Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Tên đồ án:
KHẢO SÁT HỆ THỐNG LÁI XE HUYNDAI
THACO
Giáo viên hướng dẫn: Hà Văn Trọng
Sinh viên thực hiện: Võ Quốc Cần
Lớp: CNKTOTO 2013
MSSV: 13101004
Vĩnh Long, tháng 5 – 2016
1
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
KHẢO SÁT HỆ THỐNG LÁI XE HUYNDAI THACO
2
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
LỜI NÓI ĐẦU
-----Ngày nay cùng với sự phát triển kinh tế, các ngành khoa học kỹ thuật trên thế
giới cũng phát triển không kém, trong số đó có ngành cơng nghệ ơ tơ. Để đáp ng nhu
c u đi l i, vận chuyển hàng hóa, cũng nh giao l u v n hóa c a các vùng mi n th
nghành giao thông gi vai tr vơ cùng uan trọng. Trong đó việc di chuyển bằng ôtô là
không thể thiếu, nh ng vấn đ an toàn trong khi di chuyển trên đ ờng phải đ ợc đặt
lên hàng đ u. Để làm đ ợc đi u này th các hệ thống trên xe phải ho t động tốt, trong
đó hệ thống lái là một trong nh ng hệ thống uan trọng nhất.
Ngày nay, với sự phát triển c a khoa học kỹ thuật, ngành công nghệ ô tô đã chế
t o ra nhi u lo i ơ tơ với hệ thống lái có tính n ng, kỹ thuật rất cao để đảm bảo vấn đ
an tồn và tính cơ động c a động cơ.
Trong nội dung đồ án môn học này, em nghiên c u đ tài “Khảo sát hệ thống lái
xe Huyndai Thaco”. Nội dung đồ án này giúp em hệ thống l i đ ợc kiến th c đã học,
t m hiểu thêm hệ thống lái xe Hyndai Thaco.
Bản thuyết minh này trang bị cho ng ời sử dụng, vận hành ô tô có nh ng kiến
th c cơ bản v hệ thống lái trên ô tô mà đặc biệt là hệ thống lái trên xe Huyndai
Thaco. Trong uá tr nh làm việc c a hệ thống lái không thể tránh khỏi nh ng h hỏng,
hao m n c a các chi tiết, v vậy đồ án này có đ cặp đến vấn đ chuẩn đoán, h hỏng,
sửa ch a.
Là một sinh viên ngành ô tô em nhận thấy t m uan trọng c a hệ thống lái trên ô
tô, nhận thấy m nh c n thiếu sót rất nhi u kiến th c v hệ thống này. Nên em đã uyết
định nghiên c u để hiểu rõ hơn v hệ thống này cũng nh bổ sung cho m nh một
l ợng kiến th c bổ ích.
3
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG LÁI ----------------------------------------------6
1.1. Mô tả ------------------------------------------------------------------------------------------6
1.1.1. Trục vô l ng và vô l ng. ------------------------------------------------------------------6
1.1.2. Cơ cấu nối trục lái. ------------------------------------------------------------------------7
1.2. Đặc điểm kỹ thuật ---------------------------------------------------------------------------9
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO CHUNG CỦA HỆ THỐNG LÁI ------------------------------ 12
2.1. Trục và trục lái. ---------------------------------------------------------------------------- 12
2.1.1. Các thành ph n--------------------------------------------------------------------------- 12
2.1.2. Tháo --------------------------------------------------------------------------------------- 12
2.1.3. Kiểm tra ----------------------------------------------------------------------------------- 14
2.1.4. Ráp ---------------------------------------------------------------------------------------- 15
2.2. Cơ cấu nối hệ thống lái-------------------------------------------------------------------- 16
2.2.1. Các thành ph n--------------------------------------------------------------------------- 16
2.2.2. Thanh kéo. -------------------------------------------------------------------------------- 17
2.2.2. Thanh nối --------------------------------------------------------------------------------- 15
CHƯƠNG 3: HƯ HỎNG VÀ CÁCH SỬ LÝ SỰ CỐ CỦA HỆ THỐNG LÁI -------- 16
