Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Khách sạn dicstar TP vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.04 KB, 24 trang )

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

Đồ án tốt nghiệp KSXD

PHẦN I

KIẾN TRÚC

Giáo viên hướng dẫn chính: Th.S Võ Minh Thiện
Sinh viên thực hiện

: Hồng Minh Tâm

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10/2010


GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN

SV: HỒNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3


ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

Đồ án tốt nghiệp KSXD

PHẦN II

KẾT CẤU
(50%)

Giáo viên hướng dẫn chính: Th.S Võ Minh Thiện


Sinh viên thực hiện

: Hồng Minh Tâm

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10/2010

GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN

SV: HỒNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3


ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

Đồ án tốt nghiệp KSXD

PHẦN III

NỀN MĨNG
(50%)

Giáo viên hướng dẫn chính: Th.S Võ Minh Thiện
Sinh viên thực hiện

: Hồng Minh Tâm

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10/2010

GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN

SV: HỒNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3



1. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN KẾT CẤU

TH.S. VÕ MINH THIỆN

2. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN NỀN MÓNG

TH.S. VÕ MINH THIỆN


Lời nói đầu
Trong q trình thực hiện sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, Xây
dựng là một ngành kinh tế kỹ thuật quan trọng góp phần tạo cơ sở vật chất kỹ thuật cho
các ngành kinh tế khác phát triển. Sự phồn vinh của ngành sẽ là động lực thúc đẩy nhanh
tốc độ phát triển của đất nước. Vì thế, là một kỹ sư xây dựng phải lĩnh hội những kiến
thức cần thiết về thiết kế và thực tiễn xây dựng nhằm đóng góp một phần cơng sức của
mình vào sự phát triển chung của ngành.
Có thể nói, đồ án tốt nghiệp là một trong những tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá
khả năng học tập, nghiên cứu của sinh viên trong suốt những năm ngồi trên giảng đường
đại học. Ngày hôm nay, sau các kỳ học tập, được sự chỉ dạy tận tình của qúi thầy cô, em
đã đi vào thực hiện đề tài tốt nghiệp của mình.
Tên đề tài: KHÁCH

SẠN DIC STAR - T.P VŨNG TÀU

Để thực hiện được đề tài này, em đã nhận được sự hướng dẫn của các thầy giáo, cô
giáo trong Khoa Xây dựng Trường Đại học Kỹ thuật Cơng nghệ Tp. Hồ Chí Minh, đặc
biệt là sự hướng dẫn tận tình của thầy Võ Minh Thiện – Giáo viên hướng dẫn chính.
Qua q trình thực hiện đề tài tốt nghiệp, em đã có dịp tổng hợp lại tồn bộ kiến thức

của mình cũng như bước đầu đi vào thiết kế một cơng trình thực sự. Đó là một công việc
hết sức cần thiết và là một hành trang chính yếu của một sinh viên ngành xây dựng trước
khi ra trường.
Do kiến thức tiếp thu còn hạn chế và thời gian có hạn nên đồ án hồn thành mà
khơng tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được những ý kiến đóng góp của q
thầy cơ.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn và gửi những lời chúc tốt đẹp nhất đến các thầy
giáo, cô giáo hướng dẫn và tất cả các thầy cô giáo trong Khoa đã tận tình giúp đỡ em hồn
thành tốt đề tài tốt nghiệp này.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2010.
Sinh viên thực hiện

Hoàng Minh Tâm


ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

Đồ án tốt nghiệp KSXD

MỤC LỤC
Lời nói đầu
PHẦN I. KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CHƯƠNG II. ĐẶC ĐIỂM, VỊ TRÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU ĐẤT XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH
1. Đặc điểm và vị trí xây dựng cơng trình:………….…………………….….…….1
2. Điều kiện tự nhiên của khu đất xây dựng:………………………………..……...1
3. Đánh giá chung khu đất xây dựng:………………………………………..……..2
CHƯƠNG III. NỘI DUNG VÀ QUY MƠ ĐẦU TƯ VÀ CÁC GIẢI PHÁP THIẾT
1. Hình thức đầu tư:……………………………………………….…….………….3

