Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

giao an so hoc lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.84 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 52 Ngày soạn 13/1/2008 Ngày dạy:15/1-20/1 NHÂN HAI SỐ NGHUYÊN CÙNG DẤU Tuân: 19 Tiết: 61 I. MỤC TIÊU. HS hiểu được quy tắc nhân hai số nghuyên cùng dấu Biết vận dụng quy tắc nhân dấu để tính tích các số nguyên. II. CHUẨN BỊ. GV chuẩn bị kĩ bài dạy HS đọc trước bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. kiểm tra. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Bài tập: (- 75). 11 = ? 28 . ( - 32) = ? Bài tập 77 trang 89 SGK C. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung H: Số nguyên dương là loại số thuộc Thuộc tập hợp số tự nhiên. tập hợp nào? 1. Nhân hai số nguyên dương. H: Muốn nhân hai số tự nhiên khác 0 HS đứng tại chỗ trả lời. Là nhân hai số tự nhiên khác 0. ta làm thế nào? ví dụ: H: Vậy tích hai số nguyên dương Tích hai số nguyên dương a) 12.3 = 36 mang dấu gì? mang dấu dương. b) 5.120 = 600. ( GV ghi nhận xét này ra bảng nháp) Cả lớp làm ?1 Hai HS đứng tại chỗ đọc kết quả của hai phần a và b. H: tính: 3. (-4) = ? Cả lớp làm nháp 2. Nhân hai số nguyên âm. 2. (-4) = ? 1 HS lên bảng làm. 1. (-4) = ? 0 . (-4) H: Hãy nhận xét bốn tích vừa tìm giống nhau ở chỗ nào? các tích có thừa số - 4 giống H: Từ các phép tính trên tích sau so nhau. với tích trước giảm mấy lần? tích sau ít hơn tích trước một H: Theo cáh làm đó hãy tính tích liền lần sau tích 0. (-4)? (-1).(-4)= 4 H: Tính tích (-2). (-4)? Nếu HS không làm được Gv gợi ý (-2).(-4)= 8 tiếp: H: Nhận xét kết quả các phép nhân 3. (-4) = -12 rút ra nhận xét: khi tích giảm đi một 2. (-4) = - 8 ( tăng 4) lần thì kết quả tăng mấy lần? 1. (-4) = -4 H: theo chiều hướng đó thì tích (-1). 0 . (-4) = 0 ( tăng 4) (-4) bằng bao nhiêu? (-1). (-4) = 4 H: Tương tự với tích (-2).(-4) (-2).(-4 ) = 8 ( tăng 4).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> H: từ hai tích cuối ta rút ra kết luận gì Tích là một số nguyên dương. khi nhân hai só nguyên âm? Gợi ý: Dấu của tích hai số nguyên âm? Gía trj tuyệt đôíi của tích?( Gv viết nhận xét tóm tắt vào bảng nháp: + . + = +) H: Tính: (-32).(-7) (-7). (-32) Vậy tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào? cả lớp làm ?3 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu a; b. H: Qua hai bài vừa học haỹ cho biết tích của a với không là bao nhiêu? H: tích hai số cùng dấu a với b là bao nhiêu? H: Tích của hai số khác dấu là bao nhiêu? H: Hãy điền dấu của tích sau mũi tên. H: Nếu a.b = 0 có nhận xét gì về thừa số? Trong một tích khi ta đổi dấu của 1 thừa số thì tích ntn? H: trong một tích khi ta đổi dấu hai thừa số thì tích ntn? Gv cho HS làm bài tập 78 Gọi 2 HS lên bảng giải.. Gv ghi đề bài 79 lên bảng. yêu cầu HS tính : 27. 5 sau đó suy ra các phép tính còn lại gọi HS lên bảng làm.. Gọi HS đọc đề H: a là số nguyên âm để a.b là số nguyên dương thì b phải như thế nào? Câu b Gv ướng dẫn tương tự. Quy tắc: SGK. ví dụ: (-32).(-7) = 224 (-7).(-32) = 224 Nhận xét : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 3. Kết luận. * a .0 = 0.a = 0 *Nếu a, b cùng dấu thì: Nếu a, b khác dấu thì: a.b   a . b . Gọi 1 HS lên bảng HS cả lớp nhận xét sửa sai.. HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời.. 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở.. HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở. HS đứng tại chỗ trả lời. a.b  a . b. * Chú ý: cách nhận biết dấu: (+) . (+) = + (-) . (-) = + (+) . (-0) = (-) . (+) = a . b 0  a 0hoacb 0 * * Khi đổi dấu một thừa số trong một tích thì tích đổi dấu * Khi đổi dấu của cả hai thừa số trong một tích thì tích không đổi dấu. Bài tập 78. a) (+3).(+90 = 27 b) (-3).7 = -21 c) 13. (-5) = -45 d) (- 150) . ( - 4) = 600 e) (+5) . (-27) = -135 Bài 79 27. 5 = 135 (+27).(+5) = +135 (-27).(+5) = -135 (-27).(-5) = +135 (-27).(+5) = -135 (+27).(-5) = -135 Bài tập 80 a b    b 0 a.b 0 a b    b 0 a.b 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà học bài theo vở ghi và SGK Làm các bài tập 82; 83; 84; 85 trang 92; 93 IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên nhưng kĩ năng tính chậm.. Ngày soạn: 14/1/2008 Ngày dạy: 22-27-1/2007 Tuần: 20 Tiết: 62 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. MỤC TIÊU. Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Biết áp dụng quy tắc vào việc tính toán các phép tính có chứa phép nhân số nguyên. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ , máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH LÊN LƠP A. Tổ chức B. Kiểm tra 1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? 2) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu? 3) Làm bài tập 82 trang 92SGK (-7).(-5) >0 (-17).5< (-5). (-2) (+19).(+6) < (-17). (-10) 4) Làm bài tập 83 trang 92SGK C. Bài mới. 1 2 3 Gv treo bảng phụ ghi bài tập 84 1. Bài 84 Gọi HS lên bảng làm. HS lên bảng làm vào bảng phụ. Điền dấu thích hợp vào ô trống. sau đó GV hướng dẫn sửa sai. H: muốn tìm dấu của ab2 ta làm thế nào? GV ghi đề bài lên bảng Gọi HS lên bảng giải Nếu cần nhắc lại quy tắc nhân dấu. GV cho Hs nhận xét sửa chữa. HS khác nhận xét. 2 HS lên bảng giải. HS cả lớp làm vào vởứaH nhận xét sửa sai. GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. dấu của a. dấu của b. dấu a.b. dấu ab2. + + -. + + -. + +. + + -. 2. Bài 85. Tính: a) (-25). 8 = - 200 b) 18. (-15) = -270 c)(-1500). (-100) = 150000 d) (-13)2 = (-13).(-13) = 169. 3. Bài 86. Điền vào vchỗ trống. a -15 13 -4 b 6 -3 -7 a.b -90 -39 28 4. Bài 87 32 =9 Vậy (-3)2 = 9 Vì (-3).(-3) = 9. 9 -4 -36. Gọi HS lên bảng điền vào ô trống. GV cho HS nhận xét sửa chữa.. Hs lên bảng điền số vào ổtrống HS khác nhận xét sửa sai.. H: Ta hiểu 32 là phép nhân nào? H: như vậy 9 là kết quả của phép nhân hai số nguyên ntn? H: Còn tíchcủa hai số nào cũng bằng +9? H: tích (-5) .x mang dấu gì? Gợi ý: H: x thuộc Z thì x có thể là số ntn? H: xét dấu của (-5).x trong các trường hợp. HS đứng tại chỗ đọc đề bài. (+3).(+3) = +9. x=0 x>0 x<0. 4. Bài 88 cho x  z so sánh (-5).x với số 0    5  .x 0 khi x = 0 x 0    5  . x  0 Khi x0    5  .x 0 Khi. GV cho HS sử dụng máy tính. HS thực hiện theo hướng dẫn. 5 Bài 89. (-3).(-3) = +9. -1 -8 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV hướng dẫn cách làm. của Gv và đứng tại chỗ nêu kết quả. a) (-1356).17 = - 21352 b) 39.(-52) = - 2008 c) (-1909). (-75) = -143175. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? Thử lấy ví dụ về nhân số nguyên và sử dụng tính chất nhân số nguyên có đúng không? IV. RÚT KINH NGHIỆM. Hs nắm được kiến thức song kĩ nămg tính toán chậm vì có một số em chưa thật thuộc bảng cửu chương.. Tổ duyệt. Vũ Thị Phượng. Ngày soạn: 17/1/2008 Ngày dạy: 22-27/1 Tuần: 20 Tiết: 63 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: guao hoán; kết hợp; nhân với 1; phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ Câu hỏi ở tiết 63 phần hướng dẫn học. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Tổ chức B. Kiểm tra. 1) So sánh các tích sau: 2 . (-3) và 3.(-2) (-7).(-4) và (-4).(-7) 2) So sánh:  9.   5  .2 9.    5 .2  và  2) Phát biểu các tính chất của phép nhân trong N C. Bài mới 1 2 H: từ bài tập 1 ở phần kiểm tra ta có kết luận phép nhân số nguyên Phép nhân trong Z có tính chất có tính chất gì? Vì sao? giao hoán H: Tìm tích bằng a.b? 1 HS đứng tại chỗ trr lời H: Lấy ví dụ khác chứng tỏ phép 1 HS lấy ví dụ hai số khác dấu nhân trong Z có tính chất giao 1 HS lấy ví dụ hai số cùng dấu hoán? H: từ bài kiểm tra thứ hai cho biết phép nhân trong Z có tính chất gì? H: Viết dang tổng quát cho tính chất kết hợp? H: Làm ví dụ sau chứng tỏ phép nhân có tính chất kết hợp? GV nêu chú ý. H: có thể nhờ tính chất nào ta có thể viết tích a.b.c thành tích của hai thừa số? H: Tính nhanh tích sau: 125.(-25).8.(-4). HS đứng tại chỗ nêu nhân xét. 1 HS nêu được dạng tổng quát của tính chất kết hợp HS lên bảng làm. 3 1. Tính chất giao hoán. a.b=b.a. Ví dụ: (-5).(+8) =(+8). (-5) = -40 (-20). (-7) = (-7). (-20) = 140 2) Tính chất kết hợp. (a.b). c = a. (b. c) Ví dụ:    9  .7  .3   63 .3  189.   9  .  7.3   9  .21  189 HS đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ nêu cách làm. 125.   25  .8.   4   125.8  .    25  .   4  . Chú ý: * Nhờ tính chất kết hợp ta có thể tính tích của nhiều số nguyên Ví dụ: a.b.c = a.(b.c) = a(b.c) *kết hợp các tính chất đê giải toán.. 1000.100 100000 H: Phép nhân các thừa số giống nhau trong N được viết kí hiệu ntn? GV: Trong tập hợp các số nguyên Z ta cũng có thể viết được như vậy. GV cho HS làm ?1 và ?2 H: Gải thích vì sao các thừa số nguyên âm mang dấu dương? Và tích lẻ các thừa số nguyên âm mang dấu âm? H: Tính: (-7).1 =? 1.(-5) =? H: Tích của một số nguyên với 1. Viết thành luỹ thừa HS lắng nghe. Cả lớp làm ?1; ?2 hS đứng tại chỗ giải thích HS đứng tại chỗ nêu kết quả. HS đứng tại chỗ trả lời. *Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a. (-3).(-3).(-3).(-3) = (-3)4 + Nhận xét: - Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm mang dâu “+” - Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm mang dấu “ – “. 3. Nhân với 1 a.1=1.a =a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> bằng bao nhiêu? H: Tính và so sánh:   5    7   3 &   5  .7    5  .3 H: Qua ví dụ này ta thấy phép nhân trong Z có tính chất gì? GV tính chất này cũng đúng với phép trừ. GV cho HS làm ?5. GV cho HS làm bài tập 90 trang 95 Gọi 2 HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét sửa sai. 1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào nháp. 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.( b + c) = ab + ac. a.( b – c ) = ab – ac. HS cả lớp làm ?5 Tính bằng hai cách và so sánh kết quả a) (-8).(5+3) b) (-3 + 3) . (-5) 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở HS nhận xét sửa sai. Bài tập 90 trang 95 a )15.   2  .   5  .   6   15.   2   .    5  .   6     30  .   30  900 b)4.7.   11 .   2   4.7     11 .   2  . GV ghi đề bài lên bảng gọi hS đọc đề Bài toán yêu cầu ta làm gì? Thay 1 thừa số bằng một tổng là làm thế nào? ( gợi ý viết 1 thừa số thành một tổng hai sô). HS đọc đề HS đứng tại chỗ trả lời. GV cho HS làm bài tập 92 trang 95. 2 HS lên bảng giải GV hi đề bài lên bảng gọi HS lên HS cả lớp làm vào vở. bảng giải hS nhận xét bổ sung Gọi HS nhận xét bổ sung.. 28.22 616 Bai 91 trang 95 a )  57.11   57  .  10  1   57  .10    57  .1   570     57   627 b)75.   21 75.   20  1  1500  75  1575 Bài tập 92 trang 95  37  17  .   5  23.   13  17  20.   5   23.   30   100  690  790 b)   57  .  67  34   67.  34  57    57  .67  57.34  67.34  67.57    57  .67  57.67   34  57  67  0    340   340. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Học thuộc và vận dụng các tính chất để tính nhanh + Bài tập về nhà: 93; 94; 95; 96 trang 95 SGK IV. RUT KINH NGHIỆM. HS nắm được cá tính chất của phép nhân trong Z nhưng vận dụng vào giải bài tập còn yếu.. Ngày soạn: 18/1/2008 Ngày dạy: 22 – 27/1/2007 Tuần:20 Tiết : 64 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN A. MỤC TIÊU. Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân Biết sử dụng các tính chất của phép nhân để làm các phép toán một cách hợp lí hoặc nhẩm nhanh các kết quả. B. CHUẨN BỊ. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức II. Kiêm tra 1) Bài tập 93 trang 95 SGK hai HS lên bảng giải a )   4  .  125  .   25  .   6  .   8     4  .   25   .   125  .   8   .   6  100.   1000  .   6   600000 b)   98  .  1  246   246.98  98  246.98  246.98 98   1  246  246  98.   1  98. 2)Bài tập 94 trang 95 ( Hai HS lên bảng làm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a )   5  .   5  .   5  .   5  .   5    5 . 5 3. b)   2  .   2  .   2  .   3  .   3  .   3    2  .   3 . 3. III. Bài mới 1 Gv cho HS làm bài tập 95 trang 95 SGK Gọi HS đứng tại chỗ trả lời Nếu HS trả lời đúng GV ghi lên bảng. Gọi ý: 3   1 được tính như thế nào? H: H: tích này có mấy thừa số âm? số thừa số âm chẵn hay lẻ?. GV ghi đề bài lên bảng Gọi HS lên bảng làm. 2. 1 HS đứng tại chỗ đọc đề 1 HS đứng tại chỗ trả lời.. 1 HS đứng tại chỗ trả lời.. 2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở. GV gọi HS nhận xét sửa sai. HS nhân xét sửa sai. 3 1) Bài tập 95 trang 95 3   1   1 .   1   1  1. 3 Có số 1 1 ( Lập phương của nó bằng chính nó). 2) Bài 96 trang 95 Tính: a )237.   26   26.137 26   237  137  26.   100   2600. H: Noài cách làm theo thứ tự còn có cách nào làm nhanh hơn không? Vì sao? H: Khi cần so sánh một biểu thức với 0 ta làm thế nào? H: Biểu thức ở câu a mang dấu gì? Vì sao? H: Hỏi tương tự đối với biểu thức ở câu b. b)63.   25   25.   23 HS nói được: áp dụng tính chất phân phối. 25.   86 . 2 HS lên bảng làm mỗi em làm một câu..  2150 3) Bài 97 trang 95 SGK So sánh: a )   16  .1253.   8  .   4  .   3  0. cả lớp làm nháp sau đó nhận xét.. Tích trên dương do có 4 thừa số âm b)13.   24  .   15  .   8  .40. GV ghi đề bài lên bảng HS đứng tại chỗ trả lời H: Để tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào?. 25.   63  23. Vì tích này có thừa số âm lẻ. 4. Tính giá trị của biểu thức. a )   125  .   13 .   a  với a = 8 Thay a = 8 vào biểu thức   125 .  13 .   8    125  .  8   .   13 1000.   13. H: hãy thay các giá trị của a và b vào.  13000 b)   1 .   2  .   3 .   4  .   5  .b.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> các biểu thức rồi tính? Gọi 2 HS lên bảng giải. GV treo bảngphụ viết sẵn bài 99 gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống. Gọi HS nhận xét sửa chữa.. 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng điền HS khác nhận xét sửa chữa.. V. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà ôn lại các tính chất và xem lại các bài tập đã giải Bài tập 100 trang 95 D.RÚT KINH NGHIỆM Kĩ năng tính toán của HS còn chậm. với b = 20 Thay b = 20 vào biểu thức b)   1 .   2  .   3 .   4  .   5  .  20     1 .   2  .   3 .   4   .    5  .20  24.   100   2400 5. Bài 99 trang 95 Điền số thích hợp vào ô trống a)  7 .   13  8.   13   7  8 .   13. . . b)   5 .  4   14   5 .   4     5 .   14 . :. Ngày soạn: 28/1/2008 Ngày dạy: 4/2 Tuần:21 Tiết: 65 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU. HS nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho”. Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho”. Biết tìm bội và ước của một số nguyên. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) Phát biểu quy tắc nhân số nguyên. 2) Tính m.n2 với m = 2; n = -3 m.n2 =2.(-3)2 = 2.9 = 18 Vậy câu b đúng. C. Bài mới 1 2 3 GV cho HS làm ?1 Cả lớp làm ?1 1. Bội và ước của một số nguyên. GV viết kết qủa HS làm ra bảng 1 HS đứng tại chỗ nói. nháp. 6 = 1.6 = 2.3 với a; b; q  Z ; b 0 - 6 = 1.(-6) =(-1).6=(-2).3=2.(-3) a b.q  a b (a là bội của b; blà GV cho HS làm ?2 Cả lớp làm ?2 ước của a) GV ghi tóm tắt vào bảng nháp Ví dụ: GV giới thiệu ở tập hợp Z khái - 9 là bội của 3 và -3 niệm chia hết cũng tương tự. Dùng bài tập ?1 minh hoạ cho khái niệm này. H: - 9 là bội của những số nào? HS đứng tại chỗ trả lời. H: một số muốn là bội của 6 cần Cả lớp làm ?3 có điều kiện gì? 1HS đứn tại chỗ trả lời.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> H: Số nào chia hết cho 6? H: nếu a = b.q ta có phép chia nào? a : b = q H: Số 0 chia hết cho những só nguyên nào? 0 chia hết cho mọi số nguyên khác H: vậy 0 là bội của những số nào? 0. 0 là bội của tất cả các số nguyên H: Số 1 là ước của số nguyên nào? khác 0. H: Hỏi tương tự với -1? hS đứng tại chỗ trả lời.. H: Tìm các ước của 8? H: Tìm các bội của 3? H: nếu a chia hết cho b; b chia hết cho c thì a có chia hết cho c không? Lấy ví dụ minh hoạ? H: nếu a chia hết cho b thì bội của a có chia hết cho b không? Cho ví dụ? H: Nếu a chia hết cho c; b chia hết cho c thì a + b ; a – b có chia hết cho c không? Cho ví dụ? GV cho HS làm ?4 H: Tìm ba bội của -5 H: tìm các ước của -101 Gv cho HS làm bài tập 10 trang97 Gọi 2 HS lên bảng làm GV cho HS làm bài tập 102 gọi 2 HS lên bảng làm sau đó cho HS nhận xét sửa sai. Gv gọi HS đọc bài H: bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta làm gì? H: hãy viết các tổng a + b với a thuộc A và bthuộc B?. 2 HS đứng tại chỗ tìm ước của 8 và bội của 3.. + Số 0 là bội của mọi số nguyên. + Số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên. a c    UC a ;b  c b c  Ví dụ: U  8  1;  1; 2;  2; 4;  4;8;  8 B 3  0;3;  3;6;  6;9;  9;.... HS đứng tại chỗ trả lời và lấy ví dụ 186    182 62 . 2. Tính chất. a b    a c b c . HS đứng tại chỗ trả lời và cho ví dụ 153  15.23 ( vì 303 ). a b  am b. HS đứng tại chỗ trả lời 153 (15  18)3   183  15  18  3. a c  (a  b)c   bc  ( a  b)c. HS làm ?4 B  5  0;  5;5 U   10   0;1;  1; 2;  2;5;  5;10;  10 2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn. 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở nhận xét bài làm của bạn. Bài tập 101 trang 97 B 3  0;3;  3;6;  6;... B  3  0;3;  3;6;  6;9;  9;... Bài tập 102 U   3  1;  1;3;  3 U  6  1;  1; 2;  2;3;  3;6;  6 U  11  1;  1;11;  11 U   1  1;  1. HS đọc đề bài HS đứng tại chỗ trả lời HS nêu hết được tất cả các tổng. H: Trong các tổng trên có mấy tổng chia hết cho 2?. Chú ý: + a b.q  a : b q. HS xét các tổng và trả lời.. Bài 103 A  2;3; 4;5;6 B  21; 22; 23 có 15 tổng dạng a +b với a  A; b  B Các tổng chia hết cho 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  2  22  2  4  22  2  6  22  2  3  21 2  5  21 2  3  23 2  5  23 2. GV cho HS làm bài tập 104 H:Muốn tìm x ta phải làm gì? H: 15 nhân với bao nhiêu bằng -75. Bài tập 104 Tìm số x thuộc Z 15 x  75  75 x 15 x  5 3. x 18. hS đứng tại chỗ trả lời HS trả lời được lsf -5. H: từ đẳng thức hãy tìm giá rị tuyệt đối của 3 HS đứng tại chô trả lời x 6 x 6 H: suy ra x bằng bao HS nêu kết quả. nhiêu? x 6 D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. 1) Thế nào là bội của một số nguyên? thế nào là ước của một số nguyên? 2) Bài tập về nhà 105; 106 trang 97 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM. - Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên - Thực hành tìm bội và ước còn yếu Tổ duyệt. Vũ Thị Phượng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn: 4/2/08 Ngày dạy: 11-16/2 Tuần: 21 Tiết: 67+68 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU - Củng cố lại khái niệm số nguyên, số đối của một số nguyên, phân loại các số nguyên. - Ứng dụng thành thạo các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. - Biết cách tìm bội và ước của môt số nguyên, sử dụng các tính chất để tính nhanh. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ ghi bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. (Kết hợp trong giờ ôn tập) C. Bài mới. 1 2 3 H: Viết tập hợp Z các số nguyên bằng 1 HS đứng tại chỗ trả lời I. PHẦN LÍ cách liệt kê các phần tử? THUYẾT. HS đứng tại chỗ trả lời 1) Tập hợp Z các số nguyên Z  ...  3;  2;  1; 0;1; 2;3... H: Viết số đối của số nguyên a? 2) Số đối của số nguyên a là –a H: Số đối của số nguyên dương mang Số đối của số nguyên âm + Số đối của số nguyên dương là dấu gì? mang dấu dương số âm H: Số đối của số nguyên âm mang dấu Số 0 + Số đối của số nguyên âm là số gì? 1 HS đứng tại chỗ trả lời dương H: Số nguyên nào bằng số đối của nó? + Số đối của số 0 là chíh nó H: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên Giá trị tuyệt đối của 0 bằng 2) Giá trị tuyệt đối của một số là một số ntn? chính nó nguyên như thế nào? H: Giá trị tuyệt đối của số 0 là bao a  a 0  nhiêu? a  H: Muốn cộng hai số cùng dấu ta làm  a  a 0 tn? 3. Các phép tính với số nguyên a) phép cộng các số nguyên + Cộng hai số cùng dấu         .           H: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào?. 1 HS đứng tại chỗ nêu quy tắc.. H: Muốn trừ hai số nguyên ta làm thế nào?. 1 HS đứng tại chỗ trả lời.. + Cộng hai số nguyên khác dấu. Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đôí đặt trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn. b) Phép trừ hai số nguyên a – b = a + (-b).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c) Phép nhân số nguyên H: Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm thế nào? HS đứng tại chỗ trả lời H: Muốn nhân jhai số nguyên khác dấu ta làm thế nào? H: Khi nào viết được phép nhân thành HS đứng tại chỗ trả lời. phép nâng lên luỹ thừa? GV treo bảng phụ viết đề bài 110 trang 99 SGK Gọi HS lên bảng làm GV cho HS khác nhận xét.. H: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính? H: Theo tính chất của phép cộng ta làm thế nào? H: Theo thứ tự ta làm thế nào? H: Hãy dựa vào tính chất kết hợp tính bài này?. 3 HS lên bảng làm HS khác nhận xét. HS đứng tại chỗ nêu thứ tự thực hiên các phép tính 4 HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở Sau đó nhận xét bổ sung các bài là của bạn.. H: Ta có thể viết gọn tổng trên ntn? H: Hãy bỏ các dấu ngoặc.   .     .     .      . . ( )       .  . Khi tích của n số nguyên mỗi số nguyên bằng a 3   3 .   3 .   3   3 ví dụ: II. PHẦN BÀI TẬP 1) Bài 110trang 99 SGK Câu nào đúng cho ví dụ minh hoạ a) đúng (-5) +(-8) = -13 b) đúng (+7) + (+9) = 16 c) sai (-3).(-4) = 12 d) đúng (+5).(+7) = 35 2. Bài 111 Tính các tổng a )    13    15      8    28     8  36 b)500    200   210  100 500  200  210  100  500  200    210  100  700  310 390 c)    129     199   301  12 129  119  301  12 10  12  301 22  301  279 d )777    111   222   20 777   111  222   20. H: Đối với câu d ta làm theo thứ tự nào?. H: hãy tìm các số x thoả mãn điều kiện của bài toán ( -8 < x < 8)? H: Hãy tính tổng các số vừa tìm được. H: hãy dung tính chất của phép cộng nhóm các số hqạng là hai số đối nhau? Gọi HS lên bảng làm. HS đứng tại chỗ nêu những giá trị của x 1 HS lên tính tổng. HS cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét bổ sung. 1110  20 1130 3. Bài 114 trang 99 SGK Tính tổng các số nguyên x thoả mãn -8 < x < 8 x = -7 ; -6; -5; -4; -3; -2; …; 6; 7; 8   7     6   ...  