Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra HH6 tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 14 Tiết 14. Ngày soạn: 27/11/2012 Ngày dạy: 29/11/2012. KIỂM TRA MỘT TIẾT. I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức hình học chương đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Đánh giá quá trình hoạt động học của học sinh. 3. Tư duy và thái độ: Học sinh thực hành giải toán độc lập tự giác; Lấy kết quả đánh giá xếp loại học lực II. Thiết kế ma trận 2 chiều MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Điểm, đường thẳng Số câu hỏi Số điểm % Chủ đề 2: Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Số câu hỏi Số điểm % Chủ đề 3: Tia. Số câu hỏi Số điểm % Chủ đề 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Số câu hỏi Số điểm %. Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. 1 0,5 5% Nắm được khái niệm điểm thuộc và không thuộc đường thẳng, cách đọc tên đường thẳng 1 0,5 5% Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau Nhận biết được các tia trên hình vẽ.. Biết dùng kí hiệu. , ; biết vẽ hình minh họa. 1 0.5 5% Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm. 1 0,5 5% Nắm được mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau.. Tính được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt khi biết số điểm. 2 1,0 10% Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia.. 1. 1. 2. 0,5 5% Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. Biết vẽ đoạn thẵng cho biết độ dài. 1,0 10% Hiểu và kể tên các Vận dụng tính chất đoạn thẳng, so sánh AM+MB=AB để hai đoạn thẳng. Vẽ xác định điểm nằm hình thành thạo. giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng. 2 1 1 1 2 2,0 0,5 2,0 0,5 2 20% 5% 20% 5% 20%. 5 3 4 Tổng số câu 3.5 3 Tổng số điểm 35% 30% 35% % III.Chuẩn bị : GV : Giáo án, photo bài HS: Ôn tập kiến thức, dụng cụ học tập, giấy nháp... IV. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm V.Tiến trình : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học 2. Bài kiểm tra ĐỀ:. 1,5 15% Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng 7 7 70% 12. 3.5. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. M cách đều hai điểm AB B. M nằm giữa hai điểm A và B C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B D. Cả 3 câu trên Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì : A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác Câu 3 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết AK = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm Câu 4: Nếu DG + GH = DH thì : A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G Câu 5: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số Câu 6 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Vẽ P là trung điểm của MN. Câu 2: Vẽ tia Ax. Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 C. 2 A. 3 4 5 D B A (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ). II. TỰ LUẬN (7 điểm) M Câu 1: - Vẽ đúng được 1 điểm - Lập luận đúng được 1 điểm Câu 2: A Vẽ hình đúng được 1 điểm. a. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Vì AM <AB ( 4 cm < 8 cm) b. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên AM + MB = AB  MB = AB – AM MB = 8 – 4 = 4 cm Vậy AM = MB. c. Theo câu a và b ta có: AM + MB = AB MA = MB  M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 3. Củng cố: - Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn về nhà: - Kiểm tra lại bài vừa làm. 6 B N. P. x B. M (0,5đ). (0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×