Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT Dai so 9 chuong IIIco day du DAMT bai thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25/02/2013 Tiết 46:. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương III của HS 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng trình bày bài thi 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: ma trận, đề kiểm tra, đáp án 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức chương III III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: Sĩ số 9A 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Giải bài toán bằng cách lập hệ PT Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TN. TL. TN. TL. Cấp độ Cấp độ thấp cao. Nhận biết được PT bậc nhất hai ẩn; Biết được khi nào cặp số (x,y) là nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn 1 0,5 5% Biết được khi nào cặp số (x,y) là nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn; Đoán nhận được số nghiệm của hê PT bậc nhất hai ẩn 3 1,5 15%. Tổng. 1 0,5 5%. 3 1,5 15% Giải được hệ PT bậc nhất hai ẩn bằng PP thế và PP cộng đại số 3 4 40%. 1 1,75 17,5% Giải được bài toán bằng cách lập hệ PT 1 2,25 22,5%. 4 5,75 57,5%. 1 2,25 22,5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng. 4 2 20%. 3 4 40%. 2 4 40%. 9 10 100%. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau. Câu 1: Cặp số (1 ; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x - 3y = 4 B. 3x - y = -5 C. x - y = -1 D. x + y = 1 mx  2y 1  Câu 2: Hệ phương trình 2x  ny 2 vô số nghiệm khi:. A.(m =1;n=4). B. (m =2; n= 4). x  2y 1  Câu 3: Hệ phương trình 2x  y 12. A. ( 5; -2). B. (-5; 2). ax  by c  Câu 4: Hệ phương trình a ' x  b ' y c' a b a b A. a ' = b ' B. a '  b '. C. (m =3; n =6) có nghiệm là: C. (2; -5). D. (m =-1; n=-4). D. (-2;-5). có một nghiệm duy nhất khi: a b c C. a ' = b '  c '. a b c D. a ' = b ' = c '. II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5: Giải các hệ phương trình sau:. 2x  y 5  a) 3x  2y  3. 3x  2y 19  b) 2x  4y 2. 0,3x  0, 4y 1,1  c) 6x  y 8. 1 1  x  y 7    2  3 4 d)  x y. Câu 6: Bảo và An cùng vào một cửa hàng để mua Cam và Xoài. Bảo mua 9 quả Cam và 12 quả Xoài hết 81 ngàn đồng, An mua 9 quả Xoài và 12 quả Cam thì hết 87 ngàn đồng. Tính giá tiền mỗi quả cam và mỗi quả Xoài. Đáp án và biểu điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C A A B Phần II Câu Nội dung Điểm 5 2x  y 5 y 5  2x y 5  2x x 1     1,25 7x 7 y 3 a) 3x  2y  3 ⇔ 3x  2(5  2x)  3 3x  2y 19 6x  4y 38 8x 40     2x  4y 2 b) 2x  4y 2 ⇔ 2x  4y 2 0,3x  0, 4y 1,1 6x  8y 22 7y 14    c) 6x  y 8 ⇔ 6x  y 8 ⇔ 6x  y 8. x 5  y 2. x 1  ⇔ y 2 a  b 7 2a  2b 14 5b 10 a 5 1 1 § Æt a; b ta ® îc hÖ:     x y 2a  3b 4 2a  3b 4 a  b 7 b 2 d) 1 1   x 5 x  5  1  2 y  1  2 ⇒  y. 1,25 1,5 1,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Gọi giá mỗi quả Cam là x (ngàn đồng), mỗi quả Xoài là y (ngàn đồng) Đ/K: x,y >0. Bảo mua 9 quả Cam và 12 quả Xoài hết 81 ngàn đồng nên ta có pt: 9x + 12y =81 (1). An mua 13 quả Cam và 9 quả Xoài hết 87 ngàn đồng nên ta có pt: 12x + 9y = 87 (2). 