Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Chuyen de boi duong HSG Toan 678

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.81 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại số. Dạng I : Dãy số viết theo qui luật (lớp 6&7). 3 8 15 9999 A     ...  4 9 16 10000 với các số 98 và 99. Bài toán 1: So sánh giá trị biều thức 1  1   1   1  1  1   1  1    A  1     1     1    ...   1    1  2    1  2    1  2   ...   1  2   4   9   16   10000   2   3   4   100  = Ta có: 1   1 1 1 1 1 1 1 99   2  2  2  ...  99  B  2  2  ...  2  2 2 3 4 100   1002 > 0 Nên A với B = 2 3 4. < 99. Ta có. 1 1 1   k  k  1 k k  1. với mọi k 1 nên. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2  2  ...      ...  1       ....   1  1 2 2 2 3 4 100 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 100 Do đó A 99  B  99  1 98 . Vậy 98  A  99 B. 3 8 15 n2  1  n  2      ...  2   n  1 4 9 16 n Tổng quát: 2 3 4 999 1000 Bài toán 2: Viết số 1  2  3  4  ...  999  1000 trong hệ thập phân. Tìm ba số đầu. tiên bên trái số đó? 2. 3. 4. 999. 1000. B 10001000 103000 100000...0000     . 3000 Giải: Ta có A 1  2  3  4  ...  999  1000 ; Đặt gồm có 3001 chữ số mà 4 chữ số đầu bên trái là 1000 (1) 2 3 999 1000 3 6 2997 3000 Đặt C 1000  1000  1000  ...  1000  1000 10  10  ..  10  10 =100100100....1000 gồm 3001 chữ số mà 4 chữ số đầu bên trái là 1001 (2). Vì B < A < C và B, C đều có 3001 chữ số nên từ (1) và (2) suy ra A có 3001 chữ số nên ba chữ số ầu tiên bên trái của A là 100.. Cho. Bài toán 3: 1 1 1 1 A    ...  2  ...  2 2 14 29 1877 n   n  1   n  2 . Giải : Ta có. . Chứng minh rằng 0,15  A  0, 25 .. 1 1 1 1 A    ...  2  ...  2 2 14 29 1877 n   n  1   n  2 . 1 1 1 1  2  2 2  ...  2  ...  2 2 2 2 2 2 1 2 3 2 3 4 24  252  262 n   n  1   n  2  2. 2. B n 2   n  1   n  2  3n 2  6n  5. . (1). 2. B  3n  9n  6 3  n 2  3n  2  3  n  1  n  2   Với n 1 từ (1) ta có: . Từ đó : 1 1 1 1 1 1  1 A    ...   ...    C 3  2.3 3.4 24.25 25.26  3  n 1  n  2  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6   ...   ...        ...      24.25 25.26 2 3 3 4 25 26 2 26 13  n  1  n  2  C  2.3 3.4. Với. 1 6 2 A  .   0,15 3 13 13 Suy ra .. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B  2n2  6n  4 2  n 2  3n  2  2  n  1  n  2   Với n 1 từ (1) ta có: . Từ đó : 1 1 1 1 1 1  1 A    ...   ...    C 2  2.3 3.4 24.25 25.26  2  n  1  n  2  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6   ...   ...        ...      24.25 25.26 2 3 3 4 25 26 2 26 13  n 1  n  2  C  2.3 3.4. Với. 1 6 3 A  .   0, 25 2 13 13 Suy ra . Vậy 0,15  A  0, 25 1 1 1 1 1 1 1   2  2 2  ...  2   2 2 2 2 2 6 3 k  2 1  2  3 2  3  4 4 2  k  2 k   k  1   k  2 . Tổng quát:. A Bài toán 4: Tính B biết : 1 1 1 1 A   ...   ...  2.32 3.33 n  n  30  1979.2009. B. ;. 1 1 1 1   ...   ...  2.1980 3.1981 n  n  1978 31.2009. Giải: Với các số nguyên dương n và k ta có Với k = 30 ta có :. 1 1 nk n k     n n  k n n  k  n n  k  n n  k . .. 30 30 30 1 1 1 1 1 1   ...       ...    