2. Quy mô đầu tư:……………………………………………….……….…………3
3. Các giải pháp thiết kế:…………………………...………………….…………...3
3.1. Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng:……………………………….…………..3
3.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc:………………………………...….……………3
3.2.1. Giải pháp thiết kế mặt bằng:………………………………..…….…........3
3.2.2. Giải pháp thiết kế mặt đứng:………………………..….………...………6
3.2.3. Giải pháp thiết kế mặt cắt:…………………………………….………… 6
3.3. Giải pháp kết cấu:…………………………………………...……………… 7
4. Các giải pháp kỹ thuật khác:……………………………………………...……... 7
4.1. Giải pháp thơng gió, chiếu sáng:……………………………………..….….. 7
4.2. Giải pháp về phòng cháy chữa cháy:………………………………………...7
4.3. Giải pháp cấp điện:………………………………………...………………...7
4.4. Giải pháp cấp thoát nước:…………………………………………………....8
4.5. Dịch vụ thông tin liên lạc:…………………………………………………....8
CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ KẾT
LUẬN
1. Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật:……………………………….………….8
2. Kết luận:……………………………………………………….……….…………9

PHẦN II. KẾT

CẤU

CHƯƠNG I. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN:........................................................................................10
GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN
SV: HỒNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3

ML 1



Đồ án tốt nghiệp KSXD

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

II. SƠ ĐỒ Ô SÀN:...................................................................................................10
III. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CHIẾU DÀY BẢN SÀN VÀ KÍCH THƯỚC DẦM CHÍNH,
DẦM PHỤ
1. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn:.........................................................................10
2. Kích thước dầm chính, dầm phụ:.....................................................................11
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN:.........................................11
1. Tĩnh tải:............................................................................................................11
2. Hoạt tải:............................................................................................................15
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:.......................................................................................16
1. Phân loại sàn:....................................................................................................16
2. Xác định nội lực:...............................................................................................17
2.1. Bản loại dầm:...............................................................................................17
2.2. Bản kê bốn cạnh:..........................................................................................17
VI. TÍNH TỐN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN:..........................................................18
CHƯƠNG II. THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ CT1
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:……………………………………….…………….…..25
II. GIỚI THIỆU VỀ CẦU THANG:…………………………...…..……………...25
1. Mặt bằng cầu thang:………………………………………………………......25
2. Xác định sơ bộ kích thước các cấu kiện cầu thang:…………………………..26
III. TÍNH TỐN THIẾT KẾ:……………………………………………………...27
III.A. TÍNH TỐN THIẾT KẾ CHO MẶT BẰNG CẦU THANG TẤNG 1-2: ...27
1. Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang:………………………………..….27
2. Tính bản thang vế 1 và vế 2:……………………………………………….... 28
3. Tính dầm chiếu nghỉ DCN1:……………………………………………….... 30
4. Bố trí cốt thép:………………….…………………………………………..... 33

III.B. TÍNH TỐN THIẾT KẾ CHO MẶT BẰNG CẦU THANG TẤNG 2-3:.... 33
1. Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang:………………………………..….33
2. Tính bản thang vế 3 và vế 4:……………………………………………….....34
3. Tính dầm chiếu nghỉ DCN2:………………………………………….……... 38
4. Bố trí cốt thép:………………….…………………………………………......39
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN:…………………………………………………………40
II. GIỚI THIỆU VỀ HỒ NƯỚC MÁI:…………………….……...…………….... 40
1. Kiến trúc Hồ nước mái:……………………..……….……………………..... 40
GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN
SV: HOÀNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3

ML 2


Đồ án tốt nghiệp KSXD

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

2. Xác định sơ bộ kích thước các cấu kiện Hồ nước mái:………………….…..41
III. TÍNH TỐN THIẾT KẾ:…………………………..………………………...43
1. Tính bản nắp:……………………….……………..……………………… 43
1.1. Sơ đồ tính:………………………………………..……………………….43
1.2. Xác định tải trọng:………………….……………………………………. 43
1.3. Xác định nội lực:………………………………………………………….43
1.4. Tính cốt thép:………………….………………………………………….44
1.5. Bố trí cốt thép:…………………………………………………................44
2. Tính bản thành:………………………..…………..……………………… 45
2.1. Sơ đồ tính:………………………………………..……………………….45
2.2. Xác định tải trọng:………………….…………………………………….46