7  8   8  8     7  7   ...  0 0  0  ...  0 0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H: Những số nào đều có GTTĐ bằng 5 HS đứng tại chỗ trả lời H: GTTĐ của 0 bằng bao nhiêu? H: Có giá trị nào của a để khi lấy GTTĐ kết quả là một số âm không? H: Vậy ta có kết luận gì?. 3) Bài 115 a ) a 5  a 5 b) a 0  a 0. Không có giá trị nào.. c) a  3  a  d) a 5  a 5  a 5. H: GTTĐ của a bằng bao nhiêu?. e)  11. a  22 a. H: Hãy tính ? Vậy a là những gí trị nào?.  22  11  a 2  a . hS đứng tại chỗ trả lời..  a 2 4) Bài 116 Tính. GV ghi đề bài lên bảng. a)  -4  .   5  .   6 . H: Tính như thế nào để ra kết quả một cách nhanh nhất?.  120 b)   3  6  .   4  3.   4 . H: Có mấy cách tính? H: làm theo thứ tự nào?. HS đứng tại chỗ trả lời.  12 c)   3  5  .   3  5   8.2   16. H: làm theo thứ tự nào? d )   5  13  :   6  H: Số nào nhân với -6 bằng -18?   18  :   6  Hs trả lời được số 3 Gọi 4 HS lên bảng giải 3 GV ghi đề bài lên bảng. 5) Bài 117 3 H: Làm theo thứ tự nào? a )   7  .24 3   7  như thế nào? HS nêu cách tính H: tính   343 .16 HS nêu nhận xét H: Có nhận xét gì về luỹ thừa với số  3888 mũ lẻ của một số nguyên âm? D. CỦNG CỐ HƯỚNG DÂN HỌC. Ôn lại các tính chất về các phép tính trong tập hợp số nguyên Z Bài tập về nhà upload.123doc.net; 119; 120; 121 trang 99 SGK Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 45 phút. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tổ duyệt. Vũ Thị Phượng. Ngày soạn:4/2/08 -Ngày kiểm tra: 11/2 Tuần: 22 - Tiết 69..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Họ và tên:................................................... Lớp:............ Điểm. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn số học 6 Lơi phê của giáo viên. I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.   15     22  bằng: Câu 1. Tính A. 37 B. -37 C. 7 D. -7  12    15  Câu 2: Tính bằng: A. 27 B. 3 C. -27 D. -3  17 .25   bằng Câu 3: Tính A. -425 B. 425 C. 300 D. 8 3   4  bằng: Câu 4. A. 64 B. -12 C. 12 D. -64   15  .7 với 0 Câu 5: So sánh:   15 .70 B.   15 .7 0   15  .70 A. C. a 7 Câu 6: Nếu thì a bằng: A. 7 B. – 7 C. 7 D. Một kết quả khác. II. TỰ LUẬN. Câu 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lí    14     12    6 42  7  2  6  a)  b). .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Câu 2: Tìm số nguyên x biết a)2x – 12 = - 6. b) 3x – (-8) = 17. Câu 3: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: a)  5 x5. b)  9 x9. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ II. TỰ LUẬN Câu 1(2đ) Mỗi câu đúng 1đ Câu2 (3đ) Mỗi câu đúng 1,5đ Câu 3 ( 2đ) Mỗi câu đúng 1đ Lưu ý trong phần tự luận mỗi bước làm đúng cho điểm thành phần Ngày soạn: 12/2/08 CHƯƠNG III Ngày dạy: 18-22/2 PHÂN SỐ Tuân: 22 Bài 1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Tiết: 70 I.MỤC TIÊU. Tổ duyệt. Vũ Thị Phượng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HS thấy được sự giống nhau, khác nhau giữa khái niệm phân số được học ở lớp 6 và khái niệm phân số đã học ở lớp trước. Viết được các khái niệm phân số mà tử và mẫu là số nguyên. Thấy được mỗi số nguyên có thể viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1. I. CHUẨN BỊ. Bảng phụ vẽ sẵn hình ở bài tập 1 và bài tập 2 II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A.Tổ chức. B. Kiểm tra. Viết các thương sau dưới dạng phân số (+2) : 5 3: (+4) C.Bài mới. 1 2 3 Ở tiểu học ta đã biết viết phép chia 1. Khái niệm phân số. hai số tự nhiên dưới dạng phân số HS lắng nghe a vậy phép chia trong Z có viết được a ; b  Z ; b  0 Với thì b là một dưới dạng phân số hay không? phân số. Ví dụ: (-3) : 4 a là tử số ( tử) GV nói : có thể được và giới thiệu b là mẫu số (mẫu) khái niệm. 2. Ví dụ: GV cho HS làm ?1 HS là ?1 3 6 1 2 0 H: Hãy lấy ví dụ về phân số và chỉ HS lấy ví dụ và chỉ được tử ; ; ; ; 7  11 3  3  8 là các phân số. rõ tử và mẫu của nó? và mẫu của phân số. GV ghi bảng cho cả lớp nhận xét Gv cho HS làm ?2 GV cho HS hoạt đông nhóm H: Trong các cách viết sau cách viết nào là phân số? Gợi ý theo khái niệm phân số tử và mẫu thuộc tập hợp nào? mẫu phải ntn? GV cho HS nhận xét bài của các nhóm H: Một số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không? Cho ví dụ? H: Số nguyên a viết thành phân số nào? GV cho HS làm bài tập 1 GV cho HS đọc bài mẫu và giải thíc cách làm. Với cách làm như vậy em hãy biểu 2 diễn phân số 3 hình chữ nhật Gọi 1 HS lên bảng làm câu b. HS hoạt động nhóm ?2. HS nhận xét HS đứng tại chỗ trả lời và 3 5 ; ;... cho ví dụ: 1 1. HS lên bảng làm. * Nhận xét Số nguyên a có thể viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1 a a 1 Bài tập 1 2 a) 3. 7 b) 16.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GVtreo bảng phụ vẽ các hình ở bài 2 Gọi HS lên bảng ghi các phân số ứng với các hình a; b; c; d Bài 2. 2 a) 9 3 b) 4 1 c) 12 D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. 1) Thế nào là phân số? 2) Về nhà làm các bài tập 3; 4; 5 trang 6 SGK 3) Hãy lấy ví dụ về các phân số bằng nhau đã học ở tiểu học. III. RÚT KINH NGHIỆM HS nắm được khái niệm phân số cho được ví dụ về phân số trong đó tử và mẫu là các số nguyên. Ngày soạn 12/2/08 Ngày dạy: 18-22/2 Tuần 22 Tiết: 71 PHÂN SỐ BẰNG NHAU. I. MỤC TIÊU. - HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra 1) thế nào là phân số? lấy ví dụ về phân số? 2) 3 HS lên làm 3 bài tập 3; 4; 5 trang 6SGK C. Bài mới. 1 2 1 HS đứng tại chỗ trả lời 1 2 & 1 2 H: Hãy so sánh hai hân số 3 6 ?  3 6 GV ghi kếtquả ở bảng nháp I.6 = 3.2 H: So sánh tích 1 . 6 và 2 . 3? 5 6 & 5 6  H: So sánh 10 12 ? 10 12 H: Hãy so sánh 5.12 và 6.10? 5.12 = 6.10 H: Qua hai ví dụ trên cho biết khi HS nêu đươc. a c  a c   ad bc nào b d ? b d GV giới thiệu đó là định nghĩa hai phân số bằng nhau và ghi lên bảng. 3 6 &  8 có bằng H: Hai phân số 4 3 6  nhau không? Vì sao? 4  8 vì (-3).(-8) = 4.6 3 4 & H: Hai phân số 5 7 có bằng 3 4  nhau không vì sao? 5 7 vì 3.7 5.   4  GV cho HS hoạt động nhóm ?1 HS hoạt động nhóm ?1 GV cho HS nhận xét sửa sai bài của từng nhóm. GV cho HS làm ?2 HS làm ?2 GV cho HS đọc ?2 và Gv ghi bảng 3 HS đứng tại chỗ trả lời và H: Trong các cặp phân số sau cặp giải thích cơ sở. phân số nào bằng nhau? vì sao? H: Hai phân số bằng nhau theo 1 HS đứng tại chỗ trả lời định nghĩa ta có điều gì? 1 HS lên bảng giải H: từ x.28 = 21.4 để tìm x ta làm HS cả lớp làm vào nháp thế nào? Hãy tìm x? và nhận xét. H: Hai phân số bằng nhau theo định nghĩa ta có điều gì? H: từ x.21 = 7.6 để tìm x ta làm thế 2 HS lên bảng làm mỗi em 1 nào? Hãy tìm x? câu Câu b GV hướng dẫn tương tự hS cả lớp làm vào vở gọi HS lên bảng làm GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7 gọi HS lên bảng điền vào ô trống. 4 HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống. 3. 1. Định nghĩa với a; b; c; d  Z ; b; d 0 thì a c   ad bc b d 2. Ví dụ. 3 6  a) 4  8 vì (-3).(-8) = 4.6 3 4  3.7 5.   4  b) 5 7 vì. Ví dụ 2: tìm số nguyên x biết: x 21 4.21   x.28 4.21  x   x 3 4 28 28 Bài 6 trang 6 Tìm cá số nguyên x; y biết: x 6 7.6 a)   x.21 7.6  x   x 2 7 21 21   5 .8  2  5 20 b)   y.20   5 .8  y  y 8 20 Bài 7 trang6 Điền số thích hợp vào ô vuông:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV gọi HS nhận xét sửa sai. HS nhận xét sửa sai.. H:Hãy so sánh tích a.b và (-b).(-a), hai tích này bằng nhau ta có điều gì?. hS trả lời được a.b = (-a).(-b) nên hai phân số này bằng nhau. Câu b gv hướng dẫn tương tự.. 2 HS lên bảng giải.. 3 15 1 6 b)   4 20 2 12 3 12  7  28 d)  c)   6  24 8 32 Bài 8 trang 6 cho hai số nguyên a và b chứng tỏ rằng các cặp phân số sau luôn bằng nhau a) Vì a.b = (-a).(-b) a a  nên  b b b)Vì (-a).b = (-b).a a a  Nên :  b b a). D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. Thế nào là hai phân số bằng nhau? a m  ? Khi nào b n Bài tập 9; 10 trang 9 SGK Phát biểu tính chất cơ bản của phân số đã học ở tiểu học? Giải thích vì sao: 1 3 4 1  ;  2 6 8 2 III. RÚT KINH NHGIỆM HS hiểu được định nghĩa hai phân số bằng nhau nhưng khi tính các tích còn sai do kĩ năng tính toán yếu dẫn đến kết luận về hai phân số sai.. Ngày soạn: 12/2/08 Ngày dạy: 20/2 Tuần: 23 Tiết: 72 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU Nắm vững tính chất cơ bản của phân số. Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu âm thành mẫu dương song vẫn bằng phân số đó. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> B. Kiểm tra. 1) Thế nào là hai phân số bằng nhau? 1 3 4 1 5 1  ;  ;  Giải thíc vì sao 2 6 8  2  10 2 ? 2) làm bài tập 9 trang 9 SGK C. Bài mới. 1 2 Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau HS hiểu sơ đồ sau 1 2  ta đã kết luận 2 4 2 :   4 1 2  H: Nhìn vào 2 4 tử của phân số 1 2 4 1 thứ hai gấp mấy lần tử của phân số   thứ nhất? 2 4 8 2 ( GV ghi như sơ đồ trong sách) 2 H: Hỏi tương tự cho mẫu? :   4 Với câu hỏi tương tự cho HS lên bảng điền vào sơ đồ. GV viết đề ?2 Cả lớp làm ?2 a a.m 2 HS lên bảng làm hai phần & HS đứng tại chỗ nói kết quả so H: so sánh b b.m sánh. a a.m & H: So sánh b b.m GV ghi ở bảng chính và giới thiệu đây là nội dung tính chất cơ bản của phân số. H: từ dạng tổng quát trên hãy phát HS đứng tại chỗ phát biểu biểu thành lời tính chất cơ bản của HS khác nhận xét. phân số? H: hãy viết phân số sau và có mẫu 2.   1 2 2   2  5  5.   1 5 dương :  5 ? HS đứng tại chỗ trả lời H: Qua ví dụ trên cho biết muốn viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ta làm thế Cả lớp làm ?3 nào? Nói cách làm nhanh nhất? H: Qua tính chất vừa học có thể cho biết có bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho? GV giới thiệu khái niệm số hữu tỉ D. CỦNG CỐ Làm bài tập 11 trang 11 gọi 2 HS lên bảng Làm bài tập 12 trang 11 mỗi em làm hai câu Làm bài tập 13 trang 11 E. HƯỚNG DẪN HỌC. Vè nhà làm bài tập 14 trang 11; 12 SGK. 3 1) Nhận xét..   3. 1 3  2 6   3. :   5. 4 1  8 2 :   5. 2) tính chất cơ bản của phân số. a a.m  b b.m với m  Z ; m 0 a a.m & b b.m với n  U  a ;b . Cách viết phân số có mẫu âm thành mẫu dương. Nhân cả tử và mẫu của phân số với -1 3.   1 3 3    7  7.   1 7 Ví dụ: * Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó * Các phân số trên gọi là số hữu tỉ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ôn lại cách rút gọn phân số đã học ở cấp I 28 8 18 ; ; Rút gọn phân số: 42 4 33 IV. RÚT KINH NGHIỆM. Học sinh nắm được các tính chất song vận dụng chưa tốt. Tổ duyệt. Vũ Thị Phượng. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 23 Tiết: 72. 1. RÚT GỌN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số về dạng tối giản. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. Tổ chức. B. Kiểm tra. Gọi 1 HS làm bài tập 2 ở phần về nhà tiết 72 20 Tìm phân số bằng phân số sau nhưng có tử và mẫu gọn hơn  140 C. Bài mới 2 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> H: Ở lớp 5 ta hiểu thế nào là rút gọn phân số? 28 H:Rút gọn phân số: 42 Nói rõ cách làm? GV giứi thiệu khi tử và mẫu là một số nguyên bất kì thì việc rút gon phân số cũng thực hiện tương tự. 4 H: Hãy rút gọn phân số: 8 ( GV ghi kết quả lên bảng) H: Qua 2 ví dụ trên muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? GV hướng dẫn cả lớp sửa sai H: Hãy rút gọn các phân số sau: 2  4 16 ; ; 3 7 25 ? H: Người ta nói ba phân số trên là ba phân số tối giản vậy thế nào là phân số tối giản? H: tìm các ước của tử và mẫu mỗi phân số trên? GV ghi bảng nháp H: hãy tìm ước chung của tử và mẫu? H: Vậy phân số có ƯC của tử và mẫu ntn goi là phân số tối giản? H: Lấy ví dụ về phân số tối giản? GV treo bảng phụ ghi ?2 Gọi HS lên bảng làm GV cho HS nhận xét sửa sai H: Có mấy cách để rút gọn một phân số? H: Làm cách nào nhanh nhất? H: Nhận dạng phân số tối giản như thế nào? H: Có thể rút gọn phân số mà không cần để ý đến dấu của tử và mẫu không? GV nói yêu cầu cần thiết khi rut gọn.. HS leen bảng làm cả lớp làm vào vở. HS nói rõ cách làm. 1 HS đứng tại chỗ nói cách làm 1 HS đứng tại chỗ trả lời Cho cả lớp làm nháp gọi HS đứng tại chỗ trả lời cho mỗi số Các phân số trên không rút gọn được nữa. ƯC của tử và mẫu của các phân số trên là 1 và – 1 Phân số có ƯC của tử và mẫu là 1 và – 1 là phân số tối giản HS lấy ví dụ về phân số tối giản. HS làm ?2 2 HS lên bảng HS nhận xét sửa sai. HS đứng tại chỗ trả lời 1 HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời. HS ghi chép vào vở. 1) Cách rút gọn phân số a) Ví dụ 1 28 14 2   42 21 3. b) Ví dụ 2 4  4  4:4  1     8 8 8: 4 2 Quy tắc: SGK trang 13 2) Thế nào là phân số tối giản. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ƯC là 1 và -1. * có hai cách rút gọn phân số: + Rút gọn dần( dựa vào dấu hiệu chia hết) + Rút gọn dần. * muốn rút gọn phân số nhanh ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng 2) Chú ý a a&b + b tối giản khi nguyên tố cùng nhau. + Cách rút gọn phân số nhỏ hơn 0 + Khi rút gọn phân số phải rút gon đến phân số tối giản. D. CỦNG CỐ Bài 15 trang 15 SGK 2 HS lên bảng giải Bài 16 trang 15 SGK gọi 1 HS lên bảng Bài 17 trang 15 SGK gọi 3 HS lên bảng giải. E. HƯƠNG DẪN HỌC Thế nào là rút gọn phân số, muốn rút gọn phân số nhanh ta làm thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập về nhà: 18;19;20;21 trang 15SGK III. RÚT KINH NGHIỆM HS nám được phương pháp rút gọ phân số song kĩ nang tính toán nhân, chia yếu nên sai kết quả.. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 23 Tiết: 73+74 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Củng cố cho HS quy tắc rút gọn phân số, khái niệm phân số tối giản. Sử dụng được các cách rút gọn phân số thành phân số tối giản. Có thói quen rút gọn phân số trong quá trình tính toán. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức B. Kiểm tra 1) Thế nào là rút gọn phân số? có mấy cách rút gọn? 3.5 8.5  8.2 ; 16 Áp dụng rút gọn phân số: 8.24 2) Bài tập 18 trang 15 SGK 1 HS lên bảng) 3) Bài tập 19 trang 15 SGK (1 HS lên bảng) C. Bài mới. 1 2 3 H: dự đoán loại những phân số 1) Bài 20 trang 15 SGK không thể bằng nhau? Cả lớp làm vào tập 9 3 9 3   H: Những phân số nào cùng dấu có 1 HS lên bảng giải. 33  11 vì 33 11 thể bằng nhau? H: có thể rút gọn trước khi so sánh?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> H: Rút gọn các phân số đã cho?. 1 HS đứng tại chỗ nêu kết quả rút gọn từng phân số.. H: Nhìn những phân số đã rút gọn ta thấy những phân số nào có phân số bằng nó? H: Còn lại những phân số nào không có phân số bằng nó?. HS đứng tại chõ trả lời. H: Làm thế nào để điền số vào ô vuông? H: So sánh mãu với mẫu cũ? H: như vậy phải tăng mỗi tử bao nhiêu lần?. HS đứng tại chỗ trả lời. 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở. H: có thể chọn những số nào là m? 1 HS lên bảng giải H: Chọn những số nào là n? H: Vậy tập hợp B bao gồm những phân số nào? 3 H: Để tìm x ta viết x bằng phân số nào? H: Dựa vào định nghĩa phân số bằng nhau ta có điều gì? H: Hãy tìm x? GV hỏi tương tự hướng dẫn HS tìm y. H: Có những cách nào tim được phân số bằng phân số đã cho? H: trường hợp này có nên rút gọn không? Vì sao? H: nếu nhân cả tử và mẫu với cùng một số ta nhân với những số nào đảm bảo tử mấu có hai chữ số?. H: Đoạn thẳng AB chứa bao nhiêu đoạn nhỏ. HS cả lớp làm vào vở.. 1 HS đứng tại chỗ trả lời x . (-36) = 3 . 84. 15 5  12 60  ;  9 3 19  95 2) Bài 21 trang 15 SGK Trong các phân số:  7 12 3  9  10 14 ; ; ; ; ; 42 18  18 54 15 20 Ta có:  7  1 12 2  ;  42 6 18 3 3 1 9 1  ;   18  6 54 6  10 2 14 7  ;   15 3 20 10 14 Vậy 20 là phân số phải tìm. 3) Bài 22 trang 15SGK Điền số thích hợp vào ô tróng 2 40 3 45  ;  3 60 4 60 4 48 5 50  ;  5 60 6 60 4) Bài 23 trang 16 SGK A  0;  3;5 Cho tập hợp : m  B  / m; n  A n  Viết tập hợp  0 0  3 5  3 5 B  ; ; ; ; ;   3 5 5  3  3 5 5) Bài 24 trang 16 SGK Tìm các số nguyên x và y biết: 3 y  36   x 35 84 3  36 3.84   x  x  7 x 84  36 35.   36  y  36   y  y  15 35 84 84 6) bài 25 trang 16 SGK 15 Viết cả các phân số bằng phân số 39 mà tử và mẫu thuộc N và có hai chữ số 15 5  39 13 15 10 60 25 30 35       39 26 52 65 78 91.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3 AB H: CD = 4 nghĩa là bằng mấy phần của AB? H: Hãy vẽ các đoạn thẳng đề bài cho? H: Trong hai bước rút gọn sai ở chỗ nào? Vì sao? H: vậy rút gọn như thế nào cho đúng? Gọi 1 HS lên bảng sửa. 7) Bài 26 4 HS lên bảng vẽ Bước 1 chia tử và mẫu co số hạng 10 là không được 1 HS len bảng sửa.. 3 9 AB  AB 4 12 5 10 EF= AB  AB 6 12 1 6 GH  AB  AB 2 12 5 15 IK  AB  AB 4 12 CD . 8) BÀI 27 trang 16SGK Một HS rút gọn 10  5 5 1   10  10 10 2 (Sai) 10  5 15 3   Sửa: 10  10 20 4. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? Dựa trên cơ sở nào để rút gọn một phân số? Về nhà ôn lại tính chất cơ bản của phân số. IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS nắm được cách làm song kĩ năng tính toán yếu do không thuộc bảng cửu chương.. TỔ DUYỆT Vũ Thị Phượng. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 24 Tiết 75 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số - Giáo dục HS có ý thức trong học tập. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi sẵn ?1; ?3 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) Phát biểu và viết dạng tông quát các tính chất của phân số.  21 24 ; 2) Rút gon các phân số sau: 56 146 C. Bài mới 1 3 H: Tìm phân số bằng phân số 5 có mẫu là 40 ta phải làm gì? 5 H: hỏi tương tự với phân số 8 H: Qua 2 ví dụ trên có thể hiểu quy đồng mẫu hai phân số là làm gì? GV giới thiệu có thể tìm mẫu chung của hai phân số trên là những số. 2 HS làm được;  3  3.8  24   5 5.8 40  5  5.5  25   8 8.5 40 HS làm ?1 1 HS lên bảng làm ở bảng phụ. 3 1. Quy đồng mẫu hai phân số. 3 5 Ví dụ: Cho hai phân số 5 và 8 tìm các phân số bằng phân số trên và có mẫu là 40.  3  3.8  24    5 5.8 40    5  5.5  25    8 8.5 40  đã Qđ mẫu 2 ps.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> khác 40 H: nhưng ta nên lấy mẫu chung là số như thế nào? GV giới thiệu các bước tiến hành quy đồng mẫu số nhiếu phân số cũng như quy đông hai phân số. H: Viêc việc đầu tiên ta làm gì? HS nói được: tìm mẫu chung H: tìm mẫu chung là làm gì? Thông thường mẫu chung là số ntn? MC = BCNN của các mẫu. H: Để có mẫu của phân số là 40 ta phải làm gì? Có tử là -24 ta đã làm thế nào? H: số 8 có do đâu? GV giới thiệu 8 là thừa số phụ H: Qua hai ví dụ trên muốn quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm thế nào? Cả lớp làm ?2 GV cho HS làm ?2 GV đặt câu hỏi gợi ý, HS trả lời gv ghi bảng H: tìm BCNN của 2; 5; 3; 8? BCNN  2;5;3;8 120 H: tìm thừa số phụ của từng mẫu? 120:2=60 120:5=24 120:3=40 120:8= 15. Gv cho HS làm ?3 GV cho HS nhận xét sửa sai nếu cần. Sau khi HS làm xong ?3 Gv gợi ý các em làm gọ lại.. Cả lớp làm ?3 1 HS lên bảng làm bảng phụ. Cả lớp làm phần b 1 HS lên bảng làm. Hướng dẫn HS nhận xét sửa sai C. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. Gọi 4 HS lên bảng làm bài 28; 29 trang 19 SGK Về nhà học thuộc và nắm được quy tắc quy đồng. Lưu ý trước khi quy đông ta phải rút gọn ho các phân số tối giản. Làm cá bài tập: 30; 31; 32; 33 trang 19 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS nắm được quy tắc nhưng vận dụng chưa tốt.. 2) Quy đồng mẫu nhiều phân số. a) Quy tắc: SGK. b) Ví dụ Quy đồng mẫu các phân số sau: 1 3 2 5 ; ; ; 2 5 3 8 BCNN  2;5;3;8 120 1 1.60 60   2 2.60 120  3  3.24  72   5. 5.24 120 2 2.40 80   3 3.40 60 Ví dụ quy đồng mẫu các phân số: 5 7 ; 12 30 BCNN  12;30 60 5 5.5 25   12 12.5 60 7 7.2 14   30 30.2 60.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 24 Tiết:76 -. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU Củng cố quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số. Rèn kĩ năng quy đồng mẫu số nhiều phân số. Rèn cách tìm mẫu chung một cách nhah nhất có thói quen rút gọn phân số trước khi quy đồng. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra 1) Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số? Bài tập 31 trang 19 SGK 2) Bài tập 32 trang 19 SGK C. Bài mới. 1 2 1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm nháp BCNN  7;9;21 ?. H: tìm Gv có thể gợi ý cách tính nhanh bằng cách nhân số lớn nhất với với 2; 3; …. H: Tìm thừa số phụ của từng mẫu? GV hướng dân HS viết thừa số phụ không càn viết riêng một dòng. HS biết lấy 21 . 3 = 63 637; 639 BCNN  7;9;21 63 Nên. H: Có thể làm gì trước khi quy đồng mãu cho thuận tiện? BCNN  20;30;15 ? H: tìm bằng cách nào cho nhanh?. HS phát hiện ra 30.2=60 6020; 6015 Vậy MC là 60. 3 Bài 32a Quy đồng mẫu các phân số:  4 8  10 ; ; 7 9 21 BCNN  7;9;21 63  4  4.9  36   7 7.9 63 8 8.7 56   9 9.7 63  10  10.3  30   21 21.3 63 Bài 33 trang 19 Quy đồng mãu các phân số.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> H: tìm thừa số phụ của mỗi mẫu?. 3  11 7 ; ;  20  30 15  3 11 7 hay : ; ; 20 20 15 BCNN  20;30;15 60 a). H: Hãy nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng?. H: Ngoài việc làm cho mẫu dương cần làm gì trước khi quy đồng.. HS rút gọn phân số.. H: bây giờ ta cần tìm BCNN của những số nào?. BCNN  35;20;28 140. H: Thừa số phụ của từng mẫu là bao nhiêu? Cách viết, tính cho nhanh cùng việc quy đòng mẫu?. HS tính và nêu thừa số phụ của từng mẫu.. H: có thể làm gì trước khi quy đồng?. H: tiếp tục để hoàn chỉnh bài làm?. Câu c gợi ý tương tự như các câu a;b.  6 27  3 ; ;  35  180 28 6 3 3 hay : ; ; 35 20 28 BCNN  35;20;28 140. b). 6 6.4 24   35 35.4 140  3  3.7  21   20 20.7 140 3 3.5 15   28 28.5 140. Bài 34 Quy đồng mẫu các phân số 5 8 ; 5 7 1 8 hay : ; 1 7 BCNN  1;7 7. H: thấy ngay mãu chung là số nào?. H: với bài này ta cần theo thứ tự nào? Vì sao? H: Mẫu chung là BCNN của những số nào? H: Tại sao MC lại là 5 . 6? H: Hãy tìm thừa số phụ và nhân thừa số phụ với tử và mẫu của từng phân số?.  3  3.3  9   20 20.3 60 11 11.2 22   30 30.2 60 7 7.4 28   15 15.4 60. HS thấy được các phân số dã tói giản 5 và 6 nguyen tố cùng nhau nên BCNN = 5.6 =30. 