Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIET 6DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Tiết 6:. Ngày dạy:01/9/2010 I. MỤC TIÊU  Kiến thức: Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.  Kỹ năng: HS biÕt dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức  Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán biến đổi căn thức. II. CHUẨN BỊ . GV: Bảng phụ (định lí).. . HS: Bảng nhóm, bút dạ.. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp thuyết trình. -Phương pháp thực hành. -Phương pháp gợi mở, vấn đáp. -Phương pháp tổ chức hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH 1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện 9A2:. 9A3:. 9A4:. 2) Kiểm tra bài cũ: *HS1: Bài 25b SGK/26 :Tìm x.  biết. 4x  5. 2 √3 *Đáp án : . . 5 4 x  5  4 x 5  x  4 ( với x  0). . 2> √ 3 ⇔ 2 .2>2 √ 3 ⇔ 4>2 √ 3. - Cả lớp nhận xét chung. - GV chốt lại, cho điểm. 3)Giảng bài mới:. Bài 27b so sánh − √ 5 *Đáp án:. .   Ta có:. Bài 25c SGK/ 26: Tìm x biết. √ 9 ( x −1 ) =21 Bài 27a: So sánh 4 và. . *HS2:. √ 9 ( x −1 ) =21. và -2. ( với x  1). ⇔ 3 √ x −1=21 ⇔ √ x −1=7 ⇔ x −1=49 ⇔ x=50 Ta có : √ 5> √ 4 ⇔ √ 5> 2⇔− √ 5<− √ 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG BÀI HỌC. *Hoạt động 1: Trong tiết học trước chúng ta đã học liên. ?1 Ta có:. hệ giữa phép nhân và phép khai phương.. 16  4    25  5. Hôm nay, chúng ta học tiếp liên hệ giữa. 2. . phép chia và phép khai phương GV cho HS làm ?1. . 16 4  5 25. SGK/16. Tính và so sánh:. √. 16 25. và. 4 5. 16 16  25 25. √ 16 √ 25 I. Định lý: SGK/ 16. Gọi 1 hs lên bảng GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể, trường hợp tổng quát có đúng không ?. Với a  0 ; b >0 Ta có. √. a √a = b √b. Ta hãy chứng minh định lý sau:. Chứng minh:. GV : Treo bảng phụ ghi định lí. Vì a  0 ; b  0 nên. HS: đọc định lý Ở tiết học trước, ta đã chứng minh định. √a ≥ 0 √b. 2. 2 √ a = (√ a) = a √ b ( √ b )2 b. ( ). lý khai phương một tích dựa trên cơ sở nào ? Dựa trên cơ sở đó hãy chứng minh định lý Vậy ?. √. a √a = b √b. II. Áp dụng:. *Hoạt động 2: Nếu áp dụng định lý theo chiều từ trái sang phải ta có quy tắc gì ? Hãy phát biểu quy tắc ?. 1) Quy tắc khai phương một phương: SGK/17 VD1: SGK/17. Cho hs xem VD1 SGK/17 gọi đồng thời 2 HS lên bảng trình bày.. ?2. Gọi HS đồng thời lên bảng làm Để thực hiện ?2. ta dùng quy tắc gì ?. Gọi 1 hs khác nhắc lại. Tính:. ?2. a). √. 225 √ 225 15 = = 256 √ 256 16. b). √ 0 , 0196=. √. 196 √ 196 =14 =0 , 14 = 10000 √ 10000 100.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai:. *Hoạt động 3:. SGK/17. Nếu áp dụng định lý theo chiều từ phải sang. Ví dụ 2: SGK/17. trái ta có quy tắc gì ? Hãy phát biểu quy tắc đó GV yêu câu học sinh tự đọc bài giải VD 2 Cho HS làm. ?3. theo từng nhóm nhỏ. ?3. √ √ √. 52 13 , 4 4 2 = = = 117 13 ,9 9 3. b). Gọi 2 nhòm lên bảng trình bày GV giới thiệu chú ý trong sách giáo khoa.. √999 = 999 = 9=3 √ √ 111 111. a). √. * Chú ý: SGK/ 18 Với A  0; B > 0. GV nhấn mạnh điều kiện B> 0 Cho HS làm. ?4. câu a. Ta có :. A √A = B √B. √. GV hướng dẫn học sinh ra đến kết quả cuối cùng. ?4. √. 4) Củng cố và luyện tập: Bài 30a SGK/19. 2. 2 a2 b4 a 2 b 4 |a|b = = 50 25 5. √. Bài 30 SGK/ 19. = = 2 ô ù i S y õ. nếu a  0. ab 2 5ab 2nếu a  0  5. x2 ( x >0 , y  0) 4 y y |x| y x 1 ¿ . 2= . 2= ( Vì xH>0 , y  0 ) x y x y y y x. √. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:  Học thuộc bài ( định lý, quy tắc) . Làm BT: 28 ac; 29 abc; 30 cd SGK /18, 19. . BT 36, 37, 40 SBT / 8,9. . GV hướng dẫn BT 28. V. RÚT KINH NGHIỆM:. a). o a ø n g a â u c. * Ưu điểm:............................................................................................................................. ở .............................................................................................................................................. n .............................................................................................................................................. h .............................................................................................................................................. à : * Tồn tại:............................................................................................................................... ê .............................................................................................................................................. n .............................................................................................................................................. m .............................................................................................................................................. à n .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> .............................................................................................................................................. *Bổ sung:............................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... .................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×