CHUYÊN ĐỀ 2: MŨ VÀ LÔGARIT
BÀI 2. LÔGARIT
Mục tiêu
Kiến thức
+ Biết khái niệm và tính chất của lơgarit.
+ Biết các quy tắc lôgarit và công thức đổi cơ số.
+ Biết các khái niệm lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên.
Kĩ năng
+
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lơgarit đơn giản.
+
Biết vận dụng các tính chất của lơgarit vào các bài tốn biến đổi, tính tốn các biểu thức chứa
lơgarit.
TOANMATH.com
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Nhận xét: log a b a b a, b 0, a 1
1. Khái niệm lôgarit
Cho hai số dương a , b với a 1 . Số thỏa mãn đẳng
thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của b , và ký
hiệu là log a b .
Ví dụ: log 2 8 3 23 8
Chú ý: Khơng có lơgarit của số âm và số 0.
2. Tính chất
Cho a , b 0, a 1 . Ta có:
log a 0;
log a a 1
log a a
a loga b b;
3. Quy tắc tính lơgarit
Ví dụ:
a. Lơgarit của một tích
Cho a , b1 , b2 0 với a 1 , ta có:
log a (b1b2 ) log a b1 log a b2
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n số
dương:
log a b1 ...bn log a b1 ... log a bn
log
1
1
log 2 log .2 log 1 0;
2
2
log 3
1
2
3
7
8
log 3 log 3 ... log 3 log 3
2
3
4
8
9
7 8
1 2 3
log 3 . . ..... .
8 9
2 3 4
log 3
trong đó a, b1 , b2 ,..., bn 0, a 1.
b. Lơgarit của một thương
Ví dụ:
Cho a, b1 , b2 0 với a 1, ta có:
log a
Đặc biệt: loga
b1
loga b1 log a b2
b2
1
log a b
b
1
2.
9
• log5
125
log5 125 log5 25 3 2 1;
25
• log 7
1
log 7 49 2.
49
a 0, b 0 .
c. Lơgarit của một lũy thừa
Ví dụ:
Cho hai số dương a, b, a 1. Với mọi , ta có:
• log2 83 3 log2 8 3.3 9;
loga b log a b
• log2 4 8
Đặc biệt:
loga n b
1
log a b
n
4. Đổi cơ số
Cho a, b, c 0; a 1; c 1, ta có:
TOANMATH.com
1
1
3
log2 8 .3 .
4
4
4
Ví dụ:
• log8 16
log2 16 4
;
log2 8 3
Trang 2
Đặc biệt:
log a b
logc b
logc a
log a b
1
logb a
loga b
1
• log3 27
b 1 ;
1
3;
log27 3
• log128 2 log27 2
1
1
log2 2 .
7
7
log a b 0 .
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên
a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với b 0, log10 b
thường được viết là log b hoặc lg b .
b. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e . Với b 0, loge b
được viết là ln b .
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TOANMATH.com
Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Biến đổi biểu thức lơgarit
Bài tốn 1. Chứng minh đẳng thức
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho x , y 0 và x 2 4 y 2 12 xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Nhận xét: Các lôgarit
A. log2 x 2 y log2 x log2 y 1.
có mặt trong các đáp
án đều có cùng cơ số
x 2y
B. log2
log2 x log2 y.
4
C. log2 x 2 y 2
2. Do đó ta cũng có
thể dùng các quy tắc
1
log2 x log2 y .
2
của lôgarit, biến đổi
từng đáp án đến khi
D. 4 log2 x 2 y log2 x log2 y.
thấy xuất hiện biểu
thức
Hướng dẫn giải
khơng
cịn
lơgarit và so sánh với
Với x , y 0 , ta có: x 2 4 y 2 12 xy x 2 y 16 xy
2
log2 x 2 y log2 16 xy
2
giả thiết ban đầu để
tìm ra đáp án đúng.
2 log2 x 2 y 4 log2 x log 2 y
log2 x 2 y 2
1
log2 x log2 y .
2
Chọn C.
