Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.63 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phươngưtrìnhưmũưư vàưphươngưtrìnhưlôgarit.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Xác định đồ thị hàm số mũ và hàm số lôgarit, chỉ rõ từng trường hợp cụ thể của cơ số a ? y. y. a 1 O. 1 a. x. 1. Đ.thị hàm số y = a. x. O. (a>1). y. Đ.thị hàm số y = a. x. (0<a<1). y. 1 O. x. 1. 1 1. a. x O. Đ.thị hàm số y = logax ( a > 1 ). a 1. x. Đ.thị hàm số y = logax ( 0 < a < 1 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I/ Phương trình mũ II/ Phương trình lôgarit Tương tự khái niệm phương Khái niệm: Phương trình lôgarit là phương chứaniệm ẩn trình mũ, hãy trình nêu khái trình lôgarit ? trong biểu thức dướiphương dấu lôgarit VD: a / log 1 2. x 4. c / log 3 x log 3 5. 2 log b/ 4 x  2 log 4 x  1 0. 2. d / log 3 4  x  2 x  1. 1. Phương trình lôgarit cơ bản và cách Hãygiải tìm x trong ví dụ a b Xác định phương a / log a x b(a  0; a 1)  x a và c ? trình lôgarit trong các b / log a x log a b(a  0;phương a 1; btrình  0)trên ? x b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I/ Phương trình mũ II/ Phương trình lôgarit 1. Phương trình lôgarit cơ bản và cách giải. a / log a x b(a  0; a 1)  x a b b / log a x log a b(a  0; a 1; b  0)  x b. y Kết luận:y Phương trình log a x b( a  0; a 1) luôn có nghiệm duy nhất với mọi b. x 1a b 1 Phương trình log a xa log a b( a  0; a 1; b  0) x O 1 của luôn có nghiệm duy nhất x = bNhận xét O số a nghiệm x 1 phương trình log a x log a b. Đ.thị hàm y = logax ( a > 1 ). Đ.thị hàm y = logax ( 0 < a < 1 ). Dựa vào đồ thị hàm số, biện luận theo b số nghiệm của pt. log a x b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I/ Phương trình mũ II/ Phương trình lôgarit 1. Phương trình lôgarit cơ bản và cách giải b nào ta sử dụng a / log a x b(a  0; a 1)  x aKhi b / log x log b( a  0; a 1; b  phương 0)  xpháp b này ? a. a. 2. Cách giải một số phương trình lôgarit đơn giản a/ Đưa Đưavềvềcùng cùng a) cơcơ số số VD1. Giải phương trình: log 3 x  log 9 x  log 27 x 11 Điều kiện: x > 0 Đưa các số hạng ở vế trái về cùng cơ số 3, ta đựơc. log 3 x  log 9 x  log 27 x 11 Nhận xét đề bài và 1 1  log 3 x  log 3 x  log 3 x đưa 11 ra phương pháp giải phù hợp ? 2 3  log 3 x 6  x 36 729.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I/ Phương trình mũ II/ Phương trình lôgarit 1. Phương trình lôgarit cơ bản và cách giải b a / log a x b(a  0; a 1)  x aKhi nào ta sử dụng b / log a x log a b( a  0; a 1; b  phương 0)  xpháp b này ?. 2. Cách giải một số phương trình lôgarit đơn giản a/ Đưa về cùng cơ số b) ẩn phụ b/ Đặt 1 2  1 Vd 2. Giải phương trình: 5  log x 1  l og x Điều kiện: x > 0, log x ≠ 5 và log x ≠-1 Đặt t = log x ( t ≠ 5, t ≠-1 ) ta được phương trình 1 2  1  t1= 2, t2= 3 5  t 1 t Nhận xét đề bài và Vậy log x1 = 2  x1 = 100 đưa ra phương pháp log x2 = 3  x2 = 1000 giải?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT II/ Phương trình lôgarit 1. Phương trình lôgarit cơ bản và cách giải. a / log a x b(a  0; a 1)  x a b b / log a x log a b( a  0; a 1; b  0)  x b. 2. Cách giải một số phương trình lôgarit đơn giản a/ Đưa về cùng cơ số Khi nào ta sử dụng b/ Đặt ẩn phụ phương pháp này ? c) Mũ hoá c/ VD 3. Giải phương trình log 2 (5  2 x ) 2  x Điều kiện 5 – 2x > 0 . Theo định nghĩa phương trình trên tương đương với pt: 4 log 2 (5  x ) 2 x x 2x x  5  2   2  5.2  4 0 2 2 x Nhận xét đề bài và 2 x đưa rat2phương Đặt t = 2 ( t > 0 ), ta có phương trình – 5t + 4pháp =0 giải phù hợp ?  t1 = 1, t2 = 4  x1 = 0 , x2 = 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ghi nhí 1. Phương trình lôgarit là phương trình chứa ẩn dưới dấu lôgarit 2. Phương trình lôgarit cơ bản có dạng logax = b (0 < a ≠ 1) và logax = logab ( 0 < a ≠ 1, b > 0) logax = b có nghiệm duy nhất x = ab logax = logab có nghiệm duy nhất x = b Mở rộng:. l og. a. f ( x) log g ( x)  f ( x) g ( x); f ( x)  0,( g ( x)  0) .. a.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ¸p dông Giải các phương trình sau: Xác định phương 2 2. a ) log x  3log 2 x  2 0 Phương pháp:. b) log. 2. Đặt. log 2 x t. pháp giải cụ thể cho từng phương trình ?. x  4 log 4 x  log 8 x 13. Phương pháp:. Đưa về cùng cơ số 2. x. c) log 2 (3  2) 1  x Phương pháp:. mũ hoá 2 2. d ) log 1 x  log x 2 2. Phương pháp:. Đưa về cơ số 2 và đặt. log 2 x t.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ Chóc c¸c em häc tËp tèt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×