Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.31 KB, 105 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phan Đăng Lưu. Trang 1. CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI. V. 1 Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại ? A. O2. B. CO2. C. H2O. D. N2. V. 2 Phản ứng hoá học nào xảy ra sự ăn mòn kim loại ? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hoá – khử. C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng axit – bazơ. V. 3 Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm ? A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na. V. 4 Câu nào đúng trong các câu sau đây ? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra : A. sự oxi hóa ở cực dương . B. Sự khử ở cực âm. C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương . V. 5 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học là : A. kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. thép cacbon để trong không khí ẩm. C. đốt dây sắt trong khí O2 . D. kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng . V. 6 Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ? A. Sắt bị ăn mòn . B. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. C. Đồng bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. V. 7 Sự ăn mòn kim loại không phải là : A. Sự khử kim loại . B. Sự oxi hoá kim loại. C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường. D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất. V. 8 Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ? A. Ngâm trong dung dịch HCl..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 2 B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng . D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. V. 9 Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là : A. thiếc. B. Sắt . C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau. D. không kim loại nào bị ăn mòn. V.10 Sau một ngày hoạt động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiếc bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ? A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. Để không gây ô nhiễm môi trường. C. Để không làm bẩn quần áo khi làm việc. D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn . V. 11 Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thầy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên ? A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohidric. V. 12 Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là : A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn hóa học. D. sự ăn mòn điện hoá học. V. 13 : “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do : A. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao. C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện. D. Tác động cơ học. V. 14 Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H 2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có: A. Dòng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 3 B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn. C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá đồng. D. Cả B và C cùng xảy ra. V. 15 Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra: A) ăn mòn hoá học. B) ăn mòn điện hoá . C) ăn mòn hoá học và điện hoá. D) sự thụ động hoá. V. 16 Sự ăn mòn một vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm ở cực dương xảy ra quá trình. A. Fe0 → Fe2+ + 2e B. Fe0 → Fe3+ + 3e C. 2H2O + O2 + 4e → 4OH– . D. 2H+ + 2e → H2 V. 17 Chất chống ăn mòn có đặc tính A. làm thay đổi tính chất vốn có của axit và kim loại. B. không làm thay đổi tính chất vốn có của axit và kim loại. C. chỉ làm thay đổi tính chất vốn có của axit : axit không còn phản ứng được với kim loại. D. chỉ làm cho bề mặt của kim loại trở nên thụ động đối với axit. . V. 18 Bản chất của sự ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá có gì giống nhau ? A. Đều là phản ứng oxi hoá – khử . B. Đều là sự phá huỷ kim loại. C. Đều có kết quả là kim loại bị oxi hoá thành ion dương. D. Đều là sự tác dụng hoá học giữa kim loại với môi trường xung quanh. V. 19 Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó. D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng : ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học V. 20 Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. ĐHB 2007.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 4 V. 21 Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là A. Al , Cu , Ag B. Al , Fe , Cu C. Fe , Cu , Ag D. Al , Fe , Ag CĐ 2008 V. 22 Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học: A. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl. B. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 CĐ 2008 V.23 Cho phản ứng hoá học : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+ B. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu C. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ CĐ 2008. V.24 (ĐHA 2011) Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá V.25 Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây sắt trong bình chứa khí oxi; (c) Cho lá đồng vào dung dịch gồm có Fe(NO3)3 và HNO3 ; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 CĐ 2012 V.26 ( ĐHB 2012) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu. Trang 5. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI V. 27. M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn: A) Tính chất hoá học chung của kim loại. B) Nguyên tắc điều chế kim loại. C) Sự khử của kim loại. D) Sự oxi hoá ion kim loại. V.28 Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất: A) muối ở dạng khan. B) dung dịch muối . C) oxit kim loại. D) hidroxit kim loại. V. 29. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2: A) Na B) Cu C) Fe. D) Ca V. 30 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng: A) Al, Cu B) Mg, Fe C) Fe, Ni. D) Ca, Cu V.31 Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ? A. Cu2+, Mg2+, Pb2+. B. Cu2+, Ag+, Na+. C. Sn2+, Pb2+, Cu2+. D. Pb2+, Ag+, Al3+. V. 32 Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân ? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4. C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. D. Cu + AgNO3 → Ag + Cu(NO3)2. V.33 Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ , ion Pb2+ di chuyển về : A. catot và bị oxi hoá. B. anot và bị oxi hóa. C. catot và bị khử. D. anot và bị khử. V.34 Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ? A. C + ZnO → Zn + CO. B. Al2O3 → 2Al + 3/2 O2. C. MgCl2 → Mg + Cl2 . D. Zn + 2Ag(CN)2– → Zn(CN)42– + 2Ag ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 6 V.35 Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là : A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thủy luyện. C. phương pháp điện phân. D. phương pháp thủy phân. V.36 Khi điên phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây ? A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. B. Khí hidro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân. V.37 Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 với dòng điện cường độ 6 A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45g. Kim loại đó là : A. Zn. B. Cu . C. Ni. D. Sn. V.38 Điện phân 200ml dung dịch KOH 2M ( D = 1,1 g/cm 3) với điện cực trơ. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ phần trăm là : A. 10,27%. B. 10,18%. C. 10,9%. D. 38,09%. V.39 Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3 và MgO (nung nóng) . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm : A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. V.40 Địện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là : A. 1,28g . B. 0,32g. C. 0,64g. D. 3,20g. V.41 Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân ? A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Sắt. D. Nhôm . V.42 Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện là 10A, thời gian điện phân là 80 phút 25 giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là : A. +1. B. +2 . C. +3. D. +4. V.43 Điện phân NaBr nóng chảy, thu được Br2 là do có :.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 7 – – A. sự oxi hoá ion Br ở anot . B. Sự oxi hoá ion Br ở catot. – C. sự khử ion Br ở anot. D. Sự khử ion Br– ở catot. V.44 Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? Cu + ZnSO4 . A. Zn + CuSO4 Cu + H2O B. H2 + CuO Cu + Cl2 C. CuCl2 2Cu + 2H2SO4 + O2 D. 2CuSO4 + 2H2O V.45 Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3, người ta làm cách nào trong các cách sau : 1/ Dùng Zn để khử Ag+ trong dung dịch AgNO3 . 2/ Điện phân dung dịch AgNO3 . 3/ Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaOH sau đó lọc lấy AgOH , đem đun nóng để được Ag2O sau đó khử Ag2O bằng CO hoặc H2 ở to cao . Phương pháp đúng là A.1 B . 1 và 2 . C. 2 D . Cả 1 , 2 và 3 V. 46 Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,224 B. 0,448 C. 0,896 . D. 1,120 CĐ 2008 V. 47 Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Na và Fe B. Mg và Zn C. Al và Mg D. Cu và Ag. CĐ 2008 V.48 (ĐHA 2009) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag . B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. V.49 Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO 4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2 ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 8 C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2. ĐHA 2010 V.50 Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là ĐHA 2010 A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít . D. 2,912 lít. V.51 Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây ? A. Nhiệt luyện. B. Thuỷ luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch. V.52 Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại A. kali. B. magie. C. nhôm. D. đồng. V.53 Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện là: A. 1,6A . B. 1,8A. C. 16A. D. 18A. V.54 Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca… B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn . C. Các kim loại như Al, Zn, Fe… D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu… V.55 Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau 1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy . 2/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn . 3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao 4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy Cách làm đúng là A . 1 và 4 B. Chỉ có 4 C . 1 , 3 và 4 D Cả 1 , 2 , 3 và 4. V.56 Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại : A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau hyđro. B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al . C. Dùng điều chế các kim loại dể nóng chảy..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 9 D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy. V.57 Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ? A. 3. B. 4. C. 5. D.6 . V.58 Thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với các điện cực bằng đồng. Sau một thời gian thấy : A. khối lượng anot tăng, khối lượng catot giảm. B. khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm . C. khối lượng anot, catot đều tăng. D. khối lượng anot, catot đều giảm. V.59 Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO 3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là : A. 108g. B. 162g . C. 216g. D. 154g. V.60 Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 ( các điện cực bằng graphit), mô tả nào sau đây là đúng ? A. Ở anot xảy ra sự khử ion Cu2+. B. Ở catot xảy ra sự oxi hoá phân tử H2O. C. Ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+. D. Ở anot xảy ra sự oxi hoá ion SO42– . V. 61 Điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút, khối lượng Ag thu được là : A. 6,0g. B. 3,02g . C. 1,5g. D. 0,05g. V.62 (ĐH A 2007) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M . D. 0,05M. 2+ 2+ V 63 Cho phản ứng hóa học : Zn + Sn → Zn + Sn So sánh tính oxi hóa và tính khử của các chất và ion nào sau đây là đúng ?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2. Trang 10 Tính oxi hóa. Tính khử. A.. Zn > Sn. Sn2+ > Zn2+. B.. Zn < Sn. Sn2+ < Zn2+. C.. Sn2+ > Zn2+. Zn > Sn. D. Sn2+ < Zn2+ Zn < Sn V.64 Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%): A. 60 B. 80. C. 90 D. 75 V.65 Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là: A. Zn B. Mg. C. Cu D. Fe V.66 Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là A : 0,64g và 0,112 lit B : 0,32g và 0,056 lít. C : 0,96g và 0,168 lít D : 1,28g và 0,224 lít V.67 Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng A : 4,72g B : 7,52g . C : 5,28g D : 2,56g V.68 Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là: A. Zn B. Mg . C. Cu D. Fe V.69 Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là A : 0,64g và 0,112 lit B : 0,32g và 0,056 lít . C : 0,96g và 0,168 lít D : 1,28g và 0,224 lít V.70 Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ . Ở catôt thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lit (đktc). Xác định M? A.Mg B.Cu C.Ca . D.Zn V.71 Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 11 A : 9,6g B.16g C.6,4g D.12,8g . V. 72 Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau: 1. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp. 2. Điên phân KCl nóng chảy. 3. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl 4. Dùng CO để khử K ra khỏi K2O 5. Điện phân nóng chảy KOH Chọn phương pháp thích hợp A.Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2, 5. C. Chỉ có 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5. V. 73 Hoà tan hòan toàn 9,6g kim loại R hoá trị (II ) trong H 2SO4 đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit khí SO2(đktc). Vậy R là: A.Mg B.Zn C.Ca D.Cu . V. 74 Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc : R là A.Mg B . Cu C . Al . D . Fe. V. 75 Điện phân ( điện cực trơ có vách ngăn) một dung dịch có chứa ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự xẩy ra ở catốt lần lượt là: A. Fe 2+, Fe3+, Cu2+ B. Fe 2+, Cu2+, Fe3+ C. Fe 3+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe3+, Fe2+. V.76 Cho dung dịch chứa các ion Na+, Al 3+, Cu2+, Cl -, SO 2-, NO3 . 4. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch : A. Na+, SO42–, Cl –, Al 3+ C. Na+, Al3+, Cl–, NO3– 2+ 3+ 3– – B. Cu , Al , NO , Cl D. Na+, Al3+, NO3–, SO42– . V. 77 Khi điện phân 1 dung dịch muối giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là : ( điều kiện đầy đủ) A. CuSO4 B.AgNO3 C. KCl . D. K2SO4 V.78 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và blà (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) ĐHB2007 A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. V.79 Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: ĐHA 2009 A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 12 V.80 Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. ĐHB 2009 V. 81 Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. ĐHB 2009 V.82 ĐHA 2011 Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH. C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. V. 83 ( ĐHB 2008) Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 V.84 ( TNPT 2010) Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. V. 85 (TNPT 2010):Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Cl2 + 2e → 2Cl– 2+ . C. Cu → Cu + 2e. D. 2Cl– → Cl2 + 2e. V. 86 (ĐHA 2011) Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là : A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 2,24 lít. V. 87 ( ĐHB 2011) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 13 (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. V. 88 ( GDTX 2012) Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy? A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Cu. V. 89 ( TNPT 2012) Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là: A. Mg, Na. B. Zn, Na. C.Cu, Mg. D. Zn, Cu. V. 90 ( ĐHA 2012) Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ . B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+ C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ . D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. V. 91 ( ĐHB 2012) Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. V.92 ( ĐHB 2012) Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2. Trang 14. CHƯƠNG VI:. KIM LOẠI IA, IIA, IIIA.. KIM LOẠI KIÊM (IA) VI. 1 Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất. C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất. D. Bán kính nguyên tử. VI. 2 Nguyên tử có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là : A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. VI.3 Phát biểu nào sau đây đúng? ĐHA 2010 A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. VI. 4 Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít H2 ( đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là : A. 9,4 g B. 9,5 g. C. 9,6 g . D. 9,7 g. VI. 5 Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là : A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. VI. 6 Chỉ ra nội dung sai : A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ. C. Kim loại kiềm có độ cứng thấp. D. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. VI. 7 Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đến Cs có A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần. B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần C. nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần. D. nhiệt độ nóng chảy giảm dần, nhiệt độ sôi tăng dần..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 15 VI. 8 Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể A. lập phương tâm khối B. lập phương tâm diện. B. C. lăng trụ lục giác đều. D. lập phương đơn giản. VI. 9 Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp là do A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng. B. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn. C. liên kết kim loại trong tinh thể kém bền. D. nguyên tử kim loại kiềm có ít electron hoá trị (1 electron). VI. 10 Kim loại kiềm có độ cứng thấp là do A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng. B. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn. C. Liên kết kim loại trong tinh thể kém bền . D. kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp. VI. 11 Trong nhóm kim loại kiềm, năng lượng ion hoá thứ nhất A. tăng dần từ Li đến Cs. B. giảm dần từ Li đến Cs . C. tăng dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs giảm dần. D. giảm dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs tăng dần. VI. 12 Năng lượng nguyên tử hoá là năng lượng cần dùng để A. phá vỡ mạng tinh thể . B. tạo ra nguyên tử kim loại từ ion kim loại. C. tách electron hoá trị của nguyên tử kim loại. D. tách nguyên tử kim loại ra khỏi hợp chất. VI. 13 Năng lượng ion hoá là năng lượng cần thiết để có thể : A. tách electron hoá trị ra khỏi nguyên tử. B. tách electron tự do ra khỏi mạng tinh thể. C. tách ion dương kim loại ra khỏi mạng tinh thể. D. tách ion dương kim loại ra khỏi hợp chất. VI. 14 Chỉ ra nội dung đúng : A. Các kim loại kiềm có năng lượng nguyên tử hoá tương đối nhỏ. B. Nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hoá thứ nhất tương đối lớn. C. Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính tương đối nhỏ. D. Liên kết trong kim loại kiềm là liên kết mạnh. VI. 15 Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có : A. Cu B. Cu(OH)2 . C. CuO. D. CuS..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 16 VI. 16 Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí nghiệm này ? A. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu. B. Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá hồng. C. Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước. D. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước. VI. 17 Kim loại kiềm nào được dùng trong tế bào quang điện ? A. Li B. Na. C. K. D. Cs VI. 18 Kim loại nào được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân ? A. Hg. B. Na C. Li. D. Cs. VI. 19 ( ĐHB 20120) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. VI. 20 Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là : A. Muối halogenua của kim loại kiềm. B. Muối sunfat của kim loại kiềm. C. Muối nitrat của kim loại kiềm. D. Muối cacbonat của kim loại kiềm. VI. 21 Phương pháp quan trọng để điều chế kim loại kiềm là : A. Điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại kiềm. B. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa hai cực có màng ngăn xốp. C. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa hai cực không có màng ngăn xốp. D. Cả A, B, C. VI. 22 Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong A. nước B. dầu hỏa. C. cồn D. Amoniac lỏng VI. 23 Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có : A. cực âm và cực dương đều bằng thép. B. cực âm và cực dương đều bằng than chì. C. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu D. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép. VI. 24 Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là :. Trang 17. A. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O. B. 2 NaOH 2Na + O2 + H2 C. 2NaOH 2Na + H2O2 D. 4NaOH 2Na2O + O2 + 2H2 VI. 25 Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là : A. Tính khử . B. Tính oxi hóa C. Tính axit D. Tính bazơ VI. 26 Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối,mật độ electron tự do thấp,điện tích ion nhỏ nên liên kết kim loại kém bền vững.Điều đó giúp giải thích tính chất nào sau này của kim loại kiềm? A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Mềm. C. Nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm. D. Khối lượng riêng nhỏ. VI. 27 Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi,đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây? A. Na2O, NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. B. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. C. Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 . D. Na2O , NaOH , Na2CO3 . VI. 28 Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim loại kiềm theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ? A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. C. Năng lượng ion hóa I1 của nguyên tử giảm dần. D. khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. VI. 29 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là : A. ns1. B. ns2 C. ns2np1 D. (n–1)dxnsy + VI. 30 Cation R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. R+là cation nào sau đây ? A. Ag+. B. Cự C. Na+. D. K+. VI. 31 Khi hòa tan 39 g kali vào 362 g nước , dung dịch thu được có nồng độ % là bao nhiêu? A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%. VI. 32 Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 18 Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là : A. Li. B. Cs C. K D. Rb VI. 33 Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 1,12 lít H2 ( đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là : A. 7,1 g. B. 7,9 g . C. 15,2 g. D. 8,0 g. VI. 34 Ion Na+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào: A. 2NaCl. dpnc . 2Na + Cl2 .. B.NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl 0 t 2NaNO2 + O2 C. 2 NaNO3 2NaOH D. Na2O + H2O VI. 35 Tác dụng nào sau nay không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ? A. Na + HCl B. Na + H2O C. Na + O2 D. Na2O + H2O. VI. 36 Cho 2,3g Na tác dụng với m(g) H2O thu được dung dịch 4%. Giá trị của m là : A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g. VI. 37 Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất: A. KOH, K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3, K2CO3 . VI. 38 Cho 22g CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch KOH: A. 10,2% B. 10% C. 9% D. 9,52%. VI. 39 Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4. m có giá trị: A. 3,5g B. 3,58g . C. 4g D. 4,6g. VI. 40 Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại: Cho : Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133 A. Li, Na B. Na, K. C. K, Rb D. Rb, Cs VI. 41 4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn thu được khí có số mol: A. 0,025. B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 19 VI. 42 Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là: A. Li. B. Na C. K D. Rb VI. 43 Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào: A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3 . VI. 44 Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là : A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol. VI. 45 Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 8 g. B. 9 g. C. 10 g. D. 11 g. VI. 46 Cho a gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4 g kết tủa. Giá trị của a là : A. 20. B. 21. C. 22. D. 23. VI. 47 Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%. Câu dẫn sau đây dùng để trả lời 2 câu VI. 48 và VI.49 Cho 17 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. VI. 48 Hỗn hợp X gồm có : A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. VI. 49 Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà dung dịch Y là : A. 200ml. B. 250ml. C. 300ml. D. 350ml. VI. 50 Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là : A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M. VI. 51 Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 thoát ra là : A. 4,57 lít. B. 54,35 lít. C. 49,78 lít. D. 57,35 lít. VI. 52 Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là: A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 20 VI. 53 Điện phân nóng chảy 4,25 g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí tại anot ( đo ở 109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm đó là: A. Li. B. Na C. K D. Rb VI. 54 Sục 11,2 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 107,5 g. B. 108,5 g. C. 106,5 g D. 105,5 g. VI. 55 Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ? A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. VI. 56 M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là: A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH. D. MCl VI. 57 Đi từ chất nào sau đây,có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na2O B. Na2CO 3 C. NaOH D. NaNO3 VI. 58 Cách nào sau đây không điều chế được NaOH: A. Cho Na tác dụng với nước. B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ). D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ). VI. 59 Phương trình điện phân nóng chảy nào đúng.? A. 4 NaOH → 4Na + O2 + 2H2O. B. 2 NaOH → 2Na + O2 + H2. C. 2NaOH → 2Na + H2O2. D. 4NaOH → 2Na2O + O2 + H2 VI. 60 Điều nào sau đây đúng khi nói về 2 dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 ? A. Cả hai dung dịch đều làm quì tím chuyển sang màu xanh. B. dung dịch Na2CO3 làm quì tím chuyển sang màu xanh, dung dịch NaHCO3 là quì tím chuyển sang màu đỏ. C. dung dịch Na2CO3 làm quì tím chuyển sang màu xanh, dung dịch NaHCO3 là không quì tím đổi màu..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 21 D. cả hai dung dịch đều không làm đổi màu quì tím. VI. 61 Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 . C. CO2, Al, HNO3 , Cu. D. CuSO4 , SO2, H2SO4, NaHCO3 . VI. 62 Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là ĐHA 2009 A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12 . VI. 63 Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: ĐHB 2009 A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI. VI. 64 Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). ĐHB 2009 VI. 65 Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl– B. sự oxi hoá ion Cl– C. sự oxi hoá ion Na+ D. sự khử ion Na+. ĐHA 2008 VI. 66 ( ĐHB 2008) Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na B. K C. Rb D. Li VI.67 ( TNPT 2010) : Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 22 C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. VI.68 ( TNPT 2010) : Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. VI 69 (ĐHA 2011) Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là : A. Na và K. B. Rb và Cs. C. Li và Na. D. K và Rb. VI. 70 (ĐHA 2011) Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là : A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K , Mg. D. Na, K, Ca, Be. VI. 71 ( ĐHB 2011) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. VI.72 ( GDTX 2012) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. VI. 73 ( ĐHB 2012) Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể) A. 5,08%. B. 6,00%. C. 5,50%. D. 3,16%.. KIM LOẠI NHÓM IIA VI. 74 Để điều chế kim loại nhóm IIA , người ta sử dụng phương pháp nào sau đây : A.Nhiệt luyện . B. Điện phân nóng chảy.. C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch. VI. 75 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là : A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 4e..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 23 VI.76 Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là ĐHA 2010 A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi. VI.77 Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là ĐHA 2010 A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam. VI.78 Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là ĐHB 2010 A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca . VI. 79 Hãy chọn đáp án sai: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc nhóm IIA có: A. Bán kính nguyên tử tăng dần . B.Năng lượng ion hóa giảm dần. C. Tính khử của nguyên tử tăng dần. D. Tính oxi hóa của ion tăng dần. VI. 80 X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là: A. CaX2 . B. Ca(OH)2 C. CaX2 hoặc Ca(OH)2 D. CaCl2 hoặc Ca(OH)2. VI. 81 Cho các chất : Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ , hãy chọn dãy biến hóa nào sau đây có thể thực hiện được ? A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO. B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 . C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 . D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO. VI. 82 Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân , thì : A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. năng lượng ion hoá giảm dần . C. tính khử giảm dần . D. khả năng tác dụng với nước giảm dần. VI. 83 Cho 2 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 g muối clorua. Kim loại đó là :.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 24 A. Be; B. Mg; C. Ca . D. Ba VI. 84 So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có : A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn. B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn. C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn. D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn. VI. 85 Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot ( cực âm) ? A. Mg → Mg2+ + 2e. B. Mg2+ + 2e → Mg. – C. 2Cl → Cl2 + 2e. D. Cl2 + 2e → 2Cl– . VI. 86 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ? A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hoá. B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hóa . C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn. D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện. VI. 87 Những kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường ? A. Na, Ca, Be B.Ba , Sr , Mg C. Ca , Sr , Ba . D. Zn , Cs , Ca VI. 88 Có thể điều chế canxi từ CaCl2 bằng cách : A. Dùng Bari đẩy Canxi ra khỏi dung dịch CaCl2 . B. Điện phân dung dịch CaCl2 . C. Điện phân nóng chảy CaCl2 . D. Điện phân nóng chảy Ca(OH)2 . VI. 89 Cho dãy biến hóa : Ca → CaO → CaCl2 → X → CO2 → CaCO3 → Y → dung dịch làm quì tím hóa xanh X , Y là: A. C, Ca(NO3)2 .B. CaCO3 ; CaO. C. (CH3COO)2Ca ; CaCO3. D. CaCO3 ; CaSO4. VI. 90 Chọn câu phát biểu đúng : A. Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường. B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng. C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. D. Các câu trên đều đúng ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 25 VI. 91. Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là A. Mg, Sr, Ba B. Sr, Ca, Ba. C. Ba, Mg, Ca D. Ca, Be, Sr VI. 92 Cho chuỗi phản ứng D E F G Ca(HCO3)2 D, E, F, G lần lượt là: A. Ca, CaO, Ca(OH)2, CaCO3 . B. Ca, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2 C. CaCO3, CaCl2, Ca(OH)2, Ca D. CaCl2, Ca, CaCO3, Ca(OH)2 VI. 93 Cho Ca vào dung dịch Na2CO3. A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan. C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 . D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng. VI. 94 Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan C. Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan . VI. 95 Cho sơ đồ phản ứng sau MgCO3 → MgCl2 → Mg → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 (1) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 ↑ + H2O đpdd (2) MgCl2 Mg + Cl2 (3) Mg + 2HNO3 loãng Mg(NO3)2 + H2 ↑ (4) Mg(NO3)2 + 2KOH Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3 Cho biết những phản ứng nào sai: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) . D. (2) và (4) VI. 96 Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi sẽ “chết”. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi “chết” A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH C. CaO + CO2 CaCO3 ..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 26 D. Tất cả các phản ứng trên. VI. 97 Ðun nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A. CaCO3, BaCO3, MgCO3 B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3 C. Ca, BaO, Mg, MgO D. CaO, BaO, MgO . VI.98 Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là ĐHB 2010 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. VI. 99 Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với: A. H2SO4 loãng, CO2, NaCl. B. Cl2, Na2CO3, CO2. C. K2CO3, HCl, NaOH. D. NH4Cl, MgCO3, SO2. VI. 100. Điều nào sai khi nói về CaCO3 A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước B. Không bị nhiệt phân hủy . C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2 D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic VI. 101 Cho sơ đồ phản ứng sau Ca(HCO3 )2 → CaCO3 → CO2 → Mg(HCO3)2 → Mg3(PO4)2 (1) Ca(HCO3 )2o + NaOH dư CaCO3 + NaHCO3 + H2O t (2) CaCO3 CO2 + CaO (3) CO2 + MgCO3 + H2O Mg(HCO3)2 (4) 3Mg(HCO3)2 + 2Na3PO4 Mg3(PO4)2 + 6NaHCO3 Cho biết những phản ứng nào đúng A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) . D. (2), (4) VI. 102 Cho các phản ứng: 1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl 2. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 3. CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 4. CaCO3 + 2KCl → CaCl2 + K2CO3 Phản ứng xảy ra là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3 . VI. 103 Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là A. CaO + CO2 → CaCO3.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 27 B. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O . D. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 VI. 104 Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng : A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 D. CaSO4.H2O . VI. 105 Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3. C. CaSO4. D. Mg(OH)2. VI. 106 Theo thuyết Bronstet, ion nào sau đây ( trong dung dịch) có tính lưỡng tính ? A. CO32–. B. OH–. C. Ca2+. D. HCO3–. VI. 107 Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca2+ , Mg2+ , Cl–. B. Ca2+ , Mg2+ , SO42–. C. Cl– , SO42–, HCO3–, Ca2+ D. Ca2+ , Mg2+ , HCO3–. VI. 108 Một loại nước cứng, khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2 , MgCl2. B. Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2 , CaCl2. D. MgCl2 , CaSO4. VI. 109 Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3−, Cl−, SO42−. