Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE va DA HSG TOAN HA TINH 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang). Thời gian làm bài: 150 phút. 3 Bài 1: a) Tính giá trị biểu thức: M ( x  y )  3( x  y )( xy  1) , biết. x 3 3  2 2 . 3. 3  2 2 , y  3 17  12 2  3 17  12 2. b) Giải phương trình: 2x x 5  2  x  x 1 x  x 1 3 2. Bài 2: a) Giải hệ phương trình:  x 2  y 2  3 4 x (1)  3 3 2  x  12 x  y 6 x +9 (2). b) Tìm các số tự nhiên a, b, c phân biệt sao cho biểu thức sau nhận giá trị nguyên P. (ab  1)(bc  1)(ca  1) abc. Bài 3: Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức: a b c 3    1 a 1 b 1 c 2. Chứng minh tam giác ABC đều. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi D là trung điểm của cạnh BC. Lấy M bất kỳ trên đoạn thẳng AD (M không trùng với A). Gọi N, P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M xuống các cạnh AB, AC và H là hình chiếu vuông góc của N xuống đường thẳng PD. a) Chứng minh AH vuông góc với BH b) Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I. Chứng minh ba điểm H, N, I thẳng hàng. Bài 5: Các số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện: x + y +z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F. x4 y4 z4   ( x 2  y 2 )( x  y ) ( y 2  z 2 )( y  z ) ( z 2  x 2 )( z  x). ------------------Hết--------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:..............................................................................................Số báo danh........................ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HSG TOÁN 9 NĂM HỌC 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: a) Ta có. . x3 . 3. 32 2 . 3. 3 2 2. . 3. . . . 3  2 2  3  2 2  3 3 3  2 2 3  2 2 .. 3. 32 2 . 3. 3 2 2. . 3. (1). Tương tự: y  3 y 24 2 (2) Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế ta được x 3 4 2  3 x  x 3  3 x 4 2. x3  y 3  3( x  y ) ( x  y )3  3( x  y )( xy  1)  20 2. Vậy M =  20 2 2. 2. 1 3 1 3   x 2  x  1  x     0 x; x 2  x  1  x     0 x 2 4 2 4   b) Ta có. Dể thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, do đó phương trình đã cho tương đương với 2 1 5   t  1 t 1 3. * Nếu t = 2. .  t 2  1  t  7 t x  2 5  x )  5t  3t  14 0(t 1; t  1)  (t  2)(5t  7) 0 (với 1 x  2  ( x  1) 2 0  x 1 x 2. 1 7 7 51  7 0 t   x     x    x 5 10  100  5 * Nếu vô nghiệm.. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =1. Bài 2: 2 2 a) Từ phương trình (1) ta suy ra: 9 12 x  3x  3 y thế vào phương trình (2) thu gọn ta được:.  x  y 0 x3  y 3 3( x 2  y 2 )  ( x  y )( x 2  xy  y 2  3x  3 y ) 0   2 2  x  xy  y  3 x  3 y 0 2 2 * Nếu x  y 0  y  x  y x thế vào phương trình (1) ta được. 2 x 2  3 4 x  2( x  1) 2 1 0 phương trình này vô nghiệm. 2 2 * Nếu x  xy  y  3x  3 y 0 , trừ vế theo vế của phương này với phương trình (1) ta được:.  