ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
PHẦN II
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
Chương 1
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (Sàn tầng 2)
1. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận
1.1. Chọn chiều dày bản sàn
Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn theo biểu thức:
hsan
D
* L1
m
( 1.1)
Trong đó:
+ D =0,8 ÷ 1,4phụ thuộc vào tải trọng(chọn D =1)
+ m =40 ÷45 đối với bản kê 4 cạnh
+ m =30 ÷35 đối với bản dầm (bản làm việc 1 phương)
+ Chọn ô sàn S1 (lớn nhất) để tính độ dày hs chung cho toàn sàn
Ô2 = L2 * L1 = 3,75*3,75 = 14,1m2 (ô sàn làm việc 2 phương)
m = 40 45
+ Tải trọng phân bố tiêu chuẩn tức thời trên sàn (theo TCVN 2737-1995)
Ptc = 200 (daN/m2) (đối với văn phòng làm việc)
D = 1: là hệ số phụ thuộc hoạt tải sàn
+ Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
Từ (1.1) => hs =
1
* 3,75 = (93,75 83,33)mm
(40 45)
Choïn hs = 100 mm
1.1.1. Phân loại ô bản sàn:
Sàn gồm có bản và hệ dầm đúc liền khối. Về sơ đồ kết cấu xem như bản
kê lên dầm phụ, dầm phụ kê lên dầm chính, dầm chính kê lên cột hoặc
tường.
Sàn thuộc loại bản dầm (bản làm việc 1 phương) khi tỷ số các cạnh ô
bản: L 2 L1 2
Sàn thuộc loại bản kê (bản làm việc 2 phương) khi tỷ số các cạnh ô
bản: L 2 L1 2
Căn cứ vào cấu tạo, điều kiện liên kết, kích thước của từng ô bản ta phân loại
như sau:
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
Phân loại ô sàn
Tên ô bản L1(m)L2(m) L2/L1
S1
3,6 6,4 1,78
S2
3,6 3,75 1,04
S3
3,25 3,75 1,15
S4
3,25 6,4 1,97
S5
3,75 6,4 1,71
S6
3,75 6,4 1,71
S7
1,6 7,5 4,7
S8
1,6 4,4 2,59
S9
1,6 7,5 4,7
S10
1,4 6,5 4,6
S11
1,4 7,5 5,4
1
2
Loại bản sàn làm việc
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
1 phương
1 phương
1 phương
1 phương
1 phương
3
4
5
6
7
8
34900
7200
7200
6500
7500
6500
7200
7200
6400
D
20300
7500
C
6400
B
A
3600
3600
3600
7200
3600
3250
7200
3250
3750
6500
3750
3250
7500
3250
3600
6500
3600
3600
7200
3600
7200
34900
1
2
SVTH: VÕ NHẤT NGUN
3
4
5
MSSV: 08B1040364
6
7
8
Trang: 7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
Ký hiệu công năng của các ô sàn:
1.2. Chọn kích thước dầm
+ Tiết diện dầm chính:
1 1
1 1
hd = ( ) * L2 ( ) * 7500
8 12
8 12
= ( 470937 ) mm
Choïn hd = 600 mm = 60 cm
1
2
1
4
1
2
1
4
bd= ( ) * hd ( ) * 600
= 150300 mm
Chọn
bd = 300mm = 30cm
+ Dầm trực giao: chọn 20x30cm
+ Dầm phụ : chọn 25x40 cm
Ghi chú: Đối với cách chọn như trên, nhằm thống nhất hoá các kích thước
để có thể sử dụng ván khuôn luân chuyển nhiều lần.
2. Xác định tải trọng tác dụng lên các ô sàn
2.1. Tónh tải
Tónh tải là trọng lượng thường xuyên, bao gồm trọng lượng bản thân các
lớp vật liệu cấu tạo sàn. Tónh tải được xác định bằng công thức sau:
gb g i ni di
trong đó:
g i - khối lượng riêng lớp cấu tạo thứ i;
di - chiều dày lớp cấu tạo thứ i;
ni - hệ số độ tin cậy lớp thứ i.