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là : A. Na2CO3 B. HCl C. H2SO4 D. NaHCO3 ĐHB 2008 VI. 110 Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối trên trong hỗn hợp theo thứ tự nào sau đây ? A. 35,2% và 64,8%. B. 70,4% và 29,6% . C. 85,49% và 14,52%. D. 17,6% và 82,4%. VI. 111 Cho 2 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 g muối clorua. Đó là kim loại nào ? A. Be B. Mg C. Ca . D. Ba VI.112 Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. ĐHB 2008.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 28 VI. 113 Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì ? A. Nước cứng tạm thời. B. Nước mềm. C. Nước cứng vĩnh cữu. D. Nước cứng toàn phần. VI. 114. Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa Mg(HCO3)2 C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa MgCO3 và MgCl2 . D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+ VI. 115 Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa Ca(HCO3)2 . Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa MgCl2 hay MgSO4. Để làm mềm cả 2 loại nước cứng trên trên người ta: A. Đun sôi nước. B. Dùng dung dịch Ca(OH)2. C. Dùng dung dịch Na2CO3 . D. Các câu trên đều đúng. VI. 116Có các chất sau (1) NaCl (2) Ca(OH)2 (3) Na2CO3 (4) HCl (5) K3PO4 Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 1, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 . D. 3, 4, 5 VI. 117 Ðể làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng A. HCl B. K2CO3 . C. CaCO3 D. NaCl VI. upload.123doc.net . Hỗn hợp Ca và CaC2 tác dụng với H2O dư thu được hỗn hợp khí B (dB/hydro = 5) . Để trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 600 ml dung dịch HCl 0,5 M . Tính khối lương hỗn hợp ban đầu. A. 7,2 g . B. 10,8 g C. 3,6 g D. 14,4 g. VI. 119 Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 thu được 0,56 lít khí CO2 (00C, 2 atm) và 2,2 gam chất rắn. Hàm lượng CaCO3 trong hỗn hợp là A. 14,2% B. 71,6% C. 28,4% . D. 31,9% VI. 120 Cho hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3, BaCO3 có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lit khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là gam A. 27 gam B. 41,2 gam . C. 31,7 gam D. 42,8 gam VI. 121 Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nước được dung dịch có nồng độ % là : A. 9,25% . B. 5% C. 5,25% D. 9,71%.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 29 VI. 122 Hòa tan hoàn toàn 12 gam kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25 g/ml) Kim loại đó là: A. Ca B. Be C. Ba D. Mg . VI. 123 Đun nóng 92 gam một loại quặng đolomit người ta thu được 4,928 lít CO2 (27,3oC và 2 atm). Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là A. 40% . B. 81% C. 29% D. 72% VI. 124 Dẫn V lít khí CO2 (đkc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa.Tính V A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít . C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít VI. 125 Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng hết dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối sunfat và công thức của muối là A. 0,3M và CuSO4 B. 0,3M và MgSO4 . C. 0,6M và MgSO4 D. 0,9M và ZnSO4 VI. 126 Cho 25 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml). Khối lượng của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu gam A. 180 gam B. 91,25 gam . C. 182,5 gam D. 55 gam VI. 127 . Hoà tan 54 g kim loại A có hoá trị không đổi vào dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thu được 50,4 lít H2 đkc và dung dịch B . Xác định tên kim loại A. A. Mg . B. Ca D. Sr D. Zn VI. 128 Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp trong phân nhóm chính nhóm II tác dụng hoàn toàn với H2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Hỗn hợp 2 kim loại là A. Mg và Ba B. Ca và Ba C. Mg và Ca . D. Ca và Sr. VI. 129 Cho 8,8 gam CO2 tác dụng với 160 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 23,64 gam BaCO3 B. 31,52 gam BaCO3 và 51,8 gam Ba(HCO3)2 C. 10,36 gam Ba(HCO3)2 D. 23,64 gam BaCO3 và 10,36 gam Ba(HCO3)2 ..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 30 VI. 130 Muốn hòa tan 9,6 gam hỗn hợp đồng số mol hai oxit kim loại nhóm IIA phải dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 4M. Tên 2 oxit này là A. CaO, BaO B. BaO, MgO C. CaO, MgO . D. CaO, SrO VI. 131 Cho 10 lít hỗn hợp khí (đkc) gồm N2 và CO2 đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 1 gam kết tủa. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp khí là A. 1,68 % B. 2,24% hoặc 15,68% . C. 1,12% D. 1,68% hoặc 2,24% VI. 132 44,4 g một hợp chất X tạo bởi 1 kim loại hoá trị II và một phi kim hoá trị I. Hoà tan X vào nước rồi chia thành 2 phần bằng nhau : P1 : Tác dụng với dung dịch AgNO3 dư cho 57,2 g kết tủa P2 : Tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư cho 20 g kết tủa. Xác định công thức phân tử của X. A. MgCl2 B. CaCl2 . C. ZnCl2 D. BaCl2 VI. 133 Hỗn hợp 2 kim loại A , B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở phân nhóm chính nhóm 2 . Lấy 0,88 g X cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư tạo ra 672 ml H2 đkc . Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan . 1. Xác định giá trị m là : A. 3,01 g . B. 1,945 g C. 2,84 g D. Kết quả khác 2. A và B là : A. Be , Mg B. Mg , Ca . C. Be , Ca D. Ca , Sr VI. 134 Hỗn hợp gồm X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước , tạo ra dung dịch C và 0,06 mol H2 . Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C. A. 120 ml B. 30 ml . C. 1,2 lít D. 0,24 lít VI. 135 Hoà tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước được dung dịch A và có 13,44 lít H2 bay ra đkc . Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch A. A. 120 . B. 600 C. 40 D. 750 VI. 136 Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M . Sục vào dung dịch đó V lít khí CO2 đkc ta thu được 19,7 g kết tủa trắng thì giá trị của V là : A. 2,24 lít C. 2,24 lít hay 1,12 lít B. 4,48 lít D. 4,48 lít hay 2,24 lít ..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 31 VI. 137 Trong 1 bình kín dung tích 15 lít , chứa đầy dung dịch Ca(OH)2 0,01M . Sục vào bình một số mol CO2 có giá trị biến thiên 0,12 mol ≤ n CO2 ≤ 0,26 mol thì khối lượng m g chất rắn thu được sẽ có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là : A. 12 g ≤ m ≤ 15 g B. 4 g ≤ m ≤ 12 g . C. 0,12 g ≤ m ≤ 0,24 g D. 4 g ≤ m ≤ 15 g VI. 138 Cho 4,48 lít CO2 đkc vào 40 lít dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12 g kết tủa . Vậy nồng độ M của dung dịch Ca(OH)2 là : A. 0,004 B. 0,002 C. 0,006 D. 0,008 VI. 139 Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là : A. 150 ml . B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml VI. 140 Hoà tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 672 ml khí (đktc) . Cô cạn dung dịch A thì thu được m g muối khan. m có giá trị là : A. 1,033 g B. 10,33 g. C. 9,265 g D. 92,65 g VI. 141 Hoà tan hoàn toàn 23,8 g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thấy thoát ra 0,2 mol khí . Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 26. B. 28 C. 26,8 D. 28,6 VI. 142 Hoà tan 5,94 g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II vào nước được 100 ml dung dịch X . Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dd Y . Cô cạn dung dịch Y được m g hỗn hợp muối khan , m có giá trị là : A. 6,36 g B. 63,6 g C. 9,12 g. D. 91,2 g VI. 143 Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có : A.điện tích hạt nhân khác nhau. B.cấu hình electron khác nhau. C. bán kính nguyên tử khác nhau. D.kiểu mạng tinh thể khác nhau. VI. 144 Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước A. Mg B. Be . C. Ca D. Sr.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 32 VI. 145 Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? A. Mg . B. Ca C. Al D. K VI. 146 Kim loại nhóm IIA nào tạo có thể ra những hợp kim cứng, đàn hồi, không bị ăn mòn, dùng để chế tạo máy bay, vỏ tàu biển. A. Be. B. Mg C. Ca D. Sr VI. 147 Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của : A. natri. B. magie. C. canxi. D. bari. VI. 148 Hòa tan hoàn toàn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H2SO4 O,3 M (loãng) .Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là: A.Be B.Ca C. Ba D.Mg . VI. 149 Nhận định đúng khi nói về nhóm kim loại kiềm thổ và các nhóm kim loại thuộc nhóm A nói chung là : A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng . B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm. C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng. D. Tính khử của kim loại không phụ thuộc vào bán kính nguyên tử của kim loại. VI. 150 Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây ? A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm. C. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi. D. Làm tắc ống dẫn nước nóng. VI. 151 Cho 18,4 g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với HCl . Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 g muối khan. Hai kim loại đó là : A. Be và Mg B. Mg và Ca. C. Ca và Sr D. Sr và Ba VI. 152 Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra là : A. 147,75g . B. 146,25g. C. 145,75g. D. 154,75g. ’ VI. 153 Hoà tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp MCO3 và M CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được thu được 5,1g muối khan. Giá trị của V là : A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít . D. 3,36 lít..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 33 VI. 154 Cho 20,6 g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra ( đktc) . Cô cạn dung dịch , muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại . Giá trị của m là : A. 8,6 g B. 8,7 g. C. 8,8 g. D. 8,9 g. VI. 155 Sục khí Cl2 vừa đủ vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn thì tạo ra 1,17 g NaCl . Tổng số mol NaBr và NaI trong dung dịch ban đầu là : A. 0,02 mol. B. 0,03 mol C. 0,4 mol D. 0,05 mol VI. 156 Cho 19,2 g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và muối cacbonat của một kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít một chất khí (đktc) . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 21,4 g B. 22,2 g. C. 23,4g. D. 25,2g. VI. 157 Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ? A. Quỳ tím. B. Bột kẽm. C. Na2CO3. D. Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3 VI. 158 Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3 D. KNO3. VI. 159 Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng ? A. NO3– B. SO42– C. ClO42– D. PO43–. 2+ 2+ VI. 160 Trong một dung dịch có a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl– d mol HCO3– . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là : A. a + b = c + d. B. 2a + 2b = c + d . C. 3a + 3b = c + d. D. 2a + c = b + d. VI. 161 Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muới Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dung dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. dung dịch NaOH. B. Dung dịch K2SO4. C. dung dịch Na2CO3 . D. Dung dịch NaNO3. VI. 162 Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây? A. nước sôi ở nhiệt độ cao ( 100oC, áp suất khí quyển). B. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 34 C. Khi đun sôi các chất khí hoà tan trong nước thoát ra. D. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân huỷ bởi nhiệt để tạo kết tủa . VI. 163 Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–, SO42–. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3 . B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. ĐHB 2008 VI. 164 (ĐHB 2008) Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất sơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40% B. 50% C. 84% D. 92% VI. 165Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất , ở đktc). Khí X là A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O CĐ 2008 VI. 166 Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl B. NaCl và Ca(OH)2 C. Na2CO3 và Ca(OH)2 D. Na2CO3 và Na3PO4 CĐ 2008 VI. 167 Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải dung một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dung. Kim loại M là : A. Zn B. Mg C. Ca. D. Ba VI. 168 Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là : A. Mg và Ca B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. VI. 169 Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M ? A. 1 lít B. 2 lít . C. 3 lít D. 4 lít VI. 170 Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu là : A. 3,0g. B. 3,1g. C. 3,2g. D. 3,3g..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 35 VI. 171 Cho a gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lít CO2 (đktc), dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. 1. Khối lượng kết tủa thu được là : A. 10 g B. 15 g C. 20 g. D. 25 g 2. Thể tích dung dịch HCl cần dung là : A. 1,0 lít. B. 1,5 lít C. 1,6 lít D. 1,7 lít 3. Giá trị của a nằm trong khoảng nào ? A. 10 g < a < 20 g. B. 20 g < a < 35,4 g. C. 20 g < a < 39,4 g . D. 20 g < a < 40 g. VI. 172 Nhúng thanh kim loại X hoá trị II vào dung dịch CuSO 4.Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%.mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO 3)2 thì khối lượng tăng lên 7,1%.Biết số mol CuSO 4và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp bằng nhau. Kim loại X đó là: A.Zn . B.Al C.Fe D.Cu 2+ 2+ 2+ VI. 173 Dung dịch A có chứa năm ion : Mg , Ca , Ba và 0,1 mol Clvà 0,2 mol NO3- . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là : A. 150 ml . B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml VI. 174 Tiến hành các thí nghiệm sau: ( ĐHA 2011) (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3. B. 4 C. 6. D. 5. VI.175 Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) ĐHB 2007 A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr ..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 36 VI.176Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) ĐHB 2007 A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam . VI. 177 X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Mg B. Ca. C. Sr D. Ba CĐ 2008 VI. 178 Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ĐHA 2009 A. 1,182 . B. 3,940 . C. 1,970. D. 2,364 . VI. 179 Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3 B. 2 C. 1. D. 4 ĐHA 2009 VI. 180 Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? ĐHA 2009 A. 1,8 B. 1,5 C. 1,2. D. 2,0 VI. 181 Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0. B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8 ĐHB 2009 VI. 182 Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. ĐHB 2009 VI. 183 Từo hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: t X X1 + CO2 X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 37 Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. ĐHA 2008 VI. 184 Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ĐHA 2008 A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. VI. 185 (TNPT 2010) : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. VI.186 ( TNPT 2010) : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3. B. NaCl. C. CaSO4. D. CaCO3. VI. 187 ( TNPT 2010) :Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be. D. K. VI. 188 (TNPT 2010) : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. VI. 189 ( ĐHA 2011) Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là : A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg. VI. 190 ( ĐHA 2011) Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. có tính cứng toàn phần. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. là nước mềm. D. có tính cứng tạm thời. VI. 191 ( ĐHB 2008) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là : A. 8,88 gam B. 13,92 gam C. 6,52 gam D.13,32 gam VI. 192 ( GDTX 2012) Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +4. D. +3..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 38 VI. 193 ( GDTX 2012) Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là A. 22,4. B. 11,2. C. 22,0. D. 28,0. VI. 194 ( TNPT 2012) Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba. VI. 195 ( TNPT 2012) Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. AlCl3. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. BaCl2. VI. 196 ( TNPT 2012) Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2? A. Na2CO3. B. HCl. C. NaCl. D. NaNO3. VI. 197 ( TNPT 2012) Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. VI. 198 ( TNPT 2012) Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B. 33,6. C. 22,4. D. 5,6. VI. 199( ĐHA 2012) Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. VI. 200 ( ĐHB 2012) Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. VI. 201 ( ĐHB 2012) Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.. NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 39 VI. 202 Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Nhôm là kim loại lưỡng tính . B. Al(OH)3 là một baz lưỡng tính. C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính. VI. 203 Cho phản ứng hoá học : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là : A. 1 và 3. B. 3 và 2. C. 4 và 3. D. 3 và 4. VI. 204 X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là : A. Na B. Ca C. Al . D. Fe VI. 205 Độ dẫn điện của nhôm bằng A. 1/3 so với độ dẫn điện của đồng. B. 2/3 so với độ dẫn điện của đồng . C. 3/3 so với độ dẫn điện của đồng. D. 4/3 so với độ dẫn điện của đồng. VI. 206 Trong thương mại, để chuyên chở axit nitric đặc hoặc axit sunfuric đặc, người ta có thể dùng các thùng bằng A. thuỷ tinh. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. Nhôm . D. Chì. o VI. 207 Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm : t A. 4Al + 3O2 2Al2O3 B. Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 C. 2Al + 2NaOH + 2H2O Hay 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[al(OH)4] (dd) + 3H2↑ to. D. 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 . VI. 208 Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là : A. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 2NaAlO2 + 3H2 B. 2Al + 2NaOH + 2H2O C. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O Hay Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] . NaAlO2 + 2H2O D. Al(OH)3 + NaOH .
