Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.65 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 8 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ 1 2. Bài 1: a) Giải phương trình sau: x(x –1) = 0 b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 2 x +2 3 3 x − 2 + < 5 10 4. Bài 2: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp? Bài 3 : A a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ bên. 4 5 b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của C B x 3 D hình hộp chữ nhật đó. Bài 4 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm. a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD. b/ Tính độ dài của DB, DC. c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2.. ĐỀ 2 Bài 1: Giải các phương trình sau:. a) c). Bài 2: Cho bất phương trình :. 2x + 6 = 0 x −2 +¿ x+ 2. b). (x ❑2. – 2x + 1) – 4 = 0. 2. 3 x −11 = x −2 x 2 − 4. d). ¿ 5 x −5∨¿ 0. 2−x 3−2x < 3 5. a) Giải bất phương trình trên b) Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số Bài 3: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phút .Tính chiều dài quãng đường ? Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm.Thể tích hình lăng trụ là 60cm ❑2 . Tìm chiều cao của hình lăng trụ ? Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Tìm AD ? Biết AB=6cm AC= 8cm Δ DBF b) Chứng minh : Δ ABC c) Chứng minh : DF. EC = FA.AE . 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 3 Bài 1 : Giải các phương trình sau ; a/ 4x + 20 = 0 x +3 x −2 + x +1 x. b/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0. c/. =2. Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số 3x – (7x + 2) > 5x + 4 Bài 3 : Lúc 7giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bến A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h. Bài 4 : Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD b/ Chứng minh AD2 = DH.DB c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH. ĐỀ 4 Bài 1. Giải các phương trình sau a) 1 +. 2 x−5 6. =. 3− x 4. x+ 2. 1. 2. b) x −2 − x = 2 x −2 x. Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A. Người đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB Bài 3 Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. 2 x +2 3 3 x − 2 + < 5 10 4. Bài 4 . Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D. a) Chứng minh ∆ ABC ∆ DAB b) Tính BC, DA, DB. c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 5 Bài 1 : a) Giải các phương trình sau 1) 2(x+1) = 5x–7. 2). x+ 2 1 2 − = x −2 x x(x −2). b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm lên trục số 4x – 8. 3(3x – 1 ) – 2x. +1 Bài 2 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH. ĐỀ 6 Bài 1/ Giải phương trình: a/ ( x –. 1 )( 2x + 5 ) = 0 2. b/ 15 – 7x = 9 - 3x. c/. 3 x −1 2 x+5 − =1 x −1 x −3. Bài 2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3x + 4 > 2x +3 . Bài 3/ Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ, và ngược dòng từ bến B đến bến A mất 5h. Tính khoảng cách giữa hai bến , biết vận tốc dòng nước là 2km/h. Bài 4/ Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME bằng góc B. a/ Chứng minh Δ BDM đồng dạng với Δ CME b/ Chứng minh BD.CE không đổi. c/ Chứng minh DM là phân giác của góc BDE.. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ 7 Câu 1 : Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 5cm và độ dài đường chéo bằng 13cm . Tính diện tích của hình chữ nhật đó . Câu 2 : 1/ Giải các phương trình sau : a/ (2x – 3)(x + 1) + x(x – 2) = 3(x + 2)2. b/ 2x x 4 + =1+ 2 x − 1 2 x +1 ( 2 x −1 ) ( 2 x +1 ). 2/ Có 15 quyển vở gồm hai loại : loại I giá 2000 đồng một quyển , loại II giá 1500 đồng một quyển . Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng . Hỏi có mấy quyển vở mỗi loại ? Câu 3 : 1/ Giải bất phương trình : x(x – 2) – (x + 1)(x + 2) < 12. 