SVTH: VÕ NHẤT NGUN
MSSV: 08B1040364
Trang: 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
2.1.1. Tónh tải ô sàn vệ sinh
- LỚP GẠCH CERAMIC
- LỚP VỮA LÁT GẠCH
- LỚP CHỐNG THẤM
- BẢN SÀN BTCT
- LỚP VỮA TRÁT TRAÀN
Thứ
tự
1
2
3
4
5
6
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Tải trọng Hệ số Tải trọng
tiêu chuẩn vượt tải tính tốn
d
tt
g (kN/m 3 )
n
(m)
g (kN/m 2 )
Lớp gạch Ceramic
Lớp vữa lát gạch
Lớp chống thấm
Bản sàn BTCT
Lớp vữa trát trần
Đường ống thiết bị
Tĩnh tải
0.010
0.020
0.010
0.100
0.015
18
18
20
25
18
gs ni *gi *di
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
1.1
1.2
1.3
1.1
1.2
0.198
0.432
0.260
2.750
0.324
0.100
4.064
MSSV: 08B1040364
Trang: 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
2.1.2. Tónh tải các ô sàn sân thượng
- LỚP GẠCH CERAMIC
- LỚP VỮA LÁT GẠCH
- LỚP CHỐNG THẤM
- BẢN SÀN BTCT
- LỚP VỮA TRÁT TRẦN
2.1.3. Tónh tải các ô sàn điển hình:
- LỚP GẠCH CERAMIC
- LỚP VỮA LÁT GẠCH
- LỚP CHỐNG THẤM
- BẢN SÀN BTCT
- LỚP VỮA TRÁT TRẦN
SVTH: VÕ NHẤT NGUN
MSSV: 08B1040364
Trang: 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thứ
tự
1
2
3
4
5
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày Tải trọng Hệ số Tải trọng
tiêu chuẩn vượt tải tính tốn
d
g (kN/m 3 )
n
(m)
gtt (kN/m 2 )
Lớp gạch Ceramic
0.010
Lớp vữa lát gạch
0.030
Bản sàn BTCT
0.100
Lớp vữa trát trần
0.015
Đường ống thiết bị
Tĩnh tải gs ni *g i *di
20
18
25
18
1.1
1.2
1.1
1.2
0.220
0.648
2.750
0.324
0.600
4.542
2.2 Hoạt tải:
Theo bảng 3 – TCVN 2737 – 1995 tải trọng tức thời tiêu chuẩn, phân bố
đều lên sàn, Cầu thang như sau:
Các ơ sàn
Chức năng
Hoạt tải Hệ số Hoạt tải
tiêu chuẩn vượt tải tính tốn
tc
tt
n
P (kN/m 2 )
P (kN/m 2 )
S1, S2, S3,S4,S5,S6 Văn phòng làm việc, vệ sinh
0.20
1.2
0.24
Hành lang, sảnh
Ban cơng, phịng hội trường
0.30
0.40
1.2
1.2
0.36
0.48
S7,S8,S9
S10,S11
3. Tính toán các ô bản sàn
3.1. Tính toán bản kê 4 cạnh
- Đối với bản kê 4 cạnh (L2/L1<2) gồm có bản và hệ dầm đúc liền khối với
nhau, chịu uốn cả hai phương, ỡ giữa có momen dương M1, M2 còn trên các
cạnh ngàm có momen âm MI, MII
- Các ô bản kê được tính theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng
của các ô kế cận.
- Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và phương cạnh
dài để tính toán. Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai nhịp dầm.
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
3.1.1 Xác định tải trọng
Tên
ô bản
Kích thước
L1(m)
Tải toàn
Tỉnh tải
Tổng tải trọng tác
Hoạt tải Ps phần
gs
dụng lên ô sàn
kN/m2 q = gs +
L2(m)
kN/m2
P=q*L1*L2 (kN)
Ps kN
6,4
4,542
2,4
6,942
159,94
3.75
4,542
2,4
6,942
93,72
3.75
4,542
2,4
6,942
84,61
6,4
4,542
2,4
6,942
144,39
6,4
4,064
2,4
6,464
155,14
6.4
4,542
2,4
6,942
166,61
7,5
4,542
3,6
8,142
85,49
4,4
4,542
3,6
8,142
60,90
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
3,6
3,6
3.25
3.25
3,75
3,75
1,6
1,6
S9
1,6
7,5
4,542
3,6
8,142
S10
1,4
6
4,542
4,8
9,342
85,49
78,47
S11
1,4
7,5
4,542
4,8
9,342
98,09
3.1.2. Xác định nội lực
Do các cạnh ô bản liên kết ngàm với dầm nên chúng thuộc ô bản số 9
trong 11 loại ô bản.