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 40 VI. 209 Hợp kim quan trọng nhất của nhôm là : A. Hợp kim almelec. B. Hợp kim đuyra . C. Hợp kim silumin. D. Hợp kim electron. VI. 210 Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hóa học xảy ra khi pin hoạt động là : A. 2Al + 3Cu → 2Al3+ + 3Cu2+ . B. 2Al3+ + 3Cu → 2Al + 3Cu2+ . C. 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu. D. 2Al3+ + 3Cu2+ → 2Al + 3Cu . VI. 211 Khi cho nhôm vào nước thì A. Lúc đầu Al có phản ứng với nước sau đó dừng lại, nên coi như nhôm không có phản ứng với nước B. Nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ, làm sạch lớp oxit này thì nhôm có tác dụng với nước tạo ra Al(OH)3 bảo vệ nên phản ứng dừng lại . C. Nhôm phản ứng với nước tạo ra Al2O3 nên phản ứng dừng lại D. Nhôm phản ứng với nước tạo thành Al(OH)3 Chọn câu đúng VI. 212 Chọn câu sai trong các câu sau đây A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ B. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại cho con người D. Al là nguyên tố lưỡng tính . VI. 213 Hợp kim nào sau đây không phải của nhôm ? A. Silumin . B. Đuy ra. C. Electron . D. Inox . VI. 214 Cho phương trình phản ứng : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + . . . . . Nếu tỷ lệ giữa N2O và N2 là 2 : 3 thì sau cân bằng ta có tỷ lệ mol n Al :n N O :n N =¿ bao nhiêu ? ❑❑ ❑. 2. 2. A. 23 : 4 : 6. B. 46 : 6 : 9. C. 46 : 2 : 3. D. 20 : 2 : 3 VI. 215. Hòa tan hoàn toàn 140,4 gam Al trong dung dịch NaOH dư thì thể tích H2 thóat ra ở điều kiện tiêu chuẩn là : A. 3,36 lít. B. 14,56 lít. C. 14,33 lít. D. 174,72 lít..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 41 VI. 216. Cho hỗn hợp gồm Na và Al tan vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Nhận xét đúng là : A. Al tan hoàn toàn trong nước dư. B. Đã dùng nước dư. C. H2O dư và số mol Al lớn hơn số mol Na. D. H2O dư và số mol Al nhỏ hơn số mol Na . VI. 217 Làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thể dùng 1. Dung dịch NaOH dư 2. Dung dịch HCl dư 3. Dung dịch Fe(NO3)2 dư 4. Dung dịch AgNO3 dư A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 . D. 1, 3, 4 VI. 218 Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện . B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3 C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội . D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. VI. 219 Để chứng minh tính khử nhôm mạnh hơn sắt ta thực hiện phản ứng: A. Phản ứng với nước ở nhiệt độ phòng B. Phản ứng nhiệt nhôm . C. Dùng phương pháp điện luyện D. Điện phân nóng chảy nhôm oxit VI. 220 Có 3 chất rắn : Mg , Al , Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây : A.HCl đặc . B. H2SO4 đặc nguội. C. Dung dịch NaOH . D. dung dịch ammoniac. VI. 221 Đốt cháy hỗn hợp gồm có 5,4 g bột nhôm và 4,8 g bột Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Khối lượng A thu được là bao nhiêu ? A. 6,2g B. 10,2 g . C. 12,8 g D. 6,42 g VI.222 Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 80%. B. 90% C. 70% D. 60% ĐHB 2010 VI. 223 ( GDTX 2012) Thành phần chính của quặng boxit là A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. Al2O3.2H2O..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 42 VI. 224 ( TNPT 2012) Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 12,5. C. 25,0. D. 19,6. VI. 225 Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tương ứng lần lượt là: A. 3s2 3p1 ; 3s2 3p4 B. 2s2 2p6 , 3s2 3p1 C. 3s2 3p1 ; 3s2 D. 3s2 3p1 ; 2s2 2p6 . VI. 226 Hòa tan 7,8g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 7g. Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là : A. 2,7 và 1,2. B. 5,4 và 2.4. C. 2,7 và 2,4 D. 2,7 và 4,8 VI . 227 Nung hoàn toàn 27 gam Al và 69,6 gam Fe3O4 trong bình kín không có không khí. Khối lượng Al sau phản ứng là bao nhiêu gam A. 5,4 gam . B. 4,05 gam C. 2,16 gam D. 10,8 gam VI. 228 Cho 2,82 gam hỗn hợp Mg, Al, phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít H2 (đkc). % khối lượng của Mg và Al lần lượt là A. 42,55 ; 57,45 . B. 25,45 ; 74,55 C. 44,5 ; 55,5 D. Kết quả khác VI. 229 Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O . Các hệ số cân bằng từ trái qua phải là: A. 3, 6, 3, 1, 3 B. 1, 6, 1, 6, 3 C. 1. 6 , 1, 3, 3 . D. 2, 6, 2, 3, 3 VI. 230 Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 (lõang ) → Al(NO3)3 + N2 + H2O Tổng hệ số sau cân bằng : A. 47 B. 57 C. 67 D. 77 . VI. 231 Hóa chất dùng để nhận biết được từng chất rắn trong dãy sau: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 là 1. Dung dịch HCl 2. H2O 3. CO2 A. 1, 2 B. 2, 3 . C. 1, 3 D. 1, 2, 3 VI. 232 Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 gam B. 25,95 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu. Trang 43. CĐ 2008 VI. 233 Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là ĐHA 2008 A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. VI. 234 Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là ĐHA 2008 A. 0,45 . B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. VI. 235 Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là ĐHA 2008 A. 4. B. 5 . C. 7. D. 6. VI. 236 Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32gam. Giá trị của V là ĐHA 2008 A. 0,448. B. 0,112 C. 0,224 D. 0,560 VI. 237 Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8gam. Giá trị của a là ĐHA 2008 A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. VI. 238 Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. ĐHA 2008 VI. 239 Để tinh chế CuO có lẫn Al2O3 với khối lượng không đổi, có thể dùng hóa chất A. Dung dịch NaOH . B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch HCl D. H2O dư VI. 240 Thuốc thử có thể nhận biết được mỗi chất trong 3 chất sau Mg, Al, Al2O3 là : A. Dung dịch KOH . B. H2O.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 44 C. Cu(OH)2 D. Dung dịch HCl. VI. 241 Cho từ từ đến dư dung dịch X (1), dung dịch Y (2) vào dung dịch AlCl3 thấy (1) tạo kết tủa keo trắng; (2) tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là A. NaOH, NH3 B. NH3, NaOH . C. NaOH, AgNO3 D. AgNO3, NaOH VI. 242 Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến khi có dư, các hiện tượng xảy ra như thế nào A. Trong suốt cả quá trình, dung dịch trong B. Ban đầu dung dịch trong, sau đục dần C. Trong suốt cả quá trình, dung dịch bị đục D. Dung dịch từ từ đục, sau trong dần . VI.243 Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là ĐHB 2010 A. 1,2. B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0 VI. 244 Cho chuỗi biến hóa sau: (X1) (X2) Al(OH)3 (X3) (X4) (Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) X1,X2,X3,X4 lần lượt là A. Al2(SO4)3, KAlO2 ( hay K[Al(OH)4] ), Al2O3, AlCl3 . B. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al C. Al2O3, NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4] ), AlCl3, Al(NO3)3 D. NaAlO2 ( hay Na[Al(OH)4] ), Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3 VI. 245 Để làm sạch dung dịch Al2(SO4)3 có lẫn CuSO4 có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại: Fe, Al, Zn? A. Fe. B. Zn. C. Al. D. cả ba kim loại trên đều được. VI.246 Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M được dung dịch X. Thêm vào X 3,24g nhôm. Thể tích H2 thoát ra (ở đktc) là .... .......lít. A. 3,36 B. 4,032. C. 3,24. D. 6,72. VI. 247 Lần lượt tiến hành 2 thí nghiệm sau.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 45 - Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3. - Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd NaOH đên dư vào dd Al(NO3)3. Phát biểu nào sau đây đúng A. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan B. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan . Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan D. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan . Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan . VI. 248 Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là... lít A. 0,45 B. 0,6 C. 0,65 D. 0,45 hoặc 0,65. VI. 249 Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH. B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2. C. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH. D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3. VI. 250 Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH? A. Na, Al, Al2O3 . B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. C. MgCO3, Al, CuO. D. KOH, CaCO3, Cu(OH)2. VI. 251 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M. A. 600 ml B. 700 ml C. 250 ml . D. 300 ml. VI. 252 Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3, ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho H2 (dư) qua B nung nóng thu được chất rắn ... A. Al2O3. B.Zn và Al2O3. C.ZnO và Al. D.ZnO và Al2O3. VI. 253 Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. Nước vẫn trong suốt . B. Có kết tủa Nhôm cacbonat. C. Có kết tủa Al(OH)3 và có khí..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 46 D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại. VI. 254 Cho Al vào H2O thì : A. Lúc đầu Al phản ứng với H2O nhưng sau bị dừng lại , nên coi như Al không phản ứng với H2O . B.Al không phản ứng được với oxy vì hằng ngày ta sử dụng đồ dùng bằng Al . C.Al không phản ứng với H2O . D.Al phản ứng với H2O tạo ra Al2O3 kết tủa nên phản ứng dừng lại. VI. 255 Hòa tan hoàn toàn 7,8g bột Al và Mg trong dd HCl. Sau khi phản ứng xong khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7g. Khối lượng nhôm và magiê trong hỗn hợp đầu là : A. 2,7g và 6,1g B. 5,4g và 2,4g. C. 7,1g và 0,7g D. 3,0g và 4,8g VI. 256 Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là 1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp 2. Làm tăng độ dẫn điện 3. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3 . VI. 257 Cho sơ đồ phản ứng sau Al X Y Z Al X, Y, Z lần lượt là A. Al2O3, NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4] ), Al(OH)3 B. Al(OH)3, NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4] ), Al2O3 C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3 D. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3 . VI. 258 Phèn chua có công thức nào sau đây A. K2SO4.12H2O B. Al2(SO4)3.12H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O . VI. 259Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → NaAlO2 → Al(OH)3 → AlCl3 → Al (1) Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 Hay (1) Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + 3/2H2 (2) NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 ↓ + NaOH (3) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (4) 2AlCl3 đpnc 2Al + 3Cl2.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 47 Cho biết những phản ứng nào sai A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (4). D. (1), (4) VI. 260 Cho 5,75 g hỗn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc). Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là : A. 27,45g. B. 13,13g. C. 58,91g. D. 17,45g. VI. 261 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit? A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. C. Al2O3 tan được tronh dung dịch NH3. D. Al2O3 là oxit không tạo muối. VI. 262 Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên? A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch Na2SO4. D. dung dịch HCl. VII. 263 ( ĐHB 2011 )Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 3. B. 3 : 4. C. 7 : 4. D. 3 : 2. VI. 264 Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là : A. 24,3. B. 42,3. C. 25,3. D. 25,7. VI. 265 Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao ( không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là : A. 12,5%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. VI. 266 hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là : A. 13,5. B. 1,35. C. 0,81. D. 8,1. VI. 267 Trộn đều 0,54 g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 48 1 : 3. Thể tích khí NO và NO2 (đktc) trong hỗn hợp lần lượt là : A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 2,24 lít và 6,72 lít. C. 0,672 lít và 0,224 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. VI. 268 Cho dung dịch NH3 vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư, kết tủa thu được đem hoà tan bằng dung dịch NaOH dư được dung dịch A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch A, kết tủa thu được đem nung nóng đến khối lượng không đổi được 2,04 g chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là : A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,8M. D. 1M. VI. 269 Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí thu được chất rắn X. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H2 (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây 1. Al 2. Al2O3 3. Fe3O4 4. FeO 5. Fe2O3 6. Fe A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 6 . C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 3 VI.270 Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. ĐHB 2007 VI.271 Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện ) (cho Na = 23, Al = 27) ĐHB 2007 A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. VI.272 Chia m gam nhôm thành 2 phần bằng nhau CĐ 2008 - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là : A. y = 2x. B. x = y. C. x = 4y. D. x = 2y. VI. 273 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố : Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) CĐ2008.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu A. Al và Cl B. Al và P. C. Na và Cl. Trang 49 D. Fe và Cl. VI. 274 Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là ĐHA 2008 A. 22,75 . B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43. VI. 275 Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là ĐHA 2009 A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al . D. N2O và Fe. VI. 276 Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. ĐHA 2009 VI. 277 Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là ĐHB 2009 A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. VI. 278 (ĐHB 2008) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là : A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6 VI. 279 (CĐ 2009) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8..
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 50 VI.280 ( TNPT 2010) Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam. VI.281 (TNPT 2010) Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. VI. 282 (TNPT 2010) : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). VI. 283 (TNPT 2010) : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng. B. natri. C. nhôm. D. chì. VI. 284 (ĐHA 2011) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là : A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít. VI.285( ĐHA 2011) Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là : A. 5,6 gam. B. 22,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,6 gam. VI. 286 ( ĐHA 2011) Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO. VI.287 ( ĐHB 2011) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol. VI. 288 ( ĐHB 2011) Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 51 các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 7 : 4. VI. 289 GDTX 2012) Hợp chất Al2O3 phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. KCl. C. NaNO3. D. KNO3. VI. 290 (GDTX 2012) Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính? A. HCl. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. NaOH. VI. 291 ( TNPT 2012) Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. VI. 292 ( TNPT 2012 ) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. C. kết tủa màu nâu đỏ. D. kết tủa màu xanh. VI. 293 (TNPT 2012) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. VI. 294 ( ĐHA 2012) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. VI. 295 ( ĐHA 2012) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4. VI. 296 ( ĐHB 2012) Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 A. 0,9. B. 1,3.. CHƯƠNG VII:. Trang 52 C. 0,5.. D. 1,5.. CROM – SẮT – ĐỒNG. VII. 1 (TNPT 2012) Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp? A. Al. B. Ca. C. Cr. D. Na. VII. 2 Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 3, nhóm VIB. C. chu kì 4, nhóm IB. D. chu kì 3, nhóm IB. VII. 3 Cho các câu sau đây : a. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. b. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit baz. c. Crom có tính chất hoá học giống nhôm. d. Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh. e. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. f. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy. g. kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh. h. kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. Phương án gồm các câu đúng là : A. a, b, c. B. a, c, d. C. a, c, d, g, h. D. a, c, d, g.. VII. 4 Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Al và Cr. D. Mn và Cr. VII. 5 Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIB, ô số 24 trong bảng tuần hoàn. B. Crom là nguyên tố d, có cấu hình electron: [Ar]3d 54s1, có 1 electron hoá trị . C. Khác với những kim loại nhóm A, Cr có thể tham gia liên kết bằng electron ở cả phân lớp 4s và 4d. D. Trong các hợp chất, crom có số oxi hoá biến đổi từ +1 đến +6, trong đó phổ biến là các mức +2, +3, +6. VII. 6 Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 53 VII. 7 ( ĐHB 2012) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa 2 CrO− thành 4 CrO2− VII. 8 Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng? A. 24Cr: [Ar]3d54s1. B. 24Cr2+: [Ar]3d4. C. 24Cr2+: [Ar]3d34s1. D. 24Cr3+: [Ar]3d3. VII. 9 Cho các phản ứng : 1- M + 2HCl → MCl2 + H2. 2. MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl. 3. 4M(OH)2 + O2 + H2O → 4M(OH)3. 4. M(OH)2 + NaOH → Na[M(OH)4] hay NaMO2 + 2H2O M là kim loại nào sau đây ? A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Pb. VII. 10 Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng? A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr2+: [Ar]3d34s1. C. 24Cr2+: [Ar]3d24s2. D. 24Cr3+: [Ar]3d3. VII. 11 Trong các câu sau, câu nào sai? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ. C. Crom có những tính chất hoá học giống nhôm. D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh. VII. 12 Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? ĐHB 2010 A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol . D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. . . .Cr3+ + . . .Sn VII. 13 Cho phản ứng: . . .Cr + . . .Sn2+ 3+ Khi cân bằng phản ứng trên hệ số của ion Cr là A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. VII. 14 Hỗn hợp X gồm Cr và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol..