9x  12y 81  Từ (1) và (2) ta có hệ pt: 12x  9y 87 x 5 tháa m·n §/K  y  3  Giải hệ pt ta được:. Vậy giá mỗi quả Cam là: 5 ngàn đồng giá mỗi quả Xoài là: 3 ngàn đồng 4. Cñng cè: GV thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cña HS 5. Híng dÉn vÒ nhµ: - Lµm l¹i bµi kiÓm tra - Xem tríc bµi Hµm sè y = ax2 ***********************************. 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ 2 ngày 25 tháng 02 năm 2013 ĐỀ VÀ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG III – 1 TIẾT.. TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĨNH. Họ và tên: ........................................................................................... Lớp 9A Điểm. Lời nhận xét của giáo viên.. Đề 1. I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau. Câu 1: Cặp số (1 ; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x - 3y = 4 B. 3x - y = -5 C. x - y = -1 D. x + y = 1 mx  2y 1  Câu 2: Hệ phương trình 2x  ny 2 vô số nghiệm khi:. A.(m =1;n=4). B. (m =2; n= 4). x  2y 1  Câu 3: Hệ phương trình 2x  y 12. A. ( 5; -2). B. (-5; 2). ax  by c  Câu 4: Hệ phương trình a ' x  b ' y c' a b a b A. a ' = b ' B. a '  b '. C. (m =3; n =6) có nghiệm là: C. (2; -5). D. (m =-1; n=-4). D. (-2;-5). có một nghiệm duy nhất khi: a b c C. a ' = b '  c '. a b c D. a ' = b ' = c '. II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5: Giải các hệ phương trình sau:. 2x  y 5  a) 3x  2y  3. 3x  2y 19  b) 2x  4y 2. 0,3x  0, 4y 1,1  c) 6x  y 8. 1 1  x  y 7    2  3 4 d)  x y. Câu 6: Bảo và An cùng vào một cửa hàng để mua Cam và Xoài. Bảo mua 9 quả Cam và 12 quả Xoài hết 81 ngàn đồng, An mua 9 quả Xoài và 12 quả Cam thì hết 87 ngàn đồng. Tính giá tiền mỗi quả cam và mỗi quả Xoài. Bài làm(Phần tự luận) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 2 ngày 25 tháng 02 năm 2013 ĐỀ VÀ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG III – 1 TIẾT.. TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĨNH. Họ và tên: ........................................................................................... Lớp 9A Điểm. Lời nhận xét của giáo viên.. Đề 2. I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau. Câu 1: Cặp số (1 ; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x - 2y = 7 B. 3x - y = 0 C. 5x - y = 8 D. x - y = 2 mx  2y 1  Câu 2: Hệ phương trình 2x  4y n vô nghiệm khi:. A.(m =1;n=2). B. (m =2; n= 4). 2x  y 1  Câu 3: Hệ phương trình x  2y 13. A. ( 5; -3). B. (-3; 5). ax  by c  Câu 4: Hệ phương trình a ' x  b ' y c' a b a b A. a ' = b ' B. a '  b '. C. (m =1; n 2) có nghiệm là: C. (3; -5). D. (m =2; n 2 ). D. (3; 5). có vô số nghiệm khi: a b c C. a ' = b '  c '. a b c D. a ' = b ' = c '. II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5: Giải các hệ phương trình sau:. 3x  y 5  a) 4x  3y  2. 3x  5y 21  b) 6x  3y 3. 0,2x  0,5y 3,3  c) 3x  y 17. 1 1  x  y 7    2  3 4 d)  x y. Câu 6: Bảo và An cùng vào một cửa hàng để mua Cam và Xoài. Bảo mua 7 quả Cam và 13 quả Xoài hết 74 ngàn đồng, An mua 7 quả Xoài và 13 quả Cam thì hết 86 ngàn đồng. Tính giá tiền mỗi quả cam và mỗi quả Xoài. Bài làm(Phần tự luận) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×