Trẻ vỗ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hình nhé?


- Thỏ em mua được mấy cái bát? ( 6 bát)
- Thỏ anh mua được mấy cái thìa? ( 6 thìa)
- Mua được mấy cốc ?( 5 cốc)


- Trẻ đặt thẻ số tương ứng với đồ vật


Thỏ mẹ thấy các con học rất giỏi nên thỏ mẹ
thưởng cho các con rổ đồ dùng. Mời các con nhẹ
nhàng lấy rổ đồ dùng về chỗ nào


<i><b>* Mối quan hệ về số lượng:</b></i>


- Các con thấy trong rổ Thỏ mẹ tặng các con những
gì?


Các con hãy lấy hết áo trong rổ ra và xếp thành
1hàng ngang trước mặt nào.


Các con lấy 5 cái quần và xếp ở dưới mỗi cái
quần 1 cái áo.


- Các con cùng đếm xem có bao nhiêu áo?
- Các con nhìn lên màn hình kiểm tra lại xem có
đúng là 6 áo không nhé.



- Các con lấy thẻ số giống cô và đặt vào nào. ( 6 -
số 6 )


- Các con đếm xem có bao nhiêu quần ? Các con
lấy thẻ số và đặt vào nào ( 5– số 5 )


- Nhìn vào số áo và số quần thì số lượng 2 nhóm
như thế nào?


- Số áo như thế nào với số quần?


- Số áo nhiều hơn số quần là mấy? ( nhiều hơn là
1 )


- Số quần như thế nào với số áo?


- Số quần ít hơn số áo là mấy? ( ít hơn là 1 )


- Số 5 và số 6 số nào nhỏ hơn? Số nào lớn hơn? Số
nào đứng trước? Số nào đứng sau?


=> Cơ chốt lại: Nhóm có 5 ít hơn nhóm có 6 nên số
5 nhỏ hơn số 6 và số 5 đứng trước số 6 đứng sau
- Nhóm áo có 6 cịn nhóm quần chỉ có 5 giờ cơ phải
làm như thế nào để 2 nhóm bằng nhau?


- Các con lấy thêm 1 quần và xếp vào dưới chiếc áo
chưa có quần nào.



- Các con cùng nhìn lên màn hình xem cơ thêm 1
quần nhé.


Các con đếm xem có mấy quần.


- Để biểu thị cho nhóm có 6 cái quần cơ thay thẻ số
5 bằng thẻ số mấy?


- Có ạ
- 2trẻ trả lời
- Trẻ đếm
- Trẻ đếm
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Các con thay thẻ số nào.
<i><b>* Thêm bớt 1 đối tượng:</b></i>



- Cô bớt 1 áo . Các con cùng chú ý lên bảng xem
cô bớt nhé.


+ 6 áo bớt 1 áo còn mấy áo? Các con cùng
đếm xem còn mấy áo?


+ 6 áo bớt 1 áo còn 5 áo, vậy thẻ số 6 còn
tương ứng với số áo nữa không? Thay thẻ số.
=> Cả lớp đọc 6 bớt 1 còn 5.


+ Các con hãy bớt 1 áo giống cô nào.


- Có 5 mà cơ muốn có 6 thì cơ làm như thế nào?
Các con cùng chú ý xem cô thêm nhé.


+ 5 áo thêm 1 áo bằng mấy áo?Thay thẻ só 5
bằng thẻ sơ mâý.


+ 5áo thêm 1 áo bằng 6 áo
=> Cả lớp đọc 5 thêm 1 bằng 6.


+ Các con hãy thêm 1 áo giống cô nào.
<i><b>* Thêm bớt 2 đối tượng:</b></i>


- Các con cùng xem cô bớt 2 áo nhé.


+ 6 áobớt 2 áo còn mấy áo? Các con cùng đếm
xem còn mấy áo?



+ 6 áo bớt 2 áo còn 4 áo vậy thẻ số 6 cịn
tương ứng với số áo nữa khơng? Thay thẻ sơ.


=> cả lớp đọc 6 bớt 2 cịn 4


+ Các con hãy bớt 2 áo giống cơ nào
- Có 4 mà cơ muốn có 6 thì cơ làm thế nào?
+ Các con thêm 2 áo nào.


+ 4 áo thêm 2 áo bằng mấy áo?


+ 4 áo thêm 2 áo bằng 6 áo, => Cả lớp đọc 4
thêm 2 bằng 6.


+ Các con hãy thêm 2 áo giống cô nào.


- Các con cất cho cô 4 cái quần nào. Còn mấy cái
quần?


- Các con cất tiếp cho cơ 2 cái quần nào. Cịn cái
quần nào không?


- Các con cất cho cô áo vừa cất vừa đếm nhé
- Các con còn thẻ số mấy ? Các con cất nốt vào rổ
nào.


- Cho trẻ đi cất rổ.


<b>3. Ôn luyện củng cố và kết thúc:</b>
<i><b>* Ôn luyện và củng cố</b></i>



<i>Vừa rồi Thỏ mẹ thấy các con học rất giỏi nên thỏ </i>


- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời


- Trẻ chơi trò chơi


- Trẻ chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>mẹ sẽ thưởng cho các con 1 trò chơi các con có </i>
<i>thích khơng?</i>


=> TC1 : Chơi cùng chữ số: Mỗi trẻ có đủ các số từ
1 – 6. Cho trẻ xếp số nhỏ đứng trước, số lớn đứng
sau.


+ Các con đếm xem có bao nhiêu số ?


- Cách chơi: Cơ đọc u cầu sau đó trẻ chọn thẻ số
giơ lên và đọc to.


+ Tìm cho cơ số liền sau số 5.
+ Số lớn hơn số 3.


+ Số nhỏ hơn số 6.


=> TC2: Cho trẻ chọn 1 thẻ số mà trẻ thích



+ Cách chơi: Các con đi xung quanh vịng trịn vừa
đi vừa hát khi cơ nói xong u cầu thì bạn nào có
thẻ số đúng theo yêu cầu của cô sẽ nhảy vào trong
vòng tròn.


=> TC3: Thi xem đội nào nhanh. Trẻ chia làm 3đội
- Cách chơi: Trên bảng có các nhóm đối tượng và
gắn sẵn thẻ số nhưng thẻ số và số lượng đó khơng
bằng nhau. Các con sẽ lên thêm vào hoặc bớt đi sao
cho thẻ số tương ứng với số lượng đồ vật.


<i><b>* Kết thúc: </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×