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 54 Hỗn hợp Y gồm Fe và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol. Hỗn hợp Z gồm Fe và Cr được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol. Cho m gam từng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thể tích H2 thu được lớn nhất là A. hỗn hợp X. B. hỗn hợp Y. C. hỗn hợp Z. D. cả 3 hỗn hợp đều cho lượng khí bằng nhau. VII. 15 Sản xuất crom bằng phương pháp nào sau đây? A. Cho kim loại mạnh khử ion crom trong dung dịch. B. Điện phân Cr2O3 nóng chảy. C. Nhiệt nhôm - thực hiện phản ứng: t0 Cr2O3 + 2Al 2Cr + Al2O3 D. Khai thác crom ở dạng đơn chất trong tự nhiên. VII. 16 Cho sơ đồ sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4. VII. 17 Cho hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 tác dụng với 4,8 gam ancol etylic. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng, sản phẩm thu được là CH3CHO cho đi qua dung dịch AgNO3/NH3 thấy thoát ra 12,38 gam Ag. Hiệu suất phản ứng là A. 54,92% B. 90,72%. C. 50,67%. D. 48,65%. VII. 18 Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa keo màu vàng. B. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám. C. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam. D. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu lục..
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 55 VII. 19 Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl 2, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám. B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng. C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam. D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu lục. VII.20 Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam? A. 10,3. B. 20,6. C. 8,6. D. 17,2. 2 2 CrO Cr O 4 và ion 2 7 có sự chuyển hoá lẫn nhau theo VII. 21 Giữa các ion cân bằng sau: Cr2O72– + H2O 2CrO42– + 2H+ ( da cam) ( vàng) Nếu thêm OH vào thì sẽ có hiện tượng: A. dung dịch từ màu vàng chuyển thành không màu. B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam. C. dung dịch từ màu da cam chuyển thành không màu. D. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng. VII. 22 Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. NaClO3, Na2CrO4, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O . D. Na2CrO4, NaCl, H2O. VII.23 (GDTX 2012) Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch A. Na2SO4. B. KCl. C. NaCl. D. HCl. VII. 24 Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau : – Tính oxi hoá rất mạnh. – Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7. – Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42– có màu vàng. Oxit đó là : A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7. VII. 25 Có các phương trình hóa học sau: CrCl2 + H2O. 1. CrO + 2HCl .
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2. Trang 56. Cr(OH)2 + 2NaCl. 2. CrCl2 + 2NaOH 4Cr(OH)3 3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O CrCl2 + 2H2O 4. Cr(OH)2 + 2HCl 4CrCl3 + 2H2O 5. 4CrCl2 + 4HCl + O2 Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là A. 1, 2. B. 3, 5. C. 3, 4. D. 2, 4. VII. 26 Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. VII. 27 (TNPT 2010) : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. VII. 28 ( TNPT 2010): Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. CuSO4. C. CaCl2. D. KNO3. VII. 29: (TNPT 2010): Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). VII. 30 ( TNPT 2010) :Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ? A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3. VII. 31 ( ĐHA 2012) Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. VII. 32 Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 g crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ) là : A. 13,5 g. B. 27g. C. 40,5 g . D. 54 g. VII. 33 một bột màu lục A thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và có mặt không khí nó chuyển thành chất B có màu vàng, dễ tan trong nước. Chất B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hóa axit clohidric thành khí clo . A, B, C lần lượt là : A. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4. B. CrO, Na2CrO4, Na2Cr2O7. C. Na2Cr2O4, Na2CrO7, Cr2O3. D. Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7 ..
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 57 VII. 34 Pin điện hoá Cr–Cu trong quá trình hoạt động xảy ra phản ứng 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu. Cr. 3+¿. o. 2+ ¿. o. /Cr =−0 , 74 V ; Cu /Cu =0 ,34 V E¿ E¿ Suất điện động của pin điện hoá là : A. 0,40V. B. 1,08V . C. 1,25V. D. 2,50V. VII. 35 Phát biểu không đúng là A. Cr hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng Cr bền với nước và không khí do có màng oxit bền bảo vệ. B. các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit, muối Cr (VI) bị khử thành muối Cr (II) . C. CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh và là một oxit axit. D. muối Cr (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. VII. 36 Phát biểu không đúng là A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính . C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. VII. 37 ( GDTX 2012) Công thức hoá học của kali cromat là A. K2CrO4. B. KNO3. C. KCl. D. K2SO4. VII. 38 Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. CĐ 2008 VII. 39 Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol . C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol. ĐHA 2008 Cho biết :.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 58 VII.40 Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là ĐHB 2010 A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18 . Giải: Ta có: nHNO3 = 2nO (oxit) + 4nNO 0 ,672 (2 ,71 −2 , 23) = .2 + 4. = 0,18 mol 22 , 4 16 VII.41 Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H 2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H 2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: (ĐHA 2011) A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56 . D. 0,78; 1,08; 0,56. VII.42 Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 4 B. 2 C. 3 . D. 1 VII.43 Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư). sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: ĐHA 2011 A. 58,52% B. 51,85% . C. 48,15% D. 41,48% VII. 44 Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác. A.Tính dẻo, dễ rèn. B.Dẫn điện và nhiệt tốt..
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 59 C.Có tính nhiễm từ . D.Là kim loại nặng. VII. 45 ( GDTX ) Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl. C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. VII. 46 Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Fe là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB, ô số 26 trong bảng tuần hoàn B. Fe là nguyên tố d, cấu hình electron là [Ar]3d64s2. C. Khi tạo ra các ion sắt, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 3d trước phân lớp 4s . D. Tương tự nguyên tố Cr, nguyên tử Fe khi tham gia phản ứng không chỉ nhường electron ở phân lớp 4s mà còn có thể nhường thêm electron ở phân lớp 3d. VII. 47 Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng? A. 26Fe: [Ar]4s23d6. B. 26Fe2+: [Ar]4s23d4. C. 26Fe2+: [Ar]3d44s2. D. 26Fe3+: [Ar]3d5 . VII. 48 Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A) Sắt tác dụng với dung dịch HCl. B) Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. C) Sắt tác dụng với dung dịch HNO3. D) Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội . VII. 49 Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai? t0 A. 3Fe + 2O2 Fe3O4. 2FeCl3. B. 2Fe + 3Cl2 0 t C. Fe + 2S FeS2 . 5700 C Fe3O4 + 4H2 D. 3Fe + 4H2O VII. 50 Fe tác dụng được với dung dịch muối FeCl3 theo phản ứng: 3FeCl2 Fe + 2FeCl3 là do A. mọi kim loại đều có thể tác dụng với dung dịch muối của nó..
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 0 E 0Fe3 E Fe 2 Fe Fe B. 0 0 E Fe2 E Fe3 Fe Fe2 . C. E 0Fe3. Trang 60. 0 E Fe 2. Fe Fe D. VII. 51 Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là ĐHA 2010 A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y . VII. 52 ( TNPT 2012) Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. VII. 53 (TNPT 2012) Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Cu. B. Zn. C. Au. D. Ag. VII. 54 Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây: A. Dung dịch CuCl2 dư. B. Dung dịch ZnCl2 dư. C. Dung dịch FeCl2 dư. D. Dung dịch FeCl3 dư. VII. 55 Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra cùng trong điều kiện là A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1). VII. 56 Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung dịch dư nào. 2. A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Fe(NO3)2 . D. Al(NO3)3 VII. 57 Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một. thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận thấy thế nào? [ Giả sử các kim loại sinh ra (nếu có) đều bám vào thanh Fe]. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dung dịch CuCl2 : Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu. B. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi. C. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm..
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 61 D. Dung dịch FeCl3: Khối lượng thanh Fe không thay đổi . VII. 58 Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 1,68 gam. D. 2,24 gam. VII. 59 Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO 3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 1,12 gam. B. 6,48 gam. C. 4,32 gam. D. 7,84 gam. VII. 60 Cần điều chế 6,72 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng. Chọn axit nào dưới đây để cần lấy số mol nhỏ hơn? A. HCl. C. Hai axit có số mol bằng nhau B. H2SO4. D. Không xác định được vì không cho lượng sắt. VII. 61 Phản ứng nào sau 0đây sai : t A. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe t0 B. Fe3O4 + 8HCl0 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O t C. FeO + CO → Fe + CO2 D. Fe3O4 + 8 HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4 H2O. VII. 62 Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử? A. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 B. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O C. 4H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O . D. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O VII. 63 Cho 2 thanh Fe có khối lượng bằng nhau. Lấy thanh 1 cho tác dụng với khí Cl2, thanh 2 ngâm trong dung dịch HCl. Hỏi sau khi phản ứng xong thì khối lượng muối clorua thu được có bằng nhau không? Vì lí do nào? A. Bằng nhau vì lượng Fe phản ứng bằng nhau. B. Bằng nhau vì tạo ra cùng một loại muối. C. Không bằng nhau vì số mol hai muối bằng nhau nhưng phân tử khối hai muối khác nhau . D. Không xác định được vì lượng Fe không biết trước. VII. 4 (ĐHB 2008) Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M..
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 62 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2 . B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. VII. 65 ( ĐHB 2012) Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%. VII. 66 X là nguyên tố chu kỳ IV. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X và ion của X là: - Của nguyên tử X là: ( n-1)d6 . 4s2 . - Của ion X2+ : (n-1) d6. 3+ - Của ion X : (n-1) d5. X là kim loại nào sau đây: A. Cu B. Fe. C. Zn D. Mn VII. 67 Khi cho bột sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch mầu lam nhạt. Trong các phản ứng đó chất nào đóng vai trò oxi hoá: A. HCl là chất oxi hoá. C. Ion Cl– là chất oxi hoá. B. Không có chất oxi hoá. D. Ion H+ là chất oxi hoá . VII. 68 Phản ứng nào sau đây viết sai ? 1. 2Fe + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2 . 2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 . 3. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. 4. Fe + 4HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. 5. 3Fe + 2CuCl2 → 3 FeCl3 + 2Cu . A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 5 . D. 2, 4. VII. 69 Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. VII. 70 Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa b mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thấy trong dung dịch có a mol FeSO 4, (b – a) mol CuSO4 và chất rắn có a mol Cu. Quan hệ giữa a và b là A. a = b. B. a > b. C. a < b. D. a 2b. t0.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 63 VII. 71 Hai thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag? A. Dung dịch HCl, qùi tím. B. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2. VII. 72 Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 . B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. VII. 73 Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. VII. 74 Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 11,88g. B. 16,20g C. 18,20g. D. 17,96g. VII. 75 Nhúng một tấm sắt có khối lượng 10 gam vào dung dịch CuCl2, sau thời gian phản ứng khối lượng tấm sắt tăng thêm so với ban đầu là 0,75 gam. Tính hàm lượng của Fe trong tấm sắt sau phản ứng: A.100% Fe B.44,19 % Fe. C. 86,92 % Fe D. 85,09% Fe VII. 76 (ĐHA 2011) Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO 3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam. C. 0,112 lít và 3,865 gam D. 0,224 lít và 3,865 gam. VII. 77 Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng? A. Trong tự nhiên crom có ở dạng đơn chất. B. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy. C. Kim loại Cr rất cứng (rạch được thuỷ tinh, cứng nhất trong các kim loại, độ cứng chỉ kém kim cương) ..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 64 D. Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. VII. 78 (ĐHB 2010) : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. VII. 79( ĐHB 2010) Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. VII. 80 Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Fe dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe 2+ và có thể nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+. B. Fe là kim loại có tính khử trung bình: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+. C. Khi tạo ra các ion Fe, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 4s trước phân lớp 3d. D. Fe là kim loại có tính khử mạnh: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+. VII. 81 Trong các tính chất lý học của sắt thì tính chất nào là đặc biệt? A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B.Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Khối lượng riêng rất lớn. D.Có khả năng nhiễm từ . VII. 82 Khi cho lượng sắt dư tan trong HNO3 loãng thu được dung dịch X có mầu xanh nhạt. Hỏi trong X chủ yếu có chất gì cho dưới đây: A. Fe(NO3)3 + HNO3 + H2O B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O D. Fe(NO3)2 + H2O. VII. 83 Điều chế sắt tinh khiết theo phương trình chủ yếu nào sau đây: A. Điện phân Fe2O3 nóng chảy..
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 65 B. Điện phân dung dịch muối FeSO4 . C. Dùng H2 khử Fe2O3 tinh khiết. D. Dùng Mg để khử ion Fe2+ trong dung dịch H2O. VII. 84 Khi cho FeO tác dụng với chất H2, HCl , H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ. A. FeO + H2 B.FeO + HCl . C. FeO + HNO3 D. FeO + H2SO4 đặc. VII.85 Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 3,36 C. 2,80 D. 3,08 CĐ 2008 VII. 86 Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) NaOH +ddX Fe(OH)2 +ddY Fe2(SO4)3 +ddZ BaSO4 Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2 B. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2 CĐ 2008 VII. 87 Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 và H2SO4 D. FeSO4 và H2SO4 CĐ 2008 VII. 88 Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là : A. 300 B. 100 C. 200 D. 150 CĐ 2008 VII. 89 Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Fe + dung dịch FeCl3 B. Fe + dung dịch HCl C. Cu + dung dịch FeCl3 D. Cu + dung dịch FeCl2 CĐ 2008 VII. 90 (ĐHB 2008) Tiến hành hai thí nghiệm sau :.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 66 - Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2 B. V1 = 10V2 C. V1 = 5V2 D. V1 = 2V2 VII. 91 Quá trình nào xảy ra ở dưới dây, không phải là quá trình oxi hoá khử: A. FeO + H2SO4 đặc. B. FeO + HNO3 đặc C. Fe3O4 + H2SO4 loãng . . D. Fe2O3 +CO. VI. 92 Cho sơ đồ chuyển hóa: ĐHB 2010 Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. VII. 93 Quặng giàu Fe nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là ĐHA 2008 A. hemantit. B. xiđerit. C. manhetit. D. pirit. VII. 94 Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép . B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. ĐHB 2008 CuCl2 + FeCl2 VII. 95 Từ phương trình: Cu + 2FeCl3 và Fe + CuCl FeCl + Cu 2. A.. có thể rút ra: 0 0 0 E Cu2 E Fe E Fe 3 2 Cu. E 0Fe2. Fe 0 E Fe 3. 2. 0 E Cu 2. Fe. B.. 2. E 0Fe2. Fe. E 0Fe3. 0 E Cu 2. Cu. 0 E Cu 2. 0 E Fe 3. Fe2. 0 E Fe 2. Fe Cu Cu Fe Fe2 Fe2 C. D. VII. 96 Hỗn hợp X gồm Cr và Fe với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Hỗn hợp Y gồm Cu và Fe với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2..
