Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 TỔ: TOÁN. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: TOÁN - Khối 11-THPT Thời gian làm bài 90 phút. Câu 1: (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau: a). lim. x 3. x 3 x 2 2 x 15. b). lim. 4 x 2 3x 1. x . 3x 2 1. Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1: x 10 3 f ( x ) x 1 a 1. khi 10 x 1 khi x 1. Câu 3: (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a). y. x2 x 1 2x 1. b) y 2 x 1 . 1 4x. Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA (ABCD). a) Chứng minh: BD SC b) Chứng minh: (SAB) (SBC). c) SA = 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). Câu 5: (2,0 điểm) 3 2 Cho hàm số y 2 x x 5 x 7 có đồ thị (C).. 2y 6 0 . a) Giải bất phương trình: b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ . x0 1. .. Câu6: (1,0 điểm) Giải phương trình y’= 0 biết. 1 2 y sin x sin 3x sin 5 x 3 5. --------------------Hết------------------Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Câu 4 thí sinh không vẽ hình bài hình không được chấm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh: …………………………………… ……………………………….. SBD :.. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011– 2012 MÔN TOÁN LỚP 11 CÂ U 1. Ý a). NỘI DUNG x 3. lim. x 3 x 2. 2 x 15 1 1 lim x 3 x 5 8. b). 0,50 0,25. 3 1 4 4 x 3x 1 x x2 lim lim x x 1 3x 2 1 3 x2 2. lim. 4 x 2 3x 1. x . 2. x 3 x 3 ( x 3)( x 5). lim. 3x 2 1. . 0,50. 4 3. 0,25. f(-1) = a +1 lim f ( x ) lim. x 1. 0,25 ( x 1). ( x 1)( x 10 3) 1 1 x 10 3 6 x 1. lim. x 1. 0,50. 1 5 lim f ( x ) f ( 1) a 1 a 6 6 f(x) liên tục tại x = - 1 x 1. 3. a). y. x2 x 1 (2 x 1)(2 x 1) 2( x 2 x 1) y' 2x 1 (2 x 1)2. y' . b). ĐIỂM. 2x2 2x 1 (2 x 1)2. y 2x 1 1 4x y ' . 0,25 0,50 0,25. 1 2x 1. . 2 1 4x. 0.75.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. a). S. A. H. 0.25. D. O B. C. ABCD là hình vuông nên AC BD SA (ABCD) SA BD (2) Từ (1) và (2) BD (SAC) BD SC. (1). 0,25 0,25 0,25. b) BC AB (ABCD là hình vuông) (3) SA (ABCD) SA BC (4) Từ (3) và (4) BC (SAB) (SAB) (SBC) c) BD AC, BD SA BD (SAC) (SAC) (SBD) (SAC) (SBD) =SO Kẻ OH SO AH (SBD) d(A,(SBD))=AH 1. Trong tam giác vuông (SAO) AH. 5. 2. . 1 AS. 2. . 1 AO. 2. . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 1 4a. 2. . 2 a. 2. . 9 4a 2. 0,25. 2 a d(A,(SBD))= 3. 0,25. y 2 x 3 x 2 5x 7 y 6 x 2 2 x 5. 0,25. a). b). 2 2 BPT 2 y 6 0 12 x 4 x 16 0 3x x 4 0. 0,25. 4 x 1; 3 . 0,50. y 2 x 3 x 2 5x 7 x0 1 y0 9. 0,25. y ( 1) 3 PTTT: y 3 x 12. 0,25. 6 y’= cosx+cos3x+2coss5x=0. 0,50 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (cos5 x cos x ) (cos5 x cos 3x ) 0 cos3 x cos 2 x cos4 x cos x 0. 0.25. 3. cos2x(4cos x 3cos x) cos4 x cos x 0. cosx cos 2 x (4cos 2 x 3) 2 cos2 2 x 1) 0 2. 0.25. cosx (4 cos 2 x cos 2 x 1) 0. cos x 0 x 2 k 2 cos 2 x 1 17 1 1 17 8 x 2 arccos( 8 ) k . 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>