2.3. Xác định nội lực – Tổ hợp nội lực:……………………………………….46
2.4. Tính cốt thép:………………….………………………………………….48
2.5. Bố trí cốt thép:…………………………………………………................49
3. Tính bản đáy:……………...………………………..……………………...49
3.1. Sơ đồ tính:………………………………………..………………………49
3.2. Xác định tải trọng:………………….…………………………………… 49
3.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép:………… ………………………. 50
3.4. Bố trí cốt thép:…………………………………………………................50
3.5. Kiểm tra độ võng bản đáy:…………………………… ………................50
4. Tính hệ dầm cột (khung):…………….. …………..……………………...51
4.1. Sơ đồ tính:………………………………………..………………………51
4.2. Xác định tải trọng:………………….…………………………………… 51
4.3. Xác định nội lực:………… ……………………….……………………. 52
4.4. Tính cốt thép:………………………………………………….................56
4.5. Bố trí cốt thép:…………………………… ………...................................59
5. Kiểm tra khả năng chịu lực của cột hồ nước:……..……………………..59
CHƯƠNG IV. TÍNH KHUNG TRỤC 4
I. PHÂN TÍCH HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC:……………………………………..60
II. SỐ LIỆU TÍNH TỐN:……………………………………………………….60
III. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM VÀ CỘT:…………………………......60
1. Dầm khung:………………………………………………………………….60
2. Cột:…………………………………………………………………………..61
3. Sơ đồ tiết diện khung:……………………………………………………….63
GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN
SV: HỒNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3

ML 3


ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR


Đồ án tốt nghiệp KSXD

IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG:………………….....64
IV.1. TĨNH TẢI:………………………………………………………………….64
a. Tĩnh tải phân bố:…………………………………………………….………67
b. Tĩnh tải tập trung:……………………………….…………………………..68
b.1. Tầng 1:………………………..…………….…...………………………..69
b.2. Tầng 2:………………………..…………….……………………………..72
b.3. Tầng 3-9:……………………...…………….……………………………..74
b.4. Mái:……………………...……………….………………………………..80
IV.2. HOẠT TẢI:……………………………………………………...…………..84
1. Hoạt tải tầng 1:………………………………………..…………….……......84
2. Hoạt tải tầng 2:…………………………………………………………….....87
3. Hoạt tải tầng 3-9:……………………………………………………………..88
4. Hoạt tải mái:……………………………………………………………...…..92
V. TẢI TRỌNG GIÓ:……………………………………………………………...97
VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG:……………………………………………...99
1. Xác định nội lực:…………………………………………………………......99
2. Các trường hợp chất tải lên khung:…………………………………………..99
3. Tổ hợp nội lực:……………………………………………………………….99
VII. TÍNH TỐN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 4:…………………..……….…..111
VII.1. TÍNH TỐN CỐT THÉP DẦM KHUNG:………………………………..111
1. Tính tốn cốt thép dọc:………………………………………………...…….111
2. Tính tốn cốt đai dầm khung:………………………………………..……...113
VII.2. TÍNH TỐN CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC. 4:……………………...115
1. Tính cốt thép chịu lực:…………………………………………..…………..115
2. Bố trí cốt thép:…………………………………………………………..…..119
3. Tính cốt thép ngang:………………………………………………………...119
4. Các bảng tổ hợp nội lực và bảng tính tốn cốt thép: ……………….....119-156


PHẦN III. NỀN

MĨNG

CHƯƠNG I. XỬ LÝ, THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH
A. THUYẾT MINH KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH:…….157
I. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN:……..…157
II. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH:……..………………………..…158
III. KẾT LUẬN:………………………………………………………..…..…162

GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN
SV: HOÀNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3

ML 4


Đồ án tốt nghiệp KSXD

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

B. BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ TỪ KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG
KÊ:……………………………………………………………………………………..162
I. MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH:…………………………………...…163
II. BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ:……..…………..………………..…164
CHƯƠNG II. THIẾT KẾ CÁC PHƯƠNG ÁN MĨNG
A. SỐ LIỆU TÍNH TỐN:……………………………………………….…...…165
B. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT:……… ……….....……166
I. THIẾT KẾ MÓNG KÉP M1 (Trục 4 – B,C):……………………………..…...166
1. Xác định tải trọng:……………………………………………………………166