2/ Tìm x để phân thức 2 không âm 5−2x. Câu 4 : Cho ABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N. a/ Chứng minh CMN đồng dạng với CAB , suy ra CM.AB = MN.CA . b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của CMN và diện tích CAB . Câu 5 : Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh của tứ giác đáy bằng 4 cm và độ dài đường cao bằng 6 cm . Tính thể tích hình chóp đều đó .. ĐỀ 8 Câu 1: 1)Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn, cho ví dụ một phương trình bậc nhất một ẩn. 2) Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là d1= 6 cm và d2= 8 cm.Tìm diện tích S và chiều cao h của hình thoi đó? B' Câu 2 : A' 1) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: –2x – 1 < 5 2) Giải phương trình:. 2 3 − =5 x +1 x −1. 3) Tìm x biết:. 2 >1 x −1. C'. 6cm B 3cm. C 4cm. Câu 3 : Một lăng trụ đứng có chiều cao 6 cm, đáy là A tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4 cm 1) Tìm diện tích xung quanh của hình lăng trụ. 2) Tìm thể tích của hình lăng trụ. Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tai A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD Ax ( tại D ) 1) Chứng minh hai tam giác ADC và CAB đồng dạng. 2) Tính DC. 3) BD cắt AC tại I. Tính diện tích tam giác BIC.. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ 9 Bài 1 Giải các phương trình sau : a) 2x + 3 = 0. b) x2 2x = 0. x 4 x 2x 2 2 c) x 1 x 1 x 1 Bài 2. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số. a) 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 ). b). 1. 3 x 1 x 2 10 5. Bài 3: Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h . Sau khi đi 2 được 3 quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính quãng đường từ nhà đến. trường của bạn học sinh đó , biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm , đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC cắt AC ở E . a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng . b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD c) Tính độ dài AD. d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE ĐỀ 10 Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ x – 3 = 18 Bài 2:. b/ x(2x – 1) = 0. c/. x −1 x −2 + =2 x x+1. a/ Giải bất phương trình sau: – 4 + 2x < 0. Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số b/ Cho A =. x −5 x −8. .Tìm giá trị của x để A dương.. Bài 3: Một đoàn tàu đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về đoàn tàu đó đi với vận tốc 35 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: Cho tam giác ABC, có Â = 900, BD là trung tuyến. DM là phân giác của góc ADB, DN là phân giác của góc BDC (M AB, N BC). a/ Tính MA biết AD = 6cm, BD = 10cm, MB = 5cm. b/ Chứng minh MN // AC. c/ Tinh tỉ số diện tích của tam giác ABC và diện tích tứ giác AMNC.. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ 11 x −3 x +2 + =2 x −2 x 2 x − 7 3 x −7 ≥ Bài 2 : Giải bất phương trinh và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 6 2. Bài 1 : Giải các phương trình sau: a) 2x +1 = 15–5x. b). Bài 3: Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít . Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu. Bài 4: Cho Δ ABC vuông tại A,vẽ đường cao AH của Δ ABC Chứng minh Δ ABH đồng dạng với Δ CBA a) b) Tính độ dài BC,AH,BH. Biết AB=15cm, AC=20cm c) Gọi E, F là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB. ĐỀ 12 Bài 1 : Giải các phương trình sau : a/ 3x – 2 = 2x + 5 c/. b/ ( x – 2 ) (. 2 x–6)=0 3. x −3 x +2 + =2 x −2 x. Bài 2 : a/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 3x – (7x + 2) > 5x +4 b/ Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x Bài 3 : Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu . Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm , chiều rộng là 8cm , chiều cao là 5cm . Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó . Bài 5 : Cho Δ ABC có AB=12cm , AC= 15cm , BC = 16cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM =3cm . Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N , cắt trung tuyến AI tại K . a/ Tính độ dài MN b/ Chứng minh K là trung điểm của MN c/ Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm. Nối PI cắt AC tại Q. C/minh Δ QIC đồng dạng với Δ AMN. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ 13 2x 1 x4 Bài1: Giải các phương trình sau : a/ 3 + x = 2. b/. x −3 x +2 + =2 x −2 x 2 x 1 2x 2 5 – 3. Bài 2 :Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số <1 Bài 3: Một xe ô tô đi từ A đến B hết 3g12ph .Nếu vận tốc tăng thêm 10km/h thì đến B sớm hơn 32ph. Tính quãng đường AB và vận tốc ban đầu của xe ? Bài 4 : Cho hình thang ABCD có Â = D̂ =90º. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I. Chứng minh : a / ΔABD ∆DAC Suy ra AD2 = AB . DC b/ Gọi E là hình chiếu của B xuống DC và O là trung điểm của BD. Chứng minh ba điểm A, O, E thẳng hàng. c/ Tính tỉ số diện tích hai tam giác AIB và DIC.? ĐỀ 14 Bài 1: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên tập số: a/ 2x – 3 ≥ 0 5 6. b/ − x <20 Bài 2: Tìm x sao cho giá trị biểu thức 2–5x nhỏ hơn giá trị biểu thức 3(2–x) Bài 3: Giải phương trình a/ |x +5| =3x–2 b/ –4x+8=0 Bài 4: Lúc 7 giờ sáng, một chiếc canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về và đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h. Bài 5: Cho hình thang cân ABCD có AB// CD và AB< CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.Vẽ Đường cao BH. Δ HBC a/ Chứng minh Δ BDC b/ Cho BC =15; DC=25.Tính HC, HD c/ Tính diện tích hình thang ABCD Bài 6: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3cm, 4cm,và 6cm.Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ SỐ 15 Bài I : Giải các phương trình sau 1). x2 1 x x 3 8 2) 4 x x 2x 2 x 6 2 x 2 ( x 1)( x 3). 2x – 3 = 4x + 6. 3) x ( x – 1 ) = – x ( x + 3 ) 4) Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số 12 x 1 9 x 1 8 x 1 3 4 2) 12. 1) 2x – 3 > 3( x – 2 ) Bài III :. 2 x 4 3(1 x ). 1) Giải phương trình 2) Cho a > b . Hãy so sánh a) 3a – 5 và 3b – 5 b) – 4a + 7 và – 4b + 7 Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ? Bài V : Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I ( H BC và D AC ) 1) Tính độ dài AD ? DC ? 2) C/m ∆ABC ∆HBA suy ra AB2 = BH . BC IH AD 4) C/m IA DC. 3) C/m ∆ABI ∆CBD Bài VI : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có chiều rộng a = 5cm, chiều dài b = 9cm và chiều cao h = 8cm . Tình diện tích xung quanh (Sxq), diện tích toàn phần (Stp) và thể tích (V) của hình hộp này ?. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ SỐ 16 Bài I : Giải các phương trình sau 1). 2x 1 x2 x 1 3 4 2) x 4 x4 2 4) x 1 x 1. 3x – 2( x – 3 ) = 6. 3) ( x – 1 )2 = 9 ( x + 1 )2 Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số 1) 5( x – 1 ) 6( x + 2 ) Bài III : Cho m < n . Hãy so sánh 1) –5m + 2 và – 5n + 2 2) – 3m – 1 và – 3n – 1. 2 x 1 x 1 4 x 5 2 6 3 2). x 2 3x 5. 3) Giải phương trình Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi ừ A đến B với vận tốc 24 km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32 km/h. Tính quãng đường AB và BC, biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6 km và vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AC là 27 km/h ? Bài V : Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I ( E AB và D AC ) 1) Tính độ dài AD ? ED ? 2) C/m ∆ADB ∆AEC 3) C/m IE . CD = ID . BE 4) Cho SABC = 60 cm2. Tính SAED ? Bài VI : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có chiều rộng AB = 6cm, đường chéo AC = 10cm và chiều cao AA’ = 12cm . Tình diện tích xung quanh (Sxq), diện tích toàn phần (Stp) và thể tích (V) của hình hộp này ?. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ SỐ 17 Bài I : Giải các phương trình sau 1). x – 8 = 3 – 2( x + 4 ). 2). 2x 1 5. 3) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0 Bài II : Cho các bất phương trình sau. x2 x 1 6 4. 96 2 x 1 3x 1 x 16 x 4 x 4 2. 4) a) ( x – 2 ) + x2 2x2 – 3x – 5 b) 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 4 1) Giải mỗi bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên cùng một trục số ? 