Nội lực được tính toán theo các công thức sau:
+ Momen lớn nhất ở nhịp:
M 1 mi1 * P
M 2 mi 2 * P
+ Momen lớn nhất ở gối:
M I ki 1 * P
M II ki 2 * P
trong đó:
P q * l1 * l2 là tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn và q g san p
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
3.1.3 Sơ đồ tính
q
q
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ: mi1 , mi 2 , ki1 , ki 2 (tra bảng và nội suy)
Kích thước
Số hiệu hình học
(m.m)
ô sàn
L1
L2
Tỷ số
(L2 / L1)
m91
m92
k91
k92
S1
3,6
6,4
1,78
0,0196
0,0062
0,0427
0,0136
S2
3,6
3,75
1,04
0,0186
0,0172
0,0433
0,0399
S3
3,25
3,75
1,15
0,0200
0,0150
0,0461
0,0349
S4
3,25
6,4
1,97
0,0185
0,0048
0,0397
0,0103
S5
3,75
6,4
1,71
0,0199
0,0068
0,0436
0,0148
S6
3,75
6,4
1,71
0,0199
0,0068
0,0436
0,0148
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ NỘI LỰC CÁC Ô SÀN (SƠ ĐỒ 9)
Tổng tải
trọng tác
Tên
dụng lên ô
ô
sàn
bản
P=q*L1*l2
(kN)
Các hệ số
Giá trị môment (kN.m)
m91
m92
k91
k92
M1
M2
MI
MII
S1
159,94
0,0196
0,0062
0,0427
0,0136
3,1348
0,9916
6,8294
2,1752
S2
93,72
0,0186
0,0172
0,0433
0,0399
1,7432
1,6120
4,0581
3,7394
S3
84,61
0,0200
0,0150
0,0461
0,0349
1,6922
1,2692
3,9005
2,9529
S4
144,39
0,0185
0,0048
0,0397
0,0103
2,6712
0,6931
5,7323
1,4872
S5
155,14
0,0199 0,0068 0,0436 0,0148 3,0873
1,0550
6,7641 2,2961
S6
166,61
0,0199 0,0068 0,0436 0,0148 3,3155
1,1329
2,9042 2,4658
3.1.4. Tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép các ô bản theo bài toán cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ nhật.
Các số liệu tính toán theo TCXD VN 356 – 2005:
+ Bê tông B20 có cấp độ bền chịu nén: Rb = 11,5 MPa
+Thép CI, A-I có cường độ chịu kéo: Rs = 225 sMpa
0, 437
(Tra baûng E2, E - TCXDVN 356 – 2005với g b 2 1 )
R
R 0, 645
Các công thức tính toán:
* g b 2 * Rb * b * h0
As
(1.2)
Rs
trong ñoù:
m
M
R 0, 437
g b 2 * Rb * b * h02
1 1 2 m R 0, 645
+ Hàm lượng cốt thép thoả yêu cầu khi: min 0, 05% max
(1.3)
(1.4)
trong đó:
As
b * h0
max R
(1.5)
g b 2 * Rb
Rs
0, 645*
11,5
*100 3,3%
225
+ Beà rộng dải bản tính toán b = 1m = 100cm
+ Giả thiết khoảng các từ lớp bê tông bảo vệ đến trọng tâm lớp cốt thép chịu lực
a1 = 2cm, a2=2.5cm
h01 h0 a1 = 10- 2 = 8 (cm)
h
02
h0 a 2 = 10- 2,5 = 7,5 (cm)
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
Tính toán ô sàn điển hình
+ Ô sàn S1:
- Với M1= 3,13 kN.m
Từ
(1.3) => m
3,13
= 0,043< 0,437
11,5 * 1000 * 1 * 0,08 2
(1.4) => 1 1 2 * 0,043 = 0,044
0,044 *11,5 *1 * 0,08
(1.2) => As
= 1,8*10-4 (m2) = 1,8 (cm2)
225
Choïn As = 1,9 cm2 ( 6a150)
Thoả diều kiện min max
0,05% < < 3,3%
1,9
Từ
(1.5) =>
= 0,24%
100 * 8
Thoả mãn điều kiện.