5 1 7   5 1 7 8 8.1 8   7 7.1 7. b)3;. BCNN  5;6  30 3 3.30 90   1 1.30 30  3.6  18   5.6 30  5.5  25   6.5 30. 3. 1 HS lên bảng làm.. 3 5 ; 5 6. 3 5 5 6.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>  9  19 ; 7 15 BCNN  7;15 105. c). 9  9.15  135   7 7.15 105  19  19.7  133   15 15.7 105. C. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. 1) Học thuộc và hiểu quy tắc quy đồng mẫu. 2) Bài tập 35;36 trang 20 SGK 7 11  6 5  6  3 & ; & ; & 3) Chuẩn bị bài sau: so sánh: 15 15 20 20 20 20 IV. RÚT KINH NGHIỆM. Nói chung HS nãm được phương pháp quy đồng mẫu nhiều phân số. Song kĩ năng tính toán còn chậm. Tổ duyệt: Vũ Thị Phượng. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 25 Tiết: 77. SO SÁNH PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương. - Có kĩ năng viết một phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương để so sánh phân số. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức B. Kiểm tra. 1) Quy đồng mẫu các phân số: 3 4  11 17 va ; va 4  5 12  18 7 11  6 5  6  3 & ; & ; & 2) So sánh các phân số sau: 15 15 20 20 20 20 C. Bài mới 1 2 3 H: Ở tiểu học khi so sánh hai phân 1 HS đứng tại chỗ trả lời 1) So sánh hai phân số cùng mẫu số cùng mẫu ta làm thế nào? H: Trong ba ví dụ ở bài kiểm tra số 2 ví dụ nào ứng dụng quy tắc vừa HS noi ví dụ a nhắc? H: Hai ví dụ còn lại khác ví dụ 1 ở Có tử không cùng dấu. ( vd2) chỗ nào? Có tử đều dương (vd3) H: Qua kết quả vừa so sánh cho So sánh tử với nhau tử lớn hơn a) Quy tắc (SGK) biết khi so sánh hai phân số cùng thì phân số lớn hơn. b) Ví dụ: mẫu dương ta làm thế nào? H: Qua quy tắc hãy so sánh các 3 HS lên bảng làm. phân số ( GV ghi ba phân số lên bảng) -.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GV treo bảng phụ viết sẵn ?1 H: khi có hai phân số không cùng mẫu muốn so sánh ta làm thế nào? GV giới thiệu luôn quy tắc H: Áp dụng quy tắc so sánh: 3 4 & 4 5? H: Để so sánh hai phân số ta làm thế nào? H: Hãy quy đông mẫu số hai phân số? H: Hãy so sánh tử và kết luận?. GV cho HS làm ?2 GV cho HS làm ?3 H: Qua bài tập ở ?3 ta thấy tử và mẫu của phân số như thế nào thì lớn hơn 0 H: Hỏi tơng tự với phân số nhỏ hơn 0 GV giới thiệu phân số âm, phân số dương.. 15 12  vi1512 23 23 6  15  vi 6  15 19 19  17  9  20 20. Cả lớp làm ?1 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ HS nói được quy đồng cho hai phân số cùng mẫu dương rồi so sánh tử 2) So sánh hai phân số không cùng HS đọc lại quy tắc và ghi tóm mẫu tắt. a) quy tắc - quy đồng mẫu ( cùng mẫu dương) -so sánh như phần 1. 1 HS đứng tại chỗ nêu cách quy đồng 1 HS so sánh tử và kết luận.. Cả lớp làm ?2, 2 HS lên bảng làm hai phần 1 HS lên bảng làm ?3 HS nói được tử và mẫu cùng dấu. b) Ví dụ: so sanh hai phân số: 3 4 4 &  4 5 5 MC 4.5 20  3  3.5  15   4 4.5 20 4  4  4.4  16    5 5 5.4 20 Vì -15 > -16  15  16   20 20 3 4 hay  4 5. HS nói được tử và mẫu khác dấu. HS ghi vào vở * Nhận xét: + Phân số dương là phân số lớn hơn 0 + Phân số âm là phân số nhở hơn 0. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Goi HS làm các bài tập 37; 38 trang 23 SGK Về nhà học thuộc quy tắc so sánh hai phân số Là các bài tập 39; 40; 41 trang 24 SGK IV.RÚT KINH NGHIỆM HS nắm được quy tắc so sánh hai phân số song vận dụng còn yếu..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần:25 Tiết: 78 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU Hiểu và áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu Có kĩ năng cộng hai phân số nhanh và đúng. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. Tổ chức B. Kiểm tra. 2 3 & 1) Quy đồng mẫu các phân số 3 5 2) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học? 2 3  Làm phép cộng: 7 7 (Gọi 2 HS lên bảng) C. Bài mới 1 2 3 Vào bài: Ở tiểu học ta đã học cộng 1) cộng hai phân số cùng mẫu hai phân số cùng mẫu với tử và mẫu Quy tắc SGK là các số tự nhiên. Khi tử và mẫu là a b a b    a; b; m  Z ; m 0  số nguyên quy tắc trên cũng được áp m m m dụng. H: Phát biểu lại quy tắc cộng hai 1 HS đứng tại chỗ nói phân số cùng mẫu? H: Viết dạng tổng quát cho quy tắc? 1 HS đứng tại chỗ nêu công (GV ghi lên bảng) thức. GV cho HS làm ?1 HS làm ?1 3 HS lên bảng làm 3 phần a;b;c GV đọc ?2 1 HS đứng tại chỗ trả lời. H:Ta có thể xem hai số nguyên là Số nguyên cũng là phân số có hai phân số không? mẫu là1 Nhận xét: H: Vậy khi cộng hai số nguyên có Vậy khi cộng hai số nguyên Cộng hai số nguyên là cộng hai phân phải cộng hai phân số không? cũng là cộng hai phân số số có mẫu bằng 1.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 3 5 2   2 1 1 1 Ví dụ: 2) Cộng hai phân số không cùng mẫu. + Quy đồng mẫu + cộng các phân số cùng mẫu.  35 . H: có thể cộng hai phân số cùng mẫu? bằng cách nào? GV ghi lên bảng tóm tắt (nếu HS trả lời đúng) GV cho HS làm ?3 H: ở câu c ta tìm mẫu chung như thế nào cho nhanh? Vì sao? H: tìm tổng sau? H: Hãy quy đồng mẫu số?. H: hãy cộng hai phân số đã được quy đồng? Gv cho HS làm bài tạp 42 Gọi 2 HS lên bảng làm H: muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào? Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?. HS đứng tại chõ trả lời Cả lớp làm ?3 3 Hs lên bảng làm 3 phần Cả lớp làm vào vở. HS đứng tại chỗ nêu kết quả quy đồng HS đứng tại chỗ nêu kết quả phép tính cộng.. 2 HS lên bảng giải Mỗi em làm 2 câu HS đứng tại chõ trả lời HS đứng tại chõ trả lời.. Ví dụ: 6  14  13 39 18  14   39 39 18    14   39 4  39. Bài tập 42 Cộng các phân số ( rút gọn nếu co thể) 7  8  7    8   15  3      25 25 25 25 5 1   5    4  2 1 5 b)   6 6 6 6 3 6  14 18    14  4 c)    13 39 39 39 a). D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà học thuộc và nắm được quy tắc cộng hai phân số Là các bài tập 44; 45; 46 trang 26;27 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS ắm được quy tắc cộng hai phân số song kĩ năng tính toán còn chậm..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần:25 Tiết: 79. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố quy tắc cộng phân số - Có kĩ năng công phân số nhanh chính xác - Rèn thói quen rút gọn trước khi quy đồng, cách quy đồng nhanh. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu? 2) Bài tập 43 a;c C. Bài mới. 1 2 3 GV cho HS làm bài tập 43. HS đứng tại chỗ trả lời Bài tập 43 c;d H: Bài toán yêu cầu ta làm gì? Phải rút gọn các phân số H: Trước khi cộng ta phải làm chưa tối giản.  3 6  1 1  67 1 c)      gì? 21 42 7 6 42 42 H: hãy rút gọn những phân số HS đứng tại chỗ trả lời  18 15  3  5  21    20   41 chưa tối giản? 2 HS lên bảng giải d)      H: Hãy quy đồng mẫu? HS cả lớp làm vào vở 24  21 4 7 28 28 H: hãy công các phân số đã được quy đồng? Bài tập 45 trang 26 SGK H: bài toán yêu cầu ta làm gì? Bài toán yeu cầu tìm x 1 3 H: Để tìm x ta phài làm phép Để tìm x ta làm phép cộng a ) x  2  4 tính gì? hai phân số.  2 3  x H: Để cộng hai phân số này ta Ta phải quy đồng mẫu số 4 phải làm thế nào? 1 Gọi HS lên bảng làm 1 HS lên bảng làm  x 4 Cả lớp làm vào vở. H: Đối với bài này để tìm x ta làm thế nào? H: hãy tính cộng hai phân số ở vế phải?. Cộng hai phân số ở vế phải HS đứng tại chỗ nêu cách tính. Tích nhân chéo bằng nhau 1 HS lên bảng giải.. H: Theo định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> H: từ đẳng thức hãy tìm x? Gọi HS lên bảng làm.. x 5  19   5 6 30 x 25    19    5 30 x 1   5 5  x.5 5.1 b). H: Muốn biết x là giá trị nào ta phải làm gì?. Ta phải cộng hai phân số ở vế phải.. H: tương tự câu a bài 45 hãy tìm x?. 1 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở.. 5 5  x 1  x. Bài tập 46 1 2 x  2 3 . hỏi giá trị nào của x trong Cho các số sau? 1 1 1 1 7 a) b) c) d) e) 5 5 6 6 6 1 2 x  2 3 3    4 x 6 1 x 6 1 Vậy 6 đáp án c đúng.. D. CỦNG CÔ HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà học kĩ quy tắc cộng hai phân số Xem lại các bài tập đã giải Bài tập: tính tổng các số; 3 2 1 3 5 a)     4 7 4 5 7  2 15  15 4 8 b)     17 23 17 19 23 Ôn lại tính chất của phép cộng số nguyên. IV. RÚT KINH NHIỆM. HS nắm được phương pháp cộng nhưng kĩ năng tính toán chậm Tổ duyệt:. Vũ Thị Phượng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 26 Tiết: 80 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - HS biết tính các chất cơ bản của phân số: Giao hoán; kết hợp; cọng với số 0. - Biết vận dụng các tính chất trên để tính hợp lí trong trường hợp tổng nhiều phân số. - Có ý thức và thói quen uan sát các đặc điểm của phân số để vận dụng. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức B. Kiểm tra. 1) Phát biểu tính chất phép cộng số nguyên? Viết dạng tổng quát cho từng tính chất? ( HS ghi ở góc bảng) 2) So sánh hai tổng sau:  3 16 16  3 a)   21 42 và 42 21  3 4 5 3 5 4   b)    7  13 7 13 7 và  7 Hai HS lên bảng làm 2 phần a và b. C. Bài mới. 1 2 H: lấy ví dụ minh họa phép cộng phân số cũng có tính chất như phép cộng các số nguyên? H: từ phần a của bài kiểm tra ta thấy phép cộng phân số có tính HS đứng tại chỗ trả lời chất giao hoán không? H: Nếu như vậy tìm tổng bằng a c  tổng: b d ? H: Từ phần b bài kiểm tra 2 ta HS trả lời được phép cộng phân thấy phép cộng phân số còn có số có tính chất kết hợp. tính chất gì? H: viết dạng tổng quát cho tính chất này? H: Tìm và so sánh các tổng: HS quy đồng mẫu và tìm được a a 0 0 a b b và kết quả là b. 3 1) Các tính chất.. a) Tính chất giao hoán: a c c a    b d d b b) Tính chất kết hợp  a c  m a  c m         b d n b d n c) Cộng với số 0 a a a  0 0   b b b.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> HS đứng tại chỗ trả lời H: theo em để tính nhanh bài toán này ta làm thế nào? H: Hãy dựa vào tính chất kết hợp HS nêu phương án tính và giao hoán để tính nhanh H: theo em ta nên nhóm ntn? H: hãy tính các phép tính trong ngoặc? 1 HS lên bảng tính Gọi 1 HS lên bảng tính. Cả lớp làm vào vở.. GV cho HS làm ?2. HS làm ?2. 2) Áp dụng a) Ví dụ: tính tổng 3 2 1 3 5 A     4 7 4 5 7   3  1  2 5  3 A        4  7 7 5  4 4 7 3 A   4 7 5 3 A  1 1  5 3 A 5 b) Tính nhanh..  2 15  15 4 8     17 23 17 19 23   2  15   15 8  4 B         17 17   23 23  19 4 B  1  1  19 4 B 19 1 3 2 5 C    2 21 6 30 1 1 1 1 C    2 7 3 6   1  1  1 1 C      3 6  7  2 B. Câu b và câu c giáo viên hướng dẫn tương tư câu a Gọi HS lên bảng làm Cho HS nhận xét sửa chữa. 2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở..  3    2     1 1  6 7 1 C  1  7  7 1 C 7 6 C 7 C. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Phép cộng phân số có những tính chất nào? Bài tập 47 trang 28 2 HS lên bảng giải Bài tập 48 trang 28 giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn đề bài gọi một HS lên bảng giải. Về nhà học kĩ bài theo vở ghi và SGK Làm các bài tập 49; 50;51 trang 27; 28 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM Học sinh nắm được các tính chất song vận dụng chưa tốt..