3.1. H hỏng th ờng gặp ----------------------------------------------------------------------- 16
3.2. Cách sử lý ----------------------------------------------------------------------------------- 23
3.2.1. Kiểm tra độ rơ tự do c a vô l ng (lo i đi u khiển bằng tay/bằng điện) ---------- 23
3.2.2. Kiểm tra góc lái (lo i đi u khiển bằng tay/bằng điện) ------------------------------ 23
3.2.3.Thay d u bánh lái ------------------------------------------------------------------------ 23
3.2.4. Xả hơi (hệ thống d u lái) --------------------------------------------------------------- 24
3.2.5. Kiểm tra áp suất bơm d u (hệ thống lái bằng điện) --------------------------------- 25
3.2.6. Đi u chỉnh dây đai bơm d u ----------------------------------------------------------- 25
3.3. H hỏng và cách sử lý sự cố c a hệ thống lái ----------------------------------------- 26
3.3.1. Tay lái nặng ------------------------------------------------------------------------------ 26
3.3.2. Khơng tự trả v vị trí thẳng ------------------------------------------------------------ 26
3.3.3. Tay lái rung động cộng h ởng --------------------------------------------------------- 27
CHƯƠNG 4: CẤU TẠO – BẢO DƯỠNG – KIỂM VÀ SỬA CHỮA CÁC BỘ PHẬN
CHÍNH CỦA HỆ THỐNG LÁI CĨ TRỢ LỰC -------------------------------------------- 28
4.1. Cấu t o và ho t động cơ cấu lái ---------------------------------------------------------- 28
4.1.1. Các thành ph n--------------------------------------------------------------------------- 28
4.1.2. Bánh r ng lái trợ lực -------------------------------------------------------------------- 29
4
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
4.1.2. Bảo d ỡng - kiểm tra và sửa ch a. ---------------------------------------------------- 31
4.2. Bơm trợ lực d u ---------------------------------------------------------------------------- 35
4.2.1. Các thành ph n--------------------------------------------------------------------------- 35
4.2.2. Bảo d ỡng – kiểm tra và sửa ch a ---------------------------------------------------- 35
TÀI LIỆU THAM KHẢO --------------------------------------------------------------------- 42
5
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG LÁI
1.1. Mô tả
Hệ thống lái cho phép ng ời lái thay đổi h ớng xe ch y một cách tự do. Lực lái
uay vô l ng đ ợc chuyển đến c n khớp nối lái thông ua trục lái, bánh r ng lái, then
đoàn dẫn h ớng, và thanh kéo để lái xe.
Hình 1.1. Sơ đồ tổng quan hệ thống lái
1.Vô lăng (bánh lái); 2. Cụm chi tiết trục và trục lái; 3. Hộp số lái; 4. Thanh kéo; 5.
Then đòn dẫn hướng; 6. Cần khớp nối dẫn hướng; 7. Thanh nối; 8. Đầu thanh nối
(rô- tuyn) ; 9. Cần thanh nối
1.1.1. Trục vô lăng và vô lăng.
Vô l ng đ ợc thiết kế sao cho
nó đ ợc cảm giác thoải mái và hiệu
uả khi lái nhất. Nó đ ợc nối với
trục lái bằng đ ờng r ng c a với
vấu h nh côn. Trục lái đ ợc thiết kế
rất chất chắn để chịu đ ợc các lực
xoắn và uốn khi xe cua. Nó đ ợc
gắn n khớp với cụm bánh r ng
bằng một cụm mối nối. Trục lái
nghiêng theo kiểu ống lồng có hai
lo i khớp nối và một rãnh đ u trục
cho phép ng ời lái chọn một vị trí
tốt nhất.
Hình 1.2. Trục vơ lăng và vô lăng
6
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
1.1.2. Cơ cấu nối trục lái.
1.1.2.1. Cụm chi tiết thanh kéo.
Thanh kéo nối thanh đ n dẫn h ớng ở đ u bánh r ng lái vào c n khớp lái nối lái
ở bánh tr ớc chuyển chuyển động c a then đ n dẫn h ớng đến c n khớp nối dẫn
h ớng. Một l xo cuộn đ ợc dùng trong các khớp nối c u đ ợc lắp ở ph n cuối c a
thanh kéo để đóng vai tr làm đệm do các rung động truy n từ bánh xe.
