Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De TS10 Toan Cao BangChuyen20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu I.2. 2 13 6 1   2 2 3x  4 x  1 3 x  2 x  1 x (1) (đk: x ≠ 0, x ≠ 1; x ≠ 3 ) 2. 1  3x    11 2  11 11    2 2 3 12 12 Đặt t = 3x –x + 1 (đk: t ≥ 12 ) Vì : 3x –x + 1 =. 2 13 6   (1) trở thành : t  3 x t  3 x x  2tx  6 x 2  13tx  39 x 2 6t 2  54 x 2.  15tx  21x 2  6t 2 0  2t 2  5tx  7 x 2 0 Có dạng: a – b + c = 2 +5 – 7 = 0 7 x2  PT có 2 nghiệm: t1 = -1(loại) , t2 = 2  x1  1  3 7 x2 7 x2  2 2 2 2 Với t2 =  3x –x + 1 =  x + 2x – 2 = 0   x2  1  3 (tmđk). Câu III.1 2 xy  2 2  x  y  x  y 1(1)    x  y 2 y 2  6 x  11(2) . 2 xy 2   x  y   2 xy  x  y 1(3)   x  y 2 y 2  6 x  11(4) . Đặt a = x+y , b = xy, (đk: a > 0) 2b (1) trở thành : a2 – 2b + a = 1 2b 2  a -1 = 2b - a  a  1    (a-1)(a+1) = 2b  a  2b    a 1   a  =0 (a-1)   a1 1(nhan )  2  a  a  2b 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   1  a2  a 2  a  2b 0     1  a3  . 1  8b (nhan) 2 1  8b (loai ) (vi a  0) 2. *TH1 : Với a=1  x+y = 1  y = 1-x thay vào (2) ta được: 2. x  1  x 2  1  x   6 x  11.  1 = 2 – 4x + 2x2 - 6x + 11  2x2 - 10x + 12 = 0  x2 - 5x + 6 = 0  x1 = 3 hoặc x2 = 2  y1 = -2 và y2 = -1. *TH2: Với a. 2. .  1  1  8b 2 thay vào đặt a =x+y, b = xy ta được:.   1  1  8b 2  x  y   1  1  8b x  y     2  x. y b  x. y b   4 x 2  8 xy  4 y 2  4 x  4 y  1 1  8 xy  x 2  y 2  x  y 0 (Vo nghiem vi dk: a=x+y > 0). Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm : (x,y) = (3 ;-2) ; (2 ;-1).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×