- Với M2= 0,99kN.m
Từ (1.3) => m
0,99
= 0,015< 0,437
11,5 *1000 *1 * 0,0752
(1.4) => 1 1 2 * 0,015 = 0,015
0,015 * 11,5 * 1 * 0,075
(1.2) => As
= 5,75*10-5 (m2) = 0,575 (cm2)
225
Choïn As = 1,9 cm2 ( 6a150)
Thoả diều kiện min max
0,05% < < 3,3%
1,9
Từ (1.5) =>
= 0,24%
100 * 8
Thoả mãn điều kiện.
- Với MI= 6,83 kN.m
Từ
(1.3) => m
6,83
= 0,093< 0,437
11,5 *1000 *1 * 0,08 2
(1.4) => 1 1 2 * 0,093 = 0,098
0,098 * 11,5 * 1 * 0,08
(1.2) => As
=4,007*10-4 (m2) = 4,007(cm2)
225
Choïn As = 5,2 cm2 ( 10a150)
Thoả diều kiện min max
0,05% < < 3,3%
2,854
Từ
(1.5) =>
= 0,65%
100 * 8
Thoả mãn điều kiện.
SVTH: VÕ NHẤT NGUN
MSSV: 08B1040364
Trang: 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
- Với MII= 2,17 kN.m
2,17
= 0,029< 0,437
11,5 *1000 *1 * 0,08 2
(1.4) => 1 1 2 * 0,029 = 0,029
0,029 * 11,5 * 1 * 0,08
(1.2) => As
= 1,19*10-4 (m2) = 1,19 (cm2)
225
Choïn As = 5,2 cm2 ( 10a150)
Thoả diều kiện min max
(1.3) => m
Từ
0,05% < < 3,3%
5,2
Từ (1.5) =>
= 0,65%
100 * 8
Thoả mãn điều kiện.
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP CÁC Ô BẢN KÊ
Số
hiệu
ô sàn
Kích thước
(m)
L1
3,6
Giá trị
momen
(kN.m)
Chọn thép
αm
x
Rb
RS
AS
(MPa) (MPa) (cm2)
L2
AS
f
a
chọn
(mm) (mm)
(cm2)
µmin
%
µ
%
M 1 = 3,13 0,043 0,044
11,5
225
1,8
6
150
1,90
0,05
0,24
6,4 M 2 = 0,99 0.015 0.015
11,5
225
0,575
6
150
1,90
0,05
0,24
M I = 6,83 0.093 0.098
11,5
225
4,007
10
150
5,20
0,05
0,65
6,4 M II = 2,17 0.029 0.029
11,5
225
1,19
10
150
5,20
0,05
0,65
M 1 = 1,74 0,024 0,024
11,5
225
0,981
6
150
1,90
0,05
0,24
3,75 M 2 = 1,61 0,022 0,022
11,5
225
0,899
6
150
1,90
0,05
0,24
M I = 4,06 0,055 0,057
11,5
225
2,331
10
150
5,20
0,05
0,65
3,75 M II = 3,74 0,051 0,052
11,5
225
2,126
10
150
5,20
0,05
0,65
M 1 = 1,69 0,023 0,023
11,5
225
0,94
6
150
1,90
0,05
0,24
3,75 M 2 = 1,27 0,017 0,017
11,5
225
0,695
6
150
1,90
0,05
0,24
0,053 0,054
11,5
225
2,208
10
150
5,20
0,05
0,65
0,04
11,5
225
1,676
10
150
5,20
0,05
0,65
S1
3,6
3,6
S2
3,6
3,25
S3
3,25
MI=
3,9
3,75 M II = 2,95
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
0,041
MSSV: 08B1040364
Trang: 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
3,25
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
M 1 = 2,67 0,036 0,037
11,5
225
1,523
6
150
1,90
0,05
0,24
6,4 M 2 = 0,69 0,009 0,009
11,5
225
0,368
6
150
1,90