Hình 1.3. Thanh kéo
1.Nút đậy đầu;2. Đế tròn B; 3. Thanh đòn dẫn hướng; 4. Đế tròn A; 5. Lò xo cuộn; 6.
Thanh kéo; 7. Cần khớp nối dẫn hướng
1.1.2.2. Cụm chi tiết thanh nối.
Thanh nối đ ợc nối cả hai đ u
c a khớp c u nối dẫn h ớng. Trục
côn khớp c u gắn đ u thanh nối khớp
nối bằng một đai ốc. Một vít vặn chặt
khi vặn ua bên phải và một vít vặn
chặt khi vặn ua bên trái đ ợc l n
l ợt đ ợc dùng ở các đ u phải và trái
ở các nối đ u thanh nối với thanh nối
(rô- tuyn) sẽ cho phép đi u chỉnh dễ
dàng độ chụm c a hai bánh xe tr ớc.
Hình 1.4. Thanh nối
7
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
1.1.2.3. Cụm bánh răng lái (loại khớp nối cầu
quay vòng).
Ống khớp c u nối có d ng ống cong h nh ch
U và đ ợc chia thành hai ph n và sau đó có hai ph n
tách rời này sẽ kết nối l i với nhau. Cả hai đ u đ u
đ ợc soi rãnh để nhận khớp c u một cách dễ dàng.
Khi khớp c u đi đến cuối th chúng sẽ đ ợc tiếp
nhận bởi các rãnh soi đi vào ống để đi trở v rãnh
đ u tiên bên trong đai ốc c u. Thanh ray đai ốc c u
n khớp với trục ngang ở góc nghiêng 60 cho phép
đi u chỉnh độ hở ấn định.
Hình 1.5. Ống khớp cầu nối
Bánh r ng lái lo i khớp c u uay v ng là một hệ thống trong đó một đai ốc đ u
tr n sẽ lắp đ y một lớp bi uay tr n dọc theo các rãnh r ng gi a vơ tận c a đ u c a
trục chính và các rãnh bên trong c a đai ốc c u để chuyển lực uay c a trục chính ua
đai ốc tr n c a trục ngang. Sự dịch chuyển l n c a các viên bi (c u) sẽ nhanh chống sẽ
làm giảm lực ma sát. Khi các bi c u đ t đến vị trí cuối th chúng sẽ đi vào máng c u để
đ a chúng v vị trí rãnh đ u tiên trong đai ốc c u. Bánh r ng vô tận với đai ốc c u
đ ợc chế t o bằng ph ơng pháp mài để rất chính xác. Các bi c u đ ợc hãm l i gi a
các trong và ngoài, nghĩa là đai ốc c u gắn sẽ n khớp vô tận thông ua các bi c u.
Đi u này liên uan đến sự thay đổi cách ma sát tr ợt sang uay sẽ cho phép cơ cấu này
chịu đ ợc tải trọng lớn.
Hình 1.6. Bánh răng lái loại khớp cầu
8
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
1.2. Đặc điểm kỹ thuật
Bảng 1.1. Đặc điểm kỹ thuật
Chi tiết
Bánh r ng
Bánh r ng trợ lực lái
Đặc điểm kỹ thuật
Lo i
2
O.D. (Đ ờng kính ngồi)
Φ 410
Lo i
Tích hợp (lo i đai ốc c u)
Bánh r ng số truy n
22.6
Góc vận hành trục ngang
Bên trái 640 hay nhi u hơn
Bên phải 420 hay nhi u hơn
Áp suất vận hành cực đ i
Tốc độ d ng chảy chất
lỏng ấn định
Lực xiết đ u ra trên lý
thuyết
7 lít/ phút
1860Nm (186kgf.m)
Lo i
Bơm cánh g t
Tốc độ phân phối
9.6 cc/vòng
