Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

VO BAI TAP TIN 11 CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.71 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Các phần tử cơ bản. Bài 1.1: Những tên (định danh) nào sai. Tô đậm vào ô cần chọn Tên. Đúng Sai. 1.. S%O. 2.. AMA. 3.. @LPH$. 4.. CO*M. 5.. TONG SO. 6.. 97AFC. 7.. T&H. 8.. Y12. 9.. T2-XX34. 10. ARRAY.          . Lỗi vi phạm.          . Bài 1.2: Tìm các từ khoá và tên chuẩn. Tô đậm vào ô cần chọn TT. Tên. 1. END. 2. WHILE. 3. WRITE. 4. SQRT. 5. ELSE. 6. REAL. 7. INTEGER. 8. CONST. 9. TRUE. 10. DOWNTO. Từ khoá. Tên chuẩn.          .          . TT. Tên. 11. REPEAT. 12. CHAR. 13. MOD. 14. THEN. 15. TO. 16. CHAR. 17. READLN. 18. ROUND. 19. FOR. 20. CLRSCR. Từ khoá. Tên chuẩn.          .          . Bài 1.3: Trong một chương trình Pascal các biến được khai báo như sau: VAR CAT : REAL; MICE : INTEGER; PIG : CHAR; DOG : BOOLEAN; Hãy xem những giá trị dưới đây gán cho biến nào: (a) 1.5600000000E+05 (b) 'K' (c) 30 (d) 70505 (e) 'PASCAL' (f) 5.1234 (g) 9/3 (h) B> max (i) pred(6).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biến. Giá trị nhận được (Có thể ghi (A) (B)….). CAT MICE PIG DOG Bài 1.4: Biểu diễn các số thực sau theo dạng số động:. #.###E  ##. Số tĩnh. Số động. Số tĩnh. Số động. 345.6 0.000713 -98100.00 6 -0.1011678 345E-66 9.112277 0.009810 88 0.59875E+15. = = = = = = = = = =. 762091 -5.9875 0.0000012122 1.667788E+07 4412.75 67.89 -1234 12.7548 867.75E-03 -0.1. = = = = = = = = = =. Bài 1.5: Biểu diễn các số thực sau theo dạng số tĩnh: Số động. Số tĩnh. Số động. Số tĩnh. 3.456E-07 -7.13E+1 5.9875E+00 7.609E+06 67.89E-05 886E-03 12.34E-2 1.6785E-02 -563.0045E+5 0.0000321E+7. = = = = = = = = = =. 5.8177E-3 6 .00E+02 -65E+5 0.0012E+03 -91.1E+04 412.75E-04 345E+1 -5.667E00 1.00E+5 -65.89E-6. = = = = = = = = = =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1.6: Trong một chương trình Pascal các biến được khai báo như sau: VAR X , Y , X : REAL; M,N : INTEGER; I , J : BYTE; CH : CHAR; TL : BOOLEAN; Hãy tính dung lượng bộ nhớ dành cho chương trình này là bao nhiêu? Giải: ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. Trả lời: Dung lượng bộ nhớ cấp phát cho chương trình là:. ......................................................... Bài 1.7: Trong một chương trình Pascal các biến được khai báo như sau: VAR Alpha , beta : REAL; Gamma : LONGINT; I,J,K : INTEGER; Pris, Kru : BOOLEAN; Delta, X1,X2 : EXTENDED ; Ankan, Cyclo : WORD; Hãy tính dung lượng bộ nhớ dành cho chương trình này là bao nhiêu? Giải: ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. Trả lời: Dung lượng bộ nhớ cấp phát cho chương trình là:. ......................................................... Bài 1.8: Trong một chương trình Pascal các biến được khai báo như sau: VAR Alpha , Beta : REAL; Gamma : LONGINT; I,J,K : INTEGER; Pris, Sys : BYTE; Delta, X1,X2 : EXTENDED ; Ankan, Cyclo : WORD; Hãy cho biết kiểu dữ liệu của biểu thức TT 1 2 3 4. Biểu thức Alpha + Beta * Gamma X1 – SQRT(Alpha)/Beta Gamma + Pris * Ankan – (I * J – Cyclo) Delta > Pris + Alpha. Kiểu dữ liệu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TT 5. Biểu thức Sys MOD K – Gamma* Ankan. 