Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

kHVM toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.24 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Tháng 8 Tiết Tuần theo PPCT 2. 1. Lớp Tên bài học Tập hợp Q các số hữu tỉ. Mức độ cần đạt 7A. 7B. 2. Cộng trừ hai số hữu tỉ. Nội dung điều chỉnh. 7A 7B. Hs nắm được khái niệm số hữu HS làm được bài tập 1, tỉ. Biết được số hữu tỉ viết dưới 3SGK dạng phân số ,biết so sánh hai số hữu tỉ, biết được số hữu ti âm, số hữu tỉ không, số hữu tỉ dương. HS nhớ lại quy tắc cộng trừ hai HS biết giải các bài tập phân số cùng mẫu, không cùng 6,8,9 SGK tr10 mẫu, Quy tắc chuyển vế Biết thực hiện cộng trừ hai phân số Biết tìm x biết. Tổ khối phê duyệt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Giá trị tuyệt đối của một số 7A hữu tỉ 7B. HS. nắm. được.  x neu x o x    x neu x  0. công. thức HS phải làm được bài tập 17,18 20 SGK. Hs biết tìm giá trị tuyệt đối của HS hiểu được bài toán một số dương, số âm tìm x trong trường hợp x Hs biết cộng trừ nhân chia số nằm trong biểu thức thập phân. HS biết trình bày một chưa dấu giá trị tuyệt đối bài toán cụ thể. 3. 3. Hai đường thẳng vuông 7A góc 7B. HS biết tính nhẩm tính nhanh. GV lưu ý cho học sinh biểu thức trong dấu GTTĐ là âm.. HS biết được hai đường thẳng cắt nhau trong các góc tạo thành có một góc vuông thì hai đường thẳng đó vuông góc.. HS biết được hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng cho trước.. Hs biết sử dụng thức thẳng, thước vuông để vẽ hai đường Làm được bài tập thẳng vuông góc 11,14,18,19,20 SGk HS biết đường trung trực của đoạn thẳng. vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng cho trước.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lũy thừa của mọt số hữu tỉ 6. 7A 7B. HS nhớ được công thức nhân, HS biết vận dụng công chia,hai lũy thừa cùng cơ số, thức vào giải các bài tập công thức lũy thừa của lũy thừa 27, 28, 30 của lũy thừa Vận dụng công thức vào giải bài tập. 4 5. Các góc tạo bởi một đường thẳng song song. HS biết vẽ hình và chỉ ra các HS biết vẽ hình, nhận góc so le trong, góc đồng vị , dạng các goc so le trong, các góc trong cùng phía góc đồng vị, góc trong Hs biết một đường thẳng cắt hai cùng phía.hs làm được đường thẳng có một góc so le bài tập 21,22 SGK trong bằng nhau thì góc so le trong còn lại bằng nhau, góc đồng vị bằng nhau.. * Ưu điểm:.............................................................................................................................................................. * Hạn chế: ............................................................................................................................................................. *Phương hướng tháng 9:. 2. Tháng 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết Tuần theo PPCT. Lớp Tên bài học. Mức độ cần đạt. 7A Lũy thừa của một số hữu tỉ. 7B. 7. Nội dung điều chỉnh. HS nắm được công thức lũy thừa Hs biết vận của một tích, lũy thừa của một dụng công thức thương, làm các bài tập Hs áp dụng công thức vào giải cụ thể.bài 35, bài tập trong các trường hợp cụ 36 GSK thể. 1. 6. Hai đườ thẳng song song. 7A 7B. HS biết được dấu hiệu nhận dạng HS làm được hai đường thẳng song song, bài 24, 25 SGk Biết dùng kí hiệu viết hai đường tại lớp thẳng song song Biết vẽ hai đường thẳn song song. Tổ khối phê duyệt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10. Tỉ lệ thức. 7A 7B. HS nắm được nội dung định HS làm bài tập HS làm được a c  bài tập 44, 46, nghĩa tỉ lệ thức b d 47SGK Nắm được hai tính chất của tỉ lệ a c  thức nếu b d thì a.d= b.c Biết khai triển từ đẳng thức tíc trung tỉ bằng tích ngoại tỉ được bốn tỉ lệ thức.. 2. Biết tìm một hạng tử khi biết ba hạng tử còn lại từ tỉ lệ thức.. 3. 8. Tiên đề Ơ - Clit về đường thẳng 7A song song 7B. HS nắm được nội dung tiên đề. 9. Luyện tập. HS nắm được nội dung của tiên HS biết vẽ hình đề và nội dung của tính chất suy theo yêu câu ra từ tiên đề, của của bài tập,. 7A 7B. HS nắm được Nắm được nội dung tính chất hai nội dung tiên đề và tính chất suy đường thẳng song song ra từ tiên đề HS biết vẽ hình thể hiện tiên đề HS làm được bài 33, 34 SGK Tr 94. Vận dụng làm bài tập36 ,37. HS chỉ ra cá cặp góc bằng nhau trong hình 24.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 12. Tính chất dãy các tỉ số bằng nhau 7A 7B. Hs nắm được tính chất a c a c a  c    b d bd b d ( b d ; b  d. HS biết làm bài tập 54, 55, 57 SGK. Vận dụng vào làm bài tập tìm x,y trong dãy số 13. Luyện tập. 7A 7B. HS vận dụng tính chất dãy các tỉ HS biết làm các số bằng nhau vào làm bài tập bài tập 59, 60 HS hình thành kĩ năng trình bày GV HD HS làm giải một bài tập bài 61, 62. 