2.32 3.33 1979.2009 2 32 3 33 1979 2009 1   1 1 1  1 1 1  1 1 1  1 1    ...    ...       ...      ...      (1) 1979   32 33 2009   2 3 31   1980 1981 2009  2 3 1978 1978 1978 1 1 1 1 1 1 1978B    ...       ...   2.1980 3.1981 31.2009 2 1980 3 1981 31 2009 Với k = 1978 ta có : 30 A . 1 1 1    ...    31  2 3. 1 1   1   ...    (2) 2009   1980 1981 . A 1978 989 30 A 1978 B    B 30 15 . Từ (1) và (2) suy ra 3 5 4017 Sn    ....  2 2 2 12  2 3 2008 2009     Bài toán 5: Tính tổng sau: .. Giải: 2n  1 2. Với n 1 thì n  n 1 Sn . Do đó. 3.  12 . 2. . 2. . n 2  2n  1  n 2 2. n  n  1. 5.  2 3. 2.  .... . 2. 2. n  1  n 2   2 2 n  n  1. 4017.  2008 2009 . Bài toán 6: Tính các tổng sau: A 1.2  2.3  ...  n.  n  1  ...  98.99. (*) ;. 2. 1 . 2.  n  1   2 2 n  n  1. n2 2. n  n  1. 2. . 1 1  2 n  n  1 2. 1 1 1 1 1 1    ...   1  2 2 4 4 9 2008 2009 2009 2. .. B 1.99  2.98  ...  n  100  n   ...  98.2  99.1. Giải: Ta có:. 3 A 1.2.3  2.3.3  ...  3n  n  1  ...  3.98.99 1.2.  3  0   2.3.  4  1  ...  98.99.  100  97 . .. .. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.2.3  2.3.4  ...  98.99.100   1.2.3  2.3.4  ...  97.98.99  98.99.100 970200  A . 970200 323400 3. B 1.99  2.  99  1  3.  99  2   ....  98.  99  97   99.  99  98   1.99  2.99  3.99  ...  99.99   1.2  2.3  3.4  ...  98.99  99  A 99.99.50  323400 166650 2 98.99.100 3 A 98.99.100  A  3 Từ bài toán (*) suy ra . A 1.2  2.3  3.4  ...  n  n  1. 99  1  2  3  ...  99   A 99.  99  1 .. Nếu n = 100. . Tính giá trị của B = 3A với B = 3A thì B = (n-1)n(n+1) với. B  1.2  2.3  3.4  ...   n  1 n  .3  0.1  1.2  2.3  3.4  ...   n  1 n  .3   1.  0  2   3.  2  4   5.  4  6   ...  97.  96  98  99  98  100   .3   1.1.2  3.3.2  5.5.2  7.7.2  ...  99.99.2  .3 2.3. 12  32  52  7 2  ..  992. . 6 12  32  ...  992. . 12  32  ...  99 2 . 2.  . Do đó 6  1.  32  52  ...  992 99.100.101. . hay.  2n  1  2n  2   2n  3 2 99.100.101 P 12  32  ...   2n  1  166650. 6 6 Vậy. Công thức tính tổng các bình phương n số tự nhiên B Bài toán 7: Tính A biết: 1 1 1 1 A   ...   ...  1.2 2.3 n  n  1 2008.2009. P 12  22  32  ...  n 2 . 1 1 1   n  n  1 n n  1. và. n  n  1  2n  1 6. .. 1 1 1 1 1 B    ...   1.2.3 2.3.4 3.4.5 n  n  1  n  2  2008.2009.2010. Ta có. . .. 2 1 1   n  n  1  n  2  n  n  1  n  1  n  2 . Nên:. 1 1 1 1 1 2008 A   ...   ...  1   1.2 2.3 n  n  1 2008.2009 2009 2009 2 2 2 2 2 1 1 2019044 2B     ...   ...     1.2.3 2.3.4 3.4.5 n  n 1  n  2  2008.2009.2010 1.2 2009.2010 2009.2010 1 2019044 1009522  B .  2 2009.2010 2009.2010 . B 1009522 2008 1009522.2009 5047611 1011531  :   2 2018040 Do đó A 2009.2010 2009 2008.2009.2010 2018040. Bài toán 8:Goi A là tích các số nguyên liên tiếp từ 1 đến 1001 và B là tích các số. nguyên liên tiếp từ 1002 đến 2002. Hỏi A + B chia hết cho 2003 không? Giải: A  1.2.3.4...1001 Ta có: và B 1002.1003.1004...2002 ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B  2003  1001 2003  1000 ... 2003  1.      . Khai triển B có một tổngngoài Ta viết B dưới dạng: số hạng  1001.1000....2.1 . Tất cả các số hạng khác của tổng đều chứa một thừa số 2003. Nên B 2003.n  1001.1000...2.1 2003n  A với n là số tự nhiên. Do đó: A  B 2003n là một số chia hết cho 2003. Cách giải khác: Ta có các cặp số nguyên sau có cùng số dư khi chia cho 2003 ;  1002;  1001 ;  1003;1000  ;...  2002;1 . Do đó B 1002.1003....2002 và A  B B    A  số dư khi chia cho 2003. Nên chia hết cho 2003.  A  1001.1000...2.1 có cùng. Nếu a và a1 ; a2 ;...; an là các số nguyên và n là số tự nhiên lẻ thì a1.a2 ....an   a  a1  .  a  a2  ...  a  an  a. Dạng II :Phương pháp tách trong biến đổi phân thức đại số (lớp 8). Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến. 1. . 1. 1. .  x  y   y  z   z  x   x  y   y  z   z  x  với. x  y ; y z ; z x . Từ kết quả trên ta có thể 1 1 1    x  y  x  z  z  y  x  z  x  y  y  z. suy ra hằng đẳng thức: (*) trong đó x ; y; z đôi một khác nhau. Thực chất ở đây ta thay x – y bởi z – y thay z - x bởi y – x giữ nguyên thừa số kia sẽ có hai số hạng ở vế phải, Vận dụng hằng đẳng thức (*) giải các bài tập sau: Bài toán 1: Cho a b; b c; c a chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c. a2 b2 c2 A    a  b  a  c  b  c  b  a   c  a   c  b A. Áp dụng hằng đẳng thức (*). a2 b2 b2 c2     a  b  a  c  b  c  c  a  a  c  b  a   c  a   c  b.  a  b  a  b   b  c   b  c  a2 b2 b2 c2      a  b  a  c   a  b  a  c   b  c   c  a   b  c   c  a   a  b   a  c   b  c   c  a  a b b c a b b c     1 a c c a a c a c Bài toán 2: Cho a b; b c; c a . Rút gọn biểu thức . B.  x  b  x  c   x  c  x  a   x  a   x  b  a  b  a  c  b  c  b  a   c  a   c  b. Giải Vận dụng công thức (*) ta đ ược.  x  b  x  c   x  c  x  a   x  a   x  b   a  b  a  c  b  c  b  a  c  a   c  b  x  b  x  c   x  c  x  a   x  c  x  a    x  a   x  b   a  b  a  c  b  c  c  a  a  c  b  a   c  a   c  b B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x  b  x  c   x  c  x  a   x  c  x  a    x  a   x  b   a  b  a  c  b  c  c  a  a  c  a  b  a  c   c  b  x  b   x  c    x  c   x  a    x  c   x  a    x  b   x  a   x  c   a  b    x  a   b  c    a  b  a  c  b  c  c  a  a  b  a  c  a  b  a  c . x c x a x c xa   1 a c a c a c Bài toán 3: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: a b c x     a  b  a  c   x  a  b  a   b  c   x  b  c  a   c  b   c  x   x  a   x  b   x  c . . Biến đổi vế trái, ta được:. a b c    a  b  a  c  x  a  b  a  b  c  x  b  c  a   c  b  c  x. a b b c      a  b  a  c  x  a   b  a   a  c  x  b  c  a   b  c   x  b   c  a   c  b   c  x . =. =. . 1. b  1 c   a  b        a  b   a  c   x  a x  b   c  a  (b  c)  x  b x  c  =. .  bx  cx  ( ax  bx) 1 x x  .    