x 3  xy  3x  3 y  3  4 x  xy  x  3 y  3 0  ( x  3)( y  1) 0    y 1. + Nếu x =3 thay vào phương trình (1) ta suy y2 = 0 suy ra y = 0, cặp (x;y) = (3; 0) thoả mãn phương trình (2). + Nếu y =1 thay vào phương trình (1) ta suy (x - 2)2 = 0 suy ra x = 2, cặp (x;y) = (2; 1) thoả mãn phương trình (2). Vậy nghiệm của hệ đã cho là (x; y) = (3;0), (2; 1)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Ta có. P. ( ab  1)(bc  1)(ca  1) 1 1 1 1 abc  (a  b  c)     abc a b c abc , vì a, b, c là các số tự. 1 1 1 1 M    a b c abc là số nguyên. nhiên do đó để P là số nguyên khi và chỉ khi Do vai trò như nhau nên ta giả sử a<b<c suy ra a 1; b 2; c 3 . Do đó 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1           2  0  M  2  M 1 a b c abc a b c 1 2 3 (Vì M là số nguyên) 1 1 1 1     1  (a  1)(b  1)(c  1) a  b  c 6  a  1  0  a 2  b 3  c 4 a b c abc Nếu (a  1)(b  1) 4 , vì a  b  c  3c  a  b  c  3c  ( a  1)(b  1)(c  1) 4  3c  4(c  1) 0.  c  4 trái với c 4 . Suy ra ( a  1)(b  1) 2;3 a  1 1 a 2 (a  1)(b  1) 2      c 5 b  1 2 b 3 + Nếu thoả mãn bài ra a  1 1 a 2 9 (a  1)(b  1) 3      c  Z 2 b  1 3 b 4 + Nếu thoả mãn bài ra Vậy các số tự nhiên a, b, c phân biệt thoả mãn bài toán là (a, b, c) = (2, 3, 5) và các hoán vị.. Bài 3: a b c 3 a a a 3        Từ giả thiết ta suy ra a > 0 ; b > 0 ; c > 0 và 1  a 1  b 1  c 2 b  c b  c b  c 2 1 1 1 1 1   1  2 a  b  c     9   x  y  z      9  a b a b a b  x y z x y    (với x a  b  0; y b  c  0; z c  a  0 )  y x .  x  y xy. 2.  y  z  yz. 2.  z  x  zx.  y z 2     z y.  z x 2      x z.  2  0 . 2. 0  x  y  z  a b c. . Vậy tam giác ABC đều.. Bài 4: Từ bài ra ta có hình vẽ sau:. a) Theo giả thiết ta có tam giác ABC vuông cân tại A mà D là trung điểm của BC nên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  AD  BC và AD là tia phân giác của BAC . Do M  AD, MN  AB, MP  AC nên suy ra tứ 0 0 0   giác ANM P là hình vuông. Mặt khác tứ giác ANHP có NAP  NHP 90  90 180 nên 0   nội tiếp đường tròn đường kính NP suy ra AHP  ANP 45 (cùng chắn cung AP). 0 0      Xét tứ giác BDHA có ABD  DHA 45  DHA  AHP  DHA 180 (hai góc kề bù) suy ra tứ. . . 0. giác BDHA nội tiếp suy AHB  ADB 90 hay AH  BH b) Theo câu ta có 5 điểm A, P, H, M, N cùng nằm trên đường tròn đường kính AM và 0 0     NP suy ra AHM 90  AHB suy ra 3 điểm B, H, M thẳng hàng nên BHN MHN 45 (1). . 0. Vì BI// AD nên BI vuông góc với BC suy ra ABI 45 . Gọi E là trung điểm của AB ta có ta giác EBI vuông cân tại E nên EB = EI = EA suy ra tam giác IAB vuông cân tại I. 0 0 0 0     Xét tứ giác AIBH có AIB  AHB 90  90 180 nên nội tiếp suy ra BHI BAI 45 (2).   Từ (1) và (2) BHN  BHI suy ra ba điểm H, N, I thẳng hàng.. Bài 5:. Ta có. (a  b)2 0 . a 2  b2 2  a  b  2 (dấu “=” xảy ra khi a = b). x4 y4  2 x  y 2 2 2 Ta có: ( x  y )( x  y ) ( x  y )( x  y) ; y4 z4 z4 x4   y  z ;  z  x 2 2 2 2 ( z 2  x 2 )( z  x) ( z 2  x 2 )( z  x ) Tương tự: ( y  z )( y  z ) ( y  z )( y  z ). Do đó. F. x4 y4 z4   ( x 2  y 2 )( x  y ) ( y 2  z 2 )( y  z ) ( z 2  x 2 )( z  x).  1 x4  y4 y4  z4 z 4  x4   2  2  2  2 2 2 2  ( x  y )( x  y ) ( y  z )( y  z ) ( z  x )( z  x)  2 2 2 2 2   y2  z2  z 2  x2    1 x  y      4  ( x 2  y 2 )( x  y ) ( y 2  z 2 )( y  z ) ( z 2  x 2 )( z  x )    2 2 2 2 2 2 1x  y   y z  z x        4  ( x  y) ( y  z) ( z  x)    2 2 2  y  z    z  x    1 x  y  z  1 1   x  y      8  ( x  y ) ( y  z) ( z  x)  4 4 1 1 Do đó F đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi x = y = z = 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×