Ví dụ 2: Cho các số thực a b 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
Chú ý: Khi biến đổi
ab 12 ln a ln b .
A. ln ab ln a2 ln b 2 .
B. ln
a
C. ln ln a ln b .
b
a
D. ln ln a2 ln b 2 .
b
2
2
biểu
thức
chứa
lơgarit, ta cần thận
trọng trong việc lựa
chọn tính chất, cơng
Hướng dẫn giải
thức, quy tắc sao cho
Vì khi a b 0 không tồn tại ln a, ln b.
biểu thức ln xác
Chọn B.
định với điều kiện
Ví dụ 3: Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây
ban đầu.
đúng?
a c
A. a c b d ln .
b d
C. ac b d
ln a c
.
ln b d
B. ac b d
ln a d
.
ln b c
a d
D. a c b d ln .
b c
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com
Trang 4
Do a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 nên ta có:
ac b d c ln a d ln b
ln a d
.
ln b c
Chọn B.
Ví dụ 4: Với các số thực dương a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a3
A. log2
1 3log2 a log2 b.
b
2a3
1
B. log2
1 log2 a log2 b.
3
b
2a3
C. log2
1 3log2 a log2 b.
b
2a3
1
D. log2
1 log2 a log2 b.
3
b
Hướng dẫn giải
Ta có:
2a3
3
3
log2
log2 2a log2 b log2 2 log2 a log2 b 1 3log2 a log2 b.
b
Chọn A.
Bài tốn 2. Tính giá trị của biểu thức khơng có điều kiện. Rút gọn biểu thức.
Phương pháp giải
Để tính log a b ta có thể biến đổi theo một trong các cách sau:
Ví dụ:
• b a , từ đó suy ra log a b log a a ;
7
• log32 128 log25 2 7 ;
5
• a b , từ đó suy ra log a b log b b
1
;
• 32
log2 9
2
5log2 9
95.
• a c , b c , từ đó ta suy ra
log a b logc c
b
Để tính
b
log a c
loga c
loga c
a
.
, ta biến đổi
b a , từ đó suy ra
c
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com
Trang 5
Ví dụ 1: Cho a, b, c,d 0 . Rút gọn biểu thức
a
b
c
d
S ln ln ln ln ta được
b
c
d
a
A. S 1.
B. S 0.
a b c d
C. S ln .
b c d a
D. S ln abcd .
Hướng dẫn giải
a b c d
a
b
c
d
Ta có: S ln ln ln ln ln . . . ln1 0.
b
c
d
a
b c d a
Phương
Chọn B.
Ví dụ 2: Cho a, b 0 và a, b 1 , biểu thức P log
a
b3 .logb a 4
bằng
A. 6
B. 24
C. 12.
D. 18.
Hướng dẫn giải
giải
trắc
nghiệm: Ta thấy các đáp án
đều là các hằng số, như vậy ta
dự đốn giá trị của P khơng
phụ thuộc vào giá trị của a, b .
Sử dụng máy tính bỏ túi Casio,
Ta có :
3
1
P log a b .log b a log 1 b .logb a .4.log a b.
24.
1
log a b
a2
2
3
pháp
4
3
4
Chọn B.
thay a b 2 vào biểu thức
log
a
b3 .log b a 4
rồi bấm =,
được kết quả P 24.
Chọn B.
Ví dụ 3: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1, a b và Phương
giải
trắc
nghiệm:
log a b 3.
Biến đổi biểu thức P log
pháp
b
a
b
ta được
a
A. P 5 3 3.
B. P 1 3.
C. P 1 3.
D. P 5 3 3.
Chọn a 2, b 2 3 .
Bấm máy ta được
P 1 3.
Chọn C.
Hướng dẫn giải
Ta có:
P
log a
log a
b 1
1
log a b 1
3 1
3 1
a 2
2
1 3.
1
b
loga b 1
3
2
loga b 1
2
a
Chọn C.
