Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Tiết : 10 Ngày dạy: 24/ 10/ 2012. KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MUÏC TIEÂU: 1.1. Kiến thức:. - Học sinh biết khái quát được về khoa học lịch sử, cách tính thời gian trong lịch sử. - Học sinh biết được con người trên trái đất xuất hiện như thế nào và hiểu vai trò của lao động. - Học sinh nắm được đời sống người nguyên thủy trên đất nước ta. b. Kyõ naêng:. - Học sinh thực hiện thành thạo cách trình bày bài kiểm tra. - Học sinh thực hiện tư duy độc lập, tổng hợp kiến thức, đánh giá sự kiện - Học sinh thực hiện được cách tính thời gian lịch sử.. c. Thái độ: -Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong học tập và thi cử . -Giáo dục học sinh ý thức về nguồn cội và nâng cao ý thức trong học tập và cuộc sống.. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP - Các quốc gia cổ đại phương Đông. - Sự cải tiến công cụ lao động. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: đề kiểm tra 3.2. Học sinh: Giấy kiểm tra 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A1 6A2 4.2. Kiểm tra miệng: không 4.3. Tiến trình bài học:. 6A5. 6A6. MA TRAÄN:. Tên chủ đề 1. Cách tính thời gian trong lịch sử.. 2. Các quốc gia cổ đại phương Đông.. Nhận biết. Nêu được tên, địa điểm, thời gian hình thành của các. Thông hiểu. Vận dụng Học sinh tính được các mốc thời gian Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Cộng. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta.. quốc gia cổ đại phương Đông. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Trình bày được nét mới cuộc sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy.. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 4. Xã hội nguyên thủy.. Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50%. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Hiểu được những nét cơ bản của người tối cổ và người tinh khôn. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu:1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 4 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100%. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 500 TCN. Đến năm 2010, nó được đào lên. Hỏi chiếc bình đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiêu thế kỷ? (2đ) Câu 2: Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông? Được hình thành ở những khu vực nào? Vào khoảng thời gian nào? (3đ) Câu 3: Trình bày những nét mới trong đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long? (2đ) Câu 4: So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn ( con người, công cụ sản xuất, tổ chức xã hội)? ( 3đ) ĐÁP ÁN: Câu 1: 2đ - 2510 năm. - 25 thế kỷ. Caâu 2: 3đ - Từ cuối thiên niên kỷ IV đến đầu thiên niên kỷ III TCN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành : Ai Cập, Lưỡng Hà, Ân Độ, Trung Quốc. - Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành từ các con sông lớn: sông Nin, Hoàng Hà, Trường Giang, sông Ấn, sông Hằng... Caâu 3: 2đ - Người nguyên thuỷ luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động, công cụ chủ yếu bằng đá. + Thời Vi Sơn: rìu, ghè đẽo. + Thời Hoà Bình, Bắc Sơn: rìu mài, bôn chày. - Ngoài ra họ còn dùng tre, gỗ, xương, sừng đặc biệt là đồ gốm. - Họ còn biết trồng trọt như rau, đậu, bầu bí…biết chăn nuôi chó, lợn… - Họ sống chủ yếu ở hang động, mái đá, làm túp lều lợp cỏ cây Caâu 4: 3đ Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn Hình dáng Trán thấp và bợt ra phía sau, Dáng người đứng thẳng, trán cao, xương hàm còn choài ra phía hàm lùi vào, răng gọn, đều, tay chân trước, trên người còn 1 lớp lông như người ngày nay bao phủ nhưng đi bằng hai chân, tay biết cầm nắm Công cụ sản Biết ghè đẽo đá làm công cụ Làm bằng nhiều nguyên liệu khác xuất Biết sử dụng và lấy lửa bằng cách nhau: đá, tre, gỗ, đồng cọ xát đá Tổ chức xã Sống theo bầy gồm vài chục Không theo bầy mà theo từng nhóm hội người, tuy nhiên có tổ chức, có nhỏ gồm vài chục gia đình có họ người đứng đầu hàng với nhau: thị tộc Sống hang động, túp lều làm bằng Biết làm nhà ở cây 4.4 Tổng kết: - Nhận xét tiết kiểm tra: 4.5. Hướng dẫn học tập: - Đối với tiết học sau: + Chuẩn bị bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế. + Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào? + Thuật luyện kim được ra đời như thế nào? Lớp T TSHS 6a1 6a2 6a5 6a6. 4. KẾT QUẢ:. Dưới trung bình 0-3,4 3,5 – 4,9 Cộng. %. 5 – 6,4. Trên trung bình 6,5 –7,9 8 - 10 Cộng. %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×