Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De kiem tra GKI lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.86 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH&THCS BA ĐIỀN KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên:………………………………………… MÔN TOÁN Lớp 4 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày kiểm tra:…………………… Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ kí GT. Chữ kí GK. Nhận xét của GV. I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. trong các số: 65874; 56874; 65784; 65748, số lớn nhất là: A. 65874. B. 56874. C. 65784. D. 65748. 2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ? A. 93574. B. 29687. C. 17932 2. D. 80296. 2. 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16m = ……cm là: A. 160. B. 1600. C. 16000. D. 160000. 4. Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là: A. 5820. B. 1200. C. 1002. D. 1020. 5. Trong các góc dưới đây, góc nhọn là:. A. B. C. D. *. A. Góc đỉnh A. B. Góc đỉnh B. C. Góc đỉnh C. D. Góc đỉnh D. 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 phút 20 giây = ….. giây, là: A. 200. B. 320. C. 20. D. 80. 7. Kết quả của phép cộng 204578 + 574892, là: A. 779470. B. 778470. C. 777480. D. 779480. 8. Kết quả của phép trừ 789012 – 594378, là: A. 194633. B. 194623. C. 194634. D. 149634. 9. Kết quả của phép nhân 125 x 428, là: A. 53400. B. 53500. C. 35500. D. 53005. 10. Kết quả của phép chia 41535 : 195, là: A. 213. B. 231. C. 321. 11. Sô thích hợp viết vào chỗ trống để. 1 3. D. 123 ngày =…. giờ, là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. 12. Trong các số sau 45; 39; 270; 845, số chia hết cho 2 là: A. 45. B. 39. C. 270. D. 845. II. Phần tự luận ( 4 điểm ) 1. Đặt tính rồi tính a). 72356 + 9345. b). 37821 - 19456. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… c) 123 x 45 d) 3150 : 18 ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 2. Tìm x: a). x:. 53 = 86. b). x. x 405 = 86265. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH&THCS BA ĐIỀN KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên:………………………………………… MÔN KHOA HỌC Lớp 4 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày kiểm tra:………………………………. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ kí GT. Chữ kí GK. Nhận xét của GV. I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ tuần hoàn? A. Tim B. Thực quản C. Mạch máu D. Máu Câu 2: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì? A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hô hấp C. Quá trình tiêu hoá D. Quá trình bài tiết Câu 3: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm? A. Cá B. Thịt bò C. Thịt gà D. Rau xanh Câu 4: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo? A. Trứng B. Vừng C. Dầu ăn D. Mỡ động vật Câu 5: Bệnh bướu cổ do nguyên nhân nào? A. Thừa muối i-ốt B. Thiếu muối i -ốt C. Cả 2 nguyên nhân trên D. Không do nguyên nhân nào trong 2 nguyên trên Câu 6: Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: A. Ăn thật nhiều thịt, cá B. Ăn thật nhiều hoa quả C. Ăn thật nhiều rau xanh D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí Câu 7: Tại sao nước để uống cần đun sôi? A. Nước sôi làm hoà tan các chất rắn có trong nước. B. Đun sôi sẽ làm tách khỏi nước các chất rắn có trong nước. C. Đun sôi sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn. D. Đun sôi để diệt các vi trùng có trong nước. Câu 8: Khi đổi nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây? A. Nước không có hình dạng nhất định. B. Nước có thể thấm qua một số vật. C. Nước chảy từ cao xuống thấp. D. Nước có thể hoà tan một số chất. Câu 9: Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của? A. Chỉ những người làm ở nhà máy nước. B. Chỉ các bác sĩ. C. Chỉ những người lớn D. Tất cả mọi người. Câu 10: Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước? A. Uống ít nước đi B. Hạn chế tắm giặt C. Không vứt rác bừa bãi D. Cả 3 hành động trên. Câu 11: Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là? A. Bay hơi và ngưng tụ B. Bay hơi và đông đặc C. Nóng chảy và đông đặc D. Nóng chảy và bay hơi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12:Phát biểu nào sau đây về vai trò của chất đạm là đúng? A. Xây dựng và đổi mới cơ thể B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ vi- ta- min: A, D, E, K. C. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá. D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống. II. Tự luận: 4 điểm Câu 1: Nước có những tính chất gì? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... Câu 2: Tại sao phải tiết kiệm nước? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... Câu 3: Không khí gồm những thành phần nào? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH&THCS BA ĐIỀN KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên:………………………………………… MÔN LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ Lớp 4 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày kiểm tra:………………………………. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ kí GT. Chữ kí GK. Nhận xét của GV. I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nước Văn Lang có vua nào? A. Vua Hùng B. Vua Đinh Tiên Hoàng C. Vua Lý Thái Tổ D.Vua Lê Thái Tổ Câu 2: Ngô Quyền chỉ huy quân dân ta đánh thắng quân địch ở đâu? A. sông Như Nguyệt B. sông Bạch Đằng C. núi Chi Lăng D. Thành Thăng Long Câu 3: Đinh Bộ Lĩnh có công gì? A. Lập nước Âu Lạc B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước C. Dời kinh đô ra Thăng Long D. Chỉ huy kháng chiến chống quân Tống. Câu 4: Nguyên nhân hai bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là? A. Thi Sách( chồng bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại B. Hai bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa đền nợ nước. C. Hai bà Trưng nổi dạy khởi nghĩa để đền nợ nước, trả thù nhà. D. Hai bà Trưng căm thù quân xâm lược. Câu 5: Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long( Hà Nội ngày nay) vào năm nào? A. Năm 1005 B. Năm 1009 C. Năm 1010 D. Năm 1020 Câu 6: Lý Thường Kiệt cho quân đánh sang đất nhà Tống để làm gì? A. Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống. B. Để xâm lược nước Tống. C. Vì quân ta đã xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt. D. Để giặc thấy quân ta rất mạnh và kiêu hùng Câu 7: Một số dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là: A. Dao, Mông, Thái B. Thái,Tày, Kinh C. Ba-na, Ê-đê, Gia- rai D. Chăm, Xơ- đăng,Cơ –ho. Câu 8: Trung du Bắc Bộ là một vùng như thế nào? A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải Câu 9: Ý nào dưới đây không là điều kiện để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát? A. Khí hậu mát mẻ B. Nằm trên vùng đồng bằng bằng phẳng C. Phong cảnh đẹp D. Nhiều công trình phục vụ cho nghỉ ngơi và du lịch Câu 10: Những vật nuôi nào được nuôi nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? A. Cừu, hươu, ngựa B, Trâu ,bò, dê C.Lợn, gà, vịt D. Cá, tôm, cua Câu 11: Vùng đất Tây Nguyên có đặc điểm như thế nào? A. Vùng đất cao gồm các núi cao và khe sâu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Vùng đất thấp bao gồm các đồi với đỉnh tròn, sườn thoải. C. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau. D. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. Câu 12: Hãy nêu các đặc điểm địa hình của đồng bằng BắcBộ? A. Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển. B. Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 ở nước ta. C. Diện tích của đồng bằng rộng khoảng 15 000km2 . D. Do cạnh đáy của đồng bằng là đường bờ biển nên nước biển đang lấn vào đồng bằng. II. Tự luận: (4 điểm ) Câu 1: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa như thế nào đối với đất nước ta? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... Câu 2: Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là gì? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... Câu 3: Vì sao đồng bằng Bắc Bộ sản xuất được nhiều lúa gạo? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... Câu 4: Hãy kể tên 3 lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH&THCS BA ĐIỀN KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên:………………………………………… MÔN TIẾNG VIẾT Lớp 4 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày kiểm tra:………………………………. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ kí GT. Chữ kí GK. Nhận xét của GV. I. Đọc hiểu: Đọc bài văn sau. Hãy cho minh một niềm tin Có gia đình nhà én đang bay đi trú đông. Chú én con mới đang tập bay. Đấy là lần đầu tiên, én con phải bay xa đến vậy. Trên đường đi, gia đình én bay qua một con sông lớn, nước chảy xiết. Chú én con sợ hãi nhìn dòng sông mà không dám bay qua. Én sợ rằng lúc bay qua sông, nó sẽ bị chóng mặt mà rơi xuống mất. Bố mẹ động viên én rất nhiều nhưng én vẫn không dám bay qua. Bố liền ngắt cho én một chiếc lá rồi nói: - Con hãy cầm lấy chiếc lá thần kì này. Nó sẽ bảo vệ cho con được an toàn. Lúc qua sông rồi, én vui vẻ bảo bố: - Bố ơi, chiếc lá thần kì tuyệt vời quá ! Nó giúp con qua sông an toàn rồi đây này. Bố én ôn tồn bảo: - Không phải là chiếc lá thần kì đâu con ạ. Đó là chiếc lá bình thường như bao chiếc lá khác. Cái chính là con đã vững tin và rất cố gắng. Én con thật giỏi phải không? Còn bạn, đã bao giờ bạn thấy run sợ trước một việc gì đó chưa? Hãy tạo cho mình một niền tin, chắc chắn bạn sẽ vượt qua. THEO Nguyễn Thị Thu Hà Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi sau đây: 1. Gia đình nhà én đang làm gì? A. Đang bay về tổ. B. Đang bay đi tìm thức ăn. C. Đang bay đi trú đông. D. Đang bay đi dạo chơi. 2. Vì sao chú én con không dám bay qua sông? A. Chú mới đang tập bay và dòng sông nước chảy xiết B. Dòng sông nước chảy xiết C. Bố mẹ chú không động viên D. Chú sợ hãi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Đây là lần thứ mấy én con phải bay xa đến vậy? A. Lần đầu tiên B. Lần thứ hai. C. Lần thứ ba. D. Lần thứ tư. 4. Chú én con bay qua sông được an toàn là nhờ đâu? A. Nhờ chiếc lá thần kì. B. Nhờ bố bảo vệ. C. Nhờ vững tin và rất cố gắng. D. Nhờ cố gắng. 5. Đoạn cuối bài khuyên ta điều gì? A. Hãy sống dựa vào người khác để vượt qua khó khăn B. Hãy tạo cho mình một niềm tin để vượt qua khó khăn C. Hãy sống bình thường, không cần tạo niềm tin D. Không cần tạo niềm tin 6. Câu: “Én con sợ hãi nhìn dòng sông mà không dám bay qua.” Bộ phận nào là chủ ngữ? A. Én con sợ hãi. B. Én con sợ. C. Én con. D. Én con sợ hãi nhìn. 7. Câu “ Bố ơi, chiếc lá thần kì tuyệt vời quá.” Có mấy tính từ? A. Một tính từ ( là từ……………………………………… …………………) B. Hai tính từ ( là các từ…………………………………………………………) C. Ba tính từ ( là các từ………………………………………………………….) ……). D. Bốn tính từ ( là các từ………………………………………………….. 8. Trong câu: Bố liền ngắt cho én một chiếc lá rồi nói: - Con hãy cầm lấy chiếc lá thần kì này. Dấu hai chấm có tác dụng gì? A. Báo hiệu lời giải thích B. Báo hiệu lời giải thích cho bộ phận đứng trước C. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của một nhân vật D. Báo hiệu lời giải thích cho bộ phận đứng sau 9. Câu hỏi: “ Én con thật giỏi phải không?” Dùng để thể hiện điều. gì? A. Thái độ khen ngợi. B. Sự khẳng định. C. Yêu cầu, mong muốn. D. Sự chê bai. 10. Từ nào viết sai chính tả A. bức tranh. B. đức dây. C. mứt kẹo. D. mức độ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TH&THCS BA ĐIỀN KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên:………………………………………… MÔN TIẾNG VIẾT Lớp 4 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày kiểm tra:………………………………. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ kí GT. Chữ kí GK. Nhận xét của GV. II. Phần kiểm tra viết 1. Viết chính tả. Kéo co ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... 2. Tập làm văn Tả một đồ chơi mà em thích ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... Bài viết chính tả. Kéo co Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân ta. Tục kéo co mỗi vùng một khác, nhưng bao giờ cũng là cuộc đấu tài, đấu sức giữa hai bên. Kéo co phải đủ ba keo. Bên nào kéo được đối phương ngã về phía mình nhiều keo hơn là bên ấy thắng. Sau cuộc thi, dân làng nổi trống mừng bên thắng. Các cô gái làng không ngớt lời ngợi khen những chàng trai thắng cuộc. THEO Toan Ánh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×