2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho ? 2. 5 x 10 2 x 4. Bài III : Giải phương trình Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một số tự nhiên có hai chữ số với tổng các chữ số của nó bằng 14. Nếu viết thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số của nó thì được số mới lớn hơn số đã cho 550 đơn vị. Tìm số ban đầu ? Bài V : Cho ∆ABC có AB = 6cm; AC = 10cm và BC = 12cm. Vẽ đường phân giác AD của góc BAC, trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho ACI = BDA : 1) Tính độ dài DB ? DC ? 2) C/m ∆ACI ∆CDI 2 3) C/m AD = AB . AC – DB . DC ĐỀ SỐ 18 Bài I : Giải các phương trình sau 1) ( x – 1 )2 – 9 = 0 3). 2). 3 4 3 x +2 + = x −1 x +1 1− x 2. 4). x +5 2 x − 3 6 x −1 2 x − 1 − = + 4 3 8 12 3x 6 5 x 1. Bài II : 1) Giải bất phương trình. x + 4 3 x +2 x − 1 + < 5 10 3. và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số :. 2) Giải và biểu diễn tập nghiệm chung của cả hai bất phương trình sau trên một trục số : x+. x−1 x−2 > 2 3. và. x 3 x−4 + ≥ 2 x −3 3 5. 3) Cho các bất phương trình 2( 4 – 2x ) + 5 15 – 5x và bất phương trình 3 – 2x < 8 . Hãy tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên ? Bài III : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Thương của hai số bằng 6. Nếu gấp 3 lần số chia và giảm số bị chia đi một nửa thì số thứ nhất thu được bằng số thứ hai thu được. Tìm hai số lúc đầu ? Bài IV : Cho ABC cân tại A có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác góc C cắt AB tại N : 1) Chứng minh MN // BC 2) C/ minh ∆ANC ∆AMB 3) Tính độ dài AM ? MN ? 4) Tính SAMN ? Bài V : Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều có cạnh bằng 12cm, chiều cao của hình lăng trụ đứng bằng 16cm. Tình thể tích V của hình lăng trụ đứng này ? 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ SỐ 19 Bài I. Giải các phương trình sau : 1) 2x – 3 = 4x + 7. 2). x2. x 3 x 1 6 3. x2 2 5x 1 0 10 3) 2 x. 4) ( 2x – 6 )( x2 + 2 ) = 0 Bài II Cho bất phương trình 3 – 2x 15 – 5x và bất phương trình 3 – 2x < 7. Hãy : 1) Giải các bất phương trình đã cho và biểu diễn tập nghiệm của mỗi Bpt trên một trục số 2) Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên ? Bài III Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : Hưởng ứng đợt thi đua làm kế hoạch nhỏ năm học 2009 – 2010 do trường phát động, Hai lớp 8/1 và 8/2 nộp được tổng cộng 720 vỏ lon bia các loại. Nếu chuyển 40 vỏ lon bia từ lớp 8/1 sang lớp 8/2 thì khi đó số vỏ lon bia của lớp 8/1 chỉ bằng 4/5 số vỏ lon bia của lớp 8/2. Hỏi mỗi lớp lúc đầu đã nộp được bao nhiêu vỏ lon bia các loại ? Bài IV Cho hình bình hành ABCD có AD = 12cm ; AB = 8cm . Từ C vẽ CE AB tại E , CF AD tại F và vẽ BH AC tại H . Nối E với D cắt BC tại I, biết BI = 7cm ; EI = 8,5cm : 1) Tính độ dài BE ? ED ? 2) Chứng minh ∆ABH ∆ACE và ∆BHC ∆CFA 2 3) Chứng minh hệ thức AC = AB.AE + AD. AF ĐỀ SỐ 20 1/. Giải các phương trình sau: 7x 1 16 x 2x 6 5 x 1 x 1 2( x 2 2) b) 2 x 2 x2 x 4 a). 2. c) x 3 x 3 x 2 3. 2/. Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hàng từ a với vận tốc 30km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe mát từ A đuổi theo với vận tốc 45km/h. hopỉ đến mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km? 3/ Cho tam giác ABC vuông tại có AB=6cm, Ac=8cm. Vẽ đường cao AH. a) Tính BC. b) Chứng minh AB2 = BH.BC và tính BH, CH 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> c) Vẽ phân giác AD của góc A (D thuộc BC). Chứng minh H nằm giữa B và D. 4/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=10cm, BC = 20cm, AA’=15 cm a) Tính thể tích hình hộp. b) Tính độ dài AC’ ( làm tròn 1 chữ số thập phân). ĐỀ SỐ 21 1/ Giải các phương trình sau: a). x2 1 2 x 2 x x x 2. b) 3 x x 6. 2/ Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50sp. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57sp. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sp. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sp? 3/ cho hình thang cân ABCD có AB//DC và AB<CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh hai tam giác BDC và HBC đồng dạng. b) Cho BC=15cm; DC=25cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD. 4/ Cho hình chop tứ giác đều SABCD có cạnh đáy AB=10cm, cạnh bên SA=12cm. a) Tính đường chéo AC. b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hình chóp.. ĐỀ SỐ 22 1/ Giải phương trình và bất phương trình. 3( x 2) x 5 4( x 3) 1 2 3 5 x2 x b) x 3 x 1 3 2 c)3 x 2 2 x 6 a). 2/ Tỉ số học sinh hai lớp 6A và 6B là 4/5 nếu chuyển 20 học sinh từ 6B sang 6A thì khi đó số học sinh 6B chỉ bằng nửa số học sinh 6A. Tìm số học sinh mỗi lớp có lúc đầu. 3/ Tìm x, biết (3x-1)(x2+1)<0 4/ Cho tam giác ABC vuông tại a có đường cao AH. Biết AB=15cm; AH=12cm. a) Chứng minh haitam giác AHB và CHA đồng dạng. b) Tính BH, HC, Ac (kết quả làm tròn hai số thập phân) c) Trên AC lấy điểm E sao cho CE=5cm, trên Bc lấy điểm F sao cho CF=4cm. Chứng minh tam giác CEF vuông.. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ SỐ 23 1/ Giải phương trình và bất phương trình a ) (2 x 1) 2 (2 x 1) 2 4( x 3) b) 3 x 9 0 2 x 3 3x 2 c) 2,5 x 1 3 2. 2/ Một người đi xe đạp từ A đến b với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. 3/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm; AC = 16cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD. b) Tính BC, BD, CD. c) Tính AH. 4/ Chứng minh rằng: Với a, b dương a). a2 b2 ab 2. b). a 2 b2 2 b2 a 2. 5/ Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2. a) tính cạnh hình lập phương. b) Tính thể tích hình lập phương ĐỀ SỐ 24 1/ Giải phương trình và bất phương trình; a ) 7 x 2 6 2 1 3x 11 c) x 1 x 2 ( x 2)( x 1). b) 4(2 3 x) 20 d ) 23 3 x. 2/ Tìm hai số biết tổng của chúng là 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng them vào số thứ hai 5 đơn vị thì khi đó số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. 3/ Tam hiac1 ABC vuông tại A có AB = 9cm; AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D kẻ DE vuông góc với AC. a) Tính BD, CD, DE b) Tính diện tích các tam giác ABD và ACD 4/ Chứng minh rằng : (a2 +b2)(x2 + y2) ≥ (ax + by)2 5/ Hình chóp S.ABCD tứ giác đều có thể tích là 256 cm3 và có cạnh đáy bằng 8cm. tính chiều cao hình chóp.. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐỀ SỐ 25 I. Tr¾c nhiÖm: Bµi 1. Trong c¸c sè: 1,4; 1,5 ; 2; 2,1; 2,5 ; 2,6 sè nµo lµ gi¸ trÞ cña x; y; z trong c¸c h×nh sau. A x. 5. 3. E. E. A. 7,5. 4. 3. D. B. B. y. 5 2. C. Bài 2. Điền chữ đúng(Đ)Choạc sai(S) vào ô trống thích hợp. B. z. A. 2. D. 6,5. C. Đáy của lăng trụ đứng là đa giác đều Đáy của lăng trụ đứng là đa giác Các mặt bên của hình chóp đều là tam giác đều Các mặt bên của hình chóp đều là tam giác cân Bài 3. Chọn đáp án đúng BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn lµ B. (x-2)(x+2)>3 1 A. x ≤ √2 2. C.. 1 +3>0 x. Bai 4. Hãy khoanh tròn chữ đứng trức câu trả lời đúng H×nh 8 biÓu diÔn tËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh A. x-3 ≥ 0. B. x -3 ≤ 0. C . x -3 > 0. 3 D . x -3 < 0. D. 0x+3>2. h×nh 8. II. Tù luËn Bµi 5. Gi¶i ph¬ng t×nh a.. 1 5 15 − = x +1 x −2 ( x +1)( 2− x ). b. 3x2+2x-1=0. Bài 6. Một canô xuôi một khúc sông từ bến A đến bến B mất 4giờ và ngợc ngợc dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính quãng đờng sông AB, biết vận tốc dòng nớc là 2km/h. Bµi 7. Cho biÓu thøc. A=. (. x 2 1 10-x2 + + : (x-2)+ x+2 x2 − 4 2 − x x +2. )(. ). a. Rót gän biÓu thøc A b. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc /x/=0,5 c. Tìm giá trị của x để A<0 Bài 8. Cho tam giác ABC đờng cao BQ và CP cắt nhau ở H a. Chøng minh: AQB APC b. Qua B vẽ đờng thẳng Bx vuông góc với AB, qua C vẽ đờng thẳng Cy vuông góc với AC, D là giao điểm của hai đờng thẳng Ax và By. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành c. Chøng minh: AQP ABC. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> đề kiểm tra học kì II M«n To¸n Líp 8. §Ò 26 Thêi gian lµm bµi 90 phót.. C©u I (3 ®iÓm) 1.Hãy nối mỗi bất phơng trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để có đợc hình biểu diễn tập nghiệm cña bÊt ph¬ng tr×nh. BÊt ph¬ng tr×nh BiÓu diÔn tËp nghiÖm 1. //////////-(3 a. x+2 −1 0 > b.1-x < 2 2. ]/////////.///////////////// > -3. 0. 3.///////////-(1 0 2.Cho h×nh vÏ biÕt IK//NP.H·y ®iÒn ®o¹n th¼ng thÝch hîp vµo chç trèng. MP . .. .. . .. .. . . . .. . .. .. .. . .. . a. = = MK . .. .. . .. .. . . . .. . .. .. .. . .. b.. MI . . .. .. . .. .. . = NI . . .. .. . .. .. .. >. M. I. K. N P Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng trong các câu sau: 3.BÊt ph¬ng tr×nh nµo díi ®©y lµ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn: 1 2 A. 0x+7>0 B. –2x2+3<0 C. D. >0 x −5 >0 2 x −3 AB 2 4.BiÕt vµ CD = 10 cm .§é dµi AB lµ: = CD 5 A. 0,4 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D.25 cm C©u II (2 ®iÓm) x +3 x +2 a.Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh sau : + >2 −3 2 b. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau : |x +2|+3=2 x +1 C©u III (1,5 ®iÓm) Đầu năm lớp 8A đợc chia thành 3 tổ có số học sinh nh nhau.Nhng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh do đó đã đợc chia đều thành 4 tổ .Hỏi lớp 8A hiện có bao nhiêu học sinh,biết rằng số học sinh trong mỗi tổ hiện nay ít hơn số häc sinh mçi tæ lóc ®Çu lµ 2 em. C©u IV (3,5 ®iÓm) 1.Cho tam giác ABC vuông tại A.Một đờng thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M vµ N.§êng th¼ng qua N vµ song song víi AB c¾t BC t¹i D.BiÕt AM=6 cm; AN=8 cm; BM=4 cm. a.Tính độ dài các đoạn thẳng MN,NC,BC. b.TÝnh diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh BMND. 2.Cho tam gi¸c ABC cã gãc A b»ng hai lÇn gãc B.Gäi BC=a ; AC = b ; BA= c. Chøng minh r»ng a2= b2+bc.. đề kiểm tra học kì II M«n To¸n Líp 8. §Ò 27 Thêi gian lµm bµi 90 phót. PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3,5 ®iÓm) C©u 1 ( 1 ®iÓm):H·y khoanh trßn vµo c¸c c©u mµ em cho lµ sai trong c¸c c©u sau: 1, C¸c bÊt ph¬ng tr×nh sau lµ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn:. 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> a,. √2 x + 1. 0. c,. 1 +4 x 0. b, 5-2x. 0. d, (5 +. √3 ) x 0. 2, Các bất phơng trình sau là tơng đơng a, 2x + 1 > 3 vµ 4x + 2 > 6 b, 5 - 3x < x vµ 6x - 10 > -2x c, x - 2 > 1 vµ x + 5 > 8 d, x2 - 1 < 0 vµ x - 1 < 0 Câu 2 (1 điểm): Hãy ghép chữ và số tơng ứng để có hình biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phơng trình. Ví dụ : A-4 A, x + 1 < 3. 1. O. -2 B, 2x + 4 0. 2. O. -3 C, 3 - x > 4. (. 3.. -1 D, x -3 E, x > -1. O. ). 4.. O. 2. ). 5.. -1. O. C©u 3 (0,5 ®iÓm) H×nh lËp ph¬ng cã c¹nh lµ 5cm. DiÖn tÝch toµn phÇn lµ : a, 100(cm2) c, 150 (cm2) b, 120 (cm2) d, 1 đáp số khác. Hãy chọn đáp số đúng. Câu 4 ( 0,5 điểm): Cho hình vẽ . Hãy chọn đáp án đúng để có thể kết luận: MN // BC. A AM CN BM AN a, b, M N = = AB AC AM CN MN AM MB MN c, d, B = = BC AB AB BC C Câu 5 (0,5 điểm): Điều kiện xác định của phơng trình 3 2 1 + 2 = Lµ: x +1 x +1 x a, x ±1 c, x 0 hoÆc x −1 b, x 0 vµ x ±1 d, x −1 vµ x 0 Hãy chọn đáp số đúng PhÇn II Tù luËn (6,5 ®iÓm) C©u 6 ( 1,5®) Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: 7 − x 3 x+ 4 a, b, |x +1|+2 x =0 c, x2 + 5x + 6 = 0 = 3 6 C©u 7 ( 0,5®iÓm) Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh (x + 2).