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 67 Hỗn hợp Z gồm Cu và Cr với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Cho a gam các hỗn hợp trên vào dung dịch HNO 3 loãng vừa đủ thì thể tích khí NO lớn nhất là (giả sử NO là sản phẩm khử duy nhất): A. từ hỗn hợp X . B. hỗn hợp Y. C. hỗn hợp Z. D. cả 3 hỗn hợp cho lượng khí bằng nhau. VII. 97 (ĐHA 2012) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. VII.98 Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa: ĐHA 2011 A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 . VII.99 Cho các phản ứng sau: ĐHA 2011 Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ . 2+ + 3+ C. Fe , Ag , Fe D. Ag+, Fe3+, Fe2+ VII. 100 Fe(OH)2 được điều chế từ phản ứng nào dưới dây: A. Fe + H2O → B. FeO + H2O → C. Điện phân dung dịch FeCl2 có màng ngăn → D. FeSO4 + dung dịch NaOH → . VII. 101 Phản ứng nào sau đây minh hoạ tính khử của FeSO4 : (1). FeSO4 + Mg (2). FeSO4 +AgNO3 (3). FeSO4 + Ba(OH)2 (4). FeSO4 +O2 +H2O (5). FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (6) FeSO4 + Na2S (7). FeSO4 + H2SO4 đặc nóng. A. Phản ứng (1) và (4). B. Phản ứng (2), (4), (5) C. Phản ứng (2) (4) (5) (7) . D.Phản ứng (6) và (7). VII. 102 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ các muối Fe(III) thể hiện tính oxi hoá:.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 68 (1). FeCl3 + Fe (2). Fe2(SO4)3 + Cu (3). Fe2(SO4)3 + AgNO3 (4). FeCl3 + KI (5). Fe(NO3)3 + HNO3 đặc (6). FeBr3 + NaOH A.Các phản ứng (3), (4) B. Các phản ứng (1), (2), (4). C. Các phản ứng (1), (2) D. Các phản ứng (3), (5), (6). VII. 103 Hoà tan các oxit của sắt X, Y, Z có cùng số mol vào 3 dung dịch HNO3. Lượng muối khan thu được từ oxit Y bằng tổng lượng muối thu được từ 2 oxit còn lại. Hỏi Y là oxit nào? A.FeO B.Fe3O4 . C. Fe2O3 D. không xác định được VII. 104 Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H 2 bằng 20. Công thức của oxit sắt và % thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 65%. C. Fe3O4; 75%. D. Fe2O3; 75% . VII. 105 Cho sơ đồ: +H2,to +FeCl3 → rắn X1 rắn X2 X3 dd M Fe(NO3)2 Muối X → hỗn hợp khí màu nâu đỏ Các chất X, X1, X2, X3 lần lượt là A. Fe(NO3)2, FeO, Fe, FeCl2. B. Cu(NO3)2, CuO, Cu, FeCl2 . C. Fe(NO3)3, Fe2O3, FeO, FeCl2. D. Cu(NO3)2, Cu2O, Cu, CuCl2. VI.106 Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là ĐHB 2010 A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. VII. 107 Phản ứng nào sau đây viết sai: t A. 2Fe + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + S + 4H2O. t B. 8Fe + 15H2SO4 đặc → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O. C. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2 . D. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. VII. 108 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt khử yếu hơn nhôm? A.Phản ứng với H2O B. Phản ứng với ZnSO4 . C.Phản ứng với HNO3 D.Phản ứng với CuCl2 VII.109 Hoà tan hỗn hợp gồm FeCO3, Fe3O4, FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi (không có không khí) được chất rắn Z. Chất rắn Z là o. o.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 69 A. FeO. B. Fe2O3 . C. FeO và Fe2O3. D. Fe3O4. 2+ VII. 110 Một dung dịch chứa hai cation là Fe (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 . C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4 VII. 111 .Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe còn dư là: A. 0,44g . B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g. VII. 112 Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g . D. 4,8g VII. 113 Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là: A. Fe2O3 . B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được. VII. 114 Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g . C. 7,2g D. 16g VII. 115 Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ĐHA 2008 A. 38,72 B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. VII.116 (ĐHB 2008) Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là : A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50 VII. 117 ( BDTX 2012) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ? A. AgCl. B. Al(OH)3. C. BaSO4. D. Fe(OH)3. VII. upload.123doc.net Ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 70 lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,29.10-8 cm . B. 0,53.10-8 cm -8 C. 1,37.10 cm D. 1,089.10-8 cm VII. 119 Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl3. Kim loại nào phản ứng được với 3 trong số 4 dung dịch : A. Fe. B. Mg C. Al D. Cu VII. 120 Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Khử Fe2O3 bằng Al C. Khử Fe2O3 bằng CO . D. Mg tác dụng vơi FeCl2 VII. 121 Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí. A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe2O3 C. Chỉ có Fe3O4 D. FeO và Fe3O4 . VII. 122 Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá : A. Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O B. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2 KCl + I2 . C. 10FeO + 2KMnO4 +18H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 18H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 VII. 123 Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe2O3 ; FeO + Fe2O3 dùng cách nào sau đây. A. HNO3 và NaOH B. HCl và dung dịch KOH . C. H2SO4 đặc và KOH D. HCl và H2SO4 đặc. VII. 124 Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ? A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 B. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 C. 2Fe + 3I2 → 2FeI3 . D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O VII. 125 Cho sắt tác dụng với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là: A. Muối sắt (III). B. Muối sắt (II) C. Oxit sắt (III) D. Oxit sắt (II) VII. 126 Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn sau.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 71 phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 33,07 gam; 4,48 lít B. 16,5 gam; 4,48 lít. C. 17,45 gam; 3,36 lít. D. 35,5 gam; 5,6 lít. VII. 127 Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO 3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N +5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là ĐHA 2011 A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4 VII. 128 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và 17,92 lít khí duy nhất NO (dktc) . Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06 VII. 129 Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 1 phân tử CuFeS2 sẽ: A. nhận 13 e. B. nhận 12 e. C. nhường 13 e D. nhường 12 e. VII. 130 Để m gam phoi bào sắt (X) ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có khối lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 11,8. B. 10,08. C. 9,8. D. 8,8. VII. 131 Có 6 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các lọ trên? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. VII. 132 Đốt cháy bột sắt trong khí oxi, phương trình phản ứng xảy ra là : 2FeO A. 2Fe + O2 . B. 4Fe + 3O2 2Fe2O3. C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 . D. A hoặc B hoặc C. VII. 133 Từ bột Fe điều chế được FeO theo phản ứng to. A. 2Fe + O2 2FeO t o 5700 C. Fe3O4 + H2 B. 3Fe + 4H2O .
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 o. Trang 72 0. t 570 C. FeO + H2. C. Fe + H2O D. Cả A, B, C. VII. 134 Phản ứng nào không xảy ra ? A. Fe + CuCl2 Cu + FeCl2 3FeCl2 B . Fe + 2FeCl3 CuCl2 + 2 FeCl2 C. Cu + 2FeCl3 D. Fe + Cl2 FeCl2 . VII. 135 Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là: A. (1); (2); (4); (6). B. (2); (5); (6). C. (1); (3); (4); (6). D. (2); (3); (6) VII. 136 Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M . D. 1,5M VII. 137 Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí (đktc) thu được là: A. 4,48 lit B. 8,96 lit C. 6,72 lit .. D. 11,2 lit.. VII. 138 Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H2 khi nung nóng là: A. CuO, MgO, FeO B. Cr2O3, BaO, CuO C. Al2O3, Fe2O3, ZnO D. Fe3O4, PbO, CuO. VII. 139 Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại đã dùng là: A. Al B. Zn C. Fe. D. Cu VII. 140 Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO 3 không giải phóng khí: A. Fe3O4. B. Fe2O3 . C. CaCO3. D. FeCO3. VII. 141 Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO 3 2M. Giá trị của m là: ( phản ứng vừa đủ).
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 73 A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 5,6 gam . D. 22,4g. 2+ VII. 142 Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe3+. A. K+. B. Mg C. Ag+. D. Cu2+. VII. 143 Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H 2 (đktc). Phần 2: Cho tác dụng với axit HNO 3 loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc). Thành phần % khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là: A. 36,8% B. 26,6%. C. 63,2%. D. 22,58%. VII. 144 Trong các chất sau:Fe,FeSO4 ,Fe2(SO4)3 chất nào chỉ có tính khử ,chất nào có cả 2 tính chất oxi hóa và khử?cho kết quả theo thứ tự A. Fe, FeSO4 . B. FeSO4 , Fe2(SO4)3 C. Fe, Fe2(SO4)3 D. Fe, FeSO4,Fe2(SO4)3 VII. 145 Cho 1 đinh sắt vào dung dịch muối Fe3+ thì màu của dung dịch chuyển từ vàng (Fe3+) sang lục nhạt (Fe2+) .Fe cho vào dung dịch Cu2+ làm phai màu xanh của Cu2+ nhưng Fe2+ cho vào dung dịch Cu2+ không làm phai màu xanh của Cu2+ .Từ kết quả trên ,sắp các chất khử Fe2+,Fe ,Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần A. Fe2+< Fe <Cu B. Fe< Cu < Fe2+ 2+ C. Fe <Cu < Fe . D. Cu < Fe < Fe2+. VII. 146 Muối Fe2+ làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe3+ còn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I 2 và Fe2+ Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+ ,I2 ,MnO4- theo thứ rự độ mạnh tăng dần A. Fe3+ < I2 < MnO4B. I2< Fe3+ < MnO4- . C. I2 < MnO4- < Fe3 D. MnO4-< Fe3+ < I2. VII. 147 Cho 2,8 gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M ,Cu(NO3)2 0,18M ,AgNO3 0,1M . Tính khối lượng chất rắn thu được .Biết Fe=56,Zn-=65,Cu=64 ,Ag =108 A. 4,688g. B. 4,464g . C. 2,344g. D.3,826g. VII. 148 Cho m gam Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng ½ nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được 1 chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16g. Tình m và nồng độ ban đầu của Cu(NO3)2 (phản ứng hoàn toàn). Cho Cu= 64, Fe=56 A. 1,12g Fe ; C = 0,3 M. B. 2,24 g Fe ; C = 0,2 M. C. 1,12g Fe ; C = 0,4 M . D. 2,24g Fe ; C = 0,3 M..
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 74 VII.149 Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56) A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. ĐHA 2007 VII.150 Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23% D. 13,11%. ĐHB 2010 VII. 151 Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn A có khối lượng bé hơn 1,6 g so với khối lượng FeO ban đầu. Xác định khối lượng Fe thu được và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và CO2 thu được. Cho Fe = 56 A. 11,2g Fe ; 40% CO ; 60% CO2 B.5,6g Fe ; 50% CO ; 50% CO2 C. 5,6g Fe ; 60% CO ; 40% CO2 D.2.8g Fe ; 75% CO ; 25% CO2 VII. 152 Khử 1,6g Fe2O3 (cho ra Fe) bằng khí CO lấy dư.Hỗn hợp khí CO và CO2 khi qua nước vôi dư cho ra 3g kết tủa.Tính % Fe2O3 đã bị khử và thể tích(đktc) khí CO đã dùng.Cho Fe=56 A. 100%;0,224lít B. 100%;0,672lít. C. 80%;0,448lít D. 75%;0,672lít VII. 153 Xác định kim loại M (thuộc 1 trong 4 kim loại sau:Al,Fe,Na,Ca) biết rằng M tan trong dung dịch HCl cho ra dung dịch muối A.M tác dụng với Cl2 cho ra muối B.Nếu them kim loại M vào dung dịch muối B ta được dung dịch muối A A. Na B. Ca C. Fe . D. Al. VII. 154 Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98 D. 10,27. VII. 155 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl 2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56) A. 11,79% B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%..
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 75 VII. 156 Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu . D. MgO, Fe3O4, Cu. VII. 157 Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56) A. FeO; 75%. B. Fe3O4; 75%. C. Fe2O3; 75% D. Fe2O3; 65%. VII. 158 Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. VII. 159 Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56) A. 20,33%. B. 36,71% C. 50,67%. D. 66,67%. VII. 160 (ĐHB 2008 ) Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể). A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b VII. 161 ( ĐHB 2008) Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là : A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOH VII. 162 ( ĐHB 2008) Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư).
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 76 VII. 163 (ĐHB 2008) Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít VII.164 Hoà tan hoàn toàn cùng một lượng kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng và H2SO4 loãng thu được khí NO và H 2 có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện, khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Al D. Fe. VII. 165 Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 48,6 gam; 3,2M . B. 65,34 gam; 3,2M. C. 48,6 gam; 2,7M. D. 65,34 gam; 2,7M. VII. 166 Có các nhận định sau: 1. Phương pháp để điều chế Ca là điện phân dung dịch CaCl2. 2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. 3. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (như Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng. 4. Nguyên tắc sản xuất Al là khử ion Al3+ trong Al2O3 thành Al. Nhận định đúng là A. 2, 3, 4 B. 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3. VII. 167 Có các nguyên liệu: (1) quặng sắt, (2) quặng cromit, (3) quặng boxit, (4) than cốc, (5) than đá, (6) chất chảy CaCO 3, (7) SiO2. Nguyên liệu để sản xuất gang gồm: A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5. C. 1, 3, 5, 7. D. 1, 4, 6 VII. 168 Loại quặng sắt dùng để sản xuất gang thường chứa từ 30 – 95% oxit sắt và phải A. chứa nhiều photpho. B. chứa nhiều lưu huỳnh. C. chứa nhiều SiO2. D. chứa rất ít P, S . VII. 169 Vai trò của than cốc trong sản xuất gang là A. cung cấp nhiệt khi cháy. B. tạo ra chất khử CO. C. tạo thành gang. D. cả A, B, C đều đúng..
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 77 VII. 170 Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ và phản ứng xảy ra trong lò cao? 0. 1500 - 1800 C A. C + CO2 2CO 400 0 C B. CO + 3Fe2O3 2Fe3O4 + CO2 500 - 600 0 C C. CO + Fe3O4 3FeO + CO2 900 - 1000 0 C Fe + CO2. D. CO + FeO VII. 171 Cho các nguyên liệu: (1) quặng sắt; (2) quặng boxit; (3) sắt thép phế liệu; (4) gang trắng, gang xám; (5) than cốc; (6) CaO; (7) SiO 2; (8) không khí giàu O2; (9) nhiên liệu (dầu ma dút, khí đốt). Các nguyên liệu dùng để sản xuất thép là A. 1, 5, 6, 7, 8. B. 3, 4, 6, 8, 9 . C. 2, 3, 4, 8, 9. D. 3, 4, 6, 7, 8. VII. 172 Thép là hợp kim sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng: A. trên 2% khối lượng. B. 0,01 – 2% khối lượng. C. 5 – 10% khối lượng. D. không chứa cacbon. VII. 173 Không thể dùng dung dịch HCl để hòa tan hoàn toàn một mẩu gang hoặc thép. Nếu hoà tan 10 gam một mẩu gang chứa 4% cacbon thì lượng chất không tan là A. 0,3 gam. B. 0,4 gam. C. 0,5 gam. D. 4,0 gam. VII. 174 Để xác định hàm lượng cacbon trong thép (không chứa S) người ta cho O2 dư đi qua ống sứ đựng 15 gam thép, nung nóng và cho khí đi qua khỏi ống sứ hấp thụ hết vào bình đựng KOH rắn. Sau thí nghiệm khối lượng bình KOH tăng 0,44 gam. % khối lượng cacbon trong thép đó là A. 0,02%. B. 0,5%. C. 0,8% D. 1,02%. VII. 175. ĐHB 2008 Nguyên tắc luyện thép từ gang là : A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 78 VII. 176 ĐHB 2011 Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là A. 959,59. B. 1311,90. C. 1394,90. D. 1325,16 VII. 177 (ĐHB 2011) Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 . VII. 178 (ĐHA 2011) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là : A. 54,0. B. 59,1. C. 60,8. D. 57,4. VII. 179 ( ĐHA 2011) Cho phản ứng : 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là : A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. VII. 180 ( ĐHA 2011) Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. 2+ 2+ + C. Zn , Cu , Ag . D. Cr2+, Cu2+, Ag+. VII. 181 ( GDTX 2012) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm A. VIIIB. B. IA. C. IIA. D. IIIA. VII. 182 ( TNPT 2012) Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Fe tác dụng với dung dịch HCl. VII. 183 ( ĐHB 2012) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư..