0,05
0,24
M I = 5,73 0,078 0,081
11,5
225
3,312
10
150
5,20
0,05
0,65
S4
3,25
6,4 M II = 1,49
0,02
0,02
11,5
225
0,818
10
150
5,20
0,05
0,65
M1 = 3,09
0,04
0,04
11,5
225
1,636
6
150
1,90
0,05
0,24
M2= 1,06
0,01
0,01
11,5
225
0,409
6
150
1,90
0,05
0,24
MI = 6,76
0,09
0,09
11,5
225
3,68
10
150
5,20
0,05
0,65
M II = 2,3
0,03
0,03
11,5
225
1,227
10
150
5,20
0,05
0,65
3,75
6,4
S5
3,75
6,4
3,75
6,4
S6
3,75
6,4
M1
=
3,32
0,045 0,046
11,5
225
1,881
6
150
1,90
0,05
0,24
M2
=
1,13
0,015 0,015
11,5
225
0,613
6
150
1,90
0,05
0,24
MI
=
2,9
0,039
0,04
11,5
225
1,636
10
150
5,20
0,05
0,65
M II
=
2,47
0,034 0,035
11,5
225
1,431
10
150
5,20
0,05
0,65
3.2. Tính toán bản làm việc 1 phương
3.2.1 Sơ đồ tính
Các ô bản S7, S8, S9, S10, S11 là loại bản sàn làm việc 1 phương theo
cạnh ngắn.
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dãy có bề rộng 1m, tính theo sơ đồ đàn hồi
với nhịp tính toán L1
Xét tỷ số:
hdam
3 liên kết giữa sàn và dầm là liên kết khớp
hban
Xét tỷ số:
hdam
3 liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm
hban
600
=> 3 Sơ đồ tính bản dầm hai đầu liên kết với dầm
100
Ta có
hdam
hsan
là ngàm
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
q
3.2.2. Xác định nội lực
L2
KN .m
12
L2
Qsan * KN .m
24
Momen gối:
M goi Qsan *
Momen nhịp:
M nhip
Ký hiệu
ơ bản
L
S7
S8
S9
S10
S11
1.60
1.60
1.60
1.40
1.40
tt
q
(kN/m)
8.142
8.142
8.142
9.342
9.342
Giá trị moment (kN/m)
Mnh
Mg
(kNm)
(kNm)
0.868
1.737
0.868
1.737
0.868
1.737
0.763
1.526
0.763
1.526
3.2.3. Tính toán cốt thép
Tính toán ô sàn điển hình
+ Ô sàn S8:
- Với Mgối= 1,737 kN.m
1,737
= 0,0237< 0,437
11,5 *1000 *1 * 0,08 2
(1.4) => 1 1 2 * 0,0237 = 0,0275
0,0275 * 11,5 * 1 * 0,08
(1.2) => As
= 1,124*10-4 (m2) = 1,124 (cm2)
225
Choïn As = 1,42 cm2 ( 6a200)
Thoả diều kiện min max
Từ
(1.3) => m
0,05% < < 3,3%
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Từ
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
(1.5) =>
1,42
* 100 = 0,18%
100 * 8
Thoả mãn điều kiện.
- Với Mnhịp= 0,868 kN.m
Từ
(1.3) => m
0,868
= 0,0118< 0,437
11,5 * 1000 * 1 * 0,08 2
(1.4) => 1 1 2 * 0,0118 = 0,0119
0,0119 * 11,5 * 1 * 0,08
(1.2) => As
= 4,87*10-5 (m2) = 0,487 (cm2)
225
Chọn As = 1,42 cm2 ( 6a200)
Thoả diều kieän min max
0,05% < < 3,3%
1,42
Từ
(1.5) =>
*100 = 0,18%
100 * 8
Thoả mãn điều kiện.