Áp suất ấn định nhã
94~99 kg/cm2
Tốc độ
600~6500 vòng/phút
Ph ơng uay
Góc cua
110kg/cm2
Theo chi u kim đồng hồ
(h ớng từ buly)
Chất lỏng
PSF III
Bên trong
40.8~42.8
Bên ngoài
30.8~32.8
9
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
Bảng 1.2. Tiêu chuẩn bảo vệ
Mô tả
Giá trị danh
định
Giới
hạn
Điều chỉnh và biện
pháp
Độ rơ bánh lái (theo các ph ơng
chu vi, hay ph ơng trục thẳng
đ ng)
0 ~ 25
50
Đi u chỉnh bằng vít
chỉnh hộp số
Độ rơ vít đi u chỉnh rãnh ch T
trục ngang
0.1 hay nhỏ
hơn
Độ đảo thanh nối
Nhỏ hơn 2
Bánh r ng
bộ lái trợ
lực
Đ ờng kính ngồi
trục chính
22.5 ~ 22.6
22.35 Thay bộ vít c u
Độ rơ piston ray đến
xylanh hộp số
0.02 ~ 0.09
0.15
Thay bộ vít c u
Độ rơ trục ngang
theo ph ơng thẳng
đ ng khi đi u chỉnh
bu-lông đi u chỉnh
0
0.1
Đi u chỉnh bằng bộ đĩa
đi u chỉnh
Bơm d u
trong hệ
thống lái tự
động
Đ ờng kính ngồi
trục ngang
34.992 ~
35.008
Độ m n v ng cam
-
Nổi gờ, m n nắp
thân
Độ rơ van đi u tiết
đến nắp
14.010 ~
14.016
Chi u sâu bị m n
vành phốt trục
Đi u chỉnh đĩa đi u
chỉnh
2
Đi u chỉnh hay thay
34.96 Thay
-
Bơm d u trong hệ
thống lái tự động
0.05
Thay
0.03
Thay
0.05
Thay
Độ rơ cánh đến rãnh
rôto
0.01
0.06
Thay nguyên bộ vỏ
Chi u dài tự do c a
lò xo
36.5
33.5
Thay
Độ c ng c a cu-roa
4.6
10
Đi u chỉnh bằng bơm
d u
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
Bảng 1.3. Bảng xiết lực
Lực xiết
Mô tả
Nm
Kgf.m
lb-ft
Đai ốc bánh lái
39~49
5~6
36.1-43.3
Bu – lông đỡ trục lái
Đai ốc và bu – lông nối trục lái
và bánh lái
17~25
53~65
1.7~2.6
5.4~6.6
12.2~18.8
39~47.7
Đai ốc và bu – lông bộ bánh
r ng lái
Đai ốc then đ n dẫn h ớng
69~83
7~8.5
50.6~61.4
177~215
18~22
130.1~159.1
20~29
2~3
14.4~21.6
69~115
34~54
45~55
7~12
3.5~5.5
4.5~5.5
50.6~86.7
25.3~39.7
32.5~39.7
180~230
18~23
130.1~166.3
75~190
7.5~19
54.2~137.4
30~40
3~4
21.6~28.9
18~22
1.8~2.2
13~15.9
6~10
0.6~1.0
4.3~7.2
hút
Đ u nối xả
40~60
4~6
28.9~43.3
Bu-lông gắn đ u nối
ốc xả
Đai ốc kẹp buly
16~24
30~40
1.6~2.4
3~4
11.5~17.3
21.6~28.9
48
4.8
34.7
41
40~50
4.1
4~5
29.6
28.9~36.1
30~40
3~4
21.6~28.9
3~3,4
0.3~0.35
2.1~2.5
Đai ốc kẹp đ u thanh nối
Đai ốc cánh khuỷu nối và đ u
thanh nối
Đai ốc xiết bu-lông kẹp trục lái
Bánh
Đai ốc gắn bàn kẹp
r ng
khung van
lái trợ
Đai ốc gắn nắp
lực
Đai ốc gắn bàn kẹp
ốp bên
Đai ốc khóa bu-lơng
bàn kẹo đi u chỉnh
Bơm
Bu-lơng gắn bơm
lái trợ
d u
lực
Bu-lông gắn đ u nối
Bu-lông gi a
Bu-lông đi u chỉnh
Bánh r ng lái trợ lực và ống
nối ngoài (hồi tiếp)
Bánh r ng lái trợ lực và ống
nối trong (hút)
