Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hk2 mon toan 6 nh 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 14/5/2013. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có một trang). Câu 1: (2,0 điểm) a) Tìm tất cả các ước của số nguyên – 7. b) Sắp xếp các số nguyên 0; 6; – upload.123doc.net theo thứ tự tăng dần. c) Áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau: A = 78. (– 12) + 78. (– 88) B = (– 25). 27. (– 4) Câu 2: (4,0 điểm) 5 4 ;2 ;0 a) Tìm số đối của mỗi số sau: 19 15 9 7 ; ;6 b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 40 11 1 4 2 ;1 7 c) Viết mỗi hỗn số sau dưới dạng phân số: 3 15 9 ; d) Viết mỗi phân số sau đưới dạng số thập phân: 100 12 65 3 ; e) Viết mỗi phân số sau dưới dạng %: 100 25 .. f) Biểu thị các số sau dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là mét: 20cm; 48dm. Câu 3: (0,5 điểm) 2 1 5 x   2 6 Tìm số nguyên x, biết: 3. Câu 4: (1,0 điểm) 3 Tính chiều dài của một khúc vải, biết rằng khi cắt đi 8 khúc vải và 5 mét thì. chiều dài của khúc vải còn lại là 15 mét. Câu 5: (1,0 điểm) Trong hình vẽ là một đường tròn tâm O, bán kính 2cm. Hãy cho biết độ dài của đoạn thẳng OC và AB là bao nhiêu cm? Câu 6: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia . 0. . 0. Oy và Oz sao cho xOy 80 ; xOz 50 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại?  b) Tính zOy ?   c) Gọi Ot là tia phân giác của xOz . Tính số đo yOt ? Hết.. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh ............................................................ Số báo danh............................... Chữ ký giám thị 1 ..................................... ..................... ................................ Chữ ký giám thị 2 .........................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu. 1 (2,0đ). HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC (HD chấm gồm có 01 trang) Nôi dung a) Tất cả các ước của số – 7 là: – 7; – 1; 1; 7 (Hs nêu thiếu 1 ước cho 0,25) b) Sắp xếp các số nguyên 0; 6; – upload.123doc.net theo thứ tự tăng dần là: – upload.123doc.net; 0; 6 c) A = 78. (– 12) + 78. (– 88) = 78.[ (– 12) + (– 88)] = 78. (– 100) = – 7800 B = (– 25). 27. (– 4) = [(– 25).(– 4)]. 27 = 2700 5 4 5 4 ;2 ;0 ; 2 ;0 15 a) Số đối của các mỗi số 19 15 lần lượt là 19. Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25-0,25 0,75. (Hs tìm đúng 1 số cho 0,25). 2 (4,0đ). 3 (0,5đ) 4 (1,0đ) 5 (1,0đ) 6 (1,5đ). 9 40 7  11 b) Số nghịch đảo của 40 là 9 ; số nghịch đảo của 11 là 7 1 ; số nghịch đảo của  6 là 6 (Hs tìm đúng 1 số cho 0,25) 1 7 4  11 2  ;1  7 7 c) 3 3 15 9 0,15; 0, 75 12 d) 100 65 3 65%; 12% 25 e) 100 20 1 48 24  ( m)  ( m) ( m)  ( m ) 5 5 f) 20cm 100 ; 48dm = 10 . 2 1 5 2 4 x    x   x  2 3 2 6 3 3 3 5  Số phần khúc vải còn lại kể cả 5m là: 1 – 8 8 (khúc vải). 0,75. 0,25- 0,25 0,25- 0,25 0,25- 0,25 0,5- 0,5 0,25- 0,25 0,25. Số mét vải còn lại kể cả 5m là: 15 + 5 = 20 (m). 0,25. 5 Chiều dài của khúc vải là: 20 : 8 = 32(m). 0,5. OA = 2cm ; AB = 4cm a) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. y.     b) xOz  zOy xOy  zOy 30. z.    xOz 250  yOt 550 tOz 2 c). t. O. 0,5-0,5 0. 0,5 0,25- 0,25 0,25- 0,25. x. Ghi chú: - Học sinh có lời giải khác, lập luận chặt chẽ và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. - Riêng đối với câu 6 thì học sinh phải vẽ hình, nếu không có hình vẽ thì không chấm điểm. Hết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×