2. Xác định sơ bộ chiều sâu đặt móng và kích thước cọc:……………… .…..…168
3. Xác định sức chịu tải của cọc:………………………………………… …..…169
a. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:………………… …..…169
b. Xác định sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền:……….…… …..…169
c. Xác định sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:…….… …..…172
4. Xác định kích thước đài, số lượng cọc và bố trí cọc:……………… …..…….174
5. Tính toán và kiểm tra:…………………………………………...….…..….…175
a. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc:……………………………………..176
b. Kiểm tra cường độ của đất nền dưới móng cọc:……………………………..177
6. Tính tốn độ bền và cấu tạo đài cọc:………………………… ………..…….183
6.1. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc:…………………………………………......183
6.2. Tính tốn cốt thép trong đài cọc:…………………………………………..184
7. Tính tốn kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:……………… ………..……….186
8. Kiểm tra cường độ của cọc khi vận chuyển, lắp dựng:………………….…...189
II. THIẾT KẾ MÓNG M2 (Trục 4 – A,D):………………………….............…...191
1. Xác định tải trọng:……………………………………………………………191
2. Xác định sơ bộ chiều sâu đặt móng và kích thước cọc:……………… .…..…192
3. Xác định sức chịu tải của cọc:………………………………………… …..…193
4. Xác định kích thước đài, số lượng cọc và bố trí cọc:……………… …..…….194
5. Tính tốn và kiểm tra:…………………………………………...….…..….…195
a. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc:……………………………………..195
b. Kiểm tra cường độ của đất nền dưới móng cọc:……………………………..196
6. Tính tốn độ bền và cấu tạo đài cọc:………………………… ………..…….201
6.1. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc:…………………………………………......201
6.2. Tính tốn cốt thép trong đài cọc:…………………………………………..202
GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN
SV: HỒNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3

ML 5



Đồ án tốt nghiệp KSXD

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

C. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI:……………...…207
I. THIẾT KẾ MÓNG KÉP M1 (Trục 4 – B,C):……………………………..…...207
1. Xác định tải trọng:…………………………………………………… .…..…207
2. Xác định sơ bộ chiều sâu đặt móng và kích thước cọc:……………… .…..…207
3. Xác định sức chịu tải của cọc:………………………………………… …..…207
a. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:………………… …..…207
b. Xác định sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền:……….…… …..…208
c. Xác định sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:…….… …..…210
4. Xác định kích thước đài, số lượng cọc:…………………………… …..…….212
5. Tính tốn và kiểm tra:…………………………………………...….…..….…214
a. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc:……………………………………..215
b. Kiểm tra cường độ của đất nền dưới móng cọc:……………………………..216
6. Tính tốn độ bền và cấu tạo đài cọc:………………………… ………..… ….221
6.1. Kiểm tra xun thủng đài cọc:…………………………………………......221
6.2. Tính tốn cốt thép trong đài cọc:…………………………………………..222
7. Tính tốn kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:……………… ………..……….224
II. THIẾT KẾ MÓNG M2 (Trục 4 – A,D):………………………….............…...227
1. Xác định tải trọng:…………………………………………………… .…..…227
2. Xác định sơ bộ chiều sâu đặt móng và kích thước cọc:……………… .……..227
3. Xác định sức chịu tải của cọc:………………………………………… …….227
4. Xác định kích thước đài, số lượng cọc:…………………………… …..…….227
5. Tính tốn và kiểm tra:…………………………………………...….…..….…229
a. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc:……………………………………..229
b. Kiểm tra cường độ của đất nền dưới móng cọc:……………………………..230
6. Tính tốn độ bền và cấu tạo đài cọc:………………………… ………..… ….234

6.1. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc:…………………………………………......234
6.2. Tính tốn cốt thép trong đài cọc:…………………………………………..235
7. Tính tốn kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:……………… ………..……….236
TÀI LIỆU THAM KHẢO :…………………… ………..……….………………..239

GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN
SV: HỒNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3