Kẹp nối kẹp
11
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO CHUNG CỦA HỆ THỐNG LÁI
2.1. Trục và trục lái.
2.1.1. Các thành phần
Hình 2.1. Cơ cấu trục và trục lái
1. cần; 2. Vít; 3. Vít; 4. Bu-lơng; 5. Khoanh đệm; 6. Cần; 7. Lơng dền sống; 8. Lị xo;
9. Vịng tùy; 10. Cần; 11. Giá nâng trụ; 12. Trụ lái; 13. Dải cáp; 14. Nắp chống bụi
(A); 15. Nắp chống bụi (B); 16. Nắp chống bụi (C)
2.1.2. Tháo
1. Tháo cáp cực (-) c a ắc-quy .
12
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
2. Tháo tấm chắn c i (A) ra khỏi vô-l ng.
3. Tháo đai ốc vô-l ng (B) ra.
4. Làm dấu trùng với dấu (C) trên vơ-l ng và trục vơ-l ng và sau đó tháo vô-l ng ra
5. Tháo c n nghiêng (A) và nắp trụ (B).
6. Tháo đ u nối công tắc đa ch c n ng (A) và lấy công tắc đa ch c n ng (B) ra.
7. Tháo cáp dừng động cơ (A) khỏi c n (B).
13
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
8. Tháo bu-lông gắn xylanh then và bộ xylanh then (A) ra.
9. Tháo bu-lông đi u chỉnh nghiêng (B) ra.
10. Tháo lò xo nhã (A).
11. Tháo nắp đậy trục lái (B).
12. Tháo hộp số (A) và chốt bu-lông gắn trục lái (B).
Chú ý: Đánh dấu trên hộp số và trục lái.
13. Tháo trục lái ra.
2.1.3. Kiểm tra
1. Kiểm tra xem trục, trụ lái có bị hỏng hay bị méo không.
14
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
2. Kiểm tra xem các thành ph n nối có độ khoảng cách uy định khơng, có ph n nào bị
h hay ho t động không tốt.
2.1.4. Ráp
15
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
2.2. Cơ cấu nối hệ thống lái
2.2.1. Các thành phần
Hình 2.2. Cơ cấu nối hệ thống lái.
1. Chốt chẽ; 2. Đai ốc; 3. Bộ thanh nối; 4. Đầu thanh nối (rô-tuyn); 5. Cần khớp
nối dẫn hướng; 6. Chốt chẽ; 7. Đai ốc; 8. Thanh kéo ; 9. Nắp ngăn bụi; 10. Nắp lót
trục xoay bánh xe; 11. Trục xoay bánh xe; 12. Khớp quay; 13. Trục trước
16
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
2.2.2. Thanh kéo.
2.2.2.1. Tháo
1. Chốt chẽ; 2. Nút đi; 3. Lị xo; 4. Đế đựng bi (B); 5. Đế đựng bi (A); 6.
Đế bôi mỡ (A); 7. Chốt chẽ; 8. Nút đuôi; 9. Đế đựng bi (A); 10. Đế đựng bi
(B); 11. Lò xo; 12. Đế bơi mỡ (B); 13. Thanh kéo
Trình tự tháo
1. Chốt chẽ
8. Nút đuôi
2. Nút đuôi
9. Đế đựng bi (A)
3. Lò xo
10. Đế đựng bi (B)
4. Đế đựng bi (B)
11. Lị xo
5. Đế đựng bi (A)
12. Đế bơi mỡ (B)
6. Đế bôi mỡ (A)
13. Thanh kéo
7. Chốt chẽ
17
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
2.2.2.2. Ráp
Để kít nút vít đi ở vị trí trên cả hai đ u c a then d n dẫn h ớng và c n khớp
nối dẫn h ớng, tr ớc tiên phải xiết chặt tối đa, uay l i n a v ng, và gi chặt l i bằng
chốt chẽ. Quay đ u chốt chẽ ra ngoài.
2.2.2. Thanh nối
2.2.2.1. Tháo
1. Chốt chẽ; 2. Đai ốc; 3. Lông đền; 4. Kẹp; 5. Phớt ngăn bụi; 6. Bộ đầu thanh nối; 7.
Bu-lông đầu lớn; 8. Thanh nối
15
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
L….là giới hạn
NV….giá trị định danh
Trình tự tháo
1. Chốt chẽ
5. Phớt ng n bụi
2. Đai ốc
6. Bộ đ u thanh nối
3. Lông đ n
7. Bu-lông đ u lớn
4. Kẹp
8. Thanh nối
2.2.2.2. Kiểm tra
1. Đo độ đảo của thanh nối
Giá trị danh định (mm)
Nhỏ hơn 2
Giới h n (mm)
2
2.2.2.3. Ráp
16
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
Chương 3: HƯ HỎNG VÀ CÁCH SỬ LÝ SỰ CỐ CỦA HỆ THỐNG LÁI
3.1. Hư hỏng thường gặp
Bộ bánh r ng trợ
lực lái bị hỏng?