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết:81. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố lại tính chất phép cộng phân số. - Có kĩ năng ận dụng tính chất của phep cộng phân số để tính tổng một cách hợp lí. - Rèn thói quen và y thức quan sát đặc điểm các phân số trước khi vận dụng tính chất vào tính toán. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A.Tổ chức. B. Kiểm tra. Bài tập 50 trang 29 giáo viên treo bảng phụ gọi 1 HS lên bảng làm. Bài tập 49 trang 29 1 HS lên bảng làm C. Bài mới. 1 2 3 H: Để tìm số ở ô 3 cột 1 ta phải HS đứng tại chỗ trả lơ Bài tập 52 trang 29 SGK làm phép tính gì? a 6 7 3 5 4 2 4 27 23 5 14 3 5 HS đứng tại chỗ trả lời 23 b 5 4 7 2 2 6 H: Phân số nào cộng với 11 27 23 10 7 3 5 a+b 11 11 13 9 2 8 bằng 23 ? 27 23 10 14 5 H: Để tìm các số ở ô 3 cột 3;4;5 ta phải làm gì? HS lên bảng tính và điền Gọi HS lên bảng điền vào ô vào ô trống trống Bài 54 trang 30 2 HS lên bảng giải và giải a) Sai. Đúng là 5 GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài thích cơ sở b) Đúng 54 gọi HS lên bảng chỉ cá câu c) Đúng đúng , sai và giải thích  16 d) Sai. Đúng là 15 Bài 55 trang 30 1 5 1  11 + 2 9 36 38  20  10 1 1  17  1 GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 18 9 2 18 36 HS lên bảng tính và điền 21 7 5 1 10 1 Gọi một số HS lên bảng điền  vào chỗ trống 36 12 9 18 9 8 vào ô trống 21 7 2 1  21  7 1  17 HS khác nhận xét bổ sung.    36 12 36 18 36 12 Gọi HS nhận xét sửa sai 36 36  21  7  11  11  20  10  1   18 9 36 12 18 18 9.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> H: để tính nhanh biểu thức A ta làm thế nào? H: Áp dung tính chất của phép cọng ta có thể nhóm những phân số nào? Gọi 1 HS lên bảng giải GV cho HS nhận xét sửa chữa. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. H: Trong biểu thức B ta có thể nhóm những số nào để tính nhanh? Gọi HS lên bảng giải. HS đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ trả lời 1 HS lên bảng giải. HS nhận xét sửa chữa. HS lên bảng giải.. Với biểu thức C giáo viên hướng dẫn tương tự 1 HS lên bảng giải Gọi HS lên bảng giải.. Bài 56 trang 31 SGK Tính nhanh: 5 6  A    1 11  11   5 6 A    1  11 11  A  1  1 A 0 2  5  2 B     3 7 3   2 2 5 B     3 3  7 5 B 0  7 5 B 7   1 5  3 C      4 8 8  5  3  1 C     8 8  4 1 1 C  4 4 C 0. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Phép cộng phân số có những tính chất gì? GV nêu ra những lơu ý khi làm phép tính cộng nhiều phân số. Về nhà ôn lại quy tắc trừ phân số ở lớp 5 IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS vận dụng các tính chất chưa nhuần nhuyễn, kĩ năng tính toán chậm.. Ngày soạn: Ngày dạy Tuần: 26.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tiết: 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. - Hiểu và vận dụng quy tắc trừ phân số. - Hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1 2  1) Làm phép cộng: 3 9 một HS lên bảng 3 3 a)  5 5 2 2 b)  2) Tìm các tổng:  3 3 gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu C. Bài mới 1 2 3 Từ bài kiểm tra giáo viên giới thiệu 1) Số đối. a) Định nghĩa. 3 3 a a 5 và 5 là hai số đối nhau. Cùng  với hai cách nói như SGK Kí hiệu: Số đối của b là b GV cho HS làm ?2 vào bảng phụ. a a HS làm ?2 trên bảng phụ dã ghi  0 H: qua 2 ví dụ trên hãy nêu định b b sẵn. nghĩa hai số đôi nhau? a a a    HS làm bài tập 58 trang 33SGK b b b GV giới thiệu cách viết khác nhau b) Ví dụ: a  2 2 của b . HS đứng tại chỗ nêu kết quả số đối của 3 là 3 GV ghi câu trả lời lên bảng làm ví số đối của -7 là 7 dụ. 4 4 số đối của  7 là 7 1 2 1 2 2) Phép trừ phân số. Cả lớp làm ?3    a) Quy tắc H: Nhìn hệ thức: 3 9 3 9 ta a c a c 1 HS đứng tại chỗ trả lời thấy muốn trừ phân số cho phân số    b d b d ta làm thế nào?. H: Viết dạng tổng quát cho quy tắc? 3 1  H: tính: 5 3 GV cho HS làm ?4 Giáo viên ghi đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm. Cho HS nhận xét sửa chữa. HS viết công thức. Cả lớp làm nháp 1 HS đứng tại chỗ nói cách làm. 4 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở HS nhận xét sửa chữa.. b) Ví dụ. 3  1  3 1 9  5 14        5  3  5 3 15 15 Tính:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 3  1 3 1 6  5 11      5 2 5 2 10 10  5 1  5  1  15    7   22      7 3 7 3 21 21  2  3  2 3  8  15 7      5 4 5 4 20 20 1  1  30    1  31  5   5    6 6 6 6 D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. Thế nào là số đối của một số? Phân số đối của phân số dương là một số ntn? Muốn trừ một phân số ta làm thế nào? Bài về nhà 59;60;61;62 trang 33SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS nắm được cách tìm số đối, cách trừ hai phân số nhưng vận dụng chưa nhanh. Tổ duyệt Vũ Thị Phượng. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 27 Tiết: 83. LUYỆN TẬP I.. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Củng cố khái niệm hai phân số đối nhau; qua tắc trừ phân số. Có kĩ năng tìm số đối của một phân số và kĩ năng tìm hiệu hai phân số. Hiểu rõ mỗi quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ phân số. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức B. Kiểm tra 13  7 ; ;  5;8 Tìm số đối của các số sau: 25 9 ? Phát biểu quy tắc trừ hai phân số viết dạng tổng quát? Là bài tập 62 trang 34 C. Bài mới 1 2 3 H: Để tìm phân số trong ô HS đứng tại chỗ trả lời Bài 63 trang 34 vuông ta phải làm gì? 1 3 2 a)   Gợi ý 12 4 3 H: Số trong ô vuông đóng vai Số hạng 2 1 8 1 8 1 9 3 trò gì trong phép cộng vì        H: Muốn tìm số hạng chưa biết Tổng trừ số hạng kia 3 12 12 12 12 12 12 4 ta làm thế nào?  1 11 2 b)   Bằng cách hướng dẫn theo hệ 3 15 5 thống câu hỏi tương tự gv gợi ý 3 HS lên bảng làm cho cả lớp làm vào vở gọi 3 HS HS khác làm vào vở và nhận 1 1 1 c )   lên bảng làm các câu b;c;d. xét bổ sung. 4 5 20 d). H: Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết chương trình ti vi không ta phải biết gì? H: Thời gian buổi tối quy định là bao nhiêu? H: Tổng thời gian của các công việc dự định là bao nhiêu?. So sánh thời gian cả buổi tối với tổng thời gian các công việc dự định HS nêu cách tính. H: 1h55, như thế nào với 2h30,? H: Thời gian nào nhiều hơn? HS so sánh và nêu kết quả GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài a a H: b là số ntn của b ?  a a    H:  b  là số thế nào của b ?. HS đứng tại chỗ trả lời HS trả lời được là số đối của a b. 8 8  0 13 13. Bài 65 trang 34 Thời gian có từ 19h đến 21h 30 phút là 21h30,  19h 2h30, Tổng thời gian các công việc dự định là 1 45 1 3 1   1  6 60 6 4 2  12  9 23 11   1h  h 1h55, 12 12 12 , , vì1h55  2h30 Nên bình sẽ xem hết chương trình ti vi Bài tập 66 trang 34 Điền số thích hợp vào ô trống a 3 4 7 b 4 5 11 0 a 3 4 7  0 b 4 5 11. D1 D2.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> . a b chính là số. H: Số đối của nào? Gọi HS lên bảng điền vào ô trống. a HS trả lời được là b HS lên bảng điền. HS khác bổ sung. H: Trong một dãy tính chỉ có phép công và phép trừ ta làm thế Là từ trái sang phải nào? H: Để cộng trừ các phân số khác Quy đồng mẫu rồi tính mẫu ta phải làm gì? 1 HS lên bagr giải Gọi 1 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở H: hãy chuyển các phép tính trừ thành phép cộng với số đối của số trừ?. HS đứng tại chỗ trả lời. H: Hãy quy đồng mẫu và tính. HS nói cách quy đồng. Gọi 1 HS lên bảng giải. 1 HS lên bảng giải Cả lớp là vào tập.  a     b. 3 4.  a a      b b Bài tập 67 trang 35 2 5 3   9  12 4 2 5 3    9 12 4 8    15   27  36 20 5   36 9. Bài 68 a 3  7 13   5 10  20 3 7 13    5 10 20 12  14  13  20 39  20. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số Làm bài tập 64; 68b;c;d IV. RÚT KINH NGHIỆM. Khi làm phép trừ HS còn lúng túng khi chuyển thành phép cộng với số đối.. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 27 Tiết: 83 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - Nắm được quy tắc nhân phân số. - Vận dụng được quy tắc để làm phép nhân. - Bước đầu có kĩ năng nhân phân số và rút gọn khi cần. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ.. 4 5. 7 11. 0. D3.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên ( cùng dấu, khác dấu) a )   3 .2 b)7.   5  c )  6 .  49  Bài tập:    2) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ở tiểu học. 2 4 3 5 3 25 . ; . ; . Bài tập: 5 7 4 7 10 42 C. Bài mới 1 2 GV giới thiệu phep nhân phân số có tử và mẫu là số nguyên giống như cách nhân phân số ở tiểu học. H: Hãy phát biểu quy tắc này? HS đứng tại chỗ phát biểu H: Viết dưới dạng tổng quát cho quy HS nêu dạng tổng quát. tắc? GV cho ví dụ. HS làm ví dụ vào vở GV cho HS làm ?2 Gọi 2 HS lên bảng làm.. GV cho HS nhận xét sửa chữa GV cho HS làm ?3 Phần a;b GV lưu ý HS rút gọn trước khi nhân. Phần c GV giới thiệu đây là phép nâng phân số lên lũy thừa. Gọi 3 HS lên bảng giải Cho HS nhận xét sửa chữa. H: Tính: 1 3   2 . ; .  4 5 13 Gọi 2 HS lên bảng tính Gợi ý: H: có thể viết -2; -4 thành phân số được không? H: Ta có phép nhân hai số như thế nào? H: dựa vào quy tắc hãy tính nhân H: Qua bài tập này muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hay nhân một phân số với một số nguyên ta làm. Cả lớp làm ?2 vào vở 2 HS lên bảng làm  5 4  5.4  20 a) .   11 13 11.13 143  6  49   6  .49  1.   7  7 b) .    35 54 35.54 5.9 45 HS nhận xét sửa chữa.. 3 1) Quy tắc SGK a c ac .  b d bd Ví dụ  5 2   5  .2  10 10 .    9  7 9.   7   63 63. HS làm ?3  28  3   7  .   1 7 .   33 4 11.1 11 15 34 1.2 2 b) .    17 45  1.3 3 a). 2. 3 3 9   3 c)     . 5 5 25  5 . 2) Nhận xét SGK 2 HS lên bảng tính. 1 2 1 2   2 .  .  5 1 5 5   3 .   4  12 3 .  4  13 13 13 HS đứng tại chỗ trả lời.. b b ab a.  .a  c c c Ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> thế nào? GV cho HS làm ?4 Gọi 3 HS lên bảng giải Sau đó cho HS nhận xét sửa chữa Và Gv lấy các bài này làm ví dụ. HS làm ?4 3 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở.  3   2  .   3 6   7 7 7 5.   3 5.   1  5 5 b) .   3     33 33 11 11 3 c) .0 0 7 a)   2  .. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. 1) Bài tập 69 trang 36 ( Gọi 3 HS lên bảng làm) 2) Bài 70 trang 37 (Gọi 1 HS lên bảng làm) Về nhà học kĩ bài theo vở ghi và SGK Ôn lại phép nhân số nguyên. Bài tập: Tính và so sánh: 5 3 3 5 a) . & . 9 7 7 9  3 7  9 3  7 9 b)  .  . & .  .   8 9 7 8  9 7 IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS nắm được phương pháp nhân hai phân số nhưng kĩ năng tính toán chậm.. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 27 Tiết:85 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU. - HS nắm được tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán; Kết hợp; Nhân với 1; và tính chất phân phối. - Bước đầu biết vận dụng tính chất trên để thực hiện phép tính một cách hợp lí. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) Phát biểu quy tắc nhân phân số.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Bài tập: tính và so sánh. a). 5 3 3 5 . & . 