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP CÁC Ô BẢN LÀM VIỆC 1 PHƯƠNG
Số
hiệu
ô
sàn
Kích
thước
(m)
Gối
S7
Chọn thép
Giá trị momen
(kN.m)
1,737
αm
x
AS
Rb
RS
(MPa) (MPa) (cm2)
AS
f
a
chọn
(mm) (mm)
(cm2)
µmin
%
µ
%
0.0237 0.0275 11,5
225 1.124
6
200
1.42 0,05 0.18
Nhịp
0,868
0.0118 0.0119 11,5
225 0.487
6
200
1.42 0,05 0.18
Gối
1,737
0.0237 0.0275 11,5
225 1.124
6
200
1.42 0,05 0.18
Nhòp
0,868
0.0118 0.0119 11,5
225 0.487
6
200
1.42 0,05 0.18
0.0237 0.0275 11,5
225 1.124
6
200
1.42 0,05 0.18
S8
Gối
S9
1,737
Nhịp
0,868
0.0118 0.0119 11,5
225 0.487
6
200
1.42 0,05 0.18
Gối
1,526
0.0207 0.0210 11,5
225 0.857
6
200
1.42 0,05 0.18
Nhịp
0,763
0.0104 0.0104 11,5
225 0.426
6
200
1.42 0,05 0.18
Gối
1,526
0.0207 0.0210 11,5
225 0.857
6
200
1.42 0,05 0.18
Nhòp
0,763
0.0104 0.0104 11,5
225 0.426
6
200
1.42 0,05 0.18
S10
S11
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 19
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
Chương 2
THIẾT KẾ CẦU THANG
I. Tính toán tải trọng ( cầu thang từ tầng 1=>2)
CHI TIẾT CẦU THANG TẦNG 1 LÊN 2 TL: 1/50
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 20
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
- Theo baûng 3 – TCVN 2737 – 1995 tải trọng tức thời tiêu chuẩn, phân bố đều
lên sàn, cầu thang ta chọn: Ptc 300daN / m 2 3, 0kN / m 2
- Chọn chiều dày bản thang = hban 10cm
- Chiều cao tầng lầu là 3,8 m suy ra:
+ Chiều cao mỗi bậc thang là: hb= 150
lb= 300
+ tg
hb 150
0.5 => =26,60
lb 300
- Dầm kiềng, dầm sàn truyền tải lên hệ chịu lực của nhà (gác lên cột hoặc dầm
khung)
- Chọn sơ bộ kích thước các dầm chiếu nghỉ, dầm kiềng cầu thang
h
L
3600
300mm
10
13
13
b
h
200mm
2
3
1.1. Xác định tải trọng
1.1.1. Tải trọng tác dụng lên vế 1 và 2
a. Tónh tải
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức sau:
n
n
i tdi i
g2
1
cos
trong đó:
i
- khối lượng riêng lớp cấu tạo thứ i;
ni
- hệ số độ tin cậy lớp thứ i;
- chiều dày tương đương lớp cấu tạo thứ i.
itđ
SVTH: VÕ NHẤT NGUN
MSSV: 08B1040364
Trang: 21
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
- Lớp đá hoa cương:
- Lớp vữa lát:
- Bản sàn BTCT:
- Lớp vữa trát:
- Lớp đá hoa cương:
- Lớp vữa lát:
- Bậc xây gạch:
- Bản sàn BTCT:
- Lớp vữa trát:
- Lan can
dày 0,02m
dày 0,03m
daøy 0,10m
daøy 0,015m
daøy 0,02m ; 24kN / m3 ; n =1,1
daøy 0,02m ; 18kN / m3 ; n =1,2
16kN / m3 ; n =1,1
daøy 0,10m ; 25kN / m3 ; n =1,1
daøy 0,015m ; 18kN / m3 ; n =1,2
= 0,30kN / m
Chiều dày tương đương của các lớp vật liệu theo phương của bản nghiêng tdi
- Lớp đá hoa cương:
lb hb i cos 0, 30 0,159 *0, 02 *0,883 0, 027m
td 1
lb
0,30
- Lớp vữa:
td 2
lb hb i cos 0,30 0,15 *0,02 *0,883 0, 027 m
lb
0,30
- Lớp bậc thang:
td 3
hb cos 0,159*0,883
0, 070m
2
2
n
g2 i tdi n i
1
=0,027*24*1,1+(0,027+0,015)*18*1.2+0,070*18*1,1+0,1*25*1,1
= 5,756 kN/m2
- Theo phương đứng là:
g2
g 2'
5, 756
6, 518kN / m 2
cos 0,883
- Quy tải lan can trên đơn vị m2 của bản thang:
gtc
30
21, 428daN / m2 0, 214 kN/m2
1, 4
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 22
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
b. Hoạt tải
p P tc * n 300*1, 2 360daN / m 2 3, 6kN / m2
+ Tổng tải trong tác dụng lên vế 1 là
q2 g 2 g lc p 6,518 0, 214 3, 60 10,332kN / m 2
1.1.2. Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ:
q1 g1 p
n
Mà:
g1 i i ni
(tónh tải)
1
g1 0, 02* 24*1,1 0, 02 0, 015 *18*1, 2 0,1* 25*1,1 4, 034kN / m2
q1 4, 034 3, 60 7, 634kN / m2
1.1.3. Tính nội lực
Các số liệu tính toán theo TCXD VN 356 – 2005:
Bê tông
Rb ( MPa)
Rbt ( MPa)
Eb ( MPa )
B20
11,5
0.9
27*10-3
0,2
Cầu thang không có dầm limon nên ta cắt một dãy có bề rộng b = 1m đề tính.