12. Định lí. 7A 7B. 4. HS biết được khái niệm về định GV cùng học lí sinh phân tích câu trúc của Biết được cấu trúc của định lí định lí , HS HS Biết vẽ hình ghi GT, KL của các vẽ hình ghi định lí. GT KL của Bước đầu hình thành kỹ năng định lí chứng minh định lí bằng lập luận HD hs tập suy luận hình thành kĩ năng CM định lí. * Ưu điểm:.............................................................................................................................................................. * Hạn chế: …………................................................................................................................................................ *Phương hướng tháng 10:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Tháng 10 Tiết Tuần theo PPCT 1. 15. Lớp Tên bài học. Làm tròn số. Mức độ cần đạt. 7A 7B. Nội dung điều chỉnh. HS biết cách làm tròn số thập GV đưa ra các phân, số nguyên ví dụ cụ thể HD TH1: số thập phân chữ số xóa đi hs thực hiện nhỏ hơn 5 dữ nguyên bộ phận còn lại. YC hs lên bảng Số nguyên dữ nguyên bộ phận thực hành còn lại chữ số xóa đi thay bằng chữ số 0 TH2 chữ số xóa đi lớn hơn 5 thêm 1 đơn vị vào phân còn lại. Tổ khối phê duyệt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 16. Số vô tỉ, Khái niệm về căn bặc 7A hai 7B. HS biết được số vô tỉ viết dưới HS biết làm bài dạng số thập phân vô hạn không 82, 83 tuân hoàn. HS năm được ĐN căn bậc hai X2 = a. 17. Tổng ba góc trong một tam giác. 7A 7B. 2. 18. Tổng ba góc trong một tam giác. 7A 7B. HS năm được định nghĩa góc GV HS hs làm ngoài của tam gác bài tập 6,7 SGK Biết được góc ngoài bằng tổng hai góc trong không kề với nó. 3. 20. Hai tam giác bằng nhau. 7A 7B. 4. HS biết tổng ba góc trong một HS biết vận tam giác bằng 1800 dụng định lí Nhận dạng tam giác vuông có làm bài tập 1,2 SGK một góc vuông.. Hs nắm được định nghĩa hai tam Hs cân làm giác bằng nhau. được bài tập 11, Chỉ ra trên hình vễ hai tam giác 12, 13 bằng nhau.. * Ưu điểm:.............................................................................................................................................................. * Hạn chế: ………….................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Tháng 11 Tiết Tuần theo PPCT 1. 23. Lớp Tên bài học. Hai đại lượng tỉ lệ thuận. Mức độ cần đạt. 7A 7B. Nội dung điều chỉnh. Hs nắm được định nghĩa hai đại Hs vận dụng lượng tỉ lệ thuận. tính chất để giả bài tập 1,2 .7.8 Tính chất: y y1 y2  ...  n k x1 x2 xn. SGK. x1 y1  x2 y2 Vận dụng làm một số bài tập đơn giản 22. Trường hợp bằng nhau thứ nhất 7A củ tam giác (c -c -c ) 7B. Hs nắm được định lí. HS làm được Vận dụng định lí chỉ ra các bài 17, 19 trường hợp bằng nhau thứ nhất Có kĩ năng vẽ của tam giác. tia phân giác của một góc 20 Biết trình bày một bài tập hình. Tổ khối phê duyệt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 24. Trường hợp bằng nhau thứ nhất 7A củ tam giác (C -G -C ) 7B. Hs nắm được định lí. HS làm được Vận dụng định lí chỉ ra các bài 25. 26 trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác. Biết trình bày một bài tập hình. 24 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ 7A thuận 7B. HS biết vận dụng tính chất để giả Hs giải bài tập bài tập 7 ,8 ,9 SGK Tính chất: y y1 y2  ...  n k x1 x2 xn x1 y1  x2 y2 Vận dụng làm một số bài tập đơn giản. 3. 26. Hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 7A. HS nắm được định nghĩa. 7B. Tính chất: x1.y1 = x2.y2 =.. . = a x1 y2  x2 y1. Vận dụng vào giải bài tập 12,13 SGK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 28. 4. Trường hợp bằng nhau thứ ba 7A của giác 7B. Hs nắm được định lí. Hs làm bài tập Vận dụng định lí chỉ ra các 34, 35 trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác. Biết trình bày một bài tập hình. * Ưu điểm:.............................................................................................................................................................. * Hạn chế: ………….................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5. Tháng 12 Tiết Tuần theo PPCT 31. Lớp Tên bài học. Mặt phẳng toạ độ. Mức độ cần đạt. 7A 7B. 1. 33. Đồ thị hàm số y = ax (a 0). 7A 7B. 2. Nội dung điều chỉnh. HS biết vẽ mặt phẳng toạ độ. HS làm bài tập Xác định một điểm trên mặt 31, 32 phẳng toạ độ Hs năm được dạng của đồ thị HS làm được bài tập 30, 40 hàm số y = ax (a 0) Là một đượng thẳng đi qua gốc toạ độ HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0). * Ưu điểm:.............................................................................................................................................................. * Hạn chế: …………................................................................................................................................................. Tổ khối phê duyệt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×