ML 6


ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN DIC STAR

Đồ án tốt nghiệp KSXD

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. TCXDVN 356:2005. Thiết kế kết cấu bêtông và bêtông cốt thép
2. TCXDVN 326:2004. Cọc khoan nhồi. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
3. TCVN 286:2003. Đóng và ép cọc. Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu
4. TCXDVN 205:1998. Móng cọc. Tiêu chuẩn thiết kế
5. TCXD 195:1997. Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi
6. TCXD 198:1997. Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối
7. TCVN 2737 – 1995. Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
8. TCVN 6003 – 1995. TCVN 6081:1995. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Bản vẽ nhà
và cơng trình.
9. TCVN 5570 – 1991. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Bản vẽ xây dựng
10. TCVN 5572 – 1991. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông
cốt thép – Bản vẽ thi công

11. Tạ Trường Xuân. Nguyên lý thiết kế kiến trúc
12. Pgs, Pts. Nguyễn Đức Thiềm. Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng
13. Phan Quang Minh (chủ biên), Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống Kết cấu bêtơng
cốt thép - Phần cấu kiện cơ bản. NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006
14. Võ Bá Tầm.Kết cấu bêtông cốt thép – Tập 1,2,3 NXB Đại học Quốc gia TP.HCM,
2005, 2007, 2009.
15.Gs,Ts.Nguyễn Đình Cống. Sàn bêtơng cốt thép tồn khối. NXB Xây dựng, 2006
16.Gs,Ts.Nguyễn Đình Cống. Tính tốn tiết diện cột bêtơng cốt thép. NXB Xây dựng,
2006
17. Pgs, Pts. Vũ Mạnh Hùng. Sổ tay thực hành kết cấu cơng trình. NXB Xây dựng, 2007
18. Pgs,TS. Lê Thanh Huấn. Kết cấu nhà cao tầng bê tông cốt thép. NXB Xây dựng,
2009
19. Gs.TSKH. Nguyễn Văn Quảng. Nền và Móng cơng trình XDDDCN
20. Gs.TSKH. Nguyễn Văn Quảng. Nền và Móng Nhà cao tầng. NXB Xây dựng, 2007
21. Lê Anh Hồng. Nền và Móng. NXB NXB Xây Dựng, 2005
22. Gs, Ts. Lê Kiều, Ts. Nguyễn Đình Thám, Ts. Nguyễn Duy Ngụ. Kỹ thuật xây dựng 1
về công tác đất và thi cơng bêtơng tồn khối. NXB Khoa học kỹ thuật,1998
Và một số tài liệu trong suốt chương trình đã học.
GVHD Chính: Th.S VÕ MINH THIỆN
SV: HỒNG MINH TÂM_LỚP 08HXD3

Trang 239


BẢNG TÍNH MA SÁT BÊN CỌC ÉP BTCT (Tra Bảng A2_TCXD 205:1998)
Lớp đất

li (m)

Tên đất


1

Cát hạt nhỏ

2

Cát pha

3
4

Sét
Sét pha

5

Cát pha

6

Sét

zi (m)

2
1
2
2
2

2
2
2
0.2
2
2
2
2
2
2
1.8
2
2
1.25

4
5.5
7
9
11
13
15
17
18.1
19.2
21.2
23.2
25.2
27.2
29.2

31.1
33
35
36.625

mfi

0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6

IL

fsi (KN/m2)


38
41
24.1
25
25.6
26
40.6
32.96
33.49
34.02
34.98
35.94
36.90
37.86
38.82
39.73
62.52
64.00
64.00
Tổng:

0.52
0.52
0.52
0.52
0.38
0.46
0.46
0.46

0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.33
0.33
0.33
qp

ZR=

Qtc

1218.02 KN

29.25m

Qa

870.01 KN

mfi.fsi.li

45.6
24.6
28.92
30
30.72

31.2
48.72
39.55
4.02
40.82
41.98
43.12
44.28
45.43
46.58
42.91
75.02
76.80
48.00
788.27
2748.5


KN/m
KN/m

612
2454.5

ZR=

977.3955 KN

22.25m


698.1396 KN


BẢNG TÍNH SỨC CHỊU TẢI DO MA SÁT HƠNG QS (Tra Bảng A2_TCXD 205:1998)
Lớp
đất

1
2
3
4
5

Tên đất

hi (m)
(m)

Cát hạt nhỏ
Cát pha
Sét
Sét pha
Cát pha
Sét

6.5
8
2
2.2
11.05

5.25

Cai (m)
2

(KN/m )

jai
o

()

g'i

sni
3

ksi=1-sinjai

tgjai

2

(KN/m2)

(KN/m ) (KN/m )