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 79 B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng. VII. 184 ( ĐHB 2012) Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2. VII. 185 Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch H2SO4 đặc nóng là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. VII. 186 Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa . C. chất khử. D. môi trường. VII. 187 Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. VII. 188 Hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu B. Zn. C. Fe. D. Mg. VII. 189 Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất và kim loại còn dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2 . D. Fe(NO3)3. VII. 190 Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 1M cho tới khi pH của dung dịch bằng 1 thì ngừng điện phân (coi thể tích dung dịch không đổi). % CuSO4 đã bị điện phân là A. 2%. B. 5% . C. 8%. D. 10%. VII. 191 Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dung dịch HNO3 được dung dịch X; 0,448 lít NO (đktc) duy nhất và còn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 80 A. 5,4 gam B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 10,8 gam. VII. 192 Thực hiện hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. - Thí nghiệm 2: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V1 = V2. B. V2 = 2V1 C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. VII. 193 Cho phản ứng: Cu2O + H2SO4 loãng CuSO4 + Cu + H2O Phản ứng trên là A. phản ứng oxi hóa - khử trong đó chất oxi hóa và chất khử là 2 chất khác nhau. B. phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử. C. phản ứng tự oxi hóa - khử D. không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. VII. 194 Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO 3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hóa thành NO 2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia phản ứng trong qúa trình trên là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. VII. 195 Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Cu vào 0,5 lít dung dịch NaOH a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc được 6,72 lít H2 (đktc) và còn lại m1 gam kim loại. Oxi hóa hoàn toàn m 1 gam kim loại đó được 1,45m1 gam oxit. Giá trị của a là A. 0,2 < a < 0,4. B. a = 0,2. C. a = 0,4 D. a = 0,5. VII. 196 Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag sẽ bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do A. bình bằng Ag bền trong không khí. B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu. C. ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ) D. bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh. VII. 197 Những đồ vật bằng Ag để trong không khí lâu ngày bị xám đen là do A. oxi không khí oxi hóa. B. không khí có nhiều CO2. C. không khí bị nhiễm bẩn khí H2S ..
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 81 D. Ag tác dụng với H2O và O2 có trong không khí. VII. 198 Để làm sạch mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb người ta khuấy mẫu thuỷ ngân này trong dung dịch A. AgNO3. B. SnSO4. C. HgSO4. D. ZnSO4. VII. 199 Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O) người ta hòa tan X bởi dung dịch chứa (6a+2b+2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%) A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y VII. 200 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp đầu là A. 90,27% B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. VII. 201 Có thể phân biệt 3 dung dịch mất nhãn sau: KOH, HCl, H 2SO4 loãng bằng một thuốc thử là: A. qùi tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3 VII. 202 Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X; 7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. Tổng khối lượng muối trong X là: A. 50,30 gam B. 49,80 gam. C. 47,15 gam. D. 45,26 gam. VII. 203 Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại M hóa trị không đổi được 4 gam oxit và hỗn hợp khí NO 2 và O2. Muối của kim loại M là A. Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2. C. Cu(NO3)2 D. AgNO3. VII. 204Cho a gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào 500 ml đung dịch NaOH x mol/l được 0,448 lít H2 (đktc) và còn lại a1 gam kim loại không tan. Oxi hóa hoàn toàn lượng kim loại không tan đó thu được 1,248a 1 gam oxit. Giá trị của x là A. 0,04M. B. 0,06M. C. 0,08M D. 0,12M. VII. 205 Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Al, Zn vào dung dịch HCl thu được dung dịch X và một lượng H 2 vừa đủ để khử 32 gam CuO. Tổng khối lượng muối trong X là A. 38,5 gam. B. 40,3 gam C. 48,1 gam. D. 55,9 gam. VII. 206 Có thể phân biệt 2 kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử là A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NH3 và dung dịch NaOH..
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 82 C. dung dịch NaOH và khí CO2. D. dung dịch HCl và dung dịch NH3. VII. 207 Khi nhiệt phân chất nào sau đây không thể thu được O2 nguyên chất. A. KMnO4. B. KClO3. C. Cu(NO3)2 D. KNO3. VII. 208 Có các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH và CO2. VII. 209 Có dung dịch hỗn hợp: AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào sau đây để tách được muối nhôm nhanh nhất? A. Dung dịch NaOH và HCl. B. Dung dịch NH3 và HCl. C. Dung dịch Na2CO3 và HCl D. Al và dung dịch HCl. VII. 210 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y bằng: A. 1 B. 2. C. 1,7. D. 2,5. VII. 211 Cho hỗn hợp X ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được 0,675 mol SO 2. Cho 23,4 gam X vào bình chứa 850 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng) dư, sau khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ lượng khí Y vào ống đựng bột CuO dư nung nóng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol của Al, Fe, Cu trong hỗn hợp X lần lượt là A. 0,15; 0,15; 0,15. B. 0,2; 0,15; 0,15 C. 0,15; 0,2; 0,2. D. 0,2; 0,2; 0,15. VII. 212 Cho bột Zn dư vào dung dịch B chứa 0,015 mol Zn(NO 3)2 và 0,02 mol Cu(NO3)2 được dung dịch X. Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X được 2,97 gam kết tủa. Giá trị của V là (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 30 ml. B. 50 ml. C. 30 ml hoặc 40 ml D. 30 ml hoặc 50 ml. VII. 213 Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng dư S. Sản phẩm của phản ứng được hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO 4 10% (D=1,2 g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 83 A. 500 ml. B. 600 ml. C. 700 ml. D. 800 ml VII. 214 Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Al, Al2O3, Fe. Cho X tan trong dung dịch NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A 1, dung dịch B1, khí C1. Khí C1 (lấy dư) cho tác dụng với X nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Dung dịch B1 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư được dung dịch B2. Chất rắn A2 cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng được dung dịch B3 và khí C2. Cho B3 tác dụng với bột Fe được dung dịch B 4. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 4 B. 5 . C. 6 D. 7 VII. 215 ( ĐHB 2012) Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%. VII. 216 ( ĐHB 2012) Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. VII.217 ( ĐHB 2012) Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam. VII. 218 ( ĐHB 2012) Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5 VII. 219 ( ĐHB 2012) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. VII. 220 Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3 . ĐH A 2007.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 84 VII. 221 Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7 D. 6. ĐH A 2007 VII.222 Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56) A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. ĐHB 2007 VII.223 Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56) A. 2,52 B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. ĐHB 2007 VII. 224 Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: ĐHB 2007 A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng VII. 225 Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là ĐHB 2007 A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá C. môi trường. D. chất khử.. VII. 226 Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là ĐHB 2007 A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3. VII. 227 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65) ĐHB 2007 A. 90,27% B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. VII. 228 Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 , thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là CĐ 2008.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 85 A. 20,50 gam B. 11,28 gam C. 9,40 gam D. 8,60 gam VII. 229 Cho dãy các chất : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3 . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 3 B. 5 C. 4 D. 1 CĐ 2008 VII. 230 Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là A. Al , Cu , Ag B. Al , Fe , Cu C. Fe , Cu , Ag D. Al , Fe , Ag CĐ 2008 VII. 231. Kim loại M phản ứng được với : dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Fe B. Al C. Ag D. Zn CĐ 2008 VII. 232 Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 CĐ 2008 VII. 233 Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là ĐHA 2009 A. 20,125 B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710. VII. 234 Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là ĐHA 2009 A. 13x - 9y. B. 46x - 18y C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. VII. 235 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1 D. 3. ĐHA 2009 VII. 236 Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là ĐHB 2009.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 86 A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3 D. Fe2O3. VII. 237 Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24 D. 17,8 và 4,48. ĐHB 2009 VII. 238 Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0 D. 48,4. ĐHB 2009 VII. 239 Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là ĐHB 2009 A. 1,40 gam B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. VII. 240 Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ĐHA 2008 A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08 D. 0,16. VII.241 Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? ĐHB 2011 A. 10,56 gam B. 7,68 gam C. 3,36 gam D. 6,72 gam. VII. 242 (ĐHB 2008) Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2 . Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam B. 17,0 gam C. 19,5 gam D. 14,1 gam VII. 243 ( CĐ 2009) Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064..
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 87 VII. 244 ( CĐ 2009) Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16. VII.245 (ĐHA 2009) Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. VII.246 (ĐHA 2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. VII. 247 ( gdtx 2010) Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0. B. 8,5. C. 6,4. D. 2,2. VII. 248 ( gdtx 2010) Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 9,75. B. 3,25. C. 3,90. D. 6,50. VII.249 (ĐHB 2010): Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. VIỈ. 250( ĐHA 2011) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hòan tòan 2m gam hỗn hợp X vào nước thu đựơc dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hòan tòan thu được kết tủa có khối lượng là : A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam. VII. 251 ( ĐHA 2011) Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 88 B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. VII. 252 ( ĐHA 2011) Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là : A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam. VII. 253 ( ĐHB 2011) Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. VII. 254 ( ĐHB 2011) Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. VII. 255( ĐHB 2011) Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là A. (d). B. (a). C. (b). D. (c). VII. 256 ( ĐHB 2011) Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%. VII. 257( ĐHB 2011) Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 89 A. 70%. B. 25%. C. 60%. D. 75% . VII. 258 ( ĐHB 2011) Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. VII. 259 ( ĐHB 2011) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng . VII. 260 (ĐHB 2011) Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40 . VII. 261 (ĐHB 2011) Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%. VII. 262 ( ĐHA 2012) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. VII. 263 ( ĐHA 2012) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. VII. 264 ( ĐHA 2012) Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 90 (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. VII. 265 ( ĐHB 2012) Hoà tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hoà tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là A. 1 : 2. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 3. VII. 266 ( ĐHB 2012) Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. VII. 267( ĐHB 2012) : Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 16,0. B. 18,0. C. 16,8. D. 11,2. VII. 268 ( ĐHB 2012) Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.. CHƯƠNG VIII : NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ. CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH VIII. 1 Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Hóa chất có thể loại đồng thời các muối trên là A. NaOH. B. Na2CO3 C. NaHCO3. D. K2SO4. VIII. 2 Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 91 A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch Na2SO4. D. Dung dịch HCl. VIII. 3 Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong dung dịch? 22A. Ca2+, Cl- Na+, CO3 . B. Al3+, HPO4 , Cl-, ,. Ba2+. C. Na+, K+, OH, Ag+, HCO3 . D. K+, Ba2+, OH, Cl VIII. 4 Có các chất bột màu trắng sau: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, ZnS. Hóa chất dùng để nhận biết các chất trên là A. dung dịch HCl. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng VIII. 5 Có 6 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là A. dung dịch Ba(OH)2. B. qùi tím. C. dung dịch Na2CO3. D. qùi tím hoặc dung dịch Na2CO3 VIII. 6 Khí N2 bị lẫn một lượng nhỏ tạp chất O2. Để loại bỏ tạp chất không thể dùng cách nào sau đây? A. Cho đi qua ống chứa bột Cu dư, nung nóng: 0 2Cu + O2 t 2CuO. 2P2O5 B. Cho đi qua phốt pho trắng: 4P + 5O2 C. Cho NH3 dư vào và đun nóng. Fe2 O3 D. Cho dây sắt nung đỏ vào: 3Fe + 2O2 VIII. 7 Cách nào sau đây không thể phân biệt O2 và O3? A. Sục O2 và O3 lần lượt qua dung dịch KI rồi nhận biết sản phẩm sinh ra bằng hồ tinh bột hoặc qùi tím hoặc phenolphtalein. B. Cho O2 và O3 lần lượt tác dụng với PbS. C. Cho O2 và O3 lần lượt tác dụng với Ag. D. Cho tàn đóm còn hồng lần lượt vào O2 và O3 VIII. 8 Cách nào sau đây không thể phân biệt 2 dung dịch KBr và KI? A. Dùng O3 sau đó dùng hồ tinh bột..
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 92 B. Dùng FeCl3 sau đó dùng hồ tinh bột. C. Dùng dung dịch Br2 sau đó dùng hồ tinh bột. D. Dùng khí F2 sau đó dùng hồ tinh bột . VIII. 9 Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch sau: HCl, NaCl, BaCl2, NaClO. Thuốc thử dùng để nhận ra 4 dung dịch chất trên là: A. qùi tím, dung dịch H2SO4 . B. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4. C. phenolphtalein, dung dịch H2SO4. D. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch H2SO4. 2 VIII. 10 Có 3 dung dịch chứa các ion sau: Ba 2+, Mg2+, Na+, SO 4 , CO32. NO3 , . Biết rằng mỗi dung dịch chứa một loại anion và một loại cation không trùng lặp. Ba dung dịch đó là A. MgCO3, Ba(NO3)2, Na2SO4. B. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3. C. BaCO3, MgSO4, NaNO3 D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3 . VIII. 11 Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3, Na2CO3); (NaHCO3, Na2SO4); (Na2CO3; Na2SO4). Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch trên? A. Dung dịch HNO3 và Ba(NO3)2 . B. Dung dịch NaOH và HCl. C. Dung dịch NaOH và BaCl2. D. Dung dịch NaOH và Ba(OH)2. VIII. 12 Hãy chọn đáp án sai. Điều kiện để trong một dung dịch có thể có nhiều loại anion là A. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation kim loại kiềm. B. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation amoni. C. môi trường của dung dịch đó không phải là môi trường axit. D. Môi trường dung dịch đó phải là môi trường axit mạnh VIII. 13 Có 4 dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên? A. Dung dịch BaCl2 . B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch NaHCO3. D. Qùi tím. VIII. 14 Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Phương pháp hóa học để loại bỏ tạp chất là A. nung nóng hỗn hợp . B. cho dung dịch NaOH dư vào. C. cho dung dịch HCl vừa đủ vào. D. sục CO2 dư vào dung dịch muối. VIII. 15 Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH4+, Mg2+ , Fe2+ , Fe3+ , Al3+( nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 93 NaOH lần lượt cho vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch ? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch . VIII. 16 Có 5 lọ đựng các dung dịch chứa cation sau: Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+ ( nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M). Chỉ dùng 1 dung dịch thuốc thử là KOH có thể nhận biết tối đa mấy dung dịch ? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch . D. 5 dung dịch . VIII. 17 Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất ? A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO3 bão hòa . C. dung dịch Na2CO3 dư. D. Dung dịch AgNO3 dư. VIII. 18 NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3 . Phương pháp để loại bỏ tạp chất là A. sục CO2 dư . B. cho dung dịch HCl dư. C. cho dung dịch NaOH vừa đủ. D. nung nóng. VIII. 19 Khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Br2 . C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch NaOH. VIII. 20 Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO 4 và H2SO4 vào một lượng H2O2, thu được 1,12 lít O2 (đktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO4 đã phản ứng là A. 1,7 gam và 1,58 gam. B. 1,02 gam và 3,16 gam. C. 1,7 gam và 3,16 gam . D. 0,68 gam và 1,58 gam. VIII. 21 Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0 ? A. 43,75ml. B. 36,54ml C. 27,75ml. D. 40,75ml. VIII. 22 Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag+ của dung dịch AgNO3 trong NH3 để xác định hàm lượng glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân là A. 0,54 mol/l. B. 0,25 mol/l . C. 0,5 mol/l. D. 0,35 mol/l..