Lái nặng
Nặng cả hai bên
ĐÚNG
Không
Không
đúng Áp lực yếu do bị đúng Xiết chặt các điểm r
hay thay phốt và v ng
r d u
đệm kín ch O
Khơng
ĐÚNG
đúng Kiểm tra và sửa van hay
Van bị hỏng
thay bộ vít c u
ĐÚNG
Khơng
đúng
Kiểm tra d u th y lực
xem có bị bẩn hay kiểm
Piston ray bị hỏng
tra và sửa b mặt trong
hay bị nhiễm bẩn
hộp và b mặt tr ợt
piston ray, hay thay bộ
Không
Không
Lái nặng đặc biệt đúng Lực xoắn khởi
vít c u
đúng
động
n khớp
ở vị trí xe lái
Chỉnh l i lực xoắn khởi
thanh r ng đ ợc
thẳng
động trục chính
chỉnh
đúng
ĐÚNG
Khơng khơng?
Kiểm tra và sửa ống hay
Cua phải uá khác đúng ống th y lực bị
thay l i bộ vít c u
cua trái
tắc
Khơng
Khơng
Nặng đặc biệt ở đúng Bị vơ khí v bị đúng Xả hệ thống hay châm
thêm d u
gar ng-ty
thiêu d u
Không
Không
ĐÚNG
đúng
Nặng đặc biệt khi đúng
Kiểm tra và sửa l i ống
Van hỏng
xe bắt đ u cua
hay thay bộ vít c u
ĐÚNG
Trang tiếp theo
16
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
Tiếp theo trang tr ớc
Không
đúng
Các nguyên nhân h
hỏng không do bánh
r ng bộ trợ lực lái
Sửa hay thay bơm d u
Bơm d u hỏng
ĐÚNG
Không
đúng
Nối hay thay ống dẫn
Ống bị tắc
ĐÚNG
Không
đúng
Dây curoa bơm
bị tr ợt
ĐÚNG
Chỉnh l i độ c ng hay
thay dây curoa ch V
Không
đúng
Nối hay thay ống dẫn
Các khớp cơ cấu
nối lái thiếu chất
bôi trơn
ĐÚNG
Không
đúng
Lớp tr ớc non
ĐÚNG
Độ thẳng hàng
bánh
tr ớc
không đúng
Tiếp trang sau
17
Không
đúng
Bơm c ng cho đúng
Đo độ thẳng hàng và
chỉnh l i nh yêu c u
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
Tiếp theo trang tr ớc
Khi lái bị bật nảy
Bánh r ng lái bộ trợ
lực bị hỏng
Không
đúng
ĐÚNG
C nh đi u khiển van
hay v ng đệm ch O
giảm xóc bị hỏng
Khơng
đúng
Thay bộ vít c u
ĐÚNG
Khơng
đúng
D u th y lực trong hệ
thống lái trợ lực
không đúng
Nh ng nguyên nhân
không phải do bánh
r ng lái bộ trợ lực rây
ra
Không
đúng
Thay đúng d u
Không
đúng
Bơm cho c ng đ u
các bên
Các lớp c ng không
đ u
ĐÚNG
Không
đúng
Các lớp c ng không
đ u
ĐÚNG
Các lớp c ng không
đ u
Tiếp theo trang tr ớc
18
Tháo ra và thay
Không
đúng
Tháo ra và thay
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
Tiếp theo trang tr ớc
Hành tr nh hồi c a
vô-l ng
không
chuẩn
Cả khi uay vôl ng 2 phía trái và
phải th d u nh
vậy
ĐÚNG
Chỉ cua không nh
ý muốn hay bên
phải hay bên trái
ĐÚNG
Nh ng
nguyên
nhân không phải
do bánh r ng lái
bộ trợ lực rây ra
Không
đúng
Không
đúng
Không
Lực xoắn phát động n đúng Chỉnh l i lực xoắn
phát động trục chính
khớp thanh r ng đ ợc