Xét tỷ số
hd
3 thì liên kết giữa bản thang với dầm chiếu nghỉ được xem là
hs
liên kết khớp
Xem bản thang như một dầm có tiết diện 1m*0,10m, dùng phần mềm Sap 2000
để giải nội lực ta có kết quả như sau:
+ Mômen ở nhịp
: M n M max = 20,15 kNm
+ Phản lực tại gối A : RA = 24,75 kN
+ Phản lực tại gối B : RB = 20,9 kN
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 23
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
Biểu đồ chất tải
Biểu đồ momen
SVTH: VÕ NHẤT NGUN
MSSV: 08B1040364
Trang: 24
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
II. Tính toán cốt thép
2.1.
Các số liệu tính toán theo TCXD VN 356 – 2005
+ Bê tông B20 có cấp độ bền chịu nén: Rb = 11,5MPa
+ Thép CII, A-II có cường độ chịu kéo: Rs = 280MPa
0, 427
(Tra bảng E2, phụ lục E - TCXDVN 356 – 2005 với
R
R 0, 618
b2 1)
2.1.1. Các công thức tính toán:
+ Ta có
As
* b 2 * Rb * b * h0
Rs
trong đó:
m
M
R 0, 427
b 2 * Rb * b * h02
1 1 2 m R 0, 618
+ Hàm lượng cốt thép thoả yêu cầu khi: min 0, 05% max 2, 7%
trong đó:
Asc
b * h0
max R
b 2 * Rb
Rs
*100 0, 618*
1*14,5
*100 3, 2%
280
+ Giaû thiết khoảng cách từ lớp bê tông bảo vệ đến trọng tâm cốt thép a = 2,5cm
h0 hb a 10 2,5 7,5cm
+ bề rộng dải tính toán b = 1m = 100cm
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP BẢN THANG
Tiết
diện
Nhịp
Giá trị
momen
(kN.m)
αm
20.15
0,312
x
0,386
Chọn thép
AS
(cm2)
f
14,8
(mm)
14
a
AS chọn
(mm) (cm2)
100
15,39
Thép gối do tại đây momen = 0 ta lấy thép bằng 40%
= > Asgoi= 0,4* 14,8 = 5,92 cm2 chọn f10a130
Cốt thép theo phương ngang của bản thang bố trí theo cấu tạo 8 a 200
Cốt thép ở nhịp chiếu nghỉ bố trí theo cấu tạo 6 a 200
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 25
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
2.2. Tính dầm chiếu nghỉ
- Chọn tiết diện dầm 0,2*0,3 m
- Trọng lượng bản thân dầm
g d bd * ( hd hs ) * n * b =0,2*(0,3-0,1)*1.1*25= 1,1kN/m
- Troïng lượng tường xây trên dầm
g t bt * ht * n * t 0,23 * 2 *1,1 *18 9,2kN / m
- Bản thang vế 1, vế 2 (vế 1 = vế 2 ) và bản chiếu nghỉ truyền vào, chính là phản
lực gối tựa tại B được quy về dạng phân bố đều:
R B 24,75
24,75kN / m
m
1m
q g d R B g t 24,75 1,1 9,2 35,05kN / m
- Chọn sơ đồ tính là dầm đơn giản 1 nhịp, nhịp tính toán lấy theo trục.