Ví dụ 4 : Biến đổi biểu thức
TOANMATH.com
Trang 6
a
2
P loga2 a10 b 2 log a
log 3 b b (với 0 a 1, 0 b 1 )
b
ta được
A. P 2.
B. P 1.
C. P 3.
D. P 2.
Hướng dẫn giải
Sử dụng các quy tắc biến đổi lơgarit ta có:
a
2
P loga2 a10 b 2 log a
log 3 b b
b
1
log a a10 log a b2 2 loga a log a b 3. 2 logb b
2
1
1
10 2 loga b 2 1 loga b 6 1.
2
2
Chọn B.
Bài tốn 3. Tính giá trị biểu thức theo một biểu thức đã cho
Phương pháp giải
Để tính log a b theo m log a x; n loga y ta biến đổi Ví dụ: Cho log a b 2, log a c 3.
b a . x . y .
Tính giá trị của loga
Từ đó suy ra log a b log a a .x .y m n .
a 2 b3
.
c4
Hướng dẫn giải
Ta có:
log a
a 2 b3
loga a2 log a b3 loga c4
c4
2 3.2 4. 3 20.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho log12 27 a. Khi đó giá trị của log6 16 được tính theo a là
A.
4 3 a
3 a
.
B.
4 3 a
3a
.
C.
4a
.
3 a
D.
2a
.
3 a
Hướng dẫn giải
Ta có: a log12 27
log2 27
3log2 3
2a
log2 3
.
log2 12 2 log2 3
3 a
Khi đó log6 16 4 log6 2
4
4
log2 6 1 log2 3
4 3 a
4
.
2a
3 a
1
3 a
Chọn A.
TOANMATH.com
Trang 7
Ví dụ 2. Cho lg 3 a,lg 2 b. Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a là:
A.
4 3 a
3b
.
B.
1 a
.
3 1 b
C.
a
.
3 b
D.
a
.
3 a
Hướng dẫn giải
Ta có: log125 30
lg 30
1 lg3
1 a
.
lg125 3 1 lg 2 3 1 b
Chọn B.
Ví dụ 3. Cho a log2 3; b log3 5; c log 7 2. Khi đó Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính: gán lần lượt
giá trị của log140 63 được tính theo a, b, c là:
log2 3,log3 5,log 7 2 cho a, b, c. Lấy log140 63 trừ
2ac 1
A.
.
abc 2c 1
đi lần lượt các đáp án ở A, B, C, D. Kết quả nào
C.
abc 2c 1
B.
.
2ac 1
2ac 1
.
abc 2c 1
D.
bằng 0 thì đó là đáp án.
ac 1
.
abc 2c 1
Hướng dẫn giải
Ta có:
log2 63
log2 32.7
2 log2 3 log 2 7
log124 63
2
log 2 140 log2 2 .5.7 2 log2 5 log2 7
2 log2 3
1
log7 2
1
2 log2 3.log3 5
log7 2
2a
1
c
2 ab
1
c
1 2ac
.
1 2c abc
Chọn C.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
Phương pháp giải
Cơ sở lý thuyết: A B A B 0
+) Đây là một nhận định cực kì cơ bản nhưng dựa vào nó ta có thể có các kỹ thuật bấm rất nhanh gọn phù
hợp với yêu cầu của thi trắc nghiệm.
+) Khi đề bài cho dưới dạng tính giá trị của biểu thức P và bên dưới cho 4 đáp án. Khi đó 1 trong 4 đáp án
sẽ bằng P và ta sử dụng máy tính bỏ túi để tìm ra đáp án đúng một cách nhanh nhất.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Nếu a log15 3 thì
TOANMATH.com
Trang 8
A. log25 15
3
.
5 1 a
B. log25 15
5
.
3 1 a
C. log25 15
1
.
2 1 a
D. log25 15
1
.
5 1 a
Hướng dẫn giải
Tư duy tự luận thì ta làm như sau:
Ta có: a log15 3
Khi đó: log 25 15
1
1
1
1 a
log3 5 1
log3 (3.5) 1 log3 5
a
a.
