Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAI TAP CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1: Phân thức đại số. Đề thi kì I 2005 -2006 Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào bằng nhau x3  4 y x  2 x  8 y 2 b/. 2x  3 2 x2  x  6  x 2 a/ 1. x2  4 y2 x  2 y c/ 4 x  8 1 x 1 2 Xét xem hai phân thức sau có bằng nhau hay không: x  1 và x  1 Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức Bài 3: Rút gọn phân thức 3 5 12 x y x2  6x  9 x2  4 x  4 2 6 x2  9 x 2  3 x  10 Rút gọn các phân thức 20 x y. Bài 4: Quy đồng mẫu nhiều phân thức 3 18 2 2 Quy đồng mẫu thức của hai phân thức x  3x và 9  x 1 1 Đề thi kì I 2007 -2008 Mẫu thức chung của hai phân thức 2 vaø laø 2 x −1 x −x a) (x – 1)(x + 1) b) x(x – 1) c) x(x +1)(x – 1) 1 1 Đề thi kì I 2009 -2010 Mẫu thức chung của hai phân thức x  y và x  y là a) x + y. b) x – y. c) x2 + y2 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số Bài 6 Phép trừ các phân thức đại số. d/ Cả ba câu đều sai. d) (x – 1)2(x + 1). d) x2 – y2. 1 1  7/ Thực hiện phép tính x x  1 x4 x 2  2 Thực hiện phép tính 2 x  4 x  4 2 1 2x   2  x 4  Đề thi kì I 2008 -2009 Rút gọn x  4 x  4 x  16 Bài 7: Phép nhân các phân thứ đại số Bài 8: Phép chia các phân thức đại số x 2  2008 Đề thi kì I 2008 -2009 Phân thức nghịch đảo của phân thức x  2009 là 1 2 a. x  2008. x  2009 2 b. x  2008 5 x  15 x2  9 : 2 Đề thi kì I 2004 -2005 Rút gọn 4 x  4 x  2 x  1 6 x  24 x 2  16 : 2 Đề thi kì I 2005 -2006 Rút gọn 8 x  8 x  2 x  1 4 x  24 x 2  36 : 2 Đề thi kì I 2006 -2007 Rút gọn 5 x  5 x  2 x  1. Đề thi kì I 2007 -2008 Rút gọn. 2. 6 x + 48 x − 64 : 7 x − 7 x2 −2 x+1. 1 c. x  2009. x 2  2008 d. x  2009.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x2  x x2  x : 2 Rút gọn phân thức 2 x  5 4 x  20 x  25. Bài 6:( 3điểm) Thực hiện phép tính: 1 1  2 2 a) xy  x y  xy. x x 2x   2 b) x  1 x  1 1  x 1 / Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức x  2 x 4x  x  4  x   2  : / Thực hiện phép tính  6  3x x  2 x  4  x  2. 10 x 2  5 x 4 x 2  1 : 3 x c) x  3. Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức x2  4 2 Đề thi kì I 2004 -2005 Phân thức 9 x  16 có điều kiện xác định là 4 4 x x  3 3 a/ x 2 b/ c/ x2  9 2 Đề thi kì I 2006 -2007 Phân thức x  16 có điều kiện xác định là a) x 4 b) x 8 c) x 4 Đề thi kì I 2007 -2008 Phân thức a). b). x≠3. 2. x −9 x 2 −25 x≠5. 3 x  4 d/. d) x 8. coù ñieàu kieän xaùc ñònh laø c). x≠±3. d). x ≠ ±5. 2. x  3x  5 3 Violympic Điều kiện xác định của phân thức x  3x  2 x là x   0;1 x   0;1; 2 x   0; 2 A B C 3x  2 2 Cho phân thức x  1 . Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định Cho phân thức Cho phân thức. A. x2  5x  6 x  3 . Tìm x để A = 3. A. x2  5x  6 x  3 . Tìm x để A = 1. x2  4x  4  x 2  x 2 Cho phân thức B = . Tìm giá trị của x để B = 1. 6x  5 3 Cho phân thức x  x . Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định 3x  4 2 Tìm điều kiện để giá trị của phân thức 2 x  6 x xác định 2 1 1    x 0; x 1 Cho phân thức A = x x  1 x( x  1) . Tìm x để A = 0 1 1  1    1 : 2  x 1  ) Rút gọn phân thức  x  1 x  1  x  1 x2 3 3   2 2/ Tính giá trị của biểu thức x  3 x x  3 x với x = -3 5/ Rút gọn phân thức. x  x3  1 x 1  . 2   x 1  x  x 1 x . D. kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x2 1 1    x  1, x 0  2 5/ Ruùt goïn x  x x  1 x 2a  1 5  a  8/ Tính giá trị của biểu thức 3a  1 3a  1 với 10a2 + 5a = 3 2 3 6x  5 1 3  B    x  ; x   2 x  3 2 x  1  2 x  3  2 x  1  2 2 Đề thi kì I 2004 -2005 Cho phân thức a) Ruùt goïn B b) Tìm x để B = -1 3 1 18 M    x 3 x  3 x  3 9  x2 Đề thi kì I 2005 -2006 Cho phân thức a) Ruùt goïn M M. x 2  16.  x  3. 2. 0. với mọi x 3 3 1 6  1 B    x   2 2 x  1 2 x 1 4 x  1  2 Đề thi kì I 2006 -2007 Cho phân thức a) Ruùt goïn B b) Tìm x để B = 2 1 2 2 x+10 Đề thi kì I 2007 -2008 Cho phân thức A = x +5 + x −5 − , (x ±5 ¿ (x − 5)(x+5) a/ Ruùt goïn A b/ Cho A = -3. Tính giá trị của biểu thức 9x2 – 42x + 49 4ab  a 2  4b 2 ab Đề thi kì I 2008 -2009 Tính giá trị của phân thức A = với 2a – 20b = 0 x 2 1  0 2 Violympic Xác định giá trị của x thỏa mãn x  2 x  1 x  1 b) Chứng minh rằng. x2  y 2  z 2 1 1 1 2   0 x  y  z  x y z Violympic Cho . Tính.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×