9 7 7 9.  3 7  9 3  7 9 b)  . . .  . & 2) Bài tập tính và so sánh  8  9  7 8   9 7 . 3)Phát biểu tính chất phép nhân số nguyên? Viết dạng tổng quát? C. Bài mới 1 2 GV nhận xét bài kiểm tra và giới thiệu phép nhân phân số cũng có những tính chât giống như phép nhân số nguyên. H: tương tự như các tính chất của phép nhân số nguyên suy ra những tính chất của phép nhân phân số? viết dạng tổng quát cho mỗi tính chất? GV ghi bảng những tính chất do hS Mỗi HS nêu một tính chất nêu.. 3 1) Tính chất a) Tính chất gao hoán. a c c a .  . b d d b b) Tính chất kết hợp a c  p a  c p  .  .  . .  b d q b d q c) Tính chất nhân với 1 a a a .1 1.  b b b d) Tính chất phân phối: a  c p a c a p .    .  . b d q b d b q 2) Áp dụng Tính: H: Khi nhân nhiều phân số dùng tính  7 5 15 chất có lợi gì? M  . . .   16  15 8  7 H: Áp dụng tínhchất vừa học làm nhanh phép nhân sau?   7 15   5  M  .  .  .   16   H: Giải thích cơ sở của từng bước Áp dụng tính chất giao hoán và  15  7   8  giải? tính chất kết hợp; tính chất M 1.   10  H: Trong quá trình nhân ta nên làm nhân với 1 M  10 gì? 7  3 11 GV cho HS làm ?2 HS cả lớp làm vào vở A   11 41 7 Gv ghi đề bài lên bảng  7 11   3 A    H: Ở biểu thức A ta nên áp dụng  11 7  41 những tính chất nào? 3 H: Hãy áp dụng tính chất giao hoán Ap dụng tính chất giao hoán và A 1 41 và kết hợp để tính giá trị của A? kết hợp 3 A. H: Ở biểu thức B cần áp dụng tính chất nào? H: Hãy áp dụng tính chất phân phối để tính giá trị của biểu thức B? Gọi 2 HS lên bảng giải. Gọi HS nhận xét sửa sai.. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 2 HS lên bảng giải HS nhận xét sửa sai. 41.  5 13 13 4 B    9 28 28 9 13   5 4  B     28  9 9  13 B    1 28  13 B 28.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> C. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. - Bài tập 73 trang 38 SGK - Bài tập 74 trang 39 SGK GV treo bảng phụ 1 HS lên bảng làm. - Bài tập 76 trang 39 3 HS lên bảng giải Về nhà học thuộc các tính chất của phep nhân Bài tập 75;77 trang 39 SGK 78; 79; 80; 81; 82;83 trang 40 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM HS phần lớn nắm được các tính chất nhưng vân dung chưa tốt. Tổ duyệt:. Vũ Thị Phượng. Ngày soạn:22/3/07 Ngày dạy:26-31 Tuần 28 Tiết: 86 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. - Củng cố lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Có kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để thực hiệ phép tính nhanh một cách hợp lí. - Có ý thức quan sát các đặc điểm của phân số để chọn cách vận dụng. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) Kể tên các tính chất của phép nhân phân số? viết dạng tổng quát cho mỗi tính chất? 2) Bài tập 75 trang 39 giáo viên treo bảng phụ gọi 1 HS lên bảng điền vào ô trống. 3) Bài tập 77 3 HS lên bảng là mỗi em làm một câu. C. Bài mới. 1 2 3 GV treo bảng phụ viết sẵn bài 79 2 HS lên bảng tính và điền chữ Bài 79 rang 40 SGK trang 40 tương ứng vào ô vuông Tìm tên nhà toán học Việt Nam thời Gọi 2 HS lên bảng tính và điền chữ trước.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> tương ứng vào ô vuông. H: Em hãy đọc tên nhà toán học này?. LƯƠNG THẾ VINH 1 HS đọc tên nhà toán học.. GV ghi đề bài lên bảng. Bài 80 trang 40SGK. H: Muốn nhân số nguyên với một phân số ta làm thế nào?. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. H: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính? GV gọi 4 HS lên bảng giải. 1 HS đứng tại chỗ trả lời 4 HS lên bảng giải Mỗi em làm 1 câu Cả lớp làm vào vở.. Gọi HS đọc đề H: Bài toán cho biết gì? H: Yêu cầu ta làm gì?. 3 3 a )5   10 2 2 5 14 b)   7 7 25 2 2 10  14 24     7 5 35 35 1 5 4 1 1 c)     0 3 4 15 3 3 2  3 7  2 d)      2   11 22  4 3  14 2  6  11 8      2 4 11 4 11. Bài 81 trang 41 Dài. 1 km 4. Rộng H:Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?. Dài + rộng * 2. H: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? Gọi 1 HS lên bảng giải GV gọi HS đọc đề bài H: bài toan cho biêt gì yêu cầu ta làm gì? H: Muốn biết ai đến trước ta so sánh gì? H: Đề bài cho biết vận tốc chưa? Có thể so sánh chúng được không? Vì sao? H: Người ta cho quãng đường nào? GV vẽ sơ đồ quãng đường bằng một đoạn thẳng AB H: Muốn tính được quãng đường AB ta phải tính được những quãng đường nào? H: Dùng công thức nào để tính quãng đường AC và BC H: Trong công thức tính quãng đường mỗi người ta đã biết những đại lượng nào? Tìm thời gian bằng cách nào? Gọi 1 HS lên bảng giải.. Dài * rộng 1 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở. HS đọc đề 1 HS đứng tại chỗ trr lời So sánh vận tốc Cho vận tốc nhưng khác đơn vị. Quãng đường AB AB = AC + BC Tính AC và BC S = v.t v A 15; vB 12 1 HS lên bảng giải. HS cả lớp làm vào vở.. 1 km 8. . Tìm chu vi, diện tích Giải Chu vi hình chữ nhật là 1 3 3 1   2  2   8 8 4 4. Diện tích hình chữ nhật là 1 1 1   km 2 4 8 32. Bài 82 trang 41 Giải Mỗi giờ con ong bay được 5*3600=1800m/h=18km/h Vận tốc ong lớn hơn vận tốc bạn dũng nên ong đến trước Bài 53. A. C. Giải Thời gian Việt đi từ A đến C là 7 h30,  6h50, 1   5    7 h  h    6h   2   6h   15 41 45 41 2      h 2 6 6 6 3. Quãng đường AB là 2 15  10km 3 Thời gian Nam đi từ B- C là. B.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 1 7 h30,  7 h10, 20,  h 3 Quãng đường Nam đi từ B – C là 1 12  4km 3 Vậy quãng đường AB là 10 + 4 = 14km D. CỦNG CỐ HƯỚNG DÃN HỌC Về nhà học thuộc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân số. Xem lại các bài tập đã giải. Ôn lại cách chia phân số ở tiểu học 1 4 7   8  ;  8 7 4 Tính: IV. RÚT KINH NGHIỆM. Học sinh vân dụng các tính chất vào giải toán chưa tốt. Ngày soạn: 23/3/07 Ngày dạy:26-31 Tuần: 28 Tiết: 87 PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 HS hiểu và biết vận dụng quy tắc chia phân số. Bước đầu có kĩ năng chia phân số II. CHUẨN BI Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. Tổ chức. B. Kiểm tra 1 4 7   8  ;  8 7 4 1) Làm các phép tính sau: 2) Viết dạng tổng quát của quy tắc chia phân số ở tiểu học? 2 3 : Là phép chia: 7 14 C. Bài mới 1 2 3 GV cho HS nhìn lại bài kiểm tra 1 1) Số nghịch đảo a) Định nghĩa 1 a b giới thiệu  8 và  8 là hai số b có số nghịch đảo là a nghichi đảo của nhau 4 4  a; b  Z ; a 0; b 0  7 và  7 cũng là hai số nghichij.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> đảo của nhau H: vậy thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? H: Ngoài cách dựa vào định nghĩa để tìm số nghịch đảo còn có cách nào tìm số nghịch đảo cho nhanh? GV cho HS làm ?3. Tích hai số bằng 1 Thay đổi vi trí của tử và mẫu Cả lớp làm ?3 1 HS lên bảng làm.. HS làm ?4 1 HS lên bảng làm Tính và so sánh 2 3 2 4 :   7 4 7 3 H: Qua ví dụ vừa rồi ta thấy muốn Chia phân số thay bằng phép làm phép chia phân số ta thay bằng tính nhân phép tính gì? Nhân số bị chia với số nghịch H: Khi thay bằng phép nhân ta đã đảo của số chia. đổi số nao trong hai số bị chia và số chia GV nói khi chia hai phân số có tử và mẫu là số nguyên quy tắc này cũng đúng. HS nêu công thức H: Viết dạng tổng quát cho quy tắc? Cả lớp làm ?5 GV cho HS làm ?5 3 Hs lên bảng làmmooix em Gọi HS lên bảng làm một câu Cho HS nhận xét HS nhận xét sửa chữa Gv cho HS làm ?4. 3 :2 H: Làm phép chia 4 Gọi 1 HS lên bảng làm. 1 HS lên bảng làm 3 3 1 3 :2    4 4 2 8. H: Từ ví dụ trên muốn chia một phân só cho số nguyên ta làm thế nào? H: Viết công thức tổng quát? GV cho HS làm ?6 Gọi HS lên bảng mỗi em làm 1 câu.. HS đứng tại chỗ trả lời 1 HS nêu công thức tổng quát HS cả lớp là ?6 3 HS lên bang giải 5  7 5  12  10 a) :    6 12 6 7 7 14  7 3  3 b)  7 :   3 14 2 3 3 1 c) : 9   7 7.9 21. Ví dụ: 1 7 có số nghịch đảo là 7 1 - 5 có số nghịch đảo là 5  11  10 10 có số nghịch đảo là 11 2) Phép chia. Quy tắc a c a d ad :    b d b c bc c d ad a : a    c 0; d 0  d c c Ví dụ: 2 1 2 2 4 a) :    3 2 3 1 3  4 3  4 4  16 b) :    5 4 5 3 15 4 7 7 c)  2 :  2   7 4 2. Nhận xét: a a :c  b bc.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> -. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Bài tập 84 trang 43 SGK Thế nào là số nghịch đảo nói cách tìm nhanh số nghịch đảo của một só cho trướng Muốn chia hai phân số ta làm thế nào/ Bài tập 85;86;87;88 trang 43 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM HS nắm được cách tìm số nghịc đảo của một số. khi làm phép chia một số em quên chuyển thành phép nhân.. Ngày soạn: 24/3/2007 Ngày dạy: 26-31 Tuần: 28 Tiết: 88 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố quy tắc chia phân số. - Rèn kĩ năng số nghịch đảo chia, phân số - Kĩ năng tìm số chưa biết trong một tích, một tổng. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) phát biểu quy tắc chia phân số, viết dạng tổng quát? Bài tập 86 trang 43 SGK 2) Bài tập 87 trang 43 SGK Sau khi HS làm xong Gv hướng dẫn HS rút ra kết luận 3) Bài tập 88 trang 43 SGK D. Bài mới. H: Khi chia một phân số cho một số Cả lớp làm vào tập nguyên ta làm mấy cách? Cách nào 3 HS lên bảng làm. nhanh hơn? H: Khi chia số nguyên cho phân số Nhân số nguyên với mẫu làm tử ta có thể làm theo mấy cách?cách số nào nhanh hơn? H: chia phân số cho phân số ta làm thế nào? H: Muốn tìm thừa số chưa biết ta Chia tích cho thừa số chưa biết làm thế nào? 1 HS lên bảng làm câu a Gọi 1 HS lên bảng làm câu a Cả lớp làm vào vở. H: Muốn tìm số bị chia chưa biết ta. Lấy thương nhân với số chia. Bài 89 trang 43 4 4 2 a) : 2   13 13.2 13  6 24.11 b)24 :   44 11 6 9 3 9 17 3 c) :    34 17 34 3 2 Bài tập 90 trang 43 Tìm x biết..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> làm thế nào? Gọi 1 HS lên bảng làm câu b. 1 HS lên bảng làm câu b Cả lớp làm vào vở. H: muốn tìm số chia chưa biết ta làm Lấy số bị chia chia cho thương. thế nào? 1 HS lên bảng giải. 4 x H: 7 đóng vai trò gì trong phép trừ? Tìm nó bằng cách nào?. Chuyển. . 2 3 sang vế phải. H: muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Gọi 1 hS lên bảng làm câu d. Chia tích cho thừa số đã biết. H: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Hoặc có thể chuyển số nào sang vế phải?. 2 Chuyển 9 sang vế phải. H: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? GV cho HS lần lượt nhận xét sửa sai từng bài. Lấy tích chia cho thừa số chưa biết HS lên bảng giải HS nhận xét sửa sai. GV cho HS đọc đề H: Bài toán cho biết gì? H: Bài toán yêu cầu ta làm gì? Muốn tìm số chai ta làm thế nào?. HS đọc đề Tổng số l nước và số nước trong một chai Lấy tổng số l nước chia ho số lít nước trong 1 chai 1 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở. Gọi HS lên bảng giải. Gọi HS đọc đề H: Bài toán cho biết gì? yêu cầu ta làm gì? H: Thời gian quãng đường, vận tốc liên hệ với nhau theo công thức nào? H: Hãy tìm quãng đường? H: Tính thời gian từ trường về nhà ntn? Gọi HS lên bảng giải. HS lên bảng giải. HS đọc đề 1 HS đứng tại chỗ trả lời S = v. t 1 HS nêu cách tính. 3 2 a) x   7 3 2 3 x  : 3 7 2 7 x   3 3 14 x  9 8 11 b) x :  11 3 11 8 x   3 11 8 x  3 2  1 c) : x  5 4 2  1 x  : 5 4 2 x    4  5  8 x  5 4 2 1 x   7 3 5 4 1 2 x   7 5 3 4 3  10 x  7 15 4 13 x  7 15 13 4 x  : 15 7 13.7 x  15.4 91 x  60 2 7 1 e)  x  9 8 13 7 1 2  x   8 3 9 7 3 2  x  8 9 7 1  x  8 9 1  7 x  : 9 8  8 x  63 d). Bài 91 trang 44 Tổng số nước 225l 3 l Số nước một chai 4 Tìm số chai? Số chai có là 3 225.4 225 :  300 4 3 ( chai) Đáp số: 300 chai. Bài 92 trang 44.