1
1
1
log 5 15 log 5 5.3 1 log 5 3
2
2
2
1
1
1
2 log 3 5
1
1 1
a
1
1
1
.
2 1 a 2 1 a 2 1 a
a
Chọn C.
Bây giờ, ta sẽ sử dụng casio - vinacal theo cơ sở lí thuyết đã trình bày ở trên
để giải bài tốn này.
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log15 3 cho A.
Bấm log15 3 .
Bước 2: Nhập biểu thức: log 25 15 (...)
Lần 1: Nhập log 25 15
3
3(1 A)
Loại A.
Lần 2: Bấm
để sửa biểu thức thành log 25 15
5
2(1 A)
để sửa biểu thức thành log 25 15
1
2(1 A)
Loại B.
Lần 3: Bấm
Chọn C.
TOANMATH.com
Trang 9
Ví dụ 2. Đặt a log2 3, b log5 3. Biểu diễn log6 45 theo a, b ta được
A. log6 45
a 2ab
.
ab
B. log6 45
2a2 2ab
.
ab
C. log6 45
a 2ab
.
ab b
D. log6 45
2a2 2ab
.
ab b
Hướng dẫn giải
Ta có: log2 3 a log3 2
1
1
và log5 3 b log3 5 .
a
b
Khi đó:
1
log3 45 log3 9 log3 5 2 log3 5 2 b a 1 2b a 2ab
log6 45
.
1
log3 6 log3 3 log3 2 1 log3 2
b ab
b 1 a
1
a
Chọn C.
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI (CASIO HAY VINACAL) ĐỂ GIẢI NHƯ SAU:
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log2 3, log5 3 cho A, B.
Gán log2 3 A. Bấm log2 3.
Gán log5 3 B. Bấm log5 3.
Bước 2: Nhập biểu thức: log6 45 ...
Lần 1: Nhập log6 45
A 2 AB
AB
Loại A.
Lần 2: Bấm
để sửa biểu thức thành log6 45
2 A 2 2 AB
AB
để sửa biểu thức thành log6 45
A 2 AB
AB B
Loại B.
Lần 3: Bấm
Chọn C.
Ví dụ 3. Nếu log27 5 a; log8 7 b; log2 3 c thì log12 35 bằng
TOANMATH.com
Trang 10
A.
3b 2ac
.
c2
B.
3b 3ac
.
c2
C.
3b 2ac
.
c3
D.
3b 3ac
.
c 1
Hướng dẫn giải
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log27 5, log8 7, log2 3 cho A, B, C.
Gán log27 5 A. Bấm log 27 5.
Gán log8 7 B. Bấm log8 7.
Gán log2 3 C. Bấm log2 3.
Bước 2: Nhập biểu thức: log12 35 ...
Lần 1: Nhập log12 35
3B 2 AC
C2
Loại A.
để sửa biểu thức thành log12 35
Lần 2: Bấm
3B 3 AC
C2
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n log2 log2
... 2 .
B. n log2 log2
n căn bậc hai
C. n 2 log2 log2
... 2 .
n căn bậc hai
... 2 .
D. n 2 log2 log2
n căn bậc hai
... 2 .
n căn bậc hai
8
Câu 2: Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn log2a b 8 log b a 3 b . Tính giá trị biểu
3
thức P log a a 3 ab 2017, ta được
A. P 2019.
B. P 2020.
Câu 3: Biết log5 3 a, khi đó giá trị của log3
A.
3a 2
.
a
B.
C. P 2017.
D. P 2016.
27
được tính theo a là
25
3a
.
2
C.
3
.
2a
D.
a
.
3a 2
Câu 4: Cho a log 2 20. Giá trị log20 5 theo a bằng
TOANMATH.com
Trang 11
A.
5a
.
2
B.
a 1
.
a
Câu 5: Số thực x thỏa mãn: log x
C.
a2
.
a
D.
a 1
.
a2
1
log3a 2 log b 3log c (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu
2
diễn x theo a, b, c.
A. x
3ac3
.
b2
B. x
3a
.