2.59 18O33'
7.07 12O57'
17.01 8O55'

17.08 8O41'
6.02 15O45'
17.71 8O31'

Qa1= 870.01
Qa2= 1040.75
Qa= 870.01 Chọn Qa: 850 KN
PVL= 1575.3 Kat
1.853

9.8 63.7
9.6 140.5
8.7 157.9
9.8 179.46
10.2 292.17
8.5 336.795

fsi

0.682
0.776
0.845
0.849
0.729
0.852

0.336
0.230
0.157
0.153

0.282
0.150

17.165
32.132
37.943
40.346
66.047
60.675
Qsi:


XD 205:1998)
Qsi=fsi*hi
(KN/m)

111.57
257.06
75.89
88.76
729.82
318.54
1581.64
1897.97 KN


hi

Lớp
đất


1
2
3
4
5

Tên đất

Cát hạt nhỏ
Cát pha
Sét
Sét pha
Cát pha

(m)

6.5
8
2
2.2
11.05

jai

Cai
2

(KN/m )


2.59
7.07
17.01
17.08
6.02

o

()
O

26 30'
O

18 30'
O

12 45'
O

12 25'
O

22 30'

g'i

sni
3


2

(KN/m )

(KN/m )

ksi=1-sinjai

9.8

63.7

0.554

9.6

140.5

0.683

8.7

157.9

0.779

9.8

179.46


0.785

10.2

292.17

0.617


fsi

Qsi=fsi*hi
2

(KN/m )

(KN/m)

20.178

131.16

39.164

313.31

44.853

89.71


48.096

105.81

80.724
Qsi

892
1531.99


Điểm tính

Độ sâu zi

LM/BM

2zi/BM



k0

(KN/m2)

(m)

0
1
2


gl
zi

0
1.8
3.6

1.199
1.199
1.199

0
0.378
0.755

1
0.9763
0.8829

61.310
42.230
25.850

#REF!
61.310
42.230

73.384
77.2





bt
zi



tb
zi

(KN/m2)

(KN/m2)

366.920
386.000
402.380

51.770
34.040



tb
zi

#REF!


85.810

tb

428.23
10.600
9.1

5.000
6.000
Eo
Si

123358
0.000796


z

ze

A3

C3

D3

Mz

0

0.321
0.642
0.963
1.284
1.605
1.926

0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2

0
-0.001
-0.011
-0.036
-0.085
-0.167
-0.287

1
1
1
0.998
0.992
0.975
0.938


0
0.2
0.4
0.6
0.799
0.994
1.183

-9.917
-7.759
-5.693
-3.757
-2.035
-0.581
0.624

2.247

1.4

-0.455

0.866

1.358

1.539

2.568

2.889
3.210
3.531
3.852
4.173
4.494
4.815
5.618
6.421

1.6
1.8
2
2.2
2.4
2.6
2.8
3
3.5
4

-0.676
-0.956
-1.295
-1.693
-2.141
-2.621
-3.103
-3.541
-3.919

-1.614

0.739
0.53
0.207
-0.271
-0.941
-1.877
-3.108
-4.688
-10.34
-17.919

1.507
1.612
1.646
1.575
1.352
0.917
0.197
-0.891
-5.854
-15.076

2.183
2.569
2.720
2.674
2.381
2.105

1.645
1.102
-0.453
-1.985

0.623


= 10,091A3 - 9,917C3+10,8385D3


Lớp
đất

Tên đất

1
2
3
4
5

Cát hạt nhỏ
Cát pha
Sét
Sét pha
Cát pha

hi (m)
(m)


6.5
8
2
2.2
11.05

Cai (m)
2

(KN/m )

2.59
7.07
17.01
17.08
6.02

jai
o

()

18O33'
12O57'
8O55'
8O41'
15O45'

g'i


sni

ksi=1-sinjai

3

(KN/m )

9.8
9.6
8.7
9.8
10.2

63.7
140.5
157.9
179.46
292.17

(KN/m )

2

0.682
0.776
0.845
0.849
0.729



tgjai

fsi

Qsi=fsi*hi
2

(KN/m )

0.336
0.230
0.157
0.153
0.282

17.165
32.132
37.943
40.346
66.047
Qsi:

(KN/m)

111.57
257.06
75.89
88.76

729.82
1263.10



×