( x - 2) (x + 3)2 + 1 Câu 8 ( 1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h.Và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24 phút. Tính độ dài quãng đờng AB. Câu 9 (2,5 điểm)Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 4cm ; BC = 5cm . Kẻ đờng cao AH, đờng phân giác BD. a, Chøng minh Δ ABC vu«ng b, Tính độ dài các đoạn AD, DC. c, Gäi I lµ giao cña AH vµ BD. Chøng minh AB.BI = BD.HB. d, Chøng minh Δ AID c©n. C©u 10 ( 0,5®) Chøng minh r»ng : a4 + b4 a3b + ab3 ∀ a, b R. đề kiểm tra học kì II M«n To¸n Líp 8. §Ò 28 Thêi gian lµm bµi 90 phót. Phần I. Trắc nghiệm khách quan:(3 Điểm) Chọn ý đúng A, B, C hoặc D trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: A. x + x2 = 0 B. 0x - 3 = 0 C. 1 - 2t = 0. D. 0y - 1 = 0 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> x −3 x − 2 + =− 1 là: x +2 x − 4 A. x ≠ -2 và x ≠ 4 B. x ≠ 2 và x ≠ 4 C. x ≠ - 2 và x ≠ - 4 1 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình − x <3 là: 4 A. x > - 12 B. x ≥ 12 C. x < 12 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình. D. x ≠ 2 và x ≠ - 4. D. x ≤ 12. Câu 4: Để giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương. Giá trị của x phải tìm là: A. x > 2,5 B. x ≥ 2,5 C. x ≤ 2,5 D. x < 2,5 Câu 5: Nếu tam giác ABC A’B’C’ theo tỷ số k thì tam giác A’B’C’ ABC theo tỷ số là: −1 1 B. -k D. Cả A, B, C đều sai A. C. k k Câu 6: Độ dài x trong hình dưới đây bằng : A. x = 3,5 C. x = 3,75 B. x = 3,25 D. x = 3,15. Phần II. Tự luận: ( 7 điểm). Bài 1:( 1.5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau : 4x - 5 7 x x −3 5 x −2 + 2 =1 3 5 a) x −2 x −4 . b) Bài 2:(1.5 điểm) Để chào mừng lễ “Quốc tế thiếu nhi 1- 6 ”. Nhà trường phân lớp 8/2 đi lao động. Số học sinh của lớp gồm 40 em chia thành 2 nhóm: nhóm thứ nhất chăm sóc cây cảnh, nhóm thứ hai làm vệ sinh quét xung quanh sân trường. Nhóm chăm sóc cây cảnh đông hơn nhóm làm vệ sinh là 8 em. Hỏi nhóm chăm sóc cây cảnh bao nhiêu học sinh. Bài 3:( 3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 16cm, BC = b = 12cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a) Chứng minh AHB BCD; b) Tính độ dài đoạn thẳng AH; c) Tính diện tích tam giác AHB. Bài 4:( 1 điểm) Cho a + b + c = 0. chøng minh: a3 + b3 + c3 = 3abc. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> đề kiểm tra học kì II M«n To¸n Líp 8. §Ò 29 Thêi gian lµm bµi 90 phót. I. Lý thuyết: ( 3 ®iÓm) Câu 1: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ?(1,5đ ) Áp dụng :Trong các bất phương trình sau phương trình nào là t phương trình bậc nhất một ẩn 2 5x – 7y = 0 ; 8 – 7x = 0 ; 2,3 x + 1 = 0 ; 3 x + 1 = 0 Câu 2 : Phát biểu định lý Ta-lét thuận ? (1,5đ ) Áp dụng :Cho tam giác ABC có M AB và N AC. Biết MN // BC và AM = 4cm, AN = 5cm, NC = 3cm. Tính độ dài AB ? II. PhÇn tù luËn ( 7 ®iÓm) Bµi 1 ( 3®): Câu 1)Giải phương trình : a. 3x (2x-1)+ 2(1-2x) = 0 ( 0,5đ) b.. x+ 1 x −1 4 − = 2 x −1 x+1 x −1. ( 1,5đ). Câu2)Giải bất phương trình và biễu diễn tập nghiệm trên trục số -8x – 8 – 2x + 4 (1đ) Bµi 2( 1,5®): Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 25 km/h .Tính quãng đường AB ; biết thời gian cả đi , về và nghỉ là 5 giờ 40 phút? Bµi 3( 2,5®): Cho tam giác nhọn ABC, vẽ các đường cao BD (D AC) và CE (E AB). Δ ACE. a. Chứng minh: Δ ABD b. Tính CE ,AD,AE c)Tính diện tich Δ ADE. Biết AB = 10cm; AC = 12cm, BD = 6cm Bµi 4 ( 1®):Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên 10 x 2 7 x 5 2x 3 M=. 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> đề kiểm tra học kì II M«n To¸n Líp 8. §Ò 30 Thêi gian lµm bµi 90 phót.. C©u1 : (2 ®iÓm) . Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau : a, 5x-7 = 3. b, 12x- 13 = 5+ 6x 2 X +2 1 c, = X−2 X X (X −2) C©u 2: ( 2®iÓm). Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh sau: a, (x-3) (x+ 3) < (x+2) ❑2 +3 1 b, X +5 > 0 2 C©u 3 : (2 ®iÓm) . Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. Mét tæ s¶n xuÊt theo kÕ ho¹ch mçi ngµy ph¶i s¶n xuÊt 50 s¶n phÈm .Khi thùc hiÖn , mçi ngày tổ đã sản xuất đợc 57 sản phẩm . Do đó tổ đã hoàn thành trớc kế hoạch một ngày mµ cßn vît møc 13 S¶n phÈm . Hái theo kÕ ho¹ch tæ ph¶i s¶n xuÊt bao nhiªu s¶n phÈm. C©u 4 : (1®iÓm ).Gi¶i ph¬ng tr×nh. √ 1−10 x +25 x ❑2 = 4x C©u 5: ( 3®iÓm ) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6 cm , AC = 8 cm,vẽ đờng cao AH. a,TÝnh BC b, Chøng minh AB ❑2 = BH .BC . TÝnh BH,HC c, VÏ tia ph©n gi¸c AD cña gãc A , D thuéc BC. Chøng minh H n»m gi÷a Bvµ D. đề kiểm tra học kì II M«n To¸n Líp 8. §Ò 31 Thêi gian lµm bµi 90 phót. Trắc nghiệm : ( 2 điểm). 