Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 45 Axit Axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.89 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô và các em tham dự tiết học !.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ▼ KIỂM TRA BÀI CŨ: - Viết công thức cấu tạo của Rượu etylic - Trình bày tính chất hoá học của Rượu etylic và viết các phương trình phản ứng minh hoạ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 55.Bài 45:.  CTPT : C2H4O2  PTK : 60.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Axit axetic là chất lỏng không màu,vị chua,tan vô hạn trong nước. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ. -Quan sát lọ chứa axit axetic,cho biết trạng thái, màu sắc của nó? -Nhỏ từ từ axit axetic vào ống nghiệm đựng nước. Quan sát sự hòa tan của axit axetic trong nước.  Hãy nêu tính chất vật lí của axit axetic.  Axit axetic là chất lỏng không màu,vị chua,tan vô hạn trong nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Axit axetic là chất lỏng không màu,vị chua,tan vô hạn trong nước. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ Công thức cấu tạo Hoặc: CH3-COOH. Viết công thức cấu tạo của axit axetic. . H. Khác nhau. O Giống nhau _ _ = H C C_ _ O H H. . _. Trong phân tử axit,nhóm –OH liên kết với nhóm =C=O tạo thành nhóm –COOH. Chính nhóm này làm cho phân tử có tính axit. III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Hãy quan sátĐều môcó hình phân tử axit -Giống nhau: nhóm -OH Trong axetic. phân tử axit,nhóm –OH liên kết với -Khác nhau: axit axetic có thêm nhóm nhóm =C=O tạo thành nhóm –COOH. Chính =C=O liên kết với nhóm -OH tạo thành nhóm này làm cho phân tử có tính axit. nhóm -COOH. . _. Viết gọn: CH3-COOH  So sánh sự giống và khác nhau của rượu etylic và axit axetic Hãy nêu đặc điểm phân tử của axit axetic..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Axit axetic là chất lỏng không màu,vị chua,tan vô hạn trong nước. . Hãy nhắc lại tính chất hóa học của axit đã biết.. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ. Quỳ tím. Công thức cấu tạo Hoặc: CH3-COOH. Axit. Hóa đỏ. Kim loại. Muối + Hidro. Bazơ. Muối + Nước. Oxit bazơ Trong phân tử axit,nhóm –OH liên kết với nhóm =C=O tạo thành nhóm –COOH. Chính nhóm này làm cho phân tử có tính axit. III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Axit axetic có tính chất hóa học của axit không?. Muối + Nước Muối mới + Axit. Muối mới. Thí nghiệm: Nhỏ dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất sau: TN. Hiện tượng quan sát. 1.Quỳ tím. QuỲ tím hóa đỏ (nhạt). 2.Mg. Sủi bọt,Mg tan dần. PTHH. 2CH3COOH + Mg-> .. (CH3COO)2Mg +. H2 3.Dd NaOH (có phenolphtalein). Dung dịch mất màu hồng. CH3COOH+NaOH -> . CH3COONa +H2O. 4. CuO. CuO tan dần tạo dung dịch xanh lam. 2CH3COOH + CuO-> . H2O. (CH3COO)2Cu +.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Axit axetic có tính chất hóa học của axit không? Axit axetic có đầy đủ tính chất hóa học của axit: a.Làm quỳ tím hóa đỏ. b. Tác dụng với 1 số kim loại giải phóng Hidro. 2CH3COOH + Zn -> (CH3COO)2 Zn +H2 c.Tác dụng với bazo-> muối+ H2O CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O d.Tác dụng oxit bazơ -> muối và nước: 2CH3COOH + CuO -> (CH3COO)2Cu + H2O e.Tác dụng với muối (cacbonat) -> muối mới CO2 +H2O 2CH3COOH + Na2CO3 -> . 2CH3COONa + CO + H O. Em hãy kết luận tính axit của axit axetic Quỳ tím hóa đỏ. tính chất hóa học của  Axit axetic có đầy đủ Kim loại Muối + Hidro axit:. Bazơ. Axit. Muối + Nước. Muối + Nước a.Làm quỳ tím hóaOxit đỏ.bazơ Muối Muối mới + Axit b. Tác dụng với 1 số kim loại giải phóng mới Hidro. TN Hiện tượng quan sát PTHH 2CH + Mg ->đỏ (nhạt) (CH3COO)2Mg +H2 3COOH QuỲ 1.Quỳ tím tím hóa c. Tác dụng Sủi vớibọt,Zn bazo -> muối H2O+ Zn-> 2.Zn tan dần 2CH+COOH CH3COOH + NaOH ->CH3COONa +H O Zn + . (CH 2COO) H d.Tác dụng oxit bazơ -> muối và nước: 3.Dd NaOH (có Dung dịch mất màu CH COOH+NaOH -> 2CH COOH + CuO -> (CH COO)CH2Cu + H 2O 3 phenolphtalein) hồng .3 COONa +H2O e.Tác dụngCuO với (cacbonat) Muối 4. CuO tan muối dần tạo dung 2CH COOH-> + CuO-> dịchO xanh lam mới + CO2 +H 2 . (CH COO) Cu + H O COONa 2CH3COOH + Na2CO3 -> 2CH 3 5.Na CO Sủi bọt khí,muối tan 2CH COOH+Na COH -> O + CO2 + 2 3. 3. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 3. dần. .. 3. 2. 3. 2CH3COONa +CO2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Axit axetic có tính chất hóa học của axit không? Axit axetic có đầy đủ tính chất hóa học của axit: a.Làm quỳ tím hóa đỏ. b. Tác dụng với 1 số kim loại giải phóng Hidro. 2CH3COOH + Zn -> (CH3COO)2Zn +H2 c.Tác dụng với bazo-> muối+ H2O CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O d.Tác dụng bazo -> muối và nước: 2CH3COOH + CuO -> (CH3COO)2Cu + H2O e.Tác dụng với muối (cacbonat) -> giải phóng CO2. 2CH3COOH + Na2CO3 -> . 2CH3COONa + CO2 + H2O. 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?. Theo dõi cách tiến hành thí nghiệm -Lắp thử dụng cụ trước như hình 5.5 (kiểm tra độ kín của nút cao su, dự liệu chiều cao ngọn lủa đèn cồn đèn cồn, ống thủy tinh dẫn sản phẩm ngập trong nước lạnh) -Lấy hóa chất vào ống nghiệm đun. (2ml rượu etylic, 2ml axitaxetic, 1ml H2SO4 đặc) -Đun khoảng vài phút, tháo lấy ống nghiệm hứng ra, cho vào 2ml dd muối ăn bão hòa.. Nêu hiện tượng quan sát được. Nhận xét mùi của sản phẩm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. Quan sát phản ứng xảy ra giữa các phân tử rượu và axit.. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Axit axetic có tính chất hóa học của axit không?.  PTHH:CH3COOH + HO-CH2CH3 H2SO4đ, to. CH3COOCH2CH3 + H2O Etyl axetat. Hãy viết lại PTHH.  PTHH:CH3COOH + HO-CH2CH3 H2SO4đ, to. CH3COOCH2CH3 + H2O. Etyl axetat Phản ứng này là phản ứng este hóa.. 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Axit axetic có tính chất hóa học của axit không? 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?. CH CH3COOH 3COOH. PTHH:CH3COOH + HO-CH2CH3 H SO đ, t CH3COOCH2CH3 + H2O 2. 4. o. Etyl axetat. Phản ứng này là phản ứng este hóa. III. ỨNG DỤNG -Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, chất dẻo, tơ nhân tạo, thuốc diệt côn trùng… -Giấm ăn là dd axit axetic 2-5%. . -Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, chất dẻo, tơ nhân tạo, thuốc diệt côn trùng… -Giấm ăn là dd axit axetic 2-5%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Axit axetic có tính chất hóa học của axit không? 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không? III. ỨNG DỤNG -Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, chất dẻo, tơ nhân tạo, thuốc diệt côn trùng… -Giấm ăn là dd axit axetic 2-5% IV. ĐIỀU CHẾ. - Lªn men dd rîu Etylic lo·ng. CH3 - CH2 - OH + O2. Men giÊm. CH3 - COOH + H2O. - ¤xi ho¸ buntan (C4H10) 2C4H10. + 5O2. 4CH3 - COOH + 2H2O Axit axetic.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GHI NHỚ 1. Axit axetic là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước. 2. Trong phân tử có nhóm –COOH. Chính nhóm này làm cho phân tử có tính axit 3. Có đầy đủ tính chất cùa 1 axit (làm đỏ quỳ tím, tác dụng kim loại, bazơ, oxit bazơ, muối). Và phản ứng este hóa với rượu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 1: Axit axetic có tính axit trong phân tử vì: a. Có hai nguyên tử Oxi b. Có nhóm (-OH) c. Có nhóm (-OH) và nhóm. C= O. d. Có nhóm (-OH) kết hợp với nhóm. C= O tạo thành nhóm. Hãy chọn câu đúng Bài tập 2. Trong các chất sau, chất nào có tính axit? Giải thích? O a. CH3. C. OH. b. CH3 C. Axit axetic c. CH2 C OH. O. O H. d. H C. OH. Axit focmic. O H. O C. OH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP 3. Viết PTHH của các phản ứng sau: Na a/ 2CH? ? -> 2 CH3COONa + H2 3COOH + 2 b/. CH3COOH + CaCO ? 3->(CH3COO)2Ca +CO2 + H2O. c/ KOH + CH3COOH -> CH? 3COOK + d/2CH3?COOH+ Mg -> (CH3COO)2Mg +. ?H2O H2?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1) Hoïc lyù thuyeát baøi hoïc. 2) Laøm baøi taäp 1, 2, 3, 4, 5 saùch giaùo khoa / 143 3) Xem trước phần sau của bài axit axetic, mối quan hệ giữa etilen, rượu etylic , axit axetic..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chaân thaønh caûm ôn quyù thaày coâ vaø caùc em!.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phản ứng xảy ra giữa axit axetic và rượu etylic. +. H2SO4, to. Etyl axetat. +.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Moâ hình dạng rỗng. Moâ hình dạng ñặc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×