2 3
bc
C. x
3a .c3
.
b2
D. x
3ac
.
b2
Câu 6: Đặt log3 5 a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log15 75
a 1
.
2a 1
B. log15 75
2a 1
.
a 1
C. log15 75
2a 1
.
a 1
D. log15 75
Câu 7: Cho a, b là các số thực dương, a 1. Rút gọn biểu thức: P log2a ab
A. P log a b .
B. P loga b 1 .
C. P loga b 1 .
2a 1
.
a 1
2 log b
1, ta được
log a
D. P 0.
Câu 8: Cho log27 5 a, log8 7 b, log2 3 c. Giá trị của log12 35 bằng
A.
3b 3ac
.
c2
B.
3b 2ac
.
c2
C.
3b 2ac
.
c3
D.
3b 3ac
.
c 1
Câu 9: Cho a 0, b 0,a 1, b 1,n * .
Một học sinh tính: P
1
1
1
1
theo các bước sau:
...
log a b log a2 b log a3 b
log an b
Bước I: P logb a logb a2 log b a3 ... log b an .
Bước II: P log b a.a2 .a3 ...a n .
Bước III: P logb a1 2 3... n .
Bước IV: P n n 1 .logb a.
Trong các bước trình bày, bước nào sai?
A. Bước III
B. Bước I
C. Bước II
Câu 10: Cho log 7 12 x , log12 24 y và log54 168
D. Bước IV
axy 1
, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính
bxy cx
giá trị biểu thức S a 2b 3c, ta được
A. S 4.
B. S 19.
Câu 11: Cho a, b 0,a 1 thỏa mãn log a b
A. 12.
B. 10.
C. S 10.
D. S 15.
b
16
và log2 a . Tổng a b bằng
4
b
C. 16.
D. 18.
Câu 12: Biết rằng log2 a, log3 b, log5 c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và có tổng bằng 14, đồng
thời log2 a 4 ,log3 b2 , log5 c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của P a b c bằng
A. 125.
TOANMATH.com
B. 390725.
C. 390625.
D. 390710.
Trang 12
xy
Câu 13: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 4 x log9 y log6 1 . Giá trị của biểu thức
4
P x log4 6 y
log9 6
bằng
A. 2.
B. 5.
C. 4.
Câu 14: Cho a log20 15; b log30 15 biết log4000 600
D. 6.
ma nb
và trong đó m, n, p, q . Giá trị
ab pb qa
của biểu thức S m n p q bằng
A. S 1.
B. S 2.
C. S 3.
D. S 4.
2
Câu 15: Cho
log a log b log c
b
log x 0; x y . Tính y theo p, q, r.
p
q
r
ac
A. y q 2 pr.
B. y
pr
.
2q
C. y 2q p r .
D. y 2q pr.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chưa lơgarit theo một biểu thức đã cho
Phương pháp giải
Thật vậy:
Để tính loga b theo m log a x; n log a y, ta sẽ biến đổi
log a b log a a . x .y
b a . x . y .
.loga x .log a y
Từ đó suy ra: log a b log a a .x .y m n .
m n .
Phương pháp trắc nghiệm:
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho log12 27 a. Khi đó giá trị của log6 16 tính Sử dụng máy tính: gán log12 27 A.
Lấy log6 16 trừ đi lần lượt các đáp số ở
theo a bằng
A.
4 3 a
3 a
.
B.
4 3 a
3 a
.
C.
4a
.
3 a
D.
2a
.
3 a
Hướng dẫn giải
A, B, C, D kết quả nào bằng 0 thì đó là
đáp án.
Chọn A.
Ta có: a log12 27
log6 16 4 log6 2
log2 27
3log2 3
2a
log2 3
.
log2 12 2 log2 3
3 a
4
4
log2 6 1 log 2 3
4 3 a
4
.
2a
3 a
1
3a
Chọn A.
Ví dụ 2: Cho log 3 a, log 2 b. Khi đó giá trị của log125 30
tính theo a là
A.