6 7 8 9 10. (I + Pris) / Beta > Delta - Alpha SQR(J*I + SYS) Pris + Sys – 7 Ankan/J + SQRT(Gamma + 1) Delta*Delta – X1 + Alpha. Kiểu dữ liệu. Bài 1.9: Xác định trị số và kiểu của biểu thức sau, với epxi := 6 và fre:= 3.5 Biểu thức. Giá trị. Biểu thức. Giá trị. 102 DIV epxi. =. epxi * fre. =. fre - epxi. =. 69 MOD epxi. =. epxi MOD 69. =. epxi MOD fre. =. epxi * 1.0. =. 1.2E+00 + fre. =. fre * fre + SQRT(epxi). =. SQR(epxi+fre). =. Bài 1.10: Tính giá trị biểu thức nếu số thực viết 2 chữ số thập phân Biểu thức. Giá trị. Biểu thức. Giá trị. 8.0/2.0 + 6. =. 3-4*2. =. 5+25 MOD 6. =. 3.5 - 1.25/0.5. =. 5.5 - 3.375/1.125. =. 5*3 + 14 MOD 4. =. 4.5/1.125 - 3.325*6. =. 7-6*2-33 DIV 4 -3. =. 35 – 12/4. =. 15 MOD 8 DIV 3. =. Bài 1.11: Tính giá trị các hàm sau: ABS(-4.77). =. ROUND(-2.2). =. PRED('L'). =. CHR(ORD('g'+2)). =. ODD(23-6). =. TRUNC(SQRT(15)). =. TRUNC(3.4). =. PRED(23 - 5). =. CHR(67). =. SUCC(9+6). =. SQRT(16). =. SQR(10). =. ROUND(4.55). =. COS(0). =. ORD(PRED('D')). =. SIN(0). =. ORD('E'). =. TAN(0). =. SUCC('i'). =. SIN(PI). =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1.12: Tính giá trị biểu thức sau triển khai từng bước và ghi rõ kết quả: 1. 12 * 5 MOD 9 + 25 DIV (6 + 14 MOD 3). 2. (44 DIV 3 + 16 - 38 MOD 5) MOD. 3. 75 MOD (4+ ( 17 MOD 9 )) - (28 / 4* 5 DIV 7). 4. (16 - 5 MOD 13) DIV (27 MOD (21 DIV 3)). 5. (57 DIV 9 - (34 MOD 8 + 5)) MOD 6 + 8. Bài 1.13: Tính giá trị biểu thức sau triển khai từng bước và ghi rõ kết quả 1. 8 MOD (2*(5+3*(4+12)DIV10)) = (34 MOD 8+5). 2. (SQR(4)+SQR(3)) MOD (30 DIV 5 + 3) < 6 MOD PRED(5).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. (57 DIV 9+(34 MOD 8+5))MOD 6+5<(SQR(5)+14) MOD(SQR(2)). 4. (77 DIV 6 + (4 MOD 8 - 3)) MOD 6 <= (6*2-33 DIV SQR(2)-3). 5. TRUNC(SQRT(5)) MOD (30 DIV 5 - 3) > SQR(ABS(3-SQR(4))). Bài 1.14: Viết biểu thức theo dạng toán học {** là phép luỹ thừa. B**2 = B 2} Trong ngôn ngữ Pascal 1 Ana + Bac/Cor + 1/2/Bac 2 1/X * Y/Z + SQRT(( X + 1)/(Z + Y)) 3 5 * SIN(X) - COS(Y)/4 4 SQRT(SQR(X1 - X2)+SQR(Y1-Y2)) 5 (A + SQR(B + C + 8))/SQRT(X*X + 3*X+1) 6 1/SQRT(X + 2) - (Y + Z**2)/K/2/(X+1). Dạng toán học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 1.15: VIẾT BIỂU THỨC THEO NGÔN NGỮ PASCAL {CHÚ Ý: LÀ SQRT(DELTA)} Dạng toán học 1.  b  delta 2*a. 2. 1 x x3. 3. Delta VIẾT. Trong ngôn ngữ Pascal. sin 2 ( x x  1)  cos 3 2 x. 4. Ax  By  C. 5. (. 6. A2  B 2 x sin A cos(x −1) √. 2. ). p * ( p  a )* ( p  b )* ( p  c ). 7. √. 8. x+ y x− y − x y. (. Alpha +Beta. (. 2. ). √ x 2+1 x +1. ). 9. 1 x2 1 1 2 x. 10. sin(3 x  2 y ) cos(3 y  2 x ) 1 cos 2 ( ) 3y  2x. Bài 1.16: Tính giá trị biểu thức logic sau theo giá trị của X X. Y. 0 1 -3 5 16 10 -5 6. 0 5 1 5 -3 0 8 12. NOT (X <0). (X<1) OR (X >5). (X>0) AND (X<=Y). (X+Y>5) AND (Y<0).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×