35,05
2
Mmax= ql/8
2
Giá trị momen lớn nhất:
M max
qL2 35,05 * 3,6
8
8
Giá trị lực cắt lớn nhất:
Qmax
qL
35,05 * 3,6
63,09kN
2
2
56,78kNm
2.2.1. Tính toán cốt thép
Các số liệu, các công thức tính toán giống như phần tính bản thang.
2.2.2. Tính cốt thép dọc
+ Giả thiết khoảng cách từ lớp bê tông bảo vệ đến trọng tâm cốt thép dọc a=
4cm
- Đối với dầm DCN: h0 h a 30 4 26cm
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 26
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DẦM CHIẾU NGHỈ
Tên
dầm
Chọn thép
Giá trị
Tiết
momen
diện
(KN.m)
DCN Nhịp
am
AS
(cm2)
x
AS
chọn
(cm2)
11,4
f
(mm)
56,78 0,289
0,35
3f20
9,43
mm
in
%
m
%
0,05 2,12
+ Cốt thép AS' được bố trí theo cấu tạo:
- Đối với DCN:A’s =2f16
2.2.3. Tính cốt thép đai
Các số liệu tính toán theo TCXD VN 356 – 2005:
Bê tông
Rb ( MPa)
Rbt ( MPa)
Eb ( MPa )
B20
11,5
0,9
27 *103
0,2
Cốt thép nhóm
10 CI, AI
+ Ta coù :
Rs ( MPa )
Rsw ( MPa)
Es ( MPa )
225
175
21*104
Rb 11,5Mpa 1,15kN / cm 2
Rsw 175Mpa 17, 5kN / cm 2
+ Caùc hệ số: b 2 2 ; b 4 1,5 ; b 0, 9 ; f 0 ; n 0 ; 0, 01
+ Giả thiết khoảng cách từ lớp bê tông bảo vệ đến trọng tâm cốt thép đai
a=2,5cm
h0 h a 30 2,5 27,5cm
+ Chọn cốt đai 2 nhánh n = 2 và thép 6 có Aw
Qmax
d2
4
28, 3mm 2 0, 283cm 2
qL
35,05 * 3,6
63,09kN .
2
2
+ Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán:
Stt 3, 6*b 2 * 1 f n * b * Rbt * b * h02 *
S tt 3,6 * 2 * 0,9 * 0,09 * 20 * 27,5 2 *
Rsw * n * Aw
Q2
17,5 * 2 * 0,283
22cm
63,09 2
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
S max
1,5 * 0,9 * 0,09 * 20 * 27,5 2
29,12cm
63,09
+ Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo:
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 27
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
h / 2 20cm
15
Vì hdam 40 49,36 Sct
+ Chọn S có giá trị nhỏ nhất của Stt , Sct và S max là S 15cm
+ Kiểm tra điều kiện:
b 1 * b * Rb 1 0,01*0,9*1,15 0,989
w1 1 5*
Es Aw
27 *103 0, 283
*
1 5*
*
1, 001
Eb b * S
21*104 20*15
Q 0,3* b * w1 * Rb b * h0 0,3* 0,989*1, 001*1,15* 20* 25 170,77 kN
(Thoả đk).
Vậy ta bố trí cốt đai 2 nhánh 6 a 150 từ gối ra nhịp =1/4 L nhịp và xác định
bước cốt đai ở giữa nhịp như sau:
3
3
* h *30 22,5cm
Sct 4
4
50
Chọn bước cốt đai ở giữa nhịp S = 20cm
SVTH: VÕ NHẤT NGUYÊN
MSSV: 08B1040364
Trang: 28
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP
III.
GVHD: Th.S TRẦN THANH LOAN
Tính toán tải trọng ( cầu thang từ lầu 2=>3)
CHI TIẾT CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH TL: 1/50
SVTH: VÕ NHẤT NGUN
MSSV: 08B1040364
Trang: 29