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 94 VIII. 23 Sơ đồ tách và điều chế kim loại kali và Ba tinh khiết từ hỗn hợp gồm BaCl2 và KCl (không làm thay đổi khối lượng của chúng trong hỗn hợp đầu):. Dung dịch X đã dùng là A. Na2CO3 dư. B. K2CO3 dư. C. (NH4)2CO3 dư . D. Na2CO3 hoặc (NH4)2CO3. VIII. 24 Hỗn hợp khí trong dãy nào dưới đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. CO2, SO2, N2, HCl. B. HCl, CO, N2, Cl2. C. SO2, CO, H2S, O2 D. H2, HBr, CO2, SO2. VIII. 25 Muối nguyên chất X màu trắng tan trong nước. Dung dịch X không phản ứng với H2SO4, phản ứng với HCl cho kết tủa trắng tan trong NH3, khi axit hóa dung dịch tạo thành bằng HNO 3 lại có kết tủa trắng xuất hiện trở lại. Cho Cu vào dung dịch X, thêm H 2SO4 loãng và đun nóng thì có khí màu nâu bay ra và có kết tủa đen xuất hiện. Công thức của X là A. Ag2SO4. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3 D. AgBr. VIII. 26 Có 4 ống nghiệm , chứa mỗi ống một trong các dung dịch sau đây ( nồng độ khoảng 0,01 M) : NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào ? A. Dung dịch NaCl. B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4 C. Hai dung dịch KHSO4 và CH3NH2. D. Ba dung dịch NaCl, KHSO4 và Na2CO3 VIII. 27 Dung dịch X chứa các ion : Fe3+ , SO42− , NH4+, Cl− . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau : − Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa ;.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 95 − Phần hai tác với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam CĐ 2008 VIII. 28 Cho các dung dịch có cùng nồng độ : Na2CO3 (1), H2SO4 (2) , HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là A. (4), (1), (2), (3) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (2), (4), (1) D. (1), (2), (3), (4) CĐ 2008 VIII. 29 (TNPT 2010): Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. BaCl2 VIII. 30 (ĐHB 2010) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. VIII. 31 ( ĐHA 2011) Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng : - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là : A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. VIII.32 (ĐHA 2011) Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là : A. 3. B. 6. C. 4. D. 5..
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 96 VIII. 33 ( ĐHB 2011) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. VIII. 34 ( ĐHB 2011) Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5 . C. 4. D. 2. VIII. 35 ( GDTX 2012) Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4? A. KOH. B. BaCl2. C. KCl. D. NaOH. VIII. 36 ( ĐHA 2012) Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.. CHƯƠNG IX : HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG IX. 1. Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu:. Tên nhiên liệu Than đá Than cốc Khí thiên nhiên. Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu Sản phẩm chính Sản phẩm khác CO2, H2O CO2 CO2, H2O. Khói (cát hạt nhỏ), SO2, . . . SO2.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Củi, gỗ Xăng dầu. CO2 CO2, H2O. Trang 97 SO2 SO2. Nhiên liệu được coi là sạch hơn cả, ít gây ô nhiễm môi trường trong số các nhiên liệu trên là A. than đá, than cốc. B. khí thiên nhiên. C. củi, gỗ. D. xăng dầu. IX. 2 Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước gồm: A. các ion kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, . . . 23B. các anion: NO3 , SO 4 , PO 4 , . . . C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Cả A, B, C . IX. 3 Những loại thuốc nào sau đây được chế tạo bằng con đường hóa học? A. Sâm, nhung, tam thất, qui. B. Thuốc kháng sinh: penixilin, ampixilin; các vitamin: A, B, C, D, . . C. Râu ngô, bông mã đề, kim ngân hoa, . . . D. Cả A, B, C. IX. 4 Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, . . .Dùng chất nào sau đây để sử lí sơ bộ chất thải trên? A. HNO3. B. Giấm ăn. C. Etanol. D. Nước vôi trong dư. IX. 5 Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số khí thải: Cl2, H2S, SO2, NO2, HCl. Biện pháp để khử các khí trên là A. dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng. B. sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng. C. dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng D. sục khí vào cốc đựng nước..
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 98 IX. 6 Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. a) Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây? A. H2S B. CO2. C. SO2. D. NH3. b) Tính hàm lượng khí đó trong không khí và xem xét sự nhiễm bẩn không khí trên có vượt mức hàm lượng cho phép không? Biết hiệu suất phản ứng là 100% và hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l. A. 0.051 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép. B. 0,0255 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép C. 0,0055 mg/l; sự nhiễm bẩn cho phép. D. 0,045 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép. IX. 7 Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi trường? A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực. D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. IX. 8 Không nên xây dựng nhà máy đất đèn (CaC2) gần khu dân cư đông đúc vì: A. CaC2 là chất độc. B. CaC2 +2H 2 O Ca(OH)2 +C2 H 2 . Khí C H tạo ra rất độc. 2. 0. 2. 2CaC2 + CO2 . Khí CO tạo ra rất độc. C. 2CaO +5C 2 t. cao. 0. t cao CaC2 + CO . Khí CO tạo ra rất độc D. CaO + 3C . IX. 9 Phương pháp hóa học để khử khí Cl2 làm nhiễm bẩn không khí của phòng thí nghiệm là A. phun bột nhôm vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2. B. phun dung dịch NaOH vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2. C. xịt khí (hoặc dung dịch) NH3 vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2 D. phun nước vôi trong vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2..
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 99 IX. 10 Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác): A. xà phòng. B. rượu C. giấm D. xô đa (Na2CO3). IX. 11 Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường là A. Năng lượng thuỷ lực. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng than D. Năng lượng mặt trời. IX. 12 Để xử lí các khí thải công nghiệp chứa: CO, NO, hiđrocacbon, người ta thực hiện giai đoạn 1 là giai đoạn . . . . . có xúc tác Pt để chuyển hỗn hợp trên thành N 2 hay NH3, CO, hiđrocacbon. Sau đó thực hiện giai đoạn 2 là giai đoạn . . . . . có xúc tác Pt để chuyển hỗn hợp thu được thành khí N2, CO2, H2O và thải vào môi trường. Cụm từ phù hợp cần điền vào 2 chỗ trống trên cho phù hợp lần lượt là: A. oxi hóa, oxi hóa tiếp tục. B. oxi hóa, khử hóa. C. khử hóa, oxi hóa D. khử hóa, khử hóa. IX. 13 Loại nhiên liệu nào sau đây không được xếp vào loại nhiên liệu hoá thạch? A. Khí thiên nhiên. B. Dầu mỏ. C. Khí than khô D. Than đá. IX. 14 Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí hàm lượng H 2S rất nhỏ, nguyên nhân là A. H2S bị O2 không khí oxi hóa chậm thành S và H2O B. H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường sinh ra S và H2. C. H2S bị CO2 trong không khí oxi hóa thành các chất khác. D. H2S tan trong nước. IX. 15 Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO 2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Nếu lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,0012 mg SO2 thì không khí đó có bị ô nhiễm không? A. Nồng độ SO2 là 0,375.10-6mol/m3; không khí ở đó không bị ô nhiễm . B. Nồng độ SO2 là 37,5.106 mol/m3; không khí ở đó bị ô nhiễm nhẹ. C. Nồng độ SO2 là 37,5.104 mol/m3; không khí ở đó bị ô nhiễm nặng. D. Nồng độ SO2 là 0,1875.106 mol/m3; không khí ở đó không bị ô nhiễm.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 100 IX. 16 Sự hình thành tầng ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do: A. tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử O2 B. sự phóng điện (sét) trong khí quyển. C. sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất. D. A, B, C đều đúng. IX. 17 Tầng ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người tạo ra C. các hợp chất hữu cơ. D. một nguyên nhân khác. IX. 18 Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2 D. SO2. IX. 19 Trong các khí sau: CO2, CO, NOx, SO2, những khí nào là nguyên nhân chính gây ra mưa axit? A. CO2 và SO2. B. CO2 và NOx. C. CO và CO2. D. SO2 và NOx. IX. 20 Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt trùng của dung dịch NaCl là do A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ độc. B. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl có tính khử. C. dung dịch NaCl độc. D. vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu IX. 21 Br2 lỏng hay hơi đều rất độc. Hóa chất thông thường, dễ kiếm để hủy hết lượng Br2 lỏng, chẳng may bị đổ, để bảo vệ môi trường là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. giấm ăn. D. dung dịch Ca(OH)2 IX. 22 Sau khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với HNO 3 đặc, biện pháp tốt nhất để khí tạo thành thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là:.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 101 A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm IX. 23 Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, không nên chạy động cơ trong phòng kín vì: A. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO2 độc. B. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO, H2S, SO2 độc C. nhiều hiđrocacbon không cháy hết là những khí độc. D. sinh ra khí SO2 , H2S. IX. 24 Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì: A. rất độc. B. tạo bụi cho môi trường. C. làm giảm lượng mưa. D. gây hiệu ứng nhà kính IX. 25Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với lượng nhỏ để: A. tíết kiệm về mặt kinh tế. B. giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi trường. C. tăng độ nhạy của thí nghiệm. D. cả 3 lí do trên IX. 26 Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng không màu, dễ bay hơi và rất độc). Lượng HCN tập trung nhiều ở phần vỏ sắn. Để không bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn cần: A. rửa sạch vỏ rồi luộc. B. tách bỏ vỏ rồi luộc. C. tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút D. cho thêm ít nước vôi trong vào nồi luộc sắn để trung hoà HCN. IX. 27Khí thải của một nhà máy có chứa các khí sau: HF, CO 2, SO2, NO2, N2. Chất tốt nhất để loại bỏ các khí độc trước khi xả ra khí quyển là A. CaCO3 và H2O. B. SiO2 và H2O. C. CaCl2 khan. D. nước vôi trong IX. 28 Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6 – 7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho các nhà máy nước sinh hoạt) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (kinh tế nhất) để loại sắt khỏi nguồn nước dưới dạng hiđroxit? A. Dùng dung dịch nước vôi trong. B. Sục khí Cl2..
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 102 C. Làm giàn mưa phun nước vào không khí, để nước tiếp xúc với O2 không khí D. Dùng nước vôi trong hoặc khí Cl2. IX. 29 Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dung chất nào ( rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các khí đó? A. Ca(OH)2 B. NaOH. C. NH3. D. HCl. IX. 30 Cacbon monoxit có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây ? A. Không khí. B. Khí thiên nhiên. C. Khí mỏ dầu. D. Khí lò cao IX. 31 Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Đồ gốm. B. Xi măng. C. Thuỷ tinh thường. D. Thủy tinh hữu cơ IX. 32 Sự thíếu hụt nguyên tố ( ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương ? A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi D. Photpho. IX. 33 Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gất vì trong quả gất chin có chứa : A. vitamin A. B. β –carotene (thuỷ phân tạo ra vitamin A) C. este của vitamin A. D. enzim tổng hợp vitamin A. IX. 34 Thiếu iot gây ra bệnh bướu cổ, vì vậy cần phải dung muối iot. Muối iot là muối ăn có trộn them một lượng nhỏ hợp chất của iot ( thường dung là KI hoặc KIO3). Khối lượng KI cần dùng để sản xuất 10 tấn muối iot chứa 2,5% KI là : A. 7,5 tấn. B. 2,5 tấn. C. 0,75 tấn. D. 0,25tấn IX. 35 Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện vết màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. SO2. B. NO2. C. Cl2. D. H2S . IX. 36 Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch? A. Không khí chứa 78%N2, 21%O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2 . B. Không khí chứa 78%N2, 18%O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl. C. Không khí chứa 78%N2, 20%O2, 2%CH4, bụi và CO2. D. Không khí chứa 78%N2, 16%O2, 3% CO2, 1%CO, 1% SO2. IX. 37 Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm ?.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 103 A. Nước ruộng lúa có chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hoá học. B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+,Hg2+, Ni2+. C. Nước thải từ bệnh viện, khu vệ sinh chứa các vi khuẩn gây bệnh. D. Nước sinh hoạt từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các độc tố như asen, sắt . . . . . . quá mức cho phép IX. 38 Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, song , hồ, biển. B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sữ dụng nhiên liệu sạch. D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, song và biển lớn . IX. 39 Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion : Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+……. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ? A. Nước vôi dư B. HNO3. C. Giấm ăn. D. Etanol. IX. 40 Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Đẩ khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây ? A. dung dịch HCl. B. dung dịch NH3 C. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch NaCl. IX. 41 Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước? A. NO3–, NO2–, Pb2+, Na+, Cl–. B. NO3–, NO2–, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+ C. NO3–, NO2–, Pb2+, As3+. D. NO3–, NO2–, Pb2+, Na+, HCO3–. IX. 42 Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do: D. khí CO2. B. mưa axit. C. clo và các hợp chất của clo D. quá trình sản xuất gang thép. IX. 43Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là: A. phát triển chăn nuôi..
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Hoá 12 – Học kỳ 2 Trang 104 B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường C. giải quýết công ăn việc làm ở nông thôn. D. giảm giá thành sản xuất dầu khí. IX. 44 Việt Nam có mỏ qiặng sắt rất lớn ở Thái Nguyên nên đã xây dựng khu liên hợp gang thép tại đây. Khu sản xuất được xây dựng ở gần khu vực khai thác mỏ là do: A. tiện vận chuyển nguyên liệu làm cho chi phí sản xuất thấp . B. không thể bảo quản được quặng sắt lâu dài sau khi khai thác. C. chỉ có thể xây dựng nhà máy sản xuất gang thép tại Thái Nguyên. D. có thể bảo quản được quặng sắt khi vận chuyển, nhưng điều kiện khí hậu ở nơi khác không đảm bảo. IX. 45 (ĐHA 2011) Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây ? A. SO2 . B. CO2. C. H2S. D. NH3. IX. 46 ( ĐHA 2012) Cho các phát biểu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. IX. 47 ( ĐHB 20120) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. IX. 48 ( ĐHB 2012) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc. D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. IX. 49 ( ĐHB 2012) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng..
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 105 B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.. HẾT.
<span class='text_page_counter'>(106)</span>