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chỉ chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: 1. Nghiệm của bất phương trình: x- 2 ≥ 0 là: A. x ≤ -2 B. x ≤ 2 C. x ≥ 2 D. x ≥ -2 2.Phương trình | x-2 | = 5 có tập nghiệm là: A. {7;-3} B. {-7;3} C. {7;3} D. {-7;-3} 3. Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 8cm thì thể tích của hình lập phương đó là : A. 16cm3 B. 64cm3 C. 24cm3 D. 512cm3 4. Cho hình vẽ trong đó BD là phân giác của góc B. BC=5; CD=3; AB=8,5 Độ dài đoạn thẳng AD là : A Tự luận Bài 1: (3 điểm). 1. Giải các phương trình sau : 8,5 a) 7x- 7 = 3x +1 b). 1 5 2 x −12 + = 2 x +2 x −2 x −4. 2. Giải bất phương trình sau:. D. 3. x+2> 5. B. C và sau đó từ B quay trở về A với vận Bài 2 : (2 đi ểm)Một xe mô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h tốc 30km/h.Cả đi lẫn về mất 7 giờ. Tính chiều dài quãng đường AB. Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km) ĐK: x > 0. x -Thời gian môtô đi từ A đến B là: 40 (giờ) x -Thời gian môtô đi từ B về A là: 30 (giờ) x x 7 - Theo đề ta có phương trình: 40 30. - Giải phương trình tìm được: x = 120 Bài 3: ( 2,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD b) Chứng minh AD2 =DH. DB. c) Cho AB = 8cm; BC = 6cm.Tính độ dài đoạn thẳng BD và diện tích tam giác AHB Bài 4 :( 0,5 điểm). Giải phương trình: 9x3- 6x2 +12x = 8. đề kiểm tra học kì II M«n To¸n Líp 8. §Ò 32 Thêi gian lµm bµi 90 phót. Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2 x−1 a) = x – 1; 3 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2 2x =1+ x −1 x +2 Bài 2: ( 2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: b). a). x. x 3 x 3 3 8 12. x+ 5 >1 x −3 Bài 3: (2điểm): Đường sông từ thành phố A đến thành phố B ngắn hơn đường bộ từ thành phố A đến thành phố B 10km. Để đi từ A đến B ca nô đi hết 3 giờ 20 phút. Ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc của ca nô kém hơn vận tốc cảu ô tô là 17km/h. Tính vận tốc của ca nô. Bài 4: (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. a) Chứng minh rằng Δ AHB Δ BCD. b) Tính độ dài AH. c) Tính diện tích Δ AHB. Bài 4: (1 điểm): Gi¶i ph¬ng tr×nh. mx2 - 2 = 4x + m (m lµ tham sè) b). đề kiểm tra học kì II M«n To¸n Líp 8. §Ò 33 Thêi gian lµm bµi 90 phót. I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất: Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là: 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. x = 9. B. x = 3. C. x = - 3. D. x = - 9. Câu 2: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 1 0 A. 3x 2. B. 0.x + 2 > 0. C. 2x2 + 1 > 0. 1 D. 2 x+1 > 0. Câu 3: Giá trị x = - 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? x A. 2 + 3x > 1 B. x2 - 2 < -1 C. < 3 D. x + 1 > 7 - 2x Câu 4: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k 1 và tam giác DEF đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k 2 thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là: A. k1.k2. B. k1 + k2. C. k1 - k2. k1 D. k 2. Câu 5: Điền chữ Đ (hoặc S) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng hoặc (sai) a) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng b) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm II- TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (1điểm) x 3 2x 1 2 3 Cho bất phương trình 2 a) Giải bất phương trình b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 2: (2 điểm) Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết rằng vận tốc dòng nước là 2 km/h. Bài 3:( 3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 16cm, BC = b = 12cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. d) Chứng minh AHB BCD; e) Tính độ dài đoạn thẳng AH; f) Tính diện tích tam giác AHB. Bài 4:( 1 điểm) Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x .. 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>