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> GV cho HS nhận xét sửa sai. 1 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở HS nhận xét sửa sai. E. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. 1) Ôn lại cách chia phân số. 2) Bài tập 93 trang 44 SGK. Quãng đường từ nhà đến trường là: 1 10  2 5 Thời gian từ trường về nhà là: 2 1 2 :12   12 6 (giờ) Tổ duyệt. 19 8 25 ; ; 5 3 11. 3) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số V. RÚT KINH NGHIỆM Vũ Thị phượng Khi làm bài toán tìm x. HS còn lúng túng khi xác định thành phần trong các phép toán Ngày soạn:31/3/07 Ngày dạy: 2-7/4 Tuần: 29 Tiết: 89 HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU HS hiểu khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm Có kĩ năng viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Biết sử dugj kí hiệu phần trăm. II. CHUẨN BỊ. III. KIỂM TRA. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. Bài tập 93 ( 2 HS lên bảng làm hai phần) 17 21 ; Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 4 5 4 3 2 ;4 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 7 5 C. Bài mới. 1 2 3 ở tiểu học ta dã biết về hỗn số, các 1) Hỗn số. hỗn số đó được đổi ra từ cá phân số 7 3 18 4 1 ; 2 dương ( phân số âm cũng có thể đổi 4 4 7 7 7 3 3 4   1 1 ;2 4 4 ra hỗn số VD: ) Ta nói 4 7 là các hỗn số H: một hỗn số là tổng của phần 7 3  18 4 3 3  1 ;  2 3  1   1    4 4 7 7 1 4 4 4 có thể HS nói được: nguyên và phân số vậy Cũng là hỗn số. viết thành tổng nào? H: Qua ví dụ trên muốn viết phân số HS làm bài tập 94; 95 trang 46 âm ra hỗn số ta làm thế nào? GV cho HS làm bài tập 94; 95 trang 94) Viết các phân số sau thành hỗn số: 46 6 1 7 1 16 5 1 ; 2 ; 1 5 5 3 3 11 11 Gọi 3 HS lên bảng làm bài 94 95) viết các hỗn số sau dưới Gọi 3 HS lên bảng làm bài 95.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 3  152 89 ; ; GV: 10 100 1000 gọi là phân số thập phân H: Vậy thế nào là phân số thập phân? H: Nói rằng phân số thập phân là phân số có mẫu có thể viết dưới dạng lũy thừa của 10 có được không? Vì sao? H: Lấy ví dụ về phân số thập phân?. dạng phân số: 1 36 3 27 12  25 5  ;6  ;  1  7 7 4 4 13 13. 5 7 ; H: Viết 10 100 ra số thập phân? Gv mọi phân số đều có thể viết được dưới dạng số thập phân. 5 7 ; H: Viết 10 100 ra số thập phân? H: Số thập phân gồm mấy phần? H: nói cách viết phân số thập phân ra số thập phân? 3 107 ; ? H: Đọc lại phân số sau: 100 100 GV ta tháy nhưng phân số có mẫu là 100 ngoài cchs viết ra số thập phân còn có thể viết được dưới dạng kĩ hiệu phần trăm. H: Nói rằng mọi phân số thập phân đều có thể viết được dưới dạng phần trăm đứng hay sai?. 5 7 0,5; 0, 07 10 100. HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời. HS lấy ví dụ. 5 7  0,5;  0, 07 10 100. HS đứng tại chỗ đọc. Đúng vì từ phân số thập phân có thể viết thành phân số có mấu là 100. D. CỦNG CÓ HƯỚNG DẪN HỌC. Bài tập 96 trang 46 ( gọi 1HS lên bảng làm) Bài 97 trang 46 (3 HS lên bảng làm) + Cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại? +Cách viết phân số thành số thập phân? + về nhà học kĩ bài theo vở ghi và SGK Làm các bài tập 98; 99; 100. IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS đa số nắm được bài song thực hành chưa nhanh.. 2) Số thập phân a) phân số thập phân + Định nghĩa SGK Ví dụ:  7  271 53 ; ; 10 100 1000 b) Số thập phân 27 0, 27 100  13  0, 013 1000 261 0, 00261 100000 3) phần trăm 3 3% 100 107 107% 100.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Ngày soạn: 1/4/07 Ngày dạy : 2 – 7/4 Tuần: 29 Tiết: 90 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố cho HS cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại. - Hiểu rõ hơn thực chất của một hỗn số là tổng hai số. - Từ hiểu biết trên tìm ra cách cộng, nhân hỗn số một cách nhanh chóng. II. CHUẨN BỊ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. Bài tập 99 trang 47 SGK Phàn b HS biết cộng phần nguyên với nhau, cộng hân số với nhau. C. Bài mới. 1 2 3 H: theo thứ tự thực hiện phép tính ta Làm trong ngoặc trước. Bài 100 2  4 2 làm thế nào? Dựa vào tính chất kết hợp và A 8   3  4  7  9 7 H: Có cách làm nhanh hơn không? giao hoán của phép cộng phân 2 4 GV có thể viết ra bảng nháp mỗi hỗn số.  2 A  8  4   3 7 9 số thành tổng hai số cho hS hiểu.  7 A 4  3 A 3. 4 9. 9 4  3 9 9. 5 9 2 3 2   10  2   6 9 5 9  2 2 3   10  6   2 9 9 5  3 4  2 5 3 6 5. A B. H: Có cách nào tính biểu thức này? H: Làm cách nào nhanh hơn?. Có 2 cách Sử dụng tính chất kết hợp, giao hoán.. B B B. H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?. Đổi ra phân số rồi nhân hoặc chia H: Muốn nhân hai phân số ta làm thế HS đứng tại chỗ nêu quy tắc nào? H: muốn chia hai phân số ta làm thế HS đứng tại chỗ nêu quy tắc. nào?. Bài 101 trang 47 SGK Đổi ra phân số rồi nhân. 1 3 11 15 165 5 a)5 3    20 2 4 2 4 8 8 1 2 19 38 19 9 3 1 b)6 : 4  :    1 3 9 3 9 3 38 2 2 Bài 102 trang 47SGK.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 3 4 2 H: Ta hiểu 7 bằng tích của tổng hai số nào với 2? H: theo tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ta làm thế nào? H: Ta hiểu chia một số cho 0,5 là chia số đó cho phân số nào? 1 37 : 2 ta viết thành phép nhân H: nào? GV đặt câu hỏi tương tự như phần trên rồi goi HS cho ví dụ minh họa.. 3   4   2 7  Nhân 2 với từng số hạng 1 Chia 37 cho 2 Nhân với 2 HS lấy ví dụ minh họa. H: có cách nào đổi ra số thập phân?. HS đứng tại chỗ trả lời.. H: Khi gặp phân số chưa tối giản ta phải làm gì trước khi biến đổi thành mẫu là 100?. HS trả lời được: rút gọn cho phân số tối giản.. 3 31 62 6 4 2  2  8 7 7 7 7 3 3 6 6  3 4 2  4   2 4.2  2 8  8 7 7 7 7  7 Bài 103 trang 47 SGK a )37 : 0,5 37.2 74 102 : 0,5 102.2 204 b) Chia 1 số cho 0,25 ta nhân số đó với 4 c) chia một số cho 0,125 ta nhân số đó với 8 Bài 104 trang 47 SGK 7 28  0, 28 28% 25 100 19 475  4,75 475% 4 100 26 2 40   0, 4 40% 65 5 100. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC 1) Cách nhân, chia, cộng, trừ hỗn số. 2) Lưu ý từng trường hợp cụ thể làm cho nhanh. 3) Bài về nhà 105 trang 47SGK 106; 107 trang 48 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM. Kĩ năng tính toán của HS còn yếu HS chưa biêta cách để nhận ra cách làm nhanh..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Ngày soạn: 1/4/07 Ngày dạy : 2 – 7/4 Tuần: 29 Tiết: 9+92 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. Củng cố cho hS quy tắc và tính chất về các phép tính đối với phân số và số thập phân. Biết vận dụng quy tắc tính chất vào giải bài tập một cách nhanh chóng vf hợp lí. II. BỊ CHUẨN. Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) Bài 105 trang 47 SGK 2) Bài 106 trang 48SGK C. Bài mới. 1 2 3. Hướng dẫn HS làm theo cách tương tự như bài 106. Cả lớp làm vò vở 4 HS lên bảng làm 4 phần a;b;c. Có 2 cách làm H: Theo gợi ý trong SGK ta thấy có mấy cách làm? H: cách nào nhanh gọn hơn?. 25 H: ta hiểu 30 là tổng của những số 27 1 30 nào? Hỏi tương tự đối với H: Áp dụng tính chất giao hoan, kết hợp ta làm thế nào. 3. Để nguyên hỗn số quy đồng hai phân số. 25 27  1 30 30  25 27   3  1      30 30 . 3. Bài 107 trang 48 SGK 1 5 1 7 d)    4 12 13 8 78  130  24  39  312 145  312. Bài 108 trang 48 SGK a) Tính tổng 3 5 27 20 1  3 1  3 4 9 36 36 47 11 4 5 36 36 b) Tính hiệu 5 9 25 27 3  1 3  1 6 10 30 30  25 27   3  1      30 30    1 2     15  15 1 14 1  1 15 15 15.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Gọi 3 HS lên bảng giải GV hướng dẫn hS nhận xét sửa sai cho 3 HS vừa làm xong trên bảng. 3 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở HS nhận xét bổ sung. Bài 109 trang 49 SGK Tính bằng hai cách 4 1 8 3 11 a )2  1 2  1 3 9 6 18 18 18 1 3 1 6 9 6 3 b)7  5 7  5 6  5 1 8 4 8 8 8 8 8 6 7 6 1 c)4  2 3  2 1 7 7 7 7 Bài 110 Dùng tính chất phép tính và quy tắc dấu ngoặc tính giá trị của biểu thức 3  4 3    2 5  13  7 13  3 4 3 A 11  2  5 13 7 13 3 3  4  A  11  5  2 13 13 7   7 4 A 5  2 7 7 3 A 5 7 7  4  4 B  6  3   4 11  9  9 A 11. H: Bỏ dấu ngoặc có dấu “- “ đằng trước ta làm thế nào?. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc. H: Áp dụng đưa vào ngoặc làm cho nhanh?. Đưa hai số vào ngoặc có dấu “ +” đằng trước.. H: Có thể kết hợp hai bước bỏ ngoặc và đưa vào ngoặc những số nào để 1 HS đứng tại chỗ nói cách làm cho nhanh? làm H: theo thứ tự phép toán ta làm thế nào?. Có thể áp dụng tính chất phân phối. H: Số hạng nào có thừa số giống nhau?. 5 7. 5 H: Hãy tách 7 thành tổng của số nguyên với phân số? H: Khi gặp dãy tính có số thập phân ta làm thế nào?. 5 5 1 1  7 7 Đổi các số thập phân ra phân số. 1. H: Áp dụng tính chất nào làm cho nhanh?. H: thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?. Giao hoán và kết hợp. HS nêu định nghĩa số nghịch đảo. 4 7  4 B  6  4   3 9 11  9 7 B 2  3 11 7 B 5 11 5 2 5 9 5 C    1 7 11 7 11 7 5  2 9  5 C    1 7  11 11  7 5 5 C 1 1 7 7 5 5 C  1 7 7 C 1 2 5 D 0, 7 2 20.0, 375  3 28 7 8 3 5 D   20   10 3 8 28  7   8 3 5 D  20      10    3 8  28 5 D 14 1  28 5 D 2. Bài 111 trang 49 SGK Tìm số nghịch đảo 3 7 7 có số nghịch đảo là 3.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> H: Hãy tìm số nghịch đảo của các số sau? GV cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả HS đứng tại chỗ nêu kết quả. ghi lên bảng GV treo bảng phụ viết các tổng từ ag và phần ghi 4 biểu thức và ô trông cùng mặt bảng để dễ nhận biết.. 1 3 3 có số nghịch đào là 19 1 12 có số nghịch đảo là – 12 31  100 0,31  100 có số nghịch đảo là 31 Bài 112 trang 50 SGK  36, 05  2678, 2  126 6. HS quan sát bảng.  2678, 2  126   36, 05 2640, 25. H: Biến đổi cá tổng đã cho sao cho có tổng của hai số ở phần tính sẵn?. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. H: Hãy đổi cá số thập phân thành phân số?. HS đứng tại chỗ trả lời. H: Theo thứ tự thực hiện phép tính ta là thế nào?. Thực hiện phép tính trong ngoặc – nhân, chia – cộng, trừ. H: Hãy quy đồng và trừ hai phân số?.  126  36, 05 13, 214  36, 05  13, 214   126 49, 264  126 175, 264 Bài 114 trang 50 SGK Tính  15 4 2   3, 2     0,8  2  : 3 64  15  3 3  12 19  11    1  : 4  15 15  3 3 22 3    4 15 11 3 2   4 5 15  8 7   20 20. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. 1) Ôn lại quy tắc bốn phép tính về phân số. 2) Ôn lain tính chất của phép cộng và phép nhân. 3) Xem lại các bài tập đã giải 4) Chuẩn bị kiểm tra một tiết IV. RÚT KINH NGHIỆM. Tổ duyệt.. Vũ Thị Phượng..

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×