4 3 a
3b
.
1 a
B.
.
3 1 b
TOANMATH.com
a
C.
.
3 b
a
D.
.
3 a
Phương pháp trắc nghiệm:
Sử dụng máy tính: gán lần lượt
log 3 A; log 2 B.
Trang 13
Lấy log140 63 trừ đi lần lượt các đáp án số
Hướng dẫn giải
Ta có: log125 30
log 30
1 log 3
1 a
.
log125 3 1 log 2 3 1 b
ở A, B, C, D, kết quả nào bằng 0 thì đó là
đáp án.
Chọn B.
Ví dụ 3: Cho a log2 3; b log3 5; c log 7 2. Khi đó giá trị
của biểu thức log140 63 được tính theo a, b, c là
A.
2ac 1
.
abc 2c 1
B.
abc 2ac 1
.
2ac 1
C.
2ac 1
.
abc 2c 1
D.
ac 1
.
abc 2c 1
Phương pháp trắc nghiệm:
Hướng dẫn giải
Sử
log2 63
log2 32.7
2 log2 3 log 2 7
Ta có: log140 63
2
log2 140 log2 2 .5.7 2 log2 5 log2 7
dụng
máy
tính:
gán
lần
lượt
log2 3 A; log3 5 B; log 7 2 C .
Lấy log140 63 trừ đi lần lượt các đáp án số
2 log2 3
1
log7 2
1
2 log2 3.log3 5
log7 2
2a
ở A, B, C, D, kết quả nào bẳng 0 thì đó là
1
c
1
2 ab
c
1 2ac
1 2c abc
đáp án.
Chọn C.
Ví dụ 4. Cho các số thực a, b, c 1;2 thỏa mãn điều kiện log32 a log32 b log32 c 1
Khi biểu thức P a3 b3 c3 3 log2 a a log2 b b log2 cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a b c
bằng
1
A. 3.
B. 3.2
33 3
.
C. 4.
D. 6.
Hướng dẫn giải
Ta xét hàm số f x x 3 3 x log2 x log32 c với x 1;2 .
Ta có đạo hàm f x 3 x 2 3 log2 x
f x 6 x
2
3 3 log2 x
;
ln 2
x ln 2
6log x 3 log2 x
3
2 22 2 2 .
x ln 2 x ln 2 x ln 2
6 log2 x 3 log2 x
1
3
Vì f x 6 1 3 3 2
0 x 1;2 nên
x 3 ln 2 2
x ln 2 x ln 2
f x f 1 1,67 0.
TOANMATH.com
Trang 14
Như vậy hàm số f x đồng biến và có nghiệm duy nhất trên 1;2 vì f 1 0; f 2 0 và có đồ thị
lõm trên 1;2 . Do đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy rằng f x 1 cho nên
P 3 log32 a log32 b log32 c 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 1, c 2 và các hốn vị.
Chọn C.
Ví dụ 5. Trong tất cả các cặp x; y thỏa mãn log x 2 y2 2 4 x 4 y 4 1. Với giá trị nào của m thì tồn tại
duy nhất cặp x; y sao cho x 2 y 2 2 x 2 y 2 m 0?
A.
2
10 2 .
B.
C. 10 2 và 10 2.
10 2
2
và
2
10 2 .
D. 10 2.
Hướng dẫn giải
Điều kiện: 4 x 4 y 4 0.
Ta có log x 2 y2 2 4 x 4 y 4 1
4 x 4 y 4 x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 C1 .
2
2
Miền nghiệm của bất phương trình là hình trịn (cả bờ) C1 có tâm I1 2;2 bán kính R1 2.
Mặt khác: x 2 y 2 2 x 2 y 2 m 0 x 1 y 1 m * .
2
2
Với m 0 thì x 1; y 1 (khơng thỏa mãn x 2 y 2 2 ).
2
2
Với m 0 thì * là đường trịn C2 có tâm I 2 1;1 bán kính R2 m .
Để tồn tại duy nhất cặp x; y thì C1 và C2 tiếp xúc với nhau.