a  b  a  c   x  a   x  b  c  a   b  c   x  b   x  c   a  c   x  a   x  b   c  a   x  b   x  c . . x  a  c 1  x  1       a  c   x  b   x  a x  c   a  c   x  b   x  c   x  a   x  b   x  c   x  a  . Sau khi biến đổi vế. 1. .. x. trái bằng vế phải. Đẳng thức được chứng minh. Bài toán 4: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh: b c c a a b 2 2 2       a  b  a  c  b  c  b  a  c  a  c  b a  b b  c c  a. Giải: Ta có. b c b a a c 1 1      a  b  a  c  a  b  a  c  a  b  a  c c  a a  b. Tương tự ta có:. c a 1 1    b  c  b  a b  c a  b. (1). (2). a b 1 1    c  b  c  a b  c c  a. (3). Từ (1) ;(2) và (3) ta có b c c a a b 1 1 1 1 1 1          a  b  a  c   b  c   b  a   c  a   c  b c  a a  b b  c a  b b  c c  a 2 2 2   a  b b  c c  a (đpcm) Bài toán 5: Rút gọn biểu thức: 2 a  bc b 2  ac c 2  ab    a  b  a  c  b  c  b  a  c  a  c  b. . Giải:. với a  b; b  c; c  a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta có:. a 2  bc a 2  ab  bc  ab a (a  b)  b(c  a ) a b     a c a b  a  b  a  c  a  b  a  c  a  b  a  c 2. (1). 2. b  ac b c    b  a  b  c a  b b  c. Tương tự: (2) Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có. c  ab c a    c  a  b  c c  b c  a. (3). a 2  bc b 2  ac c 2  ab a b b c c a         0  a  b  a  c  b  c  b  a  c  a  c  b a  c a  b a  b b  c c  b c  a a b b c c a Bài toán 6: Cho ba phân thức 1  ab ; 1  bc ; 1  ca . Chứng minh rằng tổng ba phân. thức bằng tích của chúng. Giải: b c b a a c a b b c c a a b b a a c c a         Ta có : 1  bc 1  bc 1  bc nên 1  ab 1  bc 1  ca 1  ab 1  bc 1  bc 1  ca 1  1   a  b   1  bc  1  ab   c  a   1  bc  1  ac   1  1  a  b      c  a       1  ab   1  bc   1  ac   1  bc   1  ab 1  bc   1  ac 1  bc  b  a  b  c  a  c  c  a  b  a   a  b  c  a   b  a  b  c  a  b  c c        1  ab   1  bc   1  ac   1  bc   1  bc   1  ab 1  ac   1  ab   1  bc   1  ac . (đpcm). Bài toán 7: Cho ba số nguyên dương a, b, c tuỳ ý, tổng sau có phải là số nguyên dương. a b c   không? a  b b  c c  a. Giải: a b c a b c a b c       1 a b b c c  a a b c a b c a b c a b c Ta có hay M > 1 . b   c   a  b c a    M  1   1   1  3        3  1 2  a b   b c   c a   a b c b c  a c  a b  hay M < 2 M. Vậy 1 < M <2 . Do đó M không thể là số nguyên dương. Bài toán 8: Đơn giản biểu thức.  a  2   a  1004    b  2   b  1004    c  2   c  1004  a  a  b  a  c  b b  a  b  c c  c  b  c  a  abc  a  b   b  c   a  c  Giải: MTC là : Nên bc  b  c   a  2   a  1004  ac  a  c   b  2   b  1004  ab  a  b   c  2   c  1004  A   abc  a  b   b  c   a  c  abc  a  b   b  c   a  c  abc  a  b   b  c   a  c  A. . 2008b 2c  2008ac 2  2008a 2b  2008bc 2  2008a 2c  2008ab 2 abc  a  b   b  c   a  c . .  .  . . 2008  c 2 a  c 2b  a 2b  a 2c  b 2 a  b 2c  2008  a  b   b  c   a  c  2008    abc  a  b   b  c   a  c  abc  a  b   b  c   a  c  abc. Bài toán 9: Tính giá trị của biểu thức: 20032 2013  312004  1  2003 2008  4   P 2004 2005 2006 2007 2008. Với abc 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giải: Đặt a = 2004 Khi đó:   a  1 2  a  9   31a  1   a  1  a  4   4    a 2  2a  1  a  9   31a  1   a 2  3a  4   4       P   a  a  1  a  2   a  3   a  4  a  a  1  a  2   a  3  a  4 . a  . 3. .  9a 2  2a 2  18a  a  9  31a  1 a 2  3a a  a  1  a  2   a  3  a  4 . a  a  1  a  2   a  3  a  4  a  a  1  a  2   a  3  a  4 .   a. 1. . Vậy P = 1. 3. .  7a 2  14a  8 a 2  3a. . a  a 1  a  2   a  3  a  4 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×