đi u chỉnh khơng đúng
Ống th y lực bị tắc
Không
đúng
ĐÚNG
Không
đúng
Ống dẫn bị tắc
Không
đúng
Kiểm tra và sửa l i
ống hay thay bộ vít
c u
Sửa hay thay ống
ĐÚNG
Không
Độ thẳng hàng bánh đúng Đo độ thẳng hàng
bánh tr ớc và đi u
tr ớc không đúng
chỉnh nh yêu c u
Xe đảo v vô l ng
uá rơ
ĐÚNG
Xiết chặt bu-lông đi u
Không
đúng Khớp c u bị m n
Bánh r ng lái trợ
lực bị hỏng
thay trục ngang. Thay
nguyên bộ vít c u
Không
C nh đi u khiển van đúng Thay b c đ n bánh
hay v ng đệm ch O
xe
giảm xóc bị hỏng
ĐÚNG
Nh ng
nguyên
nhân không phải
do bánh r ng lái bộ
trợ lực rây ra
Không chỉnh đẻ khử độ rơ
đúng trong bánh r ng hay
Không
đúng
Lốp 2 bên không đi u
ĐÚNG
Khớp c u bị m n
Trang tiếp theo
19
Không
đúng
Không
đúng
Thay b c đ n bánh
xe
Thay hay xiết chặt
các chi tiết đến giá
trị uy định
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
Tiếp theo trang tr ớc
Góc cua nhỏ đi
hay góc cua trái và
cua phải khác nhau
ĐÚNG
Khơng
Bánh r ng lái trợ đúng Góc lắp then đ n dẫn
h ớng không đúng
lực bị hỏng
Không
đúng
Chỉnh l i
ĐÚNG
Không
Nh ng
nguyên đúng Bu-lông chặn khớp
uay chỉnh không
nhân không phải
đúng
do bánh r ng lái
bộ trợ lực gây ra
Khơng
đúng
Dùng đồng hồ đo
góc uay để chỉnh
l i bu-lơng chặn góc
uay để đ t đ ợc
góc lái đúng khi cua
phải hay trái
R d u
Bánh r ng lái trợ
lực bị hỏng
Không
đúng
D u r
r ng
Không
đúng Xiết chặt điểm bị r
từ hộp bánh
hay thay v ng đệm
ch O và phốt
ĐÚNG
Khơng
Khơng
đúng
Xiết chặt đến vị trí
Nh ng
ngun đúng Đai ốc kẹp ở ống và
nhất định hay thay
khớp nối bị hỏng
nhân không phải
do bánh r ng lái
ĐÚNG
bộ trợ lực gây ra
Không
đúng
Rút bớt d u
D u r từ b nh ch a v
d u nhi u uá
ĐÚNG
D u r từ bàn ch a v
bị vơ khí
20
Khơng
đúng
Xả hệ thống và gi
đúng m c nguồn
Khảo sát hệ thống lái xe Hyundai
Bơm d u lái trợ lực
bị hỏng
Áp lực bơm d u
không đúng
Áp lực tối đa có
v ợt giá trị uy
định?
SAI
Khi động cơ ở ra
r ng-ty th áp lực
d u d ới 980kPa
(10kgf/cm2)
ĐÚNG
Bánh r ng bơm bị
hỏng
Không
đúng
Tháo ra, kiểm tra và
sửa hay thay các chi
tiết bị hỏng
Không
đúng
Không
đúng Sửa hay thay ống dẫn
Ống dẫn d u bị tắc
d u
hay dập
Không
đúng
Không
đúng Kiểm tra m c d u và
kẹp gi v i, xả hay
Bơm d u bị vô khí
thay bơm d u
Khơng
đúng
Bên trong bơm d u
Thay bơm d u
bị kẹt
Khơng
đúng
Khơng
đúng
ĐÚNG
Bị rung, ồn bất
th ờng
Có tiếng ồn ồn
ĐÚNG
Có tiếng cốt kết
Curoa bị lỏng (tiếng
bị tr ợt)
ĐÚNG
Bơm d u bên trong
bị kẹt
Trang tiếp theo
21
Không
đúng
Chỉnh l i độ c ng dây
curoa c a nó
Thay bơm d u