Trường hợp 1: C1 và C2 tiếp xúc ngoài.
TOANMATH.com
Trang 15
Khi đó: R1 R2 I1I 2 m 2 10 m
2
10 2 .
Trường hợp 2: C1 nằm trong C2 và hai đường trịn tiếp xúc trong.
Khi đó: R2 R1 I1I 2 m 2 10 m
Vậy m
10 2
2
và m
10 2
2
2
10 2 .
thỏa mãn u cầu bài tốn.
Chọn B.
Ví dụ 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
a
P log2a a2 3log b bằng
b
b
A. Pmin 19.
B. Pmin 13.
C. Pmin 14.
D. Pmin 15.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
P log2a
b
a
2
a2 3log b
3 log b a 1
b log a
a
b
2
2
3 log b a 1 .
1 log a b
TOANMATH.com
Trang 16
Đặt loga b t 0 t 1 . Khi đó P
Ta có f t
8
1 t
3
4
1 t
2
3
3 f t với 0 t 1.
t
3
1
f t 0 t .
2
3
t
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có Pmin 15.
Chọn D.
Ví dụ 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn:
x 2 y 2 3 và log x 2 y2 x 4 x 2 3 x 4 y 2 3y 2 2
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y.
Khi đó biểu thức T 2 M m 1 có giá trị gần nhất số nào sau đây?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Hướng dẫn giải
Ta có log x 2 y2 x 4 x 2 3 x 4 y 2 3y 2 2 log x2 y2 x 2 y 2 4 x 3 2
x2 y2
4 x 3 x
2
y2
2
x 2 y 2 1.
2
x 2 y 2 3
Tập hợp các số thực x, y thỏa mãn:
những điểm thuộc miền trong hình trịn C1 có tâm
2
2
x 2 y 1
I 2; 0 , bán kính R1 1 và nằm ngồi hình trịn C2 có tâm O 0; 0 và bán kính R2 3.
TOANMATH.com
Trang 17
Biểu thức: P x y x y P 0 là họ đường thẳng song song với đường y x.
3 3 3
3
Các giao điểm của hai hình trịn là A ;
, B ;
2 2 2
2
P đạt giá trị nhỏ nhất khi đường thẳng đi qua A.
Khi đường thẳng qua điểm A, ta có:
3
3
3 3
Pmin 0 Pmin
.
2 2
2
P đạt giá trị lớn nhất khi đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C1 ta có:
d I ; R1
2P
11
1 P 2 2 Pmax 2 2.
3 3
Do đó T 2 M m 1 2 2 2
10.
2
Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 2
2
2
xy
Câu 1: Cho x y; xy 1 thỏa mãn 3 log2 x y 32 2 xy log2 2 2 xy . Giá trị lớn nhất của biểu
thức M 2 x 3 y 3 3 xy bằng
A. 7.
B.
13
.
2
17
.
2
C.
D. 3.
Câu 2: Cho các số thức a, b, c thuộc đoạn 1;3 thỏa mãn log32 a log32 b log32 c 3. Giá trị lớn nhất của
B. 4.
C. 5.
biểu thức P a3 b3 c3 3 log2 aa log2 b b log2 cc bằng
A. 3.
D. 6.
Câu 3: Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a b 10. Gọi m, n là hai nghiệm của phương
trình loga x logb x 2 log a x 3log b x 1 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S mn bằng
A.
16875
.
16
B.
4000
.
27
Câu 4: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log2
C. 15625.
D. 3456.
abc
a a 4 b b 4 c c 4 . Giá trị lớn
a b2 c 2 2
2
nhất của biểu thức P a 2b 3c bằng
A. 3 10.
B. 12 2 42.
C. 12 2 35.
D. 6 10.
Câu 5: Cho các số thực a, b 1 thỏa mãn điều kiện log2 a log3 b 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P log3 a log2 b bằng
A.
log3 2 log2 3.
TOANMATH.com
B.
log3 2 log2 3.
C.
1
log3 2 log2 3 .
2
D.
2
log3 2 log2 3
.
Trang 18
Câu 6: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x log y 1 log x y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S x 3y bằng
A.
1 3
.
10
B.
2 3
.
5
C.
Câu 7: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn log
nhỏ nhất của biểu thức P
A.
69 249
.
94
3
3 3
.
30
D.
1 3
.
4
xy
x x 3 y x 3 xy. Giá trị
x y 2 xy 2
2
x 2y 3
bằng
xy6
B.
43 3 249
.
94
C.
Câu 8: Cho b 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
37 249
.
21
D.
a b 10
2
a
log b
2
69 249
.
94
bằng
A.
2 log ln10 .
B.
1
1
2
log
.
ln10
ln10
C.
1
1
2
log
.
ln10
ln10
D.
1
1
2
ln
.
ln10
ln10
Câu 9: Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0 b a 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P loga
4 3b 1
9
8log2b a 1 bằng
A. 6.
a
B. 3 3 2.
C. 8.
D. 7.
Câu 10: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Giá trị nhỏ nhất P x y bằng
A. Pmin 2 2 3.
C. Pmin 2 3 2.
B. Pmin 6.
Câu 11: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện
D. Pmin 17 3.
1
b a 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
3b 1
2
P loga
12 log b a 3 bằng
4
a
A. min P 13.
B. min P
1
3
2
.
D. min P 3 2.
C. min P 9.
Câu 12: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Giá trị nhỏ nhất Pmin của
3
3
3
biểu thức P 2 x 3y bằng
A. Pmin 7 2 10.
B. Pmin 3 2.
C. Pmin 7 3 2.
Câu 13: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và
D. Pmin 7 2 10.
a b a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P log a a 2 log b bằng
b
b
TOANMATH.com
Trang 19
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 14: Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log2 a 1 log2 b 1 6. Giá trị nhỏ nhất của S a b
bằng
A. min S 12.
B. min S 14.
Câu 15: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f n
C. min S 8.
log 2 log 3 log 4 ... log n , với n , n 2. Có bao
3
3
3
9
nhiêu số n để f n a.
A. 2.
D. min S 16.
B. vô số.
3
n
C. 1.
D. 4.
1
Câu 16: Cho P 9 log31 3 a log21 a log 1 a3 1 với a ;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và
27
3
3
3
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Giá trị của biểu thức S 4 M 3m bằng
A. 42.
B. 38.
C.
109
.
9
D.
83
.
2
Câu 17: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2 3ab 4a2 và a 4;232 . Gọi M, m lần lượt là giá
3
b
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log b 4a log2 . Tính tổng T M m.
4
4
8
A. T
1897
.
62
3701
.
124
B. T
C. T
2957
.
124
7
D. T .
2
Câu 18: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: 2 log2 a log2 b log2 a 6b . Giá trị lớn nhất
PM ax của biểu thức P
2
A. PM ax .
3
ab b2
bằng
a 2 2ab 2b2
1
C. PM ax .
2
B. PM ax 0.
2
D. PM ax .
5
Câu 19: Cho a, b, c là các số trực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãn log32 a log32 b log32 c 1. Khi biểu thức
P a3 b3 c3 3 log2 aa log2 b b log2 cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a b c là
1
B. 3.2 3 .
3
A. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 20: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức:
P
4
1
8
là
log bc a log b 3 log 3 c
ac
ab
A. Pmin 20.
B. Pmin 10.
C. Pmin 18.
D. Pmin 12.
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Biến đổi biểu thức chứa lôgarit
1-B
2-A
TOANMATH.com
3-A
4-C
5-A
6-B
7-A
8-A
9-D
10-D
Trang 20
11-D
12-D
13-C
14-D
15-C
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức chưa lơgarit theo một biểu thức đã cho
1-B
2-D
3-D
4-C
5-A
6-B
7-D
8-B
9-D
10-A
11-C
12-D
13-C
14-B
15-A
16-
17-B
